HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 1486/BNN-VPĐP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 2849/TTr-UBND, ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-BDT, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên tỉnh giao là 482.560 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tổng vốn giao là 20,023 tỷ đồng, bao gồm:
- Dự án 3: phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (cho tiểu dự án 2) là 5,607 tỷ đồng.
- Dự án 10: truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện Chương trình,“Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” là 14,416 tỷ đồng.
1.2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tổng số vốn giao là 171,489 tỷ đồng cho 02 huyện trong danh sách thoát nghèo theo Quyết định 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
- Huyện Mường Ảng: 79,958 tỷ đồng.
- Huyện Tuần Giáo: 91,531 tỷ đồng.
1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tổng số 291,048 tỷ đồng (thực hiện theo hướng dẫn tại Văn bản số 1486/BNN-VPĐP ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), bao gồm:
a) Chương trình mỗi xã một sản phẩm: phân bổ 10 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài thực hiện chương trình: đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn) là 159,868 tỷ đồng.
c) Hỗ trợ huyện trắng xã nông thôn mới: tổng số là 100 tỷ đồng bố trí cho 04 huyện Mường Chà, Tủa Chùa, Điện Biên Đông và Tuần Giáo để thực hiện xoá huyện trắng xã nông thôn mới theo mục tiêu Kế hoạch giao tại văn bản số 1986/KH-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Điện Biên; bình quân phân bổ cho mỗi huyện là 25 tỷ đồng.
d) Vốn thực hiện các mục tiêu kế hoạch nhiệm vụ của cấp huyện, xã: Tổng số là 21.180 triệu đồng bố trí cấp huyện, xã kiểu mẫu, nâng cao, cụ thể:
d1) Cấp huyện:
- Thị xã Mường Lay là 3,860 tỷ đồng.
- Thành phố Điện Biên phủ là 5,260 tỷ đồng.
d2) Cấp xã:
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu: huyện Điện Biên là 12,060 tỷ đồng.
2. Vốn đối ứng thực hiện chương trình: UBND cấp huyện có trách nhiệm bố trí đảm bảo vốn đối ứng tối thiểu theo tỷ lệ % tổng số vốn đầu tư thực hiện các chương trình và đảm bảo tỷ lệ vốn đối ứng hàng năm theo số vốn ngân sách trung ương giao để thực hiện chương trình theo quy định, cụ thể:
- Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tối thiểu là 5%.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tối thiểu là 3%.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tối thiểu là 5%.
(Chi tiết như Phụ lục I, I.1, I.2 và I.3 kèm theo Nghị quyết này)
3. Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện hoàn thành 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
(Chi tiết như Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết theo quy định của pháp luật.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách, Nghị Quyết 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban thường vụ quốc hội. Phân kỳ đầu tư chi tiết đến nội dung danh mục và các dự án thành phần đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục Dự án |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 bổ sung |
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn |
Ghi chú
|
|||||||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
Dự kiến năm 2023 |
Dự kiến năm 2024 |
Dự kiến năm 2025 |
|||||||||||
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
|
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG |
313,040 |
291,048 |
21,992 |
104,873 |
92,571 |
12,302 |
122,514 |
116,791 |
5,723 |
85,654 |
81,686 |
3,968 |
|
|
A |
PHÂN BỔ CHO CẤP TỈNH |
175,301 |
159,868 |
15,433 |
49,673 |
40,000 |
9,673 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
|
|
I |
Sở Y Tế |
175,301 |
159,868 |
15,433 |
49,673 |
40,000 |
9,673 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
|
|
I.1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
175,301 |
159,868 |
15,433 |
49,673 |
40,000 |
9,673 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
62,814 |
59,934 |
2,880 |
|
|
* |
Xây mới |
127,337 |
116,126 |
11,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TYT xã Huổi Lèng |
6,479 |
5,908 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TYT xã Nậm Nèn |
6,479 |
5,908 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TYT Chà Nưa |
6,382 |
5,820 |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TYT Si Pa Phìn |
6,640 |
6,056 |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
TYT Mường Mùn |
6,737 |
6,144 |
593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TYT Quài Tở |
6,737 |
6,144 |
593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TYT Huổi Xó |
6,382 |
5,820 |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TYT xã Búng Lao |
6,640 |
6,056 |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TYT Mường Thín |
6,382 |
5,820 |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
TYT Na Son |
6,517 |
5,943 |
574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
TYT Noong Luống |
6,181 |
5,636 |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
TYT Mường Phăng |
6,227 |
5,679 |
548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
TYT Núa Ngam |
6,227 |
5,679 |
548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
TYT Thanh Yên |
6,303 |
5,748 |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
TYT Thanh Luông |
6,351 |
5,792 |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
TYT Noọng Hẹt |
6,092 |
5,556 |
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
TYT Tênh Phông |
6,093 |
5,556 |
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
TYT Na Ư |
6,093 |
5,556 |
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
TYT Thanh Hưng |
6,303 |
5,748 |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
TYT Phu Luông |
6,093 |
5,556 |
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Nâng cấp, sửa chữa |
47,964 |
43,742 |
4,223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
TYT Xã Hùa Ngài |
2,710 |
2,471 |
239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
TYT Nậm Kè |
1,364 |
1,244 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
TYT Pa Tần |
2,642 |
2,410 |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
TYT Tỏa Tình |
2,211 |
2,017 |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
TYT Pa Thơm |
1,980 |
1,805 |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
TYT Sín thầu |
3,187 |
2,906 |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
TYT Mường Luân |
1,502 |
1,369 |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
TYT Tủa Thàng |
2,028 |
1,849 |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
TYT Trung Thu |
2,297 |
2,095 |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
TYT Sín Chải |
2,071 |
1,889 |
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
TYT Ảng tở |
2,931 |
2,673 |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
TYT Xuân Lao |
2,882 |
2,629 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
TYT Nậm Lịch |
2,406 |
2,194 |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
TYT Ẳng Cang |
2,856 |
2,604 |
251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
TYT Nà Khoa |
2,167 |
1,976 |
191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
TYT Nậm Khăn |
2,280 |
2,079 |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
TYT xã Ma Thì Hồ |
2,707 |
2,469 |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
TYT Mường Báng |
2,981 |
2,719 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
TYT Thanh nưa |
2,303 |
2,100 |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
TYT Phìn Hồ |
2,460 |
2,243 |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN |
137,739 |
131,180 |
6,559 |
55,200 |
52,571 |
2,629 |
59,700 |
56,857 |
2,843 |
22,840 |
21,752 |
1,088 |
|
|
I |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
12,663 |
12,060 |
603 |
4,002 |
3,811 |
191 |
5,250 |
5,000 |
250 |
3,411 |
3,249 |
162 |
|
|
a) |
Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
12,060 |
12,060 |
- |
3,811 |
3,811 |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
3,249 |
3,249 |
- |
|
|
* |
Xã Noong Hẹt |
12,060 |
12,060 |
- |
3,811 |
3,811 |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
3,249 |
3,249 |
- |
|
|
1 |
Cổng chào xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng, kè và lát vỉa hè 2 bên lề đường trục chính; cải tạo hệ thống thoát nước 2 bên đường xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
4,500 |
4,500 |
|
500 |
500 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Bê tông nội thôn Văn Biên, Văn Tân xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
1,111 |
1,111 |
|
1,111 |
1,111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Bê tông nội thôn thôn Hợp Thành, xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bê tông nội thôn thôn Tân Lập xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường BT nội thôn của Bản Mớ, Bản Noong Hẹt, Thôn 24 xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước thải sinh hoạt khu dân cư khu vực Bản Phủ xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp đường Bê tông và Cầu từ QL 279 đến kênh Đại thủy nông xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
2,449 |
2,449 |
|
|
|
|
|
|
|
2,449 |
2,449 |
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
603 |
|
603 |
191 |
|
191 |
250 |
|
250 |
162 |
|
162 |
|
|
II |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
26,250 |
25,000 |
1,250 |
7,875 |
7,500 |
375 |
13,808 |
13,150 |
658 |
4,568 |
4,350 |
218 |
|
|
a) |
Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới" |
25,000 |
25,000 |
- |
7,500 |
7,500 |
- |
13,150 |
13,150 |
- |
4,350 |
4,350 |
- |
|
|
* |
Xã Chiềng Sơ |
25,000 |
25,000 |
- |
7,500 |
7,500 |
- |
13,150 |
13,150 |
- |
4,350 |
4,350 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp đường liên bản Ten Luống - Thẩm Trẩu xã Chiềng Sơ |
3,000 |
3,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp đường liên bản Bản Mẽ - Háng Tầu xã Chiềng Sơ |
4,000 |
4,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Điện Bản Háng Pa xã Chiềng Sơ ( 51 hộ) |
4,500 |
4,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,500 |
2,500 |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Đường Điện bản Háng Tầu Chiềng Sơ (59 hộ) |
3,640 |
3,640 |
|
1,500 |
1,500 |
|
2,140 |
2,140 |
|
- |
|
|
|
|
5 |
Đường Điện Bản Thẳm Trẩu xã Chiềng Sơ (40 hộ) |
5,350 |
5,350 |
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
3,350 |
3,350 |
|
|
|
6 |
Đường Điện Bản Keo Đứa xã Chiềng Sơ (53 hộ) |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
7 |
Đường Điện Bản Nà Ly xã Chiềng Sơ (44 hộ) |
2,510 |
2,510 |
|
|
|
|
2,510 |
2,510 |
|
- |
|
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
1,250 |
|
1,250 |
375 |
|
375 |
658 |
|
658 |
218 |
|
218 |
|
|
III |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
26,250 |
25,000 |
1,250 |
16,170 |
15,400 |
770 |
10,080 |
9,600 |
480 |
- |
- |
- |
|
|
a) |
Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới" |
25,000 |
25,000 |
0 |
15,400 |
15,400 |
0 |
9,600 |
9,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
* |
Xã Quài Tở |
19,000 |
19,000 |
0 |
11,100 |
11,100 |
0 |
7,900 |
7,900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường giao thông bản Bông Ban + bản Băng Sản |
6,000 |
6,000 |
|
3,600 |
3,600 |
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông Hới Nọ |
5,100 |
5,100 |
|
2,600 |
2,600 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường giao thông bản Ngúa |
6,000 |
6,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp thủy lợi bản Có - bản Lạ |
1,900 |
1,900 |
|
1,900 |
1,900 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Xã Quài Cang |
3,200 |
3,200 |
0 |
1,500 |
1,500 |
0 |
1,700 |
1,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường giao thông bản Cuông + bản Giăng |
3,200 |
3,200 |
|
1,500 |
1,500 |
|
1,700 |
1,700 |
|
|
|
|
|
|
* |
Xã Quài Nưa |
2,800 |
2,800 |
0 |
2,800 |
2,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường giao thông bản Cang |
2,800 |
2,800 |
|
2,800 |
2,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
1,250 |
|
1,250 |
770 |
|
770 |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN TỦA CHÙA |
26,250 |
25,000 |
1,250 |
9,975 |
9,500 |
475 |
9,394 |
8,947 |
447 |
6,881 |
6,553 |
328 |
|
|
a) |
Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới" |
25,000 |
25,000 |
- |
9,500 |
9,500 |
- |
8,947 |
8,947 |
- |
6,553 |
6,553 |
|
|
|
* |
Xã Mường Báng |
25,000 |
25,000 |
- |
9,500 |
9,500 |
- |
8,947 |
8,947 |
- |
6,553 |
6,553 |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ra khu sản xuất thôn Tiên Phong, xã Mường Báng |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn Phai Tung, xã Mường Báng |
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn Sung Ún, xã Mường Báng |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
4 |
Nước sinh hoạt thôn Pú Ôn, xã Mường Báng |
3,000 |
3,000 |
|
- |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
- |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn cụm 1 thôn Pú Ôn, xã Mường Báng |
2,500 |
2,500 |
|
- |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
- |
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp nước sinh hoạt thôn Long Hung và khu trung tâm hành chính xã mới |
3,447 |
3,447 |
|
- |
|
|
3,447 |
3,447 |
|
- |
|
|
|
|
7 |
Nước sinh hoạt thôn Háng Chở, xã Mường Báng |
1,500 |
1,500 |
|
- |
|
|
- |
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
8 |
Nước sinh hoạt thôn Nà Áng, xã Mường Báng |
3,000 |
3,000 |
|
- |
|
|
- |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp nước sinh hoạt thôn Kể Cải, xã Mường Báng |
2,053 |
2,053 |
|
- |
|
|
- |
|
|
2,053 |
2,053 |
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
1,250 |
|
1,250 |
475 |
|
475 |
447 |
|
447 |
328 |
|
328 |
|
|
V |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
26,250 |
25,000 |
1,250 |
7,350 |
7,000 |
350 |
14,070 |
13,400 |
670 |
4,830 |
4,600 |
230 |
|
|
a) |
Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới" |
25,000 |
25,000 |
- |
7,000 |
7,000 |
- |
13,400 |
13,400 |
- |
4,600 |
4,600 |
- |
|
|
* |
Xã Nậm Nèn |
11,000 |
11,000 |
- |
- |
- |
- |
6,400 |
6,400 |
- |
4,600 |
4,600 |
- |
|
|
1 |
Nhà văn hóa - thể thao xã Nậm Nèn |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
- |
|
|
|
|
2 |
Đường ngõ xóm các bản Nậm Nèn 1, Nậm Nèn 2, Hô Mức, Cứu Táng xã Nậm Nèn |
3,400 |
3,400 |
|
|
|
|
3,400 |
3,400 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nước sinh hoạt bản Phiêng Đất A, xã Nậm Nèn |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
|
|
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường bê tông từ đường QL6 vào bản Nậm Nèn 1, 2 |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
|
|
|
|
2,200 |
2,200 |
|
|
|
* |
Xã Mường Tùng |
14,000 |
14,000 |
- |
7,000 |
7,000 |
- |
7,000 |
7,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 150 - bản Nậm Piền, xã Mường Tùng |
14,000 |
14,000 |
- |
7,000 |
7,000 |
|
7,000 |
7,000 |
|
- |
|
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
1,250 |
|
1,250 |
350 |
|
350 |
670 |
|
670 |
230 |
|
230 |
|
|
VI |
HUYỆN NẬM PỒ |
10,500 |
10,000 |
500 |
3,150 |
3,000 |
150 |
4,200 |
4,000 |
200 |
3,150 |
3,000 |
150 |
|
|
1 |
Phân bổ vốn thực hiện chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 |
10,000 |
10,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
- |
Mô hình phát triển sản phẩm OCOP về du lịch bản Nà Sự, xã Chà Nưa huyện Nậm Pồ |
10,000 |
10,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
* |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
500 |
|
500 |
150 |
|
150 |
200 |
|
200 |
150 |
|
150 |
|
|
VII |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
4,053 |
3,860 |
193 |
4,053 |
3,860 |
193 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
a) |
Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
3,860 |
3,860 |
- |
3,860 |
3,860 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Xã Lay Nưa |
3,860 |
3,860 |
- |
3,860 |
3,860 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đường giao thông nội bản Tạo Sen xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay |
860 |
860 |
|
860 |
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống nước sinh hoạt (nước sạch) các bản, xã Lay Nưa |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
193 |
|
193 |
193 |
|
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
5,523 |
5,260 |
263 |
2,625 |
2,500 |
125 |
2,898 |
2,760 |
138 |
- |
- |
- |
|
|
a) |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
5,260 |
5,260 |
- |
2,500 |
2,500 |
- |
2,760 |
2,760 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp đường bê tông lên khu sản xuất pha I, bản Nà Nghè, xã Thanh Minh |
5,260 |
5,260 |
|
2,500 |
2,500 |
|
2,760 |
2,760 |
|
|
|
|
|
|
b) |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
263 |
|
263 |
125 |
|
125 |
138 |
|
138 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
PHẦN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục Dự án Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, thẩm định |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, thẩm định |
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
Dự kiến năm 2023 |
Dự kiến năm 2024 |
Dự kiến năm 2025 |
|
|||||||||
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
||||||
1 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
185,585 |
171,489 |
38,600 |
58,133 |
58,133 |
18,000 |
83,771 |
83,771 |
10,600 |
29,585 |
29,585 |
10,000 |
|
|
Huyện Mường Ảng |
94,054 |
79,958 |
|
33,133 |
33,133 |
- |
37,771 |
37,771 |
|
9,054 |
9,054 |
|
|
1 |
Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi Chan II xã Mường Đăng đi Chan III xã Ngối Cáy) |
40,000 |
25,904 |
|
18,133 |
18,133 |
|
7,771 |
7,771 |
|
|
|
|
Dự án lồng ghép vốn Tiểu dự án 1, Dự án 1, đã khởi công năm 2022 Quy mô dự kiến: L=11km Quy mô: GTNT B miền núi |
2 |
Đường từ xã Nặm Lịch - Pá Khôm - Trung tâm xã Mường Lạn |
54,054 |
54,054 |
|
15,000 |
15,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
9,054 |
9,054 |
|
Quy mô dự kiến: L=16,5km; đường Cấp 6 miền núi |
|
Huyện Tuần Giáo |
91,531 |
91,531 |
|
25,000 |
25,000 |
|
46,000 |
46,000 |
|
20,531 |
20,531 |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 6 - Khu du lịch nước nóng xã Quài Cang - xã Tỏa Tình |
35,000 |
35,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
16,000 |
16,000 |
|
9,000 |
9,000 |
|
Quy mô dự kiến: L=13Km, trong đó: Km0-Km1+350: đường đô thị (10,5-11,5m) Km1+350 - Km13: GTNT B và C |
2 |
Đường liên xã Chiềng Đông - Chiềng Sinh - Nà Sáy |
56,531 |
56,531 |
|
15,000 |
15,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
11,531 |
11,531 |
|
Quy mô đầu tư: 'L=8,5km Quy mô: Đường GTNT A (Bn=6m, Bm=3,5m |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG NSĐP |
38,600 |
- |
38,600 |
- |
- |
18,000 |
10,600 |
- |
10,600 |
10,000 |
- |
10,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường nội thị (QL279) qua thị trấn Mường Ảng |
34,000 |
- |
34,000 |
|
|
14,000 |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
Lồng ghép vốn đấu giá đất của huyện Quy mô đầu tư dự kiến: L = 4,03 km, lát đá xẻ, rãnh hộp bê tông, tấm nắp chịu lực |
2 |
Nâng cấp cầu khối Đồng Tâm + mặt đường khối Huổi Củ, thị trấn Tuần Giáo |
4,600.0 |
|
4,600 |
|
|
4,000 |
600 |
|
600 |
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo cầu, mặt đường |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025,
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục Dự án |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn |
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
Dự kiến năm 2023 |
Dự kiến năm 2024 |
Dự kiến năm 2025 |
|
||||||||||||
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
Tổng số NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
72,864 |
72,864 |
- |
21,024 |
20,023 |
1,001 |
12,297 |
12,247 |
62 |
40,400 |
40,300 |
400 |
40,470 |
40,340 |
539 |
|
|
|
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
44,131 |
44,131 |
- |
15,137 |
14,416 |
721 |
247 |
247 |
12 |
28,300 |
28,300 |
300 |
30,000 |
30,000 |
408 |
|
|
|
a) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
44,131 |
44,131 |
- |
15,137 |
14,416 |
721 |
247 |
247 |
12 |
28,300 |
28,300 |
300 |
30,000 |
30,000 |
408 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
44,131 |
44,131 |
- |
15,137 |
14,416 |
721 |
247 |
247 |
12 |
28,300 |
28,300 |
300 |
30,000 |
30,000 |
408 |
|
|
|
1 |
Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin cấp xã |
44,131 |
44,131 |
|
14,416 |
14,416 |
|
247 |
247 |
|
28,300 |
28,300 |
|
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
* |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
|
|
|
721 |
|
721 |
|
|
12 |
|
|
300 |
|
|
408 |
|
|
|
II |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
28,733 |
28,733 |
- |
5,887 |
5,607 |
280 |
12,050 |
12,000 |
50 |
12,100 |
12,000 |
100 |
10,470 |
10,340 |
130 |
|
|
|
1 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
28,733 |
28,733 |
|
5,607 |
5,607 |
|
12,000 |
12,000 |
|
12,000 |
12,000 |
|
10,340 |
10,340 |
|
Phần vốn bổ sung 5,607 để thực hiện tiểu dự án 2, của Dự án 3 |
|
|
* |
Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%) |
|
|
|
280 |
|
280 |
50 |
|
50 |
100 |
|
100 |
130 |
|
130 |
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HOÀN THÀNH 03 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025) |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Huyện Điện Biên |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Mường Ảng |
Huyện Tuần Giáo |
Huyện Tủa Chùa |
Huyện Mường Chà |
Huyện Nậm Pồ |
huyện Mường Nhé |
Thị xã Mường Lay |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Giảm tỉ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022-2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1.2 |
Xã ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã |
Xã |
45 |
1 |
7 |
5 |
5 |
9 |
5 |
4 |
4 |
5 |
|
- |
Tỷ lệ xã |
% |
47.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số thôn |
Thôn |
29 |
8 |
11 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
- |
Tỷ lệ xã |
% |
50.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022-2025 |
% |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- |
Số huyện hoàn thành chỉ tiêu thoát nghèo |
Huyện |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/ hoàn thiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- |
Số huyện cơ bản đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số huyện hoàn thành trắng xã nông thôn mới |
Huyện |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
3.2 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
38 |
5 |
14 |
1 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
+ |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Xã |
21 |
4 |
12 |
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
+ |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã |
17 |
1 |
1 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
0 |
|
Trong đó có 6 xã phấn đấu |
|
6 |
|
|
2 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
33.04 |
4.35 |
12.17 |
0.87 |
2.61 |
1.74 |
0.87 |
0.87 |
1.74 |
1.74 |
0.87 |
- |
Xã nông thôn mới nâng cao( Trong đó có xã Noong Hẹt nâng cao lên kiểu mẫu) |
Xã |
9 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
23.68 |
80 |
28.57 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
Xã đạt nông thôn kiểu mẫu( Là xã Noong Hẹt) |
Xã |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu |
% |
11.11 |
|
25.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 146/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lò Văn Phương |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Chưa có Video