Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024, cụ thể như sau:

A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024 là: 5.947.500 triệu đồng, gồm có:

a) Thu nội địa:

5.897.000 triệu đồng, cụ thể:

- Thu DNNN Trung ương quản lý:

180.000 triệu đồng.

- Thu DNNN địa phương quản lý:

190.000 triệu đồng.

- Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài:

292.000 triệu đồng.

- Thuế CTN ngoài quốc doanh:

1.370.000 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

550.000 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

310.000 triệu đồng.

+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu:

124.000 triệu đồng.

+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước:

186.000 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

180.000 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

85.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí TW:

27.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí ĐP:

58.000 triệu đồng.

- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:

8.000 triệu đồng.

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước:

65.000 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

700.000 triệu đồng.

- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc SHNN:

2.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động XSKT:

1.831.000 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác TNKS, tài nguyên nước:

2.000 triệu đồng.

- Thu khác NS:

115.000 triệu đồng.

+ Thu khác ngân sách TW:

65.000 triệu đồng.

+ Thu khác ngân sách địa phương:

50.000 triệu đồng.

- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác:

1.000 triệu đồng.

- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST:

16.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động XNK:

50.500 triệu đồng.

2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2024:

11.067.447 triệu đồng, gồm có:

a) Từ nguồn địa phương:

6.394.793 triệu đồng.

- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa:

5.681.000 triệu đồng.

- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ:

429.693 triệu đồng.

- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (Nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long: 10.000 triệu đồng.

- Từ nguồn kết dư sử dụng đất:

5.500 triệu đồng.

- Từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết:

238.187 triệu đồng.

- Từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2022:

30.413 triệu đồng.

b) Từ nguồn Trung ương bổ sung:

4.632.654 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối:

3.163.701 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung tăng thêm của năm 2024:

63.300 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung chênh lệch lương đến 1,8 triệu đồng/tháng:

497.495 triệu đồng.

- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp:

103.454 triệu đồng.

- Nguồn TWBS vốn đầu tư:

573.600 triệu đồng.

- Nguồn TWBS thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia: 231.104 triệu đồng, gồm có:

+ Vốn đầu tư:

145.201 triệu đồng.

+ Vốn sự nghiệp:

85.903 triệu đồng.

c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay):

40.000 triệu đồng.

II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

Tổng chi NSĐP năm 2024 là:

11.067.447 triệu đồng, trong đó:

1. Theo phân cấp

 

a) Cấp tỉnh:

6.316.168 triệu đồng.

b) Khối huyện, thị xã, thành phố:

4.751.279 triệu đồng.

2. Theo lĩnh vực

 

2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương:

10.187.349 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

3.810.490 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

3.160.290 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

650.200 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên:

6.155.786 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

2.134.914 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

4.020.872 triệu đồng.

c) Chi bổ sung quỹ DTTC:

1.000 triệu đồng.

d) Dự phòng ngân sách:

200.573 triệu đồng.

đ) Chi trả nợ lãi:

19.500 triệu đồng.

2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu:

870.098 triệu đồng

a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

573.600 triệu đồng.

b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ:

65.394 triệu đồng.

c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG:

231.104 triệu đồng.

- Vốn đầu tư:

145.201 triệu đồng.

- Vốn sự nghiệp:

85.903 triệu đồng.

2.3. Chi trả nợ gốc:

10.000 triệu đồng

3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

2.691.926 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

660.808 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

2.031.118 triệu đồng.

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

30.242 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

28.552 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.690 triệu đồng.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2024 là 6.306.168 triệu đồng (Không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.443.379 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 10.000 triệu đồng), gồm có:

1. Chi đầu tư phát triển:

3.879.091 triệu đồng.

2. Chi thường xuyên:

2.286.211 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

660.808 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

28.552 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác:

1.596.851 triệu đồng.

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng.

4. Dự phòng ngân sách:

120.366 triệu đồng.

5. Chi trả nợ phí, lãi vay:

19.500 triệu đồng.

C. CHI TRẢ NỢ GỐC:

10.000 triệu đồng

D. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI:

3.443.379 triệu đồng, gồm có:

- Bổ sung cân đối:

2.327.763 triệu đồng.

- Bổ sung đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP:

65.142 triệu đồng.

- Bổ sung thực hiện CCTL đến 1,8 triệu đồng/tháng:

324.197 triệu đồng.

- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT:

65.000 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp:

661.277 triệu đồng.

 

 

 

(Kèm phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu số 01

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Tên nguồn

Năm 2024

I

Từ nguồn địa phương

6.394.793

1

Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa

5.681.000

2

Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ

429.693

3

Nguồn NSTP hoàn trả NST (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

10.000

4

Từ nguồn kết dư NSĐP

274.100

 

Xổ số kiến thiết

238.187

 

Tiền sử dụng đất

5.500

 

Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2022

30.413

II

Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung

4.632.654

1

Bổ sung cân đối

3.163.701

2

Bổ sung tăng thêm của năm 2024

63.300

3

Bổ sung lương đến 1,8 trđ/tháng

497.495

4

Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

908.158

a

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

573.600

-

Vốn ngoài nước

60.000

-

Vốn trong nước

513.600

b

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

103.454

-

Vốn dự bị động viên

20.000

-

KP đảm bảo trật tự ATGT

2.391

-

KP quản lý, bảo trì đường bộ

43.003

-

KP hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

38.060

c

Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG

231.104

-

Vốn đầu tư

145.201

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

3.699

 

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số

13.712

 

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

127.790

-

Vốn sự nghiệp

85.903

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

43.505

 

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số

9.276

 

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

33.122

III

Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay)

40.000

 

Tổng cộng

11.067.447

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2024

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

5.947.500

4.575.000

1.372.500

I

THU NỘI ĐỊA

5.897.000

4.524.500

1.372.500

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

180.000

175.500

4.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

92.000

87.500

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

72.000

72.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.000

16.000

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

190.000

185.000

5.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

75.000

73.000

2.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

112.500

109.500

3.000

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

292.000

292.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

202.000

202.000

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.370.000

938.000

432.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

611.000

255.800

355.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

452.000

450.300

1.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

301.000

229.000

72.000

 

- Thuế tài nguyên

6.000

2900

3.100

5

Thuế thu nhập cá nhân

550.000

356.000

194.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

310.000

310.000

 

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

124.000

124.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

186.000

186.000

 

7

Lệ phí trước bạ

180.000

 

180.000

8

Phí - lệ phí

85.000

41.145

43.855

 

- Phí, lệ phí trung ương

27.000

7.700

19.300

 

- Phí, lệ phí địa phương

58.000

33.445

24.555

 

Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

3.000

1.800

1.200

 

+ Phí BVMT đối với nước thải

14.000

11.000

3.000

 

+ Lệ phí môn bài

14.600

1.600

13.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

 

8.000

10

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

65.000

63.360

1.640

11

Thu tiền sử dụng đất

700.000

260.000

440.000

12

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

2.000

2.000

 

13

Thu từ hoạt động xổ số

1.831.000

1.831.000

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

2.000

1.895

105

15

Thu khác ngân sách

115.000

52.000

63.000

 

- Trung ương

65.000

29.200

35.800

 

Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT

46.000

22.500

23.500

 

- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện

11.000

7.000

4.000

 

- Địa phương

50.000

22.800

27.200

 

- Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

5.000

3.400

1.600

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

1.000

600

400

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

16.000

16.000

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

50.500

50.500

 

1

Thuế giá trị gia tăng

34.000

34.000

 

2

Thuế nhập khẩu

16.000

16.000

 

3

Thu khác

500

500

 

 

Biểu số 03

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

A

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II)

11.057.447

6.306.168

4.751.279

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.187.349

5.436.070

4.751.279

1

Chi đầu tư phát triển

3.810.490

3.160.290

650.200

a

Chi đầu tư XDCB

3.680.490

3.074.290

606.200

 

 -Từ nguồn NS tập trung

555.197

409.997

145.200

 

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

630.000

234.000

396.000

 

- Từ nguồn XSKT

1.771.000

1.706.000

65.000

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

429.693

429.693

 

 

- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

10.000

10.000

 

 

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

40.000

40.000

 

 

- Nguồn kết dư Xổ số kiến thiết

238.187

238.187

 

 

- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất

5.500

5.500

 

 

- Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022

913

913

 

b

Chi đầu tư phát triển khác

130.000

86.000

44.000

 

- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất)

70.000

26.000

44.000

 

- KP thực hiện Đề án giải quyết việc làm từ nguồn thu XSKT

60.000

60.000

 

2

Chi thường xuyên

6.155.786

2.134.914

4.020.872

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.691.926

660.808

2.031.118

 

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.242

28.552

1.690

 

Các khoản chi thường xuyên khác

3.433.618

1.445.554

1.988.064

3

Trích Quỹ Dự trữ TC

1.000

1.000

 

4

Dự phòng ngân sách

200.573

120.366

80.207

5

Chi trả nợ phí, lãi vay

19.500

19.500

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung

870.098

870.098

 

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

573.600

573.600

 

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

65.394

65.394

 

3

Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

231.104

231.104

 

 

Vốn đầu tư

145.201

145 201

 

 

Vốn sự nghiệp

85.903

85.903

 

B

Chi trả nợ gốc

10.000

10.000

 

 

Tổng chi NSĐP

11.067.447

6.316.168

4.751.279

 

Biểu số 04

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

6.306.168

I

Chi đầu tư phát triển

3.879.091

1

Chi đầu tư XDCB

3.793.091

 

- Từ nguồn NS tập trung

409.997

 

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

234.000

 

- Từ nguồn XSKT

1.706.000

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

429.693

 

- Từ nguồn trung ương BSMT

718.801

 

- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

10.000

 

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

40.000

 

- Nguồn kết dư XSKT

238.187

 

- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất

5.500

 

- Từ nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022

913

2

Chi đầu tư phát triển khác

86.000

 

- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất)

26.000

 

- KP thực hiện Đề án giải quyết việc làm từ nguồn thu XSKT

60.000

II

Chi thường xuyên

2.286.211

1

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

7.606

2

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế

307.540

 

Sự nghiệp nông nghiệp

63.586

 

Sự nghiệp thủy lợi

92.037

 

Sự nghiệp giao thông

15.761

 

Kiến thiết thị chính

23.969

 

Sự nghiệp kinh tế khác

112.187

4

Chi sự nghiệp môi trường

22.281

5

Chi sự nghiệp văn xã

1.359.281

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

660.808

 

Sự nghiệp y tế

470.934

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

47.100

 

Sự nghiệp thông tin truyền thông

37.781

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

40.055

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.552

 

Sự nghiệp xã hội

74.051

6

Chi quản lý hành chính

332.864

 

Quản lý Nhà nước

224.018

 

Khối Đảng

78.123

 

Khối Đoàn thể

30.723

7

Chi an ninh - quốc phòng

59.093

 

An ninh

16.356

 

Quốc phòng

42.737

8

Chi khác ngân sách

28.560

9

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

65.394

10

Chi thực hiện 03 CTMTQG

103.592

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

120.366

V

Chi trả nợ phí, lãi vay

19.500

B

Chi trả nợ gốc

10.000

C

Bổ sung ngân sách cấp dưới

3.443.379

 

Bổ sung cân đối

2.327.763

 

Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NĐP

65.142

 

Bổ sung thực hiện CCTL đến 1,8 trđ/tháng

324.197

 

Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT

65.000

 

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

661.277

 

Tổng cộng

9.759.547

 

Biểu số 05

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Tổng cộng

CCT KV I

CCT KV II

CCT KV III

CCT KV IV

Vĩnh Long

Long Hồ

Bình Minh

Bình Tân

Tam Bình

Trà Ôn

Mang Thít

Vũng Liêm

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.372.500

593.000

184.000

140.000

65.000

103.500

81.000

104.000

102.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

9.500

2.700

1.500

950

600

750

1.450

700

850

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

4.500

800

600

650

450

500

500

500

500

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.500

800

600

650

450

500

500

500

500

b

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

5.000

1.900

900

300

150

250

950

200

350

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.000

700

400

100

50

100

500

50

100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

1.200

500

200

100

150

450

150

250

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

432.000

198.600

70.500

49.000

14.500

22.500

16.400

31.000

29.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

355.200

160.300

59.900

39.300

12.560

18.380

12.940

26.080

25.740

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.700

600

300

40

30

150

240

310

30

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

72.000

36.600

10.000

9.500

1.850

3.850

2.800

3.800

3.600

 

- Thuế tài nguyên

3.100

1.100

300

160

60

120

420

810

130

3

Thuế thu nhập cá nhân

194.000

84.000

24.000

16.000

11.800

17.500

13.200

12.500

15.000

 

- Thuế TN từ SXKD của cá nhân

49.500

17.500

5.500

4.500

3.200

5.000

5.100

4.000

4.700

4

Lệ phí trước bạ

180.000

56.100

27.500

17.500

11.300

20.000

16.500

13.600

17.500

5

Phí - lệ phí

43.855

11.282

5.287

5.276

5.164

4.200

4.210

3.638

4.798

 

Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương

19.300

3.600

2.000

3.300

1.400

2.000

2.400

1.800

2.800

 

- Phí, lệ phí địa phương

24.555

7.682

3.287

1.976

3.764

2.200

1.810

1.838

1.998

 

- Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

1.200

500

50

50

 

 

200

350

50

 

+ Phí BVMT đối với nước thải

3.000

100

200

80

1.800

100

150

500

70

 

+ Lệ phí môn bài

13.000

4.650

1.700

1.250

830

1.300

1.200

820

1.250

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

5.600

670

410

120

270

130

450

350

7

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.640

 

40

20

100

1.080

100

100

200

8

Thu tiền sử dụng đất

440.000

220.000

45.000

45.000

16.000

30.000

24.000

35.000

25.000

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

105

18

3

44

16

 

10

12

2

10

Thu khác ngân sách

63.000

14.700

9.500

5.800

5.400

6.800

5.000

7.000

8.800

 

- Trung ương

35.800

8.300

5.400

3.300

3.100

3.900

2.800

4.000

5.000

 

Trong đó: + Thu phạt vi phạm ATGT

23.500

5.500

3.800

1.500

2.000

2.600

2.400

3.300

2.400

 

+ Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện

4.000

1.500

600

300

100

400

200

500

400

 

- Địa phương

27.200

6.400

4.100

2.500

2.300

2.900

2.200

3.000

3.800

 

Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

1.600

 

500

300

300

500

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

400

 

 

 

 

400

 

 

 

B

Tổng nguồn ngân sách địa phương được sử dụng (I+II)

4.751.279

772.568

654.186

423.896

412.364

661.726

681.434

460.366

674.139

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng

1.307.900

578.400

175.100

132.450

59.900

96.850

74.350

97.500

93.350

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

685.000

296.900

80.900

67.610

33.660

56.970

45.170

54.810

48.980

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

622.900

281.500

94.200

64.840

26.240

39.880

29.180

42.690

44.370

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.443.379

194.168

479.086

291.446

352.464

564.876

607.084

362.866

580.789

1

Thu bổ sung cân đối

2.327.763

48.390

322.320

186.776

247.930

403.590

436.265

263.067

419.425

2

Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

65.142

35.529

9.933

18.706

 

 

 

 

974

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL 1,8 trđ/tháng

324.197

38.239

46.291

27.376

33.171

46.975

49.785

33.015

49.345

4

Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT

65.000

6.000

9.000

7.000

8.000

9.000

9.000

8.000

9.000

5

Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

661.277

66.010

91.542

51.588

63.363

105.311

112.034

58.784

102.045

C

Tổng chi ngân sách địa phương (I+II)

4.751.279

772.568

654.186

423.896

412.364

661.726

681.434

460.366

674.139

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4.090.002

706.558

562.644

372.308

349.001

556.415

569.400

401.582

572.094

1

Chi đầu tư phát triển

650.200

252.163

71.176

69.702

39.730

57.206

49.786

57.924

52.513

a

Chi đầu tư XDCB

606.200

230.163

66.676

65.202

38.130

54.206

47.386

54.424

50.013

 

Chi XDCB tập trung

145.200

26.163

17.176

17.702

15.730

18.206

16.786

14.924

18.513

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

396.000

198.000

40.500

40.500

14.400

27.000

21.600

31.500

22.500

 

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

65.000

6.000

9.000

7.000

8.000

9.000

9.000

8.000

9.000

b

Chi đầu tư phát triển khác (KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất)

44.000

22.000

4.500

4.500

1.600

3.000

2.400

3.500

2.500

2

Chi thường xuyên

3.359.595

440.540

480.435

295.305

302.427

488.296

508.448

335.781

508.363

a

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.010.897

245.169

297.609

168.687

182.398

290.849

328.161

197.036

300.988

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

1.690

210

210

210

220

210

210

210

210

c

Các khoản chi thường xuyên khác còn lại

1.347.008

195.161

182.616

126.408

119.809

197.237

180.077

138.535

207.165

3

Chi dự phòng

80.207

13.855

11.033

7.301

6.844

10.913

11.166

7.877

11.218

II

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

661.277

66.010

91.542

51.588

63.363

105.311

112.034

58.784

102.045

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

12.810

920

950

1.000

510

1.450

6.550

500

930

2

Hỗ trợ giáo dục mầm non (bao gồm GVMN và kinh phí tổ chức nấu ăn)

6.033

126

759

594

253

759

2.833

127

582

3

Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42

1.378

128

305

 

140

 

 

 

805

4

Kinh phí mua BHYT cho đối tượng BTXH

32.067

3.690

5.290

2.580

3.290

2.770

5.817

3.480

5.150

5

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

11.199

850

1.170

449

480

2.200

2.070

1.360

2.620

6

Kinh phí thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 20

388.255

39.125

56.580

29.470

34.200

66.000

68.360

37.720

56.800

7

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

5.167

333

734

327

459

753

1.608

292

661

8

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa NĐ35

65.968

183

5.970

3.650

9.320

16.320

11.750

5.920

12.855

9

KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND

9.024

696

1.344

636

840

1.536

1.080

1.020

1.872

10

KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên

2.869

166

696

62

55

715

526

13

636

11

KP không chuyên trách có bằng đại học

4.472

449

758

433

429

625

429

615

734

12

KP thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND

1.077

44

191

87

87

83

411

87

87

13

KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới

2.858

 

1.495

 

 

 

 

 

1.363

14

Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác

51.700

16.000

6.800

5.300

7.300

2.500

5.000

1.800

7.000

15

Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa phương

36.600

3.300

4.500

2.000

4.500

5.600

5.600

5.500

5.600

16

KP xây dựng chợ an toàn thực phẩm

700

 

 

 

 

 

 

350

350

17

Hỗ trợ xây dựng đô thị cho huyện NTM, đô thị loại IV và khu công nghiệp Hòa phú

13.500

 

4.000

 

1.500

4.000

 

 

4.000

18

Hỗ trợ quy hoạch 03 xã lên phường

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

19

KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

600

 

 

 

 

 

 

 

 

20

KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện (Bình Minh, Trà Ôn)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÀNH TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Chi ĐTPT khác

Tổng chi thường xuyên

Sự nghiệp kinh tế

XTTM Đầu tư Du lịch

Sự nghiệp văn xã

QLHC

AN - QP

Chi khác NS

TW bổ sung có mục tiêu

Chi thực hiện 3 CTMTQG

SN môi trường

Cộng

Chi đầu tư phát triển khác

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT khác

GD - ĐT và dạy nghề

Y tế

VHTT

TTTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

193.108

 

 

193.108

63.515

92.037

 

2.450

 

700

290

 

 

 

 

 

320

33.796

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông vận tải

77.444

 

 

77.444

 

 

15.761

 920

 

 

 177

 

 

 2.000

 

 

51

13.034

 

2.498

43.003

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

33.261

 

 

  33.261

 

 

 

 

10.000

 

140

 

 

4.000

 

 

20

9.101

 

 

 

 

  10.000

4

Sở Tài chính

16.111

 

 

16.111

 

 

 

 

300

 

403

 

 

2.000

 

 

290

12.816

 

302

 

 

 

5

Sở Công thương

 24.496

 

 

24.496

 

 

 

650

11.387

2.000

70

 

 

1.137

 

 

100

8.902

 

200

 

 

50

6

Sở Xây dựng

19.197

 

 

19.197

 

 

 

3.329

5.294

 

200

 

 

 

 

 

55

10.149

 

170

 

 

 

7

Sở Tư pháp

16.222

 

 

16.222

 

 

 

 

8.230

 

200

 

 

 

 

 

60

7.732

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.396

 

 

13.396

 

 

 

 

2.739

2.900

210

 

 

 

 

 

170

7.377

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

131.972

 

 

131.972

 

 

 

1.760

5.920

1.816

42.985

 

30.827

 

40.055

 

470

8.109

 

30

 

 

 

10

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

16.588

 

 

16.588

 

 

 

 

 

 

300

 

 

546

 

510

150

15.082

 

 

 

 

 

11

Thanh tra tỉnh

 8.349

 

 

 8.349

 

 

 

 

280

 

270

 

 

 

 

 

60

7.439

 

300

 

 

 

12

Sở Nội vụ

46.988

 

 

46.988

 

 

 

 

13.719

 

1.460

 

 

1.800

 

1.594

25

11.240

150

17.000

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

29.559

 

 

29.559

 

 

 

 

 

 

330

 

 

17.787

 

 

4.202

7.140

 

100

 

 

 

14

Sở Lao động - TB và XH

72.269

 

 

72.269

 

 

 

2.980

2.300

 

2.420

 

 

 

 

55.598

200

8.771

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

24.745

 

 

24.745

 

 

 

265

 

 

65

 

 

 

 

 

17.917

6.348

 

150

 

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

 504.285

 

 

 504.285

 

 

 

 

 

 

 494.516

 

 

 

 

 

 80

 9.689

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

346.365

 

 

346.365

 

 

 

780

 

 

20.000

307.838

 

8.363

 

 

20

9.364

 

 

 

 

 

18

UBND tỉnh

47.476

 

 

47.476

 

 

 

250

18.438

 

240

 

 

148

 

1.000

1.150

26.250

 

 

 

 

 

19

Ban Dân tộc

3.893

 

 

3.893

 

 

 

800

 

 

130

 

 

 

 

289

17

2.657

 

 

 

 

 

20

BQL các khu công nghiệp

5.178

 

 

5.178

 

 

 

 

 

100

20

 

 

 

 

 

40

4.938

 

10

 

 

70

21

Liên minh HTX

2.689

 

 

2.689

 

 

 

 

2.429

 

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Liên hiệp các Hội KH và KT

  1.636

 

 

  1.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

849

772

 

 

 

 

15

23

Khối Đoàn thể

 42.962

 

 

42.962

71

 

 

3.400

800

90

1.165

1.250

2.322

 

 

2.800

195

30.723

 

 

 

 

146

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ

4.264

 

 

4.264

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

 

 

30

3.844

 

 

 

 

50

 

Tỉnh Đoàn

10.972

 

 

10.972

 

 

 

2.650

 

 

416

 

1.050

 

 

2.000

40

4.778

 

 

 

 

38

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

8.296

 

 

8.296

 

 

 

450

 

 

160

 

400

 

 

800

25

6.439

 

 

 

 

22

 

Hội Nông dân

5.570

 

 

5.570

71

 

 

300

 

90

79

 

 

 

 

 

40

4.968

 

 

 

 

22

 

Hội Nhà báo

623

 

 

623

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

533

 

 

 

 

 

 

Hội Cựu Chiến binh

3.576

 

 

 3.576

 

 

 

 

 

 

 100

 

 

 

 

 

 

 3.462

 

 

 

 

14

 

Hội Văn học Nghệ thuật

2.222

 

 

2.222

 

 

 

 

 

 

20

 

782

 

 

 

 

1.420

 

 

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

2.478

 

 

2.478

 

 

 

 

 

 

30

100

 

 

 

 

60

2.288

 

 

 

 

 

 

Hội Đông y

977

 

 

977

 

 

 

 

 

 

 

977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.538

 

 

2.538

 

 

 

 

800

 

10

 

 

 

 

 

 

1.728

 

 

 

 

 

 

Ban vận động hiến máu

400

 

 

400

 

 

 

 

 

 

10

173

 

 

 

 

 

217

 

 

 

 

 

 

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin, NKT & BTXH

1.046

 

 

1.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.046

 

 

 

 

 

24

Khối trường

80.382

 

 

80.382

 

 

 

 

 

 

80.342

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính trị Phạm Hùng

 11.712

 

 

 11.712

 

 

 

 

 

 

11.672

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Vĩnh Long

36.000

 

 

36.000

 

 

 

 

 

 

36.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Nghề VL

32.670

 

 

32.670

 

 

 

 

 

 

32.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Các nhiệm vụ cấp cơ sở

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

26

Hỗ trợ Các hội không BC

3.312

 

 

3.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.312

 

 

 

 

 

 

Hội sinh viên

123

 

 

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

 

 

 

 

 

 

Hội cựu giáo chức

74

 

 

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

 

 

 

Hội Khuyến học

410

 

 

410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

410

 

 

 

 

 

 

Hội cựu TN xung phong

54

 

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 

 

 

 

 

 

Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước

379

 

 

379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn thể dục

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Hội BVQLNTD

59

 

 

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

 

 

 

Hội GGMN

38

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

Hội Người tù kháng chiến

 380

 

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

 

 

 

 

Ủy ban Đoàn kết công giáo

285

 

 

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

 

 

 

 

 

 

Hội Người Cao tuổi

340

 

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

 

 

 

Hội Luật gia

386

 

 

386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

 

 

 

 

 

 

CLB hưu trí tỉnh

286

 

 

286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn lao động

40

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Hội Sinh vật cảnh

408

 

 

408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

408

 

 

 

 

 

27

Ban An toàn giao thông

1.926

 

 

1.926

 

 

 

 

1.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

17.706

 

 

17.706

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.206

 

 

 

 

29

BCH Quân sự tỉnh

59.465

 

 

59.465

 

 

 

 

 

 

1.728

 

 

 

 

 

 

 

37.737

 

20.000

 

 

30

Văn phòng Tỉnh Ủy

111.884

 

 

111.884

 

 

 

1.885

 

 

3.294

 

13.951

 

 

7.260

71

78.123

 

7.300

 

 

 

 31

Kinh phí thực hiện 03 CTMTQG (bao gồm vốn đối ứng năm 2024: 16.074 trđ + đối ứng bổ sung 2023: 1.615 trđ)

 103.592

 

 

 103.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 103.592

 

 32

BHXH (Kp mua BHYT cho các đối tượng người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi, HSSV...)

 161.846

 

 

 161.846

 

 

 

 

 

 

 

 161.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 33

KP đảm bảo trật tự ATGT

2.391

 

 

2.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.391

 

 

34

Ban QLDA ĐTXD các CTĐ và CN

395

 

 

395

 

 

 

 

395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quà tết đối tượng chính sách

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

36

Các nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất, môi trường

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  12.000

37

Ctác quan hệ đối ngoại, lực lượng Bộ đội thường trực của tỉnh tại An Giang

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    5.000

 

 

 

 

38

Chính sách thu hút đầu

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

40

Các DA quyết toán nhưng thiếu vốn

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Các nhiệm vụ và chính sách mới

16.030

 

 

16.030

 

 

 

 

16.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Các nhiệm vụ giáo dục

9.593

 

 

9.593

 

 

 

 

 

 

9.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ từ nguồn thu tiền SDĐ

 26.000

 26.000

 26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

KP thực hiện đề án giải quyết việc làm từ nguồn thu XSKT

60.000

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tổng cộng

2.372.211

86.000

86.000

2.286.211

63.586

92.037

15.761

23.969

112.187

7.606

660.808

470.934

47.100

37.781

40.055

74.051

28.552

332.864

59.093

28.560

65.394

103.592

22.28...

Ghi chú: Tổng chi thường xuyên đã bao gồm số tiết kiệm 10%, giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và các ĐVSN công lập để thực hiện CCTL: 29.028trđ

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu: 141/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 12/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…