HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;
Xét Báo cáo số 318/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2024 và dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2025 là 6.130 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 5.730 tỷ đồng.
a.1) Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 115 tỷ đồng;
a.2) Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 40 tỷ đồng;
a.3) Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 40 tỷ đồng;
a.4) Thu từ khu vực ngoài quốc doanh: 1.515 tỷ đồng;
a.5) Lệ phí trước bạ: 175 tỷ đồng;
a.6) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 4.500 triệu đồng;
a.7) Thuế thu nhập cá nhân: 535 tỷ đồng;
a.8) Thuế bảo vệ môi trường: 405 tỷ đồng;
a.9) Phí, lệ phí: 78 tỷ đồng;
a.10) Thu tiền sử dụng đất: 370 tỷ đồng;
a.11) Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 44.400 triệu đồng;
a.12) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 02 tỷ đồng;
a.13) Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 04 tỷ đồng;
a.14) Thu khác ngân sách: 167 tỷ đồng;
a.15) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.235 tỷ đồng.
a.16) Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã: 100 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 400 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025 là 19.282.322 triệu đồng, trong đó:
a) Dự toán thu cân đối ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 5.464.720 triệu đồng.
a.1) Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 115 tỷ đồng;
a.2) Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 40 tỷ đồng;
a.3) Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 40 tỷ đồng;
a.4) Thu từ khu vực ngoài quốc doanh: 1.515 tỷ đồng;
a.5) Lệ phí trước bạ: 175 tỷ đồng;
a.6) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 4.500 triệu đồng;
a.7) Thuế thu nhập cá nhân: 535 tỷ đồng;
a.8) Thuế bảo vệ môi trường: 243 tỷ đồng;
a.9) Phí, lệ phí: 51 tỷ đồng;
a.10) Thu tiền sử dụng đất: 370 tỷ đồng;
a.11) Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 44.400 triệu đồng;
a.12) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 1.720 triệu đồng;
a.13) Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 04 tỷ đồng;
a.14) Thu khác ngân sách: 91 tỷ đồng;
a.15) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.235 tỷ đồng.
a.16) Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã: 100 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 7.512.340 triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 1.093.021 triệu đồng.
d) Bổ sung có mục tiêu: 5.212.241 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 là 19.287.222 triệu đồng, trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.074.981 triệu đồng, trong đó:
a.1) Chi đầu tư phát triển: 3.496.070 triệu đồng, trong đó:
- Chi từ nguồn vốn theo phân cấp: 886.170 triệu đồng;
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 2.235 tỷ đồng;
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 370 tỷ đồng;
- Chi từ nguồn bội chi ngân sách: 4.900 triệu đồng.
a.2) Chi thường xuyên: 10.283.909 triệu đồng.
a.3) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.
a.4) Chi trả nợ lại: 12.600 triệu đồng.
a.5) Dự phòng ngân sách: 281.402 triệu đồng.
b) Chi chương trình mục tiêu từ số bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 5.212.241 triệu đồng.
4. Cân đối thu - chi:
- Tổng thu ngân sách địa phương: 19.282.322 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 19.287.222 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
5. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (bao gồm dự toán chi các đơn vị thuộc cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố):
Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025: 19.287.222 triệu đồng, gồm:
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 12.155.724 triệu đồng.
Dự toán chi ngân sách cấp huyện: 7.131.498 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
6. Trong năm 2025, nếu có phát sinh, bổ sung dự toán cho những nhiệm vụ cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
|
Biểu số 15 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Tổng nguồn thu NSĐP |
15.330.545 |
15.561.865 |
19.282.322 |
3.951.777 |
123,91 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.764.720 |
5.500.000 |
5.464.720 |
700.000 |
99,36 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.614.220 |
2.868.020 |
2.994.740 |
380.520 |
104,42 |
2 |
Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia |
2.150.500 |
2.631.980 |
2.469.980 |
319.480 |
93,84 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
10.061.865 |
10.061.865 |
12.724.581 |
2.662.716 |
126,46 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.946.725 |
6.946.725 |
7.512.340 |
565.615 |
108,14 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.115.140 |
3.115.140 |
5.212.241 |
2.097.101 |
167,32 |
III |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nguồn CCTL) |
503.960 |
|
1.093.021 |
|
- |
B |
Tổng chi NSĐP |
15.315.045 |
14.871.794 |
19.287.222 |
3.972.177 |
125,94 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.199.905 |
11.756.654 |
14.074.981 |
1.875.076 |
115,37 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.074.475 |
3.074.475 |
3.496.070 |
421.595 |
113,71 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.865.022 |
8.421.771 |
10.283.909 |
1.418.887 |
116,01 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
15.100 |
15.100 |
12.600 |
-2.500 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
244.308 |
244.308 |
281.402 |
37.094 |
115,18 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.115.140 |
3.115.140 |
5.212.241 |
2.097.101 |
167,32 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
286.311 |
286.311 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.115.140 |
3.115.140 |
4.925.930 |
1.810.790 |
158,13 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
|
0 |
0 |
- |
C1 |
Bội thu NSĐP |
15.500 |
15.500 |
|
-15.500 |
- |
C2 |
Bội chi NSĐP |
|
0 |
4.900 |
4.900 |
- |
D |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
- |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
|
0 |
0 |
|
E |
Tổng mức vay của NSĐP |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
0 |
|
0 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Biểu số 16 |
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6 = 4/2 |
|
Tổng thu NSNN |
5.618.000 |
5.618.000 |
6.130.000 |
5.464.720 |
109,11 |
97,27 |
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
5.500.000 |
5.500.000 |
5 730.000 |
5 464 720 |
104,18 |
99,36 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
120.300 |
120.300 |
115.000 |
115.000 |
95,59 |
95,59 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
37.800 |
37.800 |
40.000 |
40.000 |
105,82 |
105,82 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
11.500 |
11.500 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
- Thuế môn bài và thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
45.200 |
45.200 |
40.000 |
40.000 |
88,50 |
88,50 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
27.980 |
27.980 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
20 |
20 |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh |
1.598.800 |
1.598.800 |
1.515.000 |
1.515.000 |
94,76 |
94,76 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
253.000 |
253.000 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
645.000 |
645.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
0 |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
605.000 |
605.000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
|
- Thu khác |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
180600 |
180 600 |
175.000 |
175.000 |
96,90 |
96,90 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4600 |
4600 |
4500 |
4.500 |
97,83 |
97,83 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
542 600 |
542 600 |
535.000 |
535.000 |
98,60 |
98,60 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
200.000 |
200.000 |
405.000 |
243.000 |
202,50 |
121,50 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
162.000 |
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
243.000 |
243.000 |
|
|
9 |
Thu phí, lệ phí |
76.900 |
76.900 |
78000 |
51.000 |
101,43 |
66,32 |
|
- Phí, lệ phí Trung ương |
|
|
27.000 |
|
|
- |
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện |
39.000 |
76.900 |
51.000 |
51.000 |
|
|
10 |
Tiền sử dụng đất |
270.300 |
270.300 |
370.000 |
370.000 |
136,88 |
136,88 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
40900 |
40900 |
44400 |
44400 |
108,56 |
108,56 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã |
|
|
100 |
100 |
|
|
13 |
Thu khác |
160.600 |
160.600 |
167.000 |
91.000 |
103,99 |
56,66 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
76.000 |
|
|
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.153.200 |
2.153.200 |
2.235.000 |
2.235.000 |
103,80 |
103,80 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
3.900 |
3.900 |
4.000 |
4.000 |
102,56 |
102,56 |
16 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
64.300 |
64.300 |
2.000 |
1.720 |
3,11 |
2,67 |
|
Trong đó: Ngân sách trung ương |
|
|
280 |
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
118.000 |
118.000 |
400.000 |
0 |
338,98 |
- |
1 |
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
- |
- |
2 |
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
% |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4= 2/1 |
|
Tổng chi NSĐP |
15.315.045 |
19.287.222 |
3.972.177 |
125,94 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
12.199.905 |
14.074.981 |
1.879.976 |
115,37 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.074.475 |
3.496.070 |
426.495 |
113,71 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.074.475 |
3.496.070 |
421.595 |
113,71 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.00.000 |
370.000 |
-30.000 |
92,50 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.850.000 |
2.235.000 |
385.000 |
120,81 |
2 |
Bội chi |
0 |
4.900 |
4.900 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
8.865.022 |
10.283.909 |
1.418.887 |
116,01 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
1 |
- Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.863.925 |
4.755.297 |
891.372 |
123,07 |
2 |
- SN Môi trường |
162.561 |
|
|
0,00 |
3 |
- SN khoa học công nghệ |
42.902 |
48.856 |
5.954 |
113,88 |
4 |
- Sự nghiệp kinh tế |
1.054.334 |
|
|
0,00 |
5 |
- Sự nghiệp y tế |
1.126.065 |
|
|
0,00 |
6 |
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
42.968 |
|
|
0,00 |
7 |
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
28.307 |
|
|
0,00 |
8 |
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
24.896 |
|
|
0,00 |
9 |
- Chi đảm bảo xã hội |
510.489 |
|
|
0,00 |
10 |
- Chi quản lý hành chính |
1.564.195 |
|
|
0,00 |
11 |
- Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
273.664 |
|
|
0,00 |
12 |
- Chi khác ngân sách |
170.716 |
|
|
0,00 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
15.100 |
12.600 |
-2.500 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
244.308 |
281.402 |
37.094 |
115,18 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.115.140 |
5.212.241 |
1.810.790 |
167,32 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia |
639.165 |
286.311 |
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.115.140 |
4.925.930 |
1.810.790 |
158,13 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
2.400.000 |
4.084.805 |
1.684.805 |
170,20 |
b |
Kinh phí sự nghiệp |
75.975 |
841.125 |
765.150 |
1.107,11 |
|
Biểu số 18 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước T.Hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
5.500.000 |
5.464.720 |
-35.280 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.756.654 |
14.074.981 |
2.318.327 |
C1 |
BỘI THU NSĐP |
15.500 |
|
|
C2 |
BỘI CHI NSĐP |
|
4.900 |
4.900 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
1.100.000 |
1.092 944 |
-7 056 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
329.856 |
313.384 |
-16.472 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
29,99 |
28,67 |
-1,31 |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
329.856 |
313.384 |
-16.472 |
2 |
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
|
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
16.472 |
16.472 |
0 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
|
|
0 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
16.472 |
16.472 |
0 |
- |
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
|
|
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
16.472 |
16.472 |
0 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
0 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
0 |
- |
Nguồn vốn cân đối NSĐP |
16.472 |
16.472 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
0 |
4.900 |
4.900 |
1 |
Theo mục đích vay |
0 |
4.900 |
4.900 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
4.900 |
4.900 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
2 |
Theo nguồn vốn vay |
0 |
4.900 |
4.900 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
4.900 |
4.900 |
- |
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
|
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
313.384 |
301.812 |
-11.572 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
28,49 |
27,61 |
-0,87 |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
313.384 |
301.812 |
-11.572 |
2 |
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
11.927 |
12.591 |
664 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 30 |
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh dự toán năm 2025/ước thực hiện năm 2024 |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
15.330.545 |
15.561.865 |
19.287.222 |
2.632.336 |
123,94 |
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.330.545 |
15.561.865 |
19.282.322 |
2.627.436 |
123,91 |
1 |
Thu NS được hưởng theo phân cấp |
4.764.720 |
5.500.000 |
5.464.720 |
-35.280 |
99,36 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.061.865 |
10.061.865 |
12.724.581 |
2.662.716 |
126,46 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.946.725 |
6.946.725 |
7.512.340 |
565.615 |
108,14 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.115.140 |
3.115.140 |
5.212.241 |
2.097.101 |
167,32 |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
0 |
|
|
0 |
- |
4 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
|
0 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
503.960 |
|
1.093.021 |
|
- |
II |
Chi ngân sách |
14.010.112 |
13.309.650 |
17.963.357 |
3.953.245 |
128,22 |
1 |
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh |
9.289.603 |
8.589.141 |
12.155.724 |
2.866.121 |
130,85 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.720.509 |
4.720.509 |
5.807.633 |
1.087.124 |
123,03 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.403.799 |
4.403.799 |
5.488.151 |
1.084.352 |
124,62 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
316.710 |
316.710 |
319.482 |
2.772 |
100,88 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
III |
Bội chi NSĐP |
0 |
0 |
4.900 |
4.900 |
- |
IV |
Bội thu NSĐP |
15.500 |
15.500 |
0 |
-15.500 |
- |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.616.069 |
5.616.069 |
7.450.980 |
1.834.911 |
132,67 |
1 |
Thu NS được hưởng theo phân cấp |
895.560 |
895.560 |
867.900 |
-27.660 |
96,91 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.720.509 |
4.720.509 |
5.807.633 |
1.087.124 |
123,03 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.403.799 |
4.403.799 |
5.488.151 |
1.084.352 |
124,62 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
316.710 |
316.710 |
319.482 |
2.772 |
100,88 |
3 |
Thu kết dư |
|
0 |
|
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
0 |
775.447 |
775.447 |
|
II |
Chi ngân sách |
5.299.359 |
5.299.359 |
7.450.980 |
2.151.621 |
140,60 |
1 |
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp huyện |
5.299.359 |
5.299.359 |
7.450.980 |
2.151.621 |
140,60 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
0 |
- |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
0 |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
0 |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 32 |
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN THU NSNN |
THU NS HUYỆN |
Phân theo từng huyện, thành phố |
||||||||||||||||||||||||||||||||
TP Sóc Trăng |
Châu Thành |
Kế Sách |
Mỹ Tú |
Cù Lao Dung |
Long Phú |
Mỹ Xuyên |
Ngã Năm |
Thạnh Trị |
TX Vĩnh Châu |
Trần Đề |
||||||||||||||||||||||||||
NSNN |
TLệ % |
NSTP |
NSNN |
TLệ% |
NS H |
NSNN |
TLệ% |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
NSNN |
TLệ % |
NS H |
||||
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
1.905.200 |
7.117.160 |
489.299 |
|
700.492 |
136.523 |
|
555.190 |
174.692 |
|
865.779 |
122.333 |
|
621.393 |
90.355 |
|
373.767 |
143.296 |
|
631.313 |
184.437 |
|
786.678 |
111.503 |
|
491.040 |
106.967 |
|
556.757 |
181.731 |
|
837.750 |
164.064 |
|
697.000 |
A |
TỔNG THU NSNN THEO PHÂN CẤP |
1.024.500 |
867.900 |
417.700 |
|
372.900 |
65.600 |
|
55.600 |
59.500 |
|
50.250 |
43.100 |
|
36.400 |
41.000 |
|
34.750 |
64.800 |
|
52.250 |
89.500 |
|
72.150 |
53.000 |
|
40.100 |
37.200 |
|
31.250 |
78.900 |
|
62.400 |
74.200 |
|
59.850 |
1 |
Thu từ DNNN địa phương (thuế GTGT) |
2.000 |
0 |
2.000 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
2 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
317.000 |
315.700 |
175.000 |
|
174.100 |
21.000 |
|
21.000 |
13.500 |
|
13.450 |
9.000 |
|
9.000 |
6.500 |
|
6.450 |
13.000 |
|
12.950 |
24.000 |
300 |
23.850 |
11.500 |
|
11.500 |
12.500 |
|
12.450 |
17.000 |
|
17.000 |
14.000 |
|
13.950 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
252 600 |
252 600 |
140100 |
100 |
140 100 |
18.900 |
100 |
18.900 |
11 950 |
100 |
11 950 |
7.400 |
100 |
7400 |
5 650 |
100 |
5 650 |
10400 |
100 |
10.400 |
13 850 |
100 |
13 850 |
10.000 |
100 |
10.000 |
8400 |
100 |
8.400 |
14.000 |
100 |
14.000 |
11 950 |
100 |
11 950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63 100 |
63 100 |
34.000 |
100 |
34.000 |
2 100 |
100 |
2 100 |
1.500 |
100 |
1.500 |
1 600 |
100 |
1 600 |
800 |
100 |
800 |
2 550 |
100 |
2 550 |
10.000 |
100 |
10.000 |
1.500 |
100 |
1.500 |
4 050 |
100 |
4 050 |
3.000 |
100 |
3.000 |
2.000 |
100 |
2.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
800 |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
175.000 |
175.000 |
56.200 |
100 |
56.200 |
12.600 |
100 |
12.600 |
16.400 |
100 |
16.400 |
11.100 |
100 |
11 100 |
6 600 |
100 |
6 600 |
10.200 |
100 |
10.200 |
17.300 |
100 |
17.300 |
9.000 |
100 |
9.000 |
8.500 |
100 |
8.500 |
13.900 |
100 |
13.900 |
13.200 |
100 |
13.200 |
4 |
Thu từ Dnghiệp có vốn ĐTNN (thuế GTGT) |
0 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
5 |
Thuế SD Đất phi nông nghiệp |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
100 |
4.500 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
6 |
Thu phí và lệ phí |
41.900 |
41.900 |
13.000 |
|
13.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.300 |
|
3.300 |
2.500 |
|
2.500 |
1 600 |
|
1 600 |
2 600 |
|
2 600 |
3.200 |
|
3.200 |
3.500 |
|
3.500 |
2.200 |
|
2.200 |
4.000 |
|
4.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
Trong đó: Thu phí và lệ phí ngân sách cấp huyện, xã |
20400 |
20400 |
7.000 |
100 |
7.000 |
1.700 |
100 |
1.700 |
1.300 |
100 |
1.300 |
1.200 |
100 |
1.200 |
700 |
100 |
700 |
1.400 |
100 |
1.400 |
1.500 |
100 |
1.500 |
1.800 |
100 |
1.800 |
1.000 |
100 |
1.000 |
1.300 |
100 |
1.300 |
1.500 |
100 |
1.500 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
238.000 |
142.800 |
80.000 |
60 |
48.000 |
12.000 |
60 |
7.200 |
12.000 |
60 |
7.200 |
9.000 |
60 |
5400 |
11.000 |
60 |
6 600 |
19.000 |
60 |
11.400 |
25.000 |
60 |
15.000 |
15.000 |
60 |
9.000 |
4.000 |
60 |
2.400 |
26.000 |
60 |
15 600 |
25.000 |
60 |
15.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
11.000 |
11.000 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
5.500 |
100 |
5.500 |
5.500 |
100 |
5.500 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
176.200 |
176.200 |
77.000 |
100 |
77.000 |
12.000 |
100 |
12.000 |
10.500 |
100 |
10.500 |
7.500 |
100 |
7.500 |
7.200 |
100 |
7.200 |
9.000 |
100 |
9.000 |
12.500 |
100 |
12.500 |
7.500 |
100 |
7.500 |
6.000 |
100 |
6.000 |
13.000 |
100 |
13.000 |
14.000 |
100 |
14.000 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
|
100 |
0 |
11 |
Thu khác NSNN |
58.900 |
58.900 |
10.000 |
100 |
10.000 |
5.000 |
100 |
5.000 |
3.800 |
100 |
3.800 |
4.000 |
100 |
4.000 |
2 600 |
100 |
2 600 |
5.500 |
100 |
5.500 |
7.500 |
100 |
7.500 |
6.500 |
100 |
6.500 |
4.000 |
100 |
4.000 |
5.000 |
100 |
5.000 |
5.000 |
100 |
5.000 |
|
Trong đó: Thu phí và lệ phí ngân sách cấp huyện, cấp xã |
22.300 |
22.300 |
6 100 |
100 |
6 100 |
1 100 |
100 |
1 100 |
1.400 |
100 |
1.400 |
2.200 |
100 |
2.200 |
1.700 |
100 |
1.700 |
1.800 |
100 |
1.800 |
2.000 |
100 |
2.000 |
1.300 |
100 |
1.300 |
900 |
100 |
900 |
1 600 |
100 |
1 600 |
2.200 |
100 |
2.200 |
B |
Thu chuyển nguồn CCTL |
|
775.447 |
71.599 |
100 |
71.599 |
56.208 |
100 |
56.208 |
115.192 |
100 |
115.192 |
79.233 |
100 |
79.233 |
49.355 |
100 |
49.355 |
78.496 |
100 |
78.496 |
94.937 |
100 |
94.937 |
58.503 |
100 |
58.503 |
58.200 |
100 |
58.200 |
68.179 |
100 |
68.179 |
45.545 |
100 |
45.545 |
C |
THU TRỢ CẤP CÂN ĐỐI |
|
5.488.151 |
0 |
258.778 |
0 |
|
443.382 |
0 |
|
700.337 |
0 |
|
505.760 |
0 |
|
291.485 |
0 |
|
503.575 |
0 |
|
619.591 |
0 |
|
392.437 |
0 |
|
467.307 |
0 |
|
711.251 |
0 |
|
594.247 |
|
1 |
Bổ sung ổn định |
|
5.488.151 |
|
|
258.778 |
|
|
443.382 |
|
|
700.337 |
|
|
505.760 |
|
|
291.485 |
|
|
503.575 |
|
|
619.591 |
|
|
392.437 |
|
|
467.307 |
|
|
711.251 |
|
|
594.247 |
|
Biểu số 33 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSĐP |
Chia ra |
|
NS TỈNH |
NS HUYỆN |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
Tổng chi NSĐP |
19.287.222 |
12.155.724 |
7.131.498 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
14.074.981 |
6.943.483 |
7.131.498 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.496.070 |
3.043.113 |
452.957 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.496.070 |
3.043.113 |
452.957 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
370.000 |
227.200 |
142.800 |
|
Chi XDCB trong nước |
886.170 |
576.013 |
310.157 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.235.000 |
2.235.000 |
|
|
Bội chi ngân sách |
4.900 |
4.900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.283.909 |
3.745.201 |
6.538.708 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
4.755.297 |
914.128 |
3.841.169 |
2 |
Chi khoa học & công nghệ |
48.856 |
48.856 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
281.402 |
141.569 |
139.833 |
VII |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
12.600 |
12.600 |
|
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
5.212.241 |
5.212.241 |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia |
286.311 |
286.311 |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
4.925.930 |
4.925.930 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
4.084.805 |
4.084.805 |
0 |
b |
Kinh phí sự nghiệp |
841.125 |
841.125 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 34 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
Năm 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
Tổng chi NS Tỉnh |
17.963.357 |
A |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
5.807.633 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.488.151 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
319.482 |
B |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
6.943.483 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.043.113 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.043.113 |
|
- Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
|
|
- Chi khoa học & công nghệ |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.745.201 |
1 |
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
914.128 |
2 |
Chi khoa học & công nghệ |
48.856 |
3 |
Chi quốc phòng |
195.102 |
4 |
Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội |
34.768 |
5 |
Chi y tế, dân số & gia đình |
894.078 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
34.264 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.652 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
13.400 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
27.470 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
460.692 |
11 |
Chi hoạt động của các Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
783.112 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
122.506 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
191.173 |
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
141.569 |
VII |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.600 |
C |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
5.212.241 |
D |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
Biểu số 35 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán 2025 |
CHIA RA |
|||||||||||||||||
XDCB |
SN Kinh tế thường xuyên |
SN Kinh tế chuyên ngành |
SN môi trường |
SN Giáo dục |
SN Đào tạo - Dạy nghề |
SN Y tế |
SN Khoa học Công nghệ |
SN Văn hóa Thông tin |
SN Phát thanh Truyền hình |
SN Thể dục Thể thao |
Chi Đảm bảo Xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
An ninh Quốc phòng |
Chương trình mục tiêu |
Chi khác |
Dự trữ Tài chính |
Dự phòng ngân sách |
|||
|
TỔNG SỐ |
12.155.724 |
3.043.113 |
171.994 |
288.698 |
27.470 |
739.214 |
174.914 |
894.078 |
48.856 |
34.264 |
25.652 |
13.400 |
122.506 |
783.112 |
229.870 |
5.212.241 |
203.773 |
1.000 |
141.569 |
A |
Tổng chi cấp tỉnh theo phân cấp |
6.930.883 |
3.043.113 |
171.994 |
288.698 |
27.470 |
739.214 |
174.914 |
894.078 |
48.856 |
34.264 |
25.652 |
13.400 |
122.506 |
783.112 |
229.870 |
|
191.173 |
1.000 |
141.569 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.043.113 |
3.043.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Vốn XDCB theo phân cấp |
576.013 |
576.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
Từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.235.000 |
2.235.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
227.200 |
227.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
Từ nguồn bội chi NSĐP (vay) |
4.900 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
22.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.241 |
|
|
|
|
|
02 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
43.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.019 |
|
|
|
|
|
03 |
Sở Nội vụ |
77.865 |
|
|
|
|
|
17.103 |
|
|
|
|
|
1.890 |
17.612 |
|
|
41.260 |
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.166 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực |
17.103 |
|
|
|
|
|
17.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng |
41.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.260 |
|
|
04 |
Sở Tài chính |
16.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.057 |
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản lý hành chính |
16.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.057 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
12.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.721 |
|
|
|
|
|
06 |
TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp |
4.007 |
|
4.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
309.505 |
|
68.510 |
202.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.789 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
13.022 |
|
|
821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.201 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành |
2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.538 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
20.926 |
|
17.376 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý hành chính |
3.143 |
|
3.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
17.783 |
|
14.233 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
26.407 |
|
25.916 |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý hành chính |
3.068 |
|
3.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
23.339 |
|
22.848 |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
8.388 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.380 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.686 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
4.074 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.059 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.296 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
6.688 |
|
|
3.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.213 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
15.651 |
|
|
8.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.786 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.907 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
4.552 |
|
|
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
20.465 |
|
18.937 |
1.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
6.739 |
|
6.281 |
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý nông nghiệp Hữu cơ |
7.270 |
|
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long |
358 |
|
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án Bò |
4.876 |
|
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2025 |
5.428 |
|
|
5.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng |
5.935 |
|
|
5.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
158.726 |
|
|
158.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
33.074 |
|
|
31.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.949 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
68.539 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.539 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
12.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.733 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP đảm bảo an toàn giao thông) |
5.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.806 |
|
|
|
|
|
|
SN Giao thông |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
17.691 |
|
|
5.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.324 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
87.319 |
|
|
|
|
|
30.220 |
|
|
|
|
|
42.091 |
15.008 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
15.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.008 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo nghề |
30.220 |
|
|
|
|
|
30.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi |
42.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.091 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
31.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.848 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
4.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.315 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
1.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.619 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
673.554 |
|
|
|
|
661.318 |
|
|
|
|
|
|
|
12.236 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
12.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.236 |
|
|
|
|
|
16 |
Trường Dạy trẻ Khuyết tật |
6.252 |
|
|
|
|
6.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương |
23.355 |
|
|
|
|
23.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
366.284 |
|
|
|
|
|
|
350.013 |
|
|
|
|
|
16.271 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.315 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
3.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.992 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế |
299.410 |
|
|
|
|
|
|
299.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng bệnh cấp tỉnh |
50.603 |
|
|
|
|
|
|
50.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
31.120 |
|
|
|
|
|
|
|
22.822 |
|
|
|
|
8.298 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLC1 TCVN ISO.9001:2008 và hoạt động pháp chế) |
8.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.298 |
|
|
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học |
22.822 |
|
|
|
|
|
|
|
22.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.514 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Tư pháp |
12.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.446 |
|
|
|
|
|
|
+ KP QLHC |
7.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.179 |
|
|
|
|
|
|
- KP xử lý vi phạm hành chính; hoạt động Hội đồng phối hợp công tác phổ biến GDPL; hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch; ... |
5.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.267 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Công Thương |
11.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.066 |
|
|
|
|
|
|
Công tác pháp chế, trang phục TTr, kinh phí chỉnh lý tài liệu, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính & hoạt động chuyên ngành; Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/NĐ-CP) |
3.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.303 |
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
4.345 |
|
4.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
4.385 |
|
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
1.960 |
|
1.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hoạt động pháp chế; cổng TTĐT; trang phục thanh tra; Hội nghị triển khai chính sách dân tộc và KP hoạt động chuyên ngành; kinh phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
|
|
|
|
|
|
Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Chol Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc |
3.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Chỉ đạo 389 (KP hoạt động BCĐ 389) |
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
594 |
|
|
|
|
|
28 |
Thanh tra tỉnh |
11.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.294 |
|
|
|
|
|
|
+ KP quản lý hành chính |
9.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.083 |
|
|
|
|
|
|
+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP |
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.211 |
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65.073 |
|
25.574 |
|
24.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.776 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.275 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
2.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
24.723 |
|
|
|
24.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp địa chính |
25.574 |
|
25.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
118.415 |
|
21.609 |
|
|
|
42.751 |
|
|
31.271 |
0 |
12.060 |
|
10.724 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.268 |
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ công tác pháp chế, trang phục thanh tra, sửa chữa trụ sở, mua sắm tài sản và KP đội kiểm tra liên ngành 814; kinh phí hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP |
1.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao tỉnh |
42.751 |
|
|
|
|
|
42.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục thể thao |
12.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
5.248 |
|
5.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển du lịch |
16.361 |
|
16.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin, bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn. |
31.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53.078 |
|
|
|
|
|
|
|
19.342 |
|
20.702 |
|
|
13.034 |
|
|
|
|
|
|
+ KP quản lý hành chính |
13.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.034 |
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện đặt hàng sản xuất các Chương trình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị phát trên sóng truyền hình |
20.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình công nghệ thông tin |
19.342 |
|
|
|
|
|
|
|
19.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
TTâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
1.893 |
|
|
|
|
|
|
|
1.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP thuê kênh truyền dẫn (năm 2020: Đề án nâng cao chất lượng chương trình tiếng dân tộc) + Kinh phí thực hiện Nâng cao chất lượng phát sóng Tiếng Khmer |
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.636 |
|
|
|
|
|
35 |
Trường Chính trị |
11.330 |
|
|
|
|
|
11.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Nghề |
34.407 |
|
|
|
|
27.158 |
7.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
35.665 |
|
|
|
|
3.503 |
32.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
13.026 |
|
|
|
|
4.325 |
8.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
107.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.747 |
|
|
|
|
|
40 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh |
11.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.318 |
|
|
|
|
|
41 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.062 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
8.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.930 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ |
3.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.132 |
|
|
|
|
|
42 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
1.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
|
|
43 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh |
3.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.471 |
|
|
|
|
|
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nông dân |
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.128 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân |
491 |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
9.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.697 |
|
|
|
|
|
49 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737 |
|
|
|
|
|
51 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
|
|
|
|
|
52 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
|
|
|
|
|
53 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.085 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội |
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116 |
|
|
|
|
|
54 |
Hội Luật gia |
1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
|
|
|
55 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.421 |
|
|
|
|
|
56 |
Hội Người mù |
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519 |
|
|
|
|
|
57 |
Hội đồng Y |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
|
|
|
58 |
Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể và thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng hoạt động HTX trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng" |
3.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.758 |
|
|
|
|
|
59 |
Hội Khuyến học |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
|
|
|
|
60 |
Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin |
684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
|
|
|
61 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.208 |
|
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
1.768 |
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động thường xuyên |
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.355 |
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng |
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT |
413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
|
|
|
|
|
62 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
|
|
|
|
|
63 |
Hội Nhà báo |
2.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.257 |
|
|
|
|
|
64 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
183.507 |
|
|
|
|
|
3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
179.801 |
|
|
|
|
|
- KP quân sự địa phương, ... |
174.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174.801 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh; đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
3.706 |
|
|
|
|
|
3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- An ninh vùng trọng điểm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
65 |
Công an tỉnh |
34.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.176 |
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (kinh phí hoạt động BCĐ bảo vệ bí mật nhà nước; BCĐ nhân quyền; BCĐ phòng chống tập trung đông người; Kinh phí hoạt động của các BCĐ Kinh phí phục vụ cao điểm tấn công trấn áp tội phạm |
29.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.076 |
|
|
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
|
|
|
|
66 |
Bộ đội Biên phòng |
15.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.301 |
|
|
|
|
|
Thường xuyên (Bao gồm Hỗ trợ KP hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) |
11.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.801 |
|
|
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
67 |
Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long |
358 |
|
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý nông nghiệp Hữu cơ |
7.270 |
|
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Ban Quản lý dự án Bò |
4.876 |
|
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Các khoản chi quản lý tại ngân sách |
1.090.339 |
|
38.506 |
|
2.747 |
13.303 |
21.692 |
544.065 |
3.359 |
2.030 |
|
1.340 |
37.609 |
275.183 |
592 |
|
149.913 |
|
|
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn CCTL (đã trừ số giao về đơn vị tự chủ) |
67.767 |
|
17.806 |
|
2.747 |
13.303 |
108 |
3.354 |
3.359 |
2.030 |
|
1.340 |
560 |
17.327 |
592 |
|
5.241 |
|
|
|
Kinh phí quản lý hành chính chưa phân bố |
257.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257.856 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm: KP; thực hiện nhiệm vụ, DA quy hoạch; Chương trình XD nông thôn mới, ....) |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) |
21.584 |
|
|
|
|
|
21.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
540.711 |
|
|
|
|
|
|
540.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội, thiên tai dịch họa, thăm hỏi GĐCS, chính sách dân tộc tôn giáo, trợ cấp thôi việc; đối ứng chương trình mục tiêu ... và một số nhiệm vụ phát sinh. |
37.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
KP thực hiện công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thấm |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
Cục Thống kế (Kinh phí hỗ trợ thực hiện biên soạn, phát hành các ấn phẩm thống kê và kinh phí thực hiện thu thập chỉ tiêu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh...) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
Chi sửa chữa trụ sở các cơ quan và chi khác ngân sách cấp tỉnh, chi các nhiệm vụ phát sinh theo nhiệm vụ được giao theo quy định .... |
143.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.662 |
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
141.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.569 |
V |
Chi trả nợ lãi |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.600 |
|
|
B |
Chi chương trình mục tiêu |
5.212.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.212.241 |
|
|
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư XDCB) |
4.084.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.084.805 |
|
|
|
2 |
Bổ sung CT mục tiêu quốc gia |
286.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286.311 |
|
|
|
3 |
Bổ sung nhiệm vụ, mục tiêu khác |
841.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841.125 |
|
|
|
|
Biểu số 37 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán 2025 |
SN Kinh tế thường xuyên |
SN Kinh tế chuyên ngành |
SN môi trường |
SN Giáo dục |
SN Đào tạo - Dạy nghề |
SN Y tế |
SN Khoa học Công nghệ |
SN Văn hóa Thông tin |
SN Phát thanh Truyền hình |
SN Thể dục Thể thao |
Chi Đảm bảo Xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
An ninh Quốc phòng |
Chương trình mục tiêu |
Chi khác |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.745.201 |
171.994 |
288.698 |
27.470 |
739.214 |
174.914 |
894.078 |
48.856 |
34.264 |
25.652 |
13.400 |
122.506 |
783.112 |
229.870 |
0 |
191.173 |
01 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
22.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.241 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (Kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh; kinh phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP … |
14.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.511 |
|
|
|
02 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
43.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.019 |
|
|
|
03 |
Sở Nội vụ |
77.865 |
|
|
|
|
17.103 |
|
|
|
|
|
1.890 |
17.612 |
|
|
41.260 |
|
Văn phòng |
14.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.094 |
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
2.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.352 |
|
|
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.166 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực |
17.103 |
|
|
|
|
17.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890 |
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng |
41.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.260 |
04 |
Sở Tài chính |
16.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.057 |
|
|
|
|
+ Kinh phí quản lý hành chính |
16.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.057 |
|
|
|
05 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
12.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.721 |
|
|
|
06 |
TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp |
4.007 |
4.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
309.505 |
68.510 |
202.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.789 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
13.022 |
|
821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.201 |
|
|
|
|
Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành |
2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.538 |
|
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
20.926 |
17.376 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý hành chính |
3.143 |
3.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
17.783 |
14.233 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
26.407 |
25.916 |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý hành chính |
3.068 |
3.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
23.339 |
22.848 |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
8.388 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.380 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.686 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
4.074 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.059 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.296 |
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
6.688 |
|
3.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.213 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
15.651 |
|
8.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.786 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.907 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
4.552 |
|
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
20.465 |
18.937 |
1.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
6.739 |
6.281 |
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý nông nghiệp Hữu cơ |
7.270 |
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án Bò |
4.876 |
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2025 |
5.428 |
|
5.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng |
5.935 |
|
5.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
158.726 |
|
158.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
33.074 |
|
31.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.949 |
|
|
|
09 |
Sở Giao thông Vận tải |
68.539 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.539 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
12.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.733 |
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP đảm bảo an toàn giao thông) |
5.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.806 |
|
|
|
|
SN Giao thông |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
17.691 |
|
5.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.324 |
|
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
87.319 |
|
|
|
|
30.220 |
|
|
|
|
|
42.091 |
15.008 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
15.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.008 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo nghề |
30.220 |
|
|
|
|
30.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi |
42.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.091 |
|
|
|
|
12 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
31.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.848 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
4.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.315 |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
1.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.619 |
|
|
|
|
15 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
673.554 |
|
|
|
661.318 |
|
|
|
|
|
|
|
12.236 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
12.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.236 |
|
|
|
|
SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) |
661.318 |
|
|
|
661.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Dạy trẻ Khuyết tật |
6.252 |
|
|
|
6.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương |
23.355 |
|
|
|
23.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
366.284 |
|
|
|
|
|
350.013 |
|
|
|
|
|
16.271 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.315 |
|
|
|
|
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
3.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.992 |
|
|
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế |
299.410 |
|
|
|
|
|
299.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng bệnh cấp tỉnh |
50.603 |
|
|
|
|
|
50.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
31.120 |
|
|
|
|
|
|
22.822 |
|
|
|
|
8.298 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLC1 TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế) |
8.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.298 |
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học |
22.822 |
|
|
|
|
|
|
22.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.514 |
|
|
|
21 |
Sở Tư pháp |
12.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.446 |
|
|
|
|
+ KP QLHC |
7.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.179 |
|
|
|
|
- KP xử lý vi phạm hành chính; hoạt động Hội đồng phối hợp công tác phổ biến GDPL; hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch; ... |
5.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.267 |
|
|
|
22 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
4.567 |
4.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý |
1.858 |
1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Công Thương |
11.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.066 |
|
|
|
|
Công tác pháp chế, trang phục TTr, kinh phí chỉnh lý tài liệu, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính & hoạt động chuyên ngành; Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/NĐ-CP) |
3.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.303 |
|
|
|
24 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
4.345 |
4.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
4.385 |
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
1.960 |
1.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Dân tộc |
9.738 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.134 |
6.604 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
4.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.850 |
|
|
|
|
+ KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT; trang phục thanh tra; Hội nghị triển khai chính sách dân tộc và KP hoạt động chuyên ngành;kinh phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
|
|
|
|
+ KP thực hiện các nhiệm vụ của Ban dân tộc |
1.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Chol Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc |
3.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
|
|
27 |
Ban Chỉ đạo 389 (KP hoạt động BCĐ 389) |
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
594 |
|
|
|
28 |
Thanh tra tỉnh |
11.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.294 |
|
|
|
|
+ KP quản lý hành chính |
9.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.083 |
|
|
|
|
+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP |
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.211 |
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65.073 |
25.574 |
|
24.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.776 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.275 |
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
2.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
24.723 |
|
|
24.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp địa chính |
25.574 |
25.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
118.415 |
21.609 |
|
|
|
42.751 |
|
|
31.271 |
0 |
12.060 |
|
10.724 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
9.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.268 |
|
|
|
|
KP phục vụ công tác pháp chế, trang phục thanh tra, sửa chữa trụ sở, mua sắm tài sản và KP đội kiểm tra liên ngành 814; kinh phí hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP |
1.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao tỉnh |
42.751 |
|
|
|
|
42.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục thể thao |
12.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.060 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
5.248 |
5.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển du lịch |
16.361 |
16.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin, bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn. |
31.271 |
|
|
|
|
|
|
|
31.271 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53.078 |
|
|
|
|
|
|
19.342 |
|
20.702 |
|
|
13.034 |
|
|
|
|
+ KP quản lý hành chính |
13.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.034 |
|
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện đặt hàng sản xuất các Chương trình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị phát trên sóng truyền hình |
20.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.702 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình công nghệ thông tin |
19.342 |
|
|
|
|
|
|
19.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
TTâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
1.893 |
|
|
|
|
|
|
1.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
+ KP thuê kênh truyền dẫn (năm 2020: Đề án nâng cao chất lượng chương trình tiếng dân tộc) + Kinh phí thực hiện Nâng cao chất lượng phát sóng Tiếng Khmer |
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.636 |
|
|
|
35 |
Trường Chính trị |
11.330 |
|
|
|
|
11.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Nghề |
34.407 |
|
|
|
27.158 |
7.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
35.665 |
|
|
|
3.503 |
32.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
13.026 |
|
|
|
4.325 |
8.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
107.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.747 |
|
|
|
40 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh |
11.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.318 |
|
|
|
41 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.062 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
8.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.930 |
|
|
|
|
- KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013 QĐ-TTg & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ |
3.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.132 |
|
|
|
42 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
1.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
43 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh |
3.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.471 |
|
|
|
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nông dân |
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.128 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân |
491 |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
9.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.697 |
|
|
|
49 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
963 |
|
|
|
|
|
|
|
963 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737 |
|
|
|
51 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
|
|
|
52 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
|
|
|
53 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.085 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội |
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116 |
|
|
|
54 |
Hội Luật gia |
1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
|
55 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.421 |
|
|
|
56 |
Hội Người mù |
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519 |
|
|
|
57 |
Hội Đông Y |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
|
58 |
Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể và thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng hoạt động HTX trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng" |
3.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.758 |
|
|
|
59 |
Hội Khuyến học |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
|
|
60 |
Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin |
684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
|
61 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.208 |
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
1.768 |
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động thường xuyên |
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.355 |
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng |
1.440 |
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT |
413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
|
|
|
62 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
|
|
|
63 |
Hội Nhà báo |
2.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.257 |
|
|
|
64 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
183.507 |
|
|
|
|
3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
179.801 |
|
|
|
- KP quân sự địa phương,... |
174.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174.801 |
|
|
|
- Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh; đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
3.706 |
|
|
|
|
3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- An ninh vùng trọng điểm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
65 |
Công an tỉnh |
34.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.176 |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (kinh phí hoạt động BCĐ bảo vệ bí mật nhà nước; BCĐ nhân quyền; BCĐ phòng chống tập trung đông người; Kinh phí hoạt động của các BCĐ Kinh phí phục vụ cao điểm tấn công trấn áp tội phạm .... |
29.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.076 |
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
|
|
66 |
Bộ đội Biên phòng |
15.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.301 |
|
|
|
Thường xuyên (Bao gồm Hỗ trợ KP hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) |
11.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.801 |
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
67 |
Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý nông nghiệp Hữu cơ |
7.270 |
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Ban Quản lý dự án Bò |
4.876 |
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Các khoản chi quản lý tại ngân sách |
1.090.339 |
38.506 |
|
2.747 |
13.303 |
21.692 |
544.065 |
3.359 |
2.030 |
|
1.340 |
37.609 |
275.183 |
592 |
|
149.913 |
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn CCTL (đã trừ số giao về đơn vị tự chủ) |
67.767 |
17.806 |
|
2.747 |
13.303 |
108 |
3.354 |
3.359 |
2.030 |
|
1.340 |
560 |
17.327 |
592 |
|
5.241 |
|
Kinh phí quản lý hành chính chưa phân bổ |
257.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257.856 |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm: KP ; thực hiện nhiệm vụ, DA quy hoạch; Chương trình XD nông thôn mới,....) |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) |
21.584 |
|
|
|
|
21.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
540.711 |
|
|
|
|
|
540.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội, thiên tai dịch họa, thăm hỏi GĐCS, chính sách dân tộc tôn giáo, trợ cấp thôi việc; đối ứng chương trình mục tiêu ... và một số Nhiệm vụ phát sinh. |
37.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự ... |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
KP thực hiện công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
Cục Thống kế (Kinh phí hỗ trợ thực hiện biên soạn, phát hành các ấn phẩm thống kê và kinh phí thực hiện thu thập chỉ tiêu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh...) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
Chi sửa chữa trụ sở các cơ quan và chi khác ngân sách cấp tỉnh, chi các nhiệm vụ phát sinh theo nhiệm vụ được giao theo quy định .... |
143.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.662 |
|
Biểu số 39 |
DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP & SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ NS tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
Tổng chi cân đối NS huyện |
||
Tổng số |
Thu NS huyện hưởng 100% |
Thu NS huyện được hưởng từ các khoản phân chia |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=8-2 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
1.024.500 |
867.900 |
100.800 |
767.100 |
5.488.151 |
0 |
775.447 |
7.131.498 |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
417.700 |
372.900 |
23.000 |
349.900 |
258.778 |
|
71.599 |
703.277 |
02 |
Thị xã Ngã Năm |
53.000 |
40.100 |
10.000 |
30.100 |
392.437 |
|
58.503 |
491.040 |
03 |
Thị xã Vĩnh Châu |
78.900 |
62.400 |
9.000 |
53.400 |
711.251 |
|
68.179 |
841.830 |
04 |
Huyện Châu Thành |
65.600 |
55.600 |
8.000 |
47.600 |
443.382 |
|
56.208 |
555.190 |
05 |
Huyện Cù Lao Dung |
41.000 |
34.750 |
4.200 |
30.550 |
291.485 |
|
49.355 |
375.590 |
06 |
Huyện Kế Sách |
59.500 |
50.250 |
7.100 |
43.150 |
700.337 |
|
115.192 |
865.779 |
07 |
Huyện Long Phú |
64.800 |
52.250 |
8.100 |
44.150 |
503.575 |
|
78.496 |
634.321 |
08 |
Huyện Mỹ Tú |
43.100 |
36.400 |
6.500 |
29.900 |
505.760 |
|
79.233 |
621.393 |
09 |
Huyện Mỹ Xuyên |
89.500 |
72.150 |
10.700 |
61.450 |
619.591 |
|
94.937 |
786.678 |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
37.200 |
31.250 |
6.200 |
25.050 |
467.307 |
|
58.200 |
556.757 |
11 |
Huyện Trần Đề |
74.200 |
59.850 |
8.000 |
51.850 |
594.247 |
|
45.545 |
699.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT |
Đơn vị |
Tổng chi NSĐP |
Tổng chi cân đối NSĐP |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh TLương |
Chi Chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||
Tổng cộng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn SN THiện các CĐộ, CSách |
CTMT quốc gia |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Nguồn Vốn trong nước |
Nguồn XSKT |
Nguồn thu tiền SDĐ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
SN GD, ĐT &DN |
SN KHCN |
SN GD, ĐT & DN |
SN KHCN |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
7.131.498 |
7.131.498 |
452.957 |
0 |
0 |
310.157 |
0 |
142.800 |
6.538.708 |
0 |
0 |
139.833 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi trong cân đối |
7.131.498 |
7.131.498 |
452.957 |
0 |
0 |
310.157 |
0 |
142.800 |
6.538.708 |
0 |
0 |
139.833 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
703.277 |
703.277 |
85.155 |
|
|
37.155 |
|
48.000 |
604.332 |
|
|
13.790 |
|
0 |
|
|
|
|
02 |
Thị xã Ngã Năm |
491.040 |
491.040 |
32.112 |
|
|
23.112 |
|
9.000 |
449.300 |
|
|
9.628 |
|
0 |
|
|
|
|
03 |
Thị xã Vĩnh Châu |
841.830 |
841.830 |
51.407 |
|
|
35.807 |
|
15.600 |
773.917 |
|
|
16.506 |
|
0 |
|
|
|
|
04 |
Huyện Châu Thành |
555.190 |
555.190 |
29.012 |
|
|
21.812 |
|
7.200 |
515.292 |
|
|
10.886 |
|
0 |
|
|
|
|
05 |
Huyện Cù Lao Dung |
375.590 |
375.590 |
27.339 |
|
|
20.739 |
|
6.600 |
340.886 |
|
|
7.365 |
|
0 |
|
|
|
|
06 |
Huyện Kế Sách |
865.779 |
865.779 |
40.187 |
|
|
32.987 |
|
7.200 |
808.616 |
|
|
16.976 |
|
0 |
|
|
|
|
07 |
Huyện Long Phú |
634.321 |
634.321 |
37.859 |
|
|
26.459 |
|
11.400 |
584.024 |
|
|
12.438 |
|
0 |
|
|
|
|
08 |
Huyện Mỹ Tú |
621.393 |
621.393 |
31.247 |
|
|
25.847 |
|
5.400 |
577.962 |
|
|
12.184 |
|
0 |
|
|
|
|
09 |
Huyện Mỹ Xuyên |
786.678 |
786.678 |
45.680 |
|
|
30.680 |
|
15.000 |
725.573 |
|
|
15.425 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
556.757 |
556.757 |
27.570 |
|
|
25.170 |
|
2.400 |
518.270 |
|
|
10.917 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Trần Đề |
699.642 |
699.642 |
45.389 |
|
|
30.389 |
|
15.000 |
640.535 |
|
|
13.718 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 42 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
319.482 |
243.455 |
76.027 |
|
A |
Đã phân bổ đầu năm |
319.482 |
243.455 |
76.027 |
|
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
2.351 |
|
2.351 |
|
02 |
Thị xã Ngã Năm |
29.825 |
19.400 |
10.425 |
|
03 |
Thị xã Vĩnh Châu |
26.860 |
25.350 |
1.510 |
|
04 |
Huyện Châu Thành |
32.500 |
23.842 |
8.658 |
|
05 |
Huyện Cù Lao Dung |
20.102 |
19.852 |
250 |
|
06 |
Huyện Kế Sách |
15.626 |
9.240 |
6.386 |
|
07 |
Huyện Long Phú |
19.708 |
11.250 |
8.458 |
|
08 |
Huyện Mỹ Tú |
35.606 |
24.900 |
10.706 |
|
09 |
Huyện Mỹ Xuyên |
38.564 |
33.915 |
4.649 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
37.124 |
25.700 |
11.424 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
61.216 |
50.006 |
11.210 |
|
B |
Các khoản chưa phân bổ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh sóc trăng năm 2025
Số hiệu: | 139/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh sóc trăng năm 2025
Chưa có Video