HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Triển khai thực hiện Quyết định số 2562/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 322/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Ngân sách cấp tỉnh
1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng |
: |
10.765.187 triệu đồng |
a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
: |
8.625.014 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
: |
2.140.173 triệu đồng |
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
: |
11.984.487 triệu đồng |
2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh |
: |
9.375.439 triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển |
: |
5.646.268 triệu đồng |
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn bội chi |
: |
1.219.300 triệu đồng |
b) Chi thường xuyên |
: |
3.245.846 triệu đồng |
c) Chi trả nợ lãi vay |
: |
11.526 triệu đồng |
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
: |
1.170 triệu đồng |
đ) Dự phòng chi cấp tỉnh |
: |
123.250 triệu đồng |
e) Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
: |
347.379 triệu đồng |
2.2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
: |
2.609.048 triệu đồng |
3. Bội chi ngân sách |
: |
1.219.300 triệu đồng |
II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: |
|
|
1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố |
: |
5.865.671 triệu đồng |
a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp |
: |
3.256.623 triệu đồng |
b) Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên |
: |
2.609.048 triệu đồng |
2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
: |
5.865.671 triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển |
: |
932.000 triệu đồng |
b) Chi thường xuyên |
: |
4.819.288 triệu đồng |
c) Dự phòng chi |
: |
114.383 triệu đồng |
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH% |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.734.951 |
10.670.331 |
10.765.187 |
4.030.236 |
159,84 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.498.207 |
6.595.304 |
8.625.014 |
3.126.807 |
156,87 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
795.240 |
1.043.880 |
1.403.410 |
608.170 |
176,48 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
4.702.967 |
5.551.424 |
7.221.604 |
2.518.637 |
153,55 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.236.744 |
1.536.565 |
2.140.173 |
903.429 |
173,05 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.236.744 |
1.536.565 |
2.140.173 |
903.429 |
173,05 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn tăng thu |
|
287.594 |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
1.503.000 |
|
|
|
6 |
Nguồn tiết kiệm chi |
|
721.426 |
|
|
|
7 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
24.959 |
|
|
|
8 |
Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
1.340 |
|
|
|
9 |
Nguồn tài chính khác |
|
143 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.007.551 |
10.913.110 |
11.984.487 |
4.976.936 |
171,02 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
4.875.206 |
6.573.542 |
9.233.594 |
4.358.388 |
189,40 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.107.357 |
3.242.471 |
2.609.048 |
501.691 |
123,81 |
a |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.107.357 |
2.107.357 |
2.609.048 |
501.691 |
123,81 |
b |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
1.135.114 |
|
|
|
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
4 |
Tăng thu dự toán chưa phân bổ |
|
1.097.097 |
|
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc các khoản vay |
24.988 |
|
141.845 |
116.857 |
|
III |
Bội chi ngân sách/bội thu ngân sách |
-272.600 |
-242.779 |
-1.219.300 |
-946.700 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.729.562 |
9.461.270 |
5.865.671 |
136.109 |
102,38 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.622.205 |
5.342.718 |
3.256.623 |
-365.582 |
89,91 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.186.460 |
1.644.000 |
1.362.690 |
176.230 |
114,85 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
2.435.745 |
3.698.718 |
1.893.933 |
-541.812 |
77,76 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.107.357 |
3.242.471 |
2.609.048 |
501.691 |
123,81 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
2.107.357 |
2.107.357 |
2.609.048 |
501.691 |
123,81 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
1.135.114 |
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
170.873 |
|
|
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
6 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
7 |
Nguồn NS huyện |
|
705.208 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
5.729.562 |
9.461.270 |
5.865.671 |
136.109 |
102,38 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện |
5.729.562 |
9.461.270 |
5.865.671 |
136.109 |
102,38 |
2 |
Chi bổ sung NS cấp dưới |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Kết dư |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa |
Bao gồm |
II-Thu từ dầu thô |
III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|||||||||||||||
1. Thu từ DNNN Trung ương |
2.Thu từ DNNN địa phương |
3. Thu từ DNNN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
9. Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
10. Thu phí và lệ phí |
11. Tiền sử dụng đất |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
13. Thu tiền bán và thuê nhà thuộc SHNN |
14. Thu khác ngân sách |
15. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác |
16. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
Tổng cộng |
3.686.000 |
3.635.320 |
2.232.220 |
1.687.220 |
1.687.220 |
1.403.100 |
545.000 |
|
16.000 |
800.480 |
40.000 |
78.700 |
550.000 |
40 |
|
183.000 |
19.000 |
|
|
|
|
1 |
Nha Trang |
1.913.000 |
1.913.000 |
15.400 |
17.270 |
9.080 |
714.550 |
275.000 |
|
13.520 |
453.880 |
500 |
36.000 |
266.500 |
|
|
111.000 |
300 |
|
|
|
|
2 |
Cam Ranh |
393.000 |
393.000 |
200 |
1.550 |
|
149.000 |
56.000 |
|
1.530 |
67.450 |
35.000 |
7.000 |
55.000 |
20 |
|
20.000 |
250 |
|
|
|
|
3 |
Ninh Hòa |
411.000 |
411.000 |
|
2.850 |
|
182.250 |
55.000 |
|
90 |
74.790 |
|
6.000 |
65.000 |
20 |
|
16.000 |
9.000 |
|
|
|
|
4 |
Vạn Ninh |
192.000 |
192.000 |
|
550 |
|
40.000 |
34.700 |
|
60 |
38.190 |
|
5.000 |
60.000 |
|
|
9.000 |
4.500 |
|
|
|
|
5 |
Diên Khánh |
286.000 |
286.000 |
|
900 |
|
120.850 |
45.300 |
|
200 |
58.000 |
|
12.000 |
34.000 |
|
|
12.000 |
2.750 |
|
|
|
|
6 |
Cam Lâm |
349.000 |
349.000 |
|
550 |
1.000 |
132.000 |
60.000 |
|
600 |
85.000 |
|
10.000 |
50.000 |
|
|
8.500 |
1.350 |
|
|
|
|
7 |
Khánh Vĩnh |
115.000 |
115.000 |
|
1.280 |
|
54.200 |
13.000 |
|
|
17.970 |
4.500 |
2.200 |
16.000 |
|
|
5.000 |
850 |
|
|
|
|
8 |
Khánh Sơn |
27.000 |
27.000 |
|
50 |
|
10.250 |
6.000 |
|
|
5.200 |
|
500 |
3.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.241.110 |
9.375.439 |
5.865.671 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.893.731 |
9.028.060 |
5.865.671 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.578.268 |
5.646.268 |
932.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.436.423 |
5.504.423 |
932.000 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
210.000 |
440.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
220.000 |
220.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
1.219.300 |
1.219.300 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
141.845 |
141.845 |
|
- |
Chi trả nợ gốc |
141.845 |
141.845 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.065.134 |
3.245.846 |
4.819.288 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.871.397 |
675.332 |
2.196.065 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.594 |
28.594 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.526 |
11.526 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
237.633 |
123.250 |
114.383 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
347.379 |
347.379 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
347.379 |
347.379 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng dự toán |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.594.605 |
11.984.487 |
5.495.549 |
1.114.569 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.353.495 |
2.609.048 |
744.447 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC |
14.893.731 |
9.028.060 |
4.751.102 |
1.114.569 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.578.268 |
5.646.268 |
738.764 |
193.236 |
I.1 |
Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn |
6.436.423 |
5.504.423 |
738.764 |
193.236 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
2.605.361 |
2.113.361 |
364.764 |
127.236 |
2 |
Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất |
650.000 |
210.000 |
374.000 |
66.000 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện |
440.000 |
|
374.000 |
66.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
1.219.300 |
1.219.300 |
|
|
4 |
Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ |
1.741.762 |
1.741.762 |
|
|
a |
Vốn trong nước |
1.489.100 |
1.489.100 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
252.662 |
252.662 |
|
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
220.000 |
220.000 |
|
|
I.2. |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
I.3. |
Chi đầu tư phát triển khác |
141.845 |
141.845 |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.526 |
11.526 |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
8.065.134 |
3.245.846 |
3.919.811 |
899.477 |
- |
Chi quốc phòng |
216.543 |
81.702 |
30.372 |
104.469 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
73.541 |
10.618 |
7.328 |
55.595 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.871.397 |
675.332 |
2.190.081 |
5.984 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
28.594 |
28.594 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
716.754 |
661.038 |
55.716 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
271.187 |
244.959 |
19.155 |
7.073 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
37.721 |
20.221 |
13.754 |
3.746 |
- |
Chi thể dục thể thao |
78.750 |
67.616 |
8.045 |
3.089 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
160.341 |
54.341 |
106.000 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.525.286 |
724.665 |
723.130 |
77.491 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.363.497 |
423.373 |
316.349 |
623.775 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
523.732 |
80.733 |
430.153 |
12.846 |
- |
Chi thường xuyên khác |
197.791 |
172.654 |
19.728 |
5.409 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
237.633 |
123.250 |
92.527 |
21.856 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
347.379 |
347.379 |
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
9.375.439 |
5.646.268 |
3.245.846 |
11.526 |
1.170 |
123.250 |
|
347.379 |
235.753 |
111.626 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.892.114 |
5.646.268 |
3.245.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh |
17.320 |
|
17.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
19.758 |
|
19.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
5.259 |
|
5.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
153.112 |
|
153.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.644 |
|
9.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
10.058 |
|
10.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
11.418 |
|
11.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học công nghệ |
34.038 |
|
34.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.299 |
|
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
13.751 |
|
13.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
72.070 |
|
72.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
353.368 |
|
353.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
42.700 |
|
42.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng y tế |
15.169 |
|
15.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng KTCN Nha Trang |
38.425 |
|
38.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
363.516 |
|
363.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
150.519 |
|
150.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
116.155 |
|
116.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Du lịch |
10.368 |
|
10.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
55.148 |
|
55.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Thông tin truyền thông |
13.271 |
|
13.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
24.845 |
|
24.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh Khánh Hòa |
7.792 |
|
7.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã |
2.597 |
|
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban dân tộc |
3.387 |
|
3.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
6.452 |
|
6.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh |
20.107 |
|
20.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Tỉnh ủy Khánh Hòa |
98.151 |
|
98.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị |
10.415 |
|
10.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
7.141 |
|
7.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh đoàn Khánh Hòa |
9.232 |
|
9.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.049 |
|
5.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Nông dân |
8.762 |
|
8.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh |
2.590 |
|
2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
1.956 |
|
1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.131 |
|
2.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nhà báo |
1.622 |
|
1.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.812 |
|
2.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Đông y |
815 |
|
815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.221 |
|
3.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đài Phát thanh truyền hình |
221 |
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hỗ trợ các hội tổ chức xã hội nghề nghiệp |
5.100 |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa |
32.124 |
|
32.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa |
7.578 |
|
7.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
10.618 |
|
10.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bù Kinh phí Cty KTCTTL KH |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
ĐH Nha Trang |
1.787 |
|
1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bảo hiểm xã hội |
26.720 |
|
26.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Làng trẻ em SOS |
1.585 |
|
1.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Kinh phí bảo hiểm các đối tượng |
310.000 |
|
310.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Kinh phí hỗ trợ cho các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
5.683 |
|
5.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ cho công nhân trực tiếp thu dọn rác nhân dịp Tết Nguyên đán |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Cục quản lý thị trường |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Kinh phí sự nghiệp các chương trình |
62.500 |
|
62.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu tại Nghị quyết 09-NQ/TW của Bộ Chính trị |
468.000 |
|
468.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Các nội dung khác |
562.687 |
|
562.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Các dự án, công trình |
5.504.423 |
5.504.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi trả nợ gốc |
141.845 |
141.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
11.526 |
|
|
11.526 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.170 |
|
|
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
123.250 |
|
|
|
|
123.250 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
347.379 |
|
|
|
|
|
|
347.379 |
235.753 |
111.626 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Trong đó |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=2+6 |
|
|
TỔNG SỐ |
3.686.000 |
3.256.623 |
1.362.690 |
2.247.100 |
1.893.933 |
2.609.048 |
2.609.048 |
|
5.865.671 |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
1.913.000 |
1.685.410 |
691.810 |
1.207.230 |
993.600 |
|
|
|
1.685.410 |
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
393.000 |
324.030 |
134.850 |
245.200 |
189.180 |
303.689 |
303.689 |
|
627.719 |
|
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
411.000 |
374.116 |
142.060 |
257.840 |
232.056 |
596.047 |
596.047 |
|
970.163 |
|
4 |
Huyện Vạn Ninh |
192.000 |
177.126 |
108.960 |
75.740 |
68.166 |
451.627 |
451.627 |
|
628.753 |
|
5 |
Huyện Diên Khánh |
286.000 |
255.725 |
102.950 |
169.750 |
152.775 |
352.511 |
352.511 |
|
608.236 |
|
6 |
Huyện Cam Lâm |
349.000 |
315.361 |
134.110 |
201.390 |
181.251 |
208.000 |
208.000 |
|
523.361 |
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
115.000 |
100.305 |
37.350 |
74.450 |
62.955 |
346.213 |
346.213 |
|
446.518 |
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
27.000 |
24.550 |
10.600 |
15.500 |
13.950 |
318.872 |
318.872 |
|
343.422 |
|
9 |
Huyện Trường Sa |
|
|
|
|
|
32.089 |
32.089 |
|
32.089 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17 +18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
5.865.671 |
5.865.671 |
932.000 |
|
|
492.000 |
|
440.000 |
4.819.288 |
2.196.065 |
|
|
114.383 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
1.685.410 |
1.685.410 |
315.536 |
|
|
102.336 |
|
213.200 |
1.336.826 |
553.271 |
|
|
33.048 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
627.719 |
627.719 |
96.644 |
|
|
52.644 |
|
44.000 |
518.767 |
252.735 |
|
|
12.308 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
970.163 |
970.163 |
123.832 |
|
|
71.832 |
|
52.000 |
827.308 |
375.601 |
|
|
19.023 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Vạn Ninh |
628.753 |
628.753 |
103.104 |
|
|
55.104 |
|
48.000 |
513.321 |
240.996 |
|
|
12.328 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Diên Khánh |
608.236 |
608.236 |
91.652 |
|
|
64.452 |
|
27.200 |
504.658 |
216.338 |
|
|
11.926 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Cam Lâm |
523.361 |
523.361 |
89.200 |
|
|
49.200 |
|
40.000 |
423.899 |
208.831 |
|
|
10.262 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
446.518 |
446.518 |
68.396 |
|
|
55.596 |
|
12.800 |
369.367 |
198.716 |
|
|
8.755 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
343.422 |
343.422 |
43.636 |
|
|
40.836 |
|
2.800 |
293.053 |
149.577 |
|
|
6.733 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Trường Sa |
32.089 |
32.089 |
|
|
|
|
|
|
32.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|||||||||||||||||
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.245.846 |
81.702 |
10.618 |
675.332 |
28.594 |
661.038 |
244.959 |
20.221 |
67.616 |
54.341 |
724.665 |
102.506 |
133.667 |
488.492 |
423.373 |
80.733 |
172.654 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh |
17.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.320 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.589 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.053 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.536 |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.731 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh |
10.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.172 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
19.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031 |
|
|
1.031 |
18.727 |
|
|
|
2.1 |
Chi Quản lý nhà nước |
18.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.727 |
|
|
|
2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
10.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.550 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
7.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.792 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.758 |
|
|
|
2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
8.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.177 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
- Tiêu chí bổ sung |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
- KP Đoàn công tác Trường Sa |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí may trang phục Ban Tiếp công dân |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí sự nghiệp |
1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031 |
|
|
1.031 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Trung tâm Công báo |
958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
958 |
|
|
958 |
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
874 |
|
|
874 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
618 |
|
|
618 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
|
|
256 |
|
|
|
|
2.2.1.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
84 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
- Phục vụ trang tin |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
|
62 |
|
|
|
|
|
- Bảo quản đóng hộp Công báo |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Trung tâm Văn hóa và Nhà khách tỉnh |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
73 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm báo chí |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
5.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.259 |
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.088 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.137 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
951 |
|
|
|
3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.171 |
|
|
|
|
- Tổ chức gặp mặt khách quốc tế và kiều bào nhân dịp Tết Nguyên đán |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo thực hiện điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí đoàn ra, đoàn vào |
1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.490 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ ngoại vụ |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động trang thông tin điện tử của Sở |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Trang thông tin điện tử phục vụ công tác đối ngoại (có trang tiếng Anh) |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo chiến lược phát triển bền vững kinh tế tỉnh Khánh Hòa |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban hội nhập quốc tế |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
153.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.924 |
97.285 |
|
97.285 |
|
51.903 |
|
|
|
4.1 |
Chi quản lý hành chính |
51.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.903 |
|
|
|
4.1.1 |
Văn phòng Sở |
7.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.831 |
|
|
|
4.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.874 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.023 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.851 |
|
|
|
4.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
957 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
|
|
|
|
- Chi nhuận bút biên tập trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp & PTNT |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- KP kiểm mẫu |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
- KP trang phục |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- KP thiết lập hệ thống họp trực tuyến, hệ thống mạng các đơn vị trực thuộc |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
|
|
|
|
- KP thực hiện khảo sát, đánh giá hệ thống an toàn thông tin Sở NN và PTNT (thực hiện KH 4263/KH-UBND ngày 13/5/2022) |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
4.1.2 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.168 |
|
|
|
4.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.795 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
4.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
- KP triển khai đề án đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế hợp tác |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
- KP Phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh KH giai đoạn 2021-2025 |
286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
|
4.1.3 |
Chi cục Thủy lợi |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693 |
|
|
|
4.1.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.666 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
4.1.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
4.1.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
25.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.792 |
|
|
|
4.1.4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
25.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.109 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
19.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.076 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
6.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.033 |
|
|
|
4.1.4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
|
|
|
|
- KP trang phục |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
- KP trưng cầu giám định đối với các vụ việc có dấu hiệu hình sự |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
4.1.5 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.224 |
|
|
|
4.1.5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.138 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
|
4.1.5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.086 |
|
|
|
|
- KP đề án phát triển, nhân rộng mô hình chuỗi liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông, lâm thủy sản giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- KP trang phục thanh tra chuyên ngành |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- KP thực hiện công tác kiểm tra tuyên truyền QLCL NLSTS |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.1.6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.119 |
|
|
|
4.1.6.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.068 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.204 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
864 |
|
|
|
4.1.6.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
- KP trang phục thanh tra chuyên ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
4.1.7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
|
|
|
4.1.7.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.474 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.737 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737 |
|
|
|
4.1.7.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
- KP trang phục thanh tra chuyên ngành |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
4.1.8 |
Chi cục Thủy sản |
3.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.419 |
|
|
|
4.1.8.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.345 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.692 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653 |
|
|
|
4.1.8.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra chuyên ngành |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
4.1.9 |
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà |
1.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107 |
|
|
|
4.1.9.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.097 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
744 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
|
|
4.1.9.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
4.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
97.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.285 |
|
97.285 |
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Nông nghiệp |
24.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.625 |
|
24.625 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.891 |
|
10.891 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.487 |
|
4.487 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143 |
|
3.143 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.344 |
|
1.344 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.404 |
|
6.404 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
55 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí phòng chống dịch |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thuê trụ sở |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi và cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì ISO trạm CĐXN |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
4.2.1.2 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.589 |
|
3.589 |
|
|
|
|
|
4.2.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.696 |
|
2.696 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
1.896 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
4.2.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893 |
|
893 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện chương trình quản lý dịch hại tổng hợp IPM |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
- KP thuê nhà trạm Cam Lâm Khánh Vĩnh |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
- KP chương trình tập huấn sử dụng thuốc BVTV an toàn, hiệu quả; quy trình kỹ thuật chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên các loại cây chủ lực |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
4.2.1.3 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.467 |
|
8.467 |
|
|
|
|
|
4.2.1.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.534 |
|
2.534 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.058 |
|
2.058 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
4.2.1.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.933 |
|
5.933 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch thực hiện khuyến nông theo NĐ 83 |
5.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.890 |
|
5.890 |
|
|
|
|
|
4.2.1.4 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
|
560 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
|
560 |
|
|
|
|
|
4.2.1.5 |
Trung tâm Điều tra khảo sát TK NLN PTNT |
1.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.118 |
|
1.118 |
|
|
|
|
|
4.2.1.5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.104 |
|
1.104 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
917 |
|
917 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
|
187 |
|
|
|
|
|
4.2.1.5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Lâm nghiệp |
27.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.611 |
|
27.611 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 |
BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa |
5.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.104 |
|
5.104 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.302 |
|
4.302 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.150 |
|
3.150 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.152 |
|
1.152 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
802 |
|
802 |
|
|
|
|
|
|
- KP Phòng cháy chữa cháy rừng |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
52 |
|
|
|
|
|
4.2.2.2 |
BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa |
5.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.585 |
|
5.585 |
|
|
|
|
|
4.2.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.731 |
|
4.731 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.864 |
|
3.864 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
867 |
|
867 |
|
|
|
|
|
4.2.2.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
854 |
|
854 |
|
|
|
|
|
|
- KP phòng chống cháy rừng |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
630 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- KP khoán bảo vệ rừng Căm Xe |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
|
54 |
|
|
|
|
|
4.2.2.3 |
Văn phòng Sở |
15.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.472 |
|
15.472 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
15.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.472 |
|
15.472 |
|
|
|
|
|
|
KP đặt hàng cty Trầm Hương |
7.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.832 |
|
7.832 |
|
|
|
|
|
|
KP đặt hàng cty Lâm sản |
7.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.640 |
|
7.640 |
|
|
|
|
|
4.2.2.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ huy các vấn đề cấp bách phòng chống cháy rừng |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng chống cháy rừng |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Thủy lợi |
33.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.763 |
|
33.763 |
|
|
|
|
|
4.2.3.1 |
Chi cục Thủy lợi |
33.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.763 |
|
33.763 |
|
|
|
|
|
|
- BCH Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
- KP đặt hàng công ty khai thác thủy lợi |
30.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.943 |
|
30.943 |
|
|
|
|
|
|
- KP điều tra thuộc lĩnh vực thuỷ lợi (điều tra hoạt động công trình thuỷ lợi và công tác quản lý khai thác, vận hành công trình Thuỷ lợi) |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
170 |
|
|
|
|
|
|
- KP xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu đập các hồ chứa nước |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
4.2.4 |
Thủy sản |
9.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.828 |
|
9.828 |
|
|
|
|
|
4.2.4.1 |
Chi cục Thủy sản |
9.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.828 |
|
9.828 |
|
|
|
|
|
4.2.4.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.664 |
|
3.664 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.384 |
|
2.384 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.280 |
|
1.280 |
|
|
|
|
|
4.2.4.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.164 |
|
6.164 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện chính sách theo QĐ 48/2010/QĐ-TTG |
255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
|
255 |
|
|
|
|
|
|
- KP tuyên truyền nâng cao nhận thức theo KH 10823/KH-UBND ngày 28/10/2021 (KH triển khai chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2030) |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
- KP tuyên truyền, tập huấn, điều tra sản lượng khai thác |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ lễ, Tết Nguyên Đán |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
- KP chỉ thị 01, chương trình kinh tế biển |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
- KP chế độ bồi dưỡng đi biển |
447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
- KP xăng dầu tuần tra |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
- KP mua bảo hiểm tàu |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
|
- KP chỉ thị 689 |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt động 4 văn phòng thanh tra, kiểm soát nghề cá |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- KP thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
4.2.5 |
Chương trình nông thôn mới (hoạt động của Văn phòng điều phối) |
1.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.458 |
|
1.458 |
|
|
|
|
|
4.2.5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559 |
|
559 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
|
367 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
|
192 |
|
|
|
|
|
4.2.5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
899 |
|
899 |
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động BCĐ Chương trình nông thôn mới |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Kp đào tạo tập huấn |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
- Kp tuyên truyền |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
4.3 |
SN môi trường (BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà) |
3.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí phòng cháy chữa cháy rừng |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ về nghiên cứu khoa học và bảo tồn nguồn gen, đa dạng sinh học |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
|
1.896 |
7.748 |
|
|
|
5.1 |
Chi quản lý hành chính |
7.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.748 |
|
|
|
5.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
7.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.304 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.296 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP của 2 HĐ đường dây nóng của tỉnh |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.894 |
|
|
|
5.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra viên (4 người) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Tiêu chí bổ sung |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Thù lao nhuận bút |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- KP duy trì, cải tiến thường xuyên hệ thống QLCL ISO TCVN 2001-2008 hàng năm |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng mở rộng hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí sự nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư) |
1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
|
1.896 |
|
|
|
|
5.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.012 |
|
|
1.012 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
724 |
|
|
724 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động định mức |
288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
|
|
288 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
884 |
|
|
884 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
|
- Sao chép đĩa USB, chỉnh sửa, cập nhật nội dung video |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
120 |
|
|
|
|
|
- Giới thiệu hình ảnh, thông tin của tỉnh trên báo chí |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
- Biên tập, in ấn, dịch tài liệu sang tiếng nước ngoài |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, học tập kinh nghiệm, gian hàng, hội chợ, phiên dịch...phục vụ công tác kêu gọi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Tổ chức các lớp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
- Tiền nhuận bút,… đưa tin lên trang web của Sở KHĐT |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội nghị đối thoại doanh nghiệp, cà phê doanh nhân, gặp gỡ doanh nghiệp |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
10.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.981 |
|
|
2.981 |
7.077 |
|
|
|
6.1 |
Chi quản lý hành chính |
7.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.077 |
|
|
|
6.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.060 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.704 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.356 |
|
|
|
6.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
- Kinh phí phổ biến pháp luật |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
- Kinh phí trang Web của Sở Tư pháp |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí thẩm định văn bản |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo Trợ giúp pháp lý |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
- Chi đoàn ra, đoàn vào (Đoàn Lào) |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
- Mua trang thiết bị hỗ trợ cho Lào |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
- Hoạt động thanh tra (thanh tra chuyên đề, phụ cấp, trang phục,,) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Hoạt động bồi thường NN, giao dịch bảo đảm |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Hoạt động bổ trợ tư pháp |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
|
- KP mua sắm tài sản phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP phòng họp trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- H/động kiểm soát TTHC -cán bộ đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, thay mới thang máy khu nhà làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP duy trì trang thông tin điện tử PBGDPL |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Phần mềm công chứng (QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 23/8/2022) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xử lý tài liệu tích đống (2005-2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi sự nghiệp |
2.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.981 |
|
|
2.981 |
|
|
|
|
6.2.1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.171 |
|
|
2.171 |
|
|
|
|
6.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.786 |
|
|
1.786 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
|
|
1.274 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512 |
|
|
512 |
|
|
|
|
6.2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385 |
|
|
385 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
- H/động TGPL theo TT 10 về TGPL trong hoạt động tố tụng |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
125 |
|
|
|
|
|
- Kế hoạch 4692/KH-UBND cho người khuyết tật |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
135 |
|
|
|
|
|
- Hoạt động theo Thông tư số 59/2020/TT-BTC |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
- Trang phục cho Trợ giúp viên |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
6.2.2 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
|
|
794 |
|
|
|
|
6.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784 |
|
|
784 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648 |
|
|
648 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
|
|
136 |
|
|
|
|
6.2.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
6.2.3 |
Phòng công chứng số 01 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
16 |
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
11.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.315 |
|
|
5.315 |
6.103 |
|
|
|
7.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.103 |
|
|
|
7.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.111 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.575 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.536 |
|
|
|
7.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Hội nhập kinh tế quốc tế |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Thương mại điện tử |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
|
|
|
|
- Bảo vệ quyền lợi người tiệu dùng |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
|
|
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
|
|
|
|
- Kinh phí chi trả nhuận bút, thù lao tin bài trang thông tin điện tử |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về công nghiệp hỗ trợ |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
|
|
- Kinh phí chi bồi dưỡng cho người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
7.2 |
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
5.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.315 |
|
|
5.315 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.947 |
|
|
1.947 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590 |
|
|
1.590 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357 |
|
|
357 |
|
|
|
|
7.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.368 |
|
|
3.368 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
27 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến thương mại |
1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.195 |
|
|
1.195 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí khuyến công địa phương |
2.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.146 |
|
|
2.146 |
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34.038 |
|
|
|
28.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.444 |
|
|
|
8.1 |
Chi quản lý hành chính |
5.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.444 |
|
|
|
8.1.1 |
Văn phòng Sở |
3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.530 |
|
|
|
8.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.460 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.464 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996 |
|
|
|
8.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
8.1.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.914 |
|
|
|
8.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.370 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
8.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
8.2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
28.594 |
|
|
|
28.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHKT |
1.010 |
|
|
|
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
994 |
|
|
|
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
790 |
|
|
|
790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
204 |
|
|
|
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Sự nghiệp khoa học cấp tỉnh |
26.302 |
|
|
|
26.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Sự nghiệp khoa học cấp cơ sở |
1.265 |
|
|
|
1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.299 |
|
|
|
9.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
7.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.888 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.389 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.499 |
|
|
|
9.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.411 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
|
- Chi tiền nhuận bút viết tin, bài lên Cổng thông tin điện tử của Sở |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Khóa sổ và quyết toán ngân sách |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
- Kinh phí công tác xác định giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045 |
|
|
|
|
- Kinh phí phục vụ cho Hội đồng tố tụng hình sự |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
- Tiêu chí bổ sung |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Kinh phí thu thập, báo cáo giá thị trường |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì Phần mềm QLNS Dự án đầu tư Pabmis |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Kinh phí trang bị phương tiện làm việc cho Phó Giám đốc Sở |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
- Kinh phí bồi dưỡng tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
|
- Kinh phí mua sấm tài sản phục vụ công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
|
- Kinh phí chỉnh lý, số hóa tài liệu hình thành từ năm 2020 trở về trước |
928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
928 |
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
13.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
873 |
12.878 |
|
|
|
10.1 |
Văn phòng Sở |
10.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.007 |
|
|
|
10.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.360 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.689 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.671 |
|
|
|
10.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.647 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ lễ, Tết Nguyên đán |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
- Kinh phí thẩm định giá vật liệu xây dựng |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Kinh phí lập và công bố chỉ số giá xây dựng |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chính sách nhà ở và thị trường BĐS |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Hội đồng tư vấn nhà đất tỉnh |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
- Kinh phí của Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Kinh phí Hội đồng xét cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng đơn giá nhân công, giá ca máy và giá dịch vụ công ích đô thị |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
|
|
- Kinh phí Đề án số hóa tài liệu lưu trữ vĩnh viễn giai đoạn 2021 - 2026 tại Sở Xây dựng Khánh Hòa |
1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.174 |
|
|
|
|
- Kinh phí Đề án xác định chỉ số giá giao dịch và chi số lượng giao dịch một sổ loại bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
- Thu thập bổ sung thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh Khánh Hòa năm 2023 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
- Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa năm 2024 |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
|
10.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.871 |
|
|
|
10.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779 |
|
|
|
10.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Bồi dưỡng CBCC làm công tác tiếp công dân theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
10.3 |
Trung tâm Quản lý nhà và chung cư (KTX sinh viên và KTX Y tế ) |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
826 |
|
|
826 |
|
|
|
|
10.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559 |
|
|
559 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559 |
|
|
559 |
|
|
|
|
10.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
|
|
267 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
37 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí điện, nước, VPP, vệ sinh dịch tễ |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
230 |
|
|
|
|
10.4 |
Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
47 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
47 |
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
72.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.715 |
55.715 |
|
|
16.355 |
|
|
|
11.1 |
Chi quản lý nhà nước |
16.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.355 |
|
|
|
11.1.1 |
Văn phòng Sở |
9.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.245 |
|
|
|
11.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.824 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.423 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.401 |
|
|
|
11.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.421 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
- KP Đội bảo vệ Khu liên cơ 2 (gồm lễ, tết, điện, nước...) |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
- Kinh phí giao phục vụ thu lệ phí |
3.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.278 |
|
|
|
11.1.2 |
Thanh tra giao thông |
6.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.785 |
|
|
|
11.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.541 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.027 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.514 |
|
|
|
11.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
|
|
|
|
- Kinh phí ATGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.3 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
|
|
- Kinh phí được cấp theo Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
11.2 |
Sự nghiệp giao thông |
55.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.715 |
55.715 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa bão dưỡng thường xuyên đường tỉnh |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện trợ giá hoạt động 8 tuyến xe buýt |
15.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.715 |
15.715 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
353.368 |
|
|
344.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.428 |
|
|
|
12.1 |
Chi quản lý hành chính |
8.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.428 |
|
|
|
12.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
8.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.163 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
6.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.010 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.153 |
|
|
|
12.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
- Kinh phí trang phục thanh tra |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Thù lao cung cấp thông tin Website |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Công tác PCCC |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
12.2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
342.740 |
|
|
342.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
302.959 |
|
|
302.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
268.686 |
|
|
268.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
34.273 |
|
|
34.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa bàn TP, TX & các huyện đồng bằng |
31.405 |
|
|
31.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
27.725 |
|
|
27.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông chuyên |
1.446 |
|
|
1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục hướng nghiệp |
1.326 |
|
|
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gíáo dục thường xuyên |
908 |
|
|
908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện Khánh Vĩnh |
1.623 |
|
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
1.623 |
|
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện Khánh Sơn |
749 |
|
|
749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
749 |
|
|
749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú |
496 |
|
|
496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh dân tộc nội trú |
419 |
|
|
419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh năng khiếu TDTT (đồng bằng) |
77 |
|
|
77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
39.781 |
|
|
39.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
3.114 |
|
|
3.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động toàn ngành (bao gồm trang thiết bị dạy giáo dục AN-QP), các khoản phục vụ Hội đồng thi tốt nghiệp THPT, THCS |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh DTTS đang học tại các trường đại học, cao đẳng (NQ 17/2012/NQ-HĐND) |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh dân tộc nội trú (trường chuyên biệt) |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 (thay thế NĐ 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ) và NQ 32/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND |
956 |
|
|
956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ |
2.924 |
|
|
2.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh (NQ 17/2012/NQ-HĐND) |
7.689 |
|
|
7.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ trang phục cho học sinh dân tộc nội trú (NQ 17/2012/NQ-HĐND) |
110 |
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang bị ban đầu cho học sinh dân tộc nội trú (TTLT 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT) |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2016 (tiền ăn 40% lương cơ sở, tiền nhà 10% lương cơ sở, nhu cầu gạo 15 kg/tháng) |
3.231 |
|
|
3.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật theo TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
387 |
|
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy người khuyết tật (Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ) |
1.950 |
|
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí biên soạn chương trình giáo dục phổ thông theo TT 51/2019/TT-BTC |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động PCCC các đơn vị trực thuộc Sở (Điều 48 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của CP) |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo ngành giáo dục (bao gồm hỗ trợ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ) |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
42.700 |
|
|
42.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
36.318 |
|
|
36.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
30.169 |
|
|
30.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
6.149 |
|
|
6.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngành Sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngành nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ sơ trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngành văn hóa và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.382 |
|
|
6.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
364 |
|
|
364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động triển khai nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù học phí |
533 |
|
|
533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012/NQ-HDND (840.000 đồng/SV/tháng) |
510 |
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí biểu diễn nghệ thuật đường phố |
630 |
|
|
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ chi phí sinh hoạt sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP |
4.066 |
|
|
4.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí biểu diễn phục vụ kiều bào tết nguyên đán |
64 |
|
|
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách nội trú cho sinh viên theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 |
215 |
|
|
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng y tế |
15.169 |
|
|
15.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
14.633 |
|
|
14.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
10.545 |
|
|
10.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo theo định mức |
4.088 |
|
|
4.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ cao đẳng |
3.836 |
|
|
3.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hệ trung cấp |
252 |
|
|
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
536 |
|
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
126 |
|
|
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù học phí |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng) |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
38.425 |
|
|
38.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
26.316 |
|
|
26.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
15.086 |
|
|
15.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
11.230 |
|
|
11.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí đào tạo hệ trung cấp |
4.695 |
|
|
4.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí đào tạo hệ cao đẳng |
5.132 |
|
|
5.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
1.403 |
|
|
1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
12.109 |
|
|
12.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
176 |
|
|
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng) |
252 |
|
|
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí cấp bù học phí |
11.134 |
|
|
11.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù chính sách nội trú HSSV |
547 |
|
|
547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
363.516 |
|
|
1.663 |
|
351.038 |
|
|
|
400 |
|
|
|
0 |
10.415 |
|
|
|
16.1 |
Chi quản lý hành chính |
10.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.415 |
|
|
|
16.1.1 |
Văn phòng Sở Y tế |
6.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187 |
|
|
|
16.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.247 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.711 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.536 |
|
|
|
16.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
- Vận động viện trợ NGO |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Chuyên gia |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Vốn đối ứng CTMT |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
- Bình đẳng giới |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
16.1.2 |
Chi cục Dân số KHH GĐ |
1.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.981 |
|
|
|
16.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.738 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.212 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
16.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Chương trình dân số (Kinh phí ĐP) |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
|
|
|
16.1.3 |
Chi cục ATVSTP |
2.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.247 |
|
|
|
16.1.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
16.1.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
16.2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
351.038 |
|
|
|
|
351.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1 |
Trong định mức |
285.002 |
|
|
|
|
285.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.1 |
Hệ điều trị |
56.715 |
|
|
|
|
56.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa Cam Ranh |
5.355 |
|
|
|
|
5.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bệnh viện Da liễu |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bệnh viện Ung bướu |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bệnh viện Chuyên khoa tâm thần |
5.250 |
|
|
|
|
5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
2.900 |
|
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Nha Trang (nhà hộ sinh và phòng khám) |
3.770 |
|
|
|
|
3.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Cam Ranh (phòng khám) |
760 |
|
|
|
|
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Ninh Hòa (bệnh viện và phòng khám) |
3.080 |
|
|
|
|
3.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Vạn Ninh (bệnh viện và phòng khám) |
5.100 |
|
|
|
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Diên Khánh (bệnh viện và phòng khám) |
3.990 |
|
|
|
|
3.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Cam Lâm (bệnh viện và phòng khám) |
3.680 |
|
|
|
|
3.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Khánh Vĩnh (bệnh viện và phòng khám) |
2.750 |
|
|
|
|
2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế Khánh Sơn (bệnh viện và phòng khám) |
2.080 |
|
|
|
|
2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.2 |
Hệ dự phòng |
74.119 |
|
|
|
|
74.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: bao gồm cơ số phòng chống dịch 10% |
7.412 |
|
|
|
|
7.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.3 |
Các TT Dân số KHHGD các huyện, TX, TP thuộc các TTYT |
1.664 |
|
|
|
|
1.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.4 |
Y tế xã |
117.184 |
|
|
|
|
117.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm y tế xã (136 xã) |
108.800 |
|
|
|
|
108.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân trạm (20 trạm) |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ chuyên trách dân số KHHGĐ |
4.384 |
|
|
|
|
4.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.5 |
Kinh phí tiền lương cho cán bộ DS-KHHGĐ |
14.658 |
|
|
|
|
14.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.6 |
Kinh phí tiền lương của Ban Bảo vệ sức khỏe |
251 |
|
|
|
|
251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.7 |
Kinh phí tiền lương cho HĐ 68 theo Thông tư 03/2019/TT-BNV |
10.013 |
|
|
|
|
10.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.8 |
Bổ sung phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1.9 |
Hỗ trợ chế độ cho vùng khó khăn theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP |
10.248 |
|
|
|
|
10.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2.2 |
Ngoài định mức |
66.036 |
|
|
|
|
66.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
7.076 |
|
|
|
|
7.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp y tế thôn bản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Miền núi, vùng khó khăn (83) |
742 |
|
|
|
|
742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng bằng (629) |
3.374 |
|
|
|
|
3.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ trợ cấp cho CBCC, VC đang công tác tại miền núi và hải đảo khu vực 2 và 3 (100.000 đồng/người/tháng theo Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh) |
365 |
|
|
|
|
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị ngành y tế |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phục hồi chức năng - Giáo dục trẻ em khuyết tật |
270 |
|
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
671 |
|
|
|
|
671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm (lấy mẫu kiểm nghiệm) |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ISO cho kiểm nghiệm |
180 |
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình mắt |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp cứu 115 |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Huyết học truyền máu |
270 |
|
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình ISO cho Y học dự phòng |
230 |
|
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nha học đường |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm cháy nổ |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ tỉnh Khánh Hòa (QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh) |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị nội trú là đồng bào DTTS, người thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh (NQ số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của HĐND tỉnh) |
4.209 |
|
|
|
|
4.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án "Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám chữa bệnh" theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế |
175 |
|
|
|
|
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ ưu đãi đối với cán bộ ngành y tế theo Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh |
6.066 |
|
|
|
|
6.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC về chính sách giáo dục đối với người khuyết tật |
75 |
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí các hoạt động, nhiệm vụ thuộc CTMT y tế - dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên của ngân sách địa phương (gồm: kinh phí bệnh không lây nhiễm, bệnh lây nhiễm, phòng chống HIV/IADS, truyền thông GDSK, tiêm chủng mở rộng, dinh dưỡng) |
10.800 |
|
|
|
|
10.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện điều trị Methadone |
394 |
|
|
|
|
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ bảo hiểm y tế cho bệnh nhân AIDS |
161 |
|
|
|
|
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng dự án Rai3E |
412 |
|
|
|
|
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thuê chuyên gia |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 4692/KH-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh) |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững |
360 |
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình chăm sóc SKSS, SKTD cho vị thành niên, thanh niên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 8738/KH-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh) |
295 |
|
|
|
|
295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 4598/KH-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh) |
260 |
|
|
|
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân số (Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ) |
668 |
|
|
|
|
668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh (Kế hoạch số 3889/KH-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh) |
891 |
|
|
|
|
891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình điều chỉnh mức sinh (QĐ số 2200/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh) |
890 |
|
|
|
|
890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh (Kế hoạch số 11436/KH-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh) |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Kế hoạch chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 (Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh) |
780 |
|
|
|
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ (Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh) |
713 |
|
|
|
|
713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh lao |
441 |
|
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản) theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh |
252 |
|
|
|
|
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chương trình Phong |
290 |
|
|
|
|
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình phòng chống rối loạn sức khỏe tâm thần tại cộng đồng theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh |
376 |
|
|
|
|
376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Sự nghiệp đào tạo |
1.663 |
|
|
1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo theo địa chỉ |
1.663 |
|
|
1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Sự nghiệp môi trường: |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đốt rác thải ngành y tế |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
150.519 |
|
|
94.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.194 |
46.745 |
|
|
17.1 |
Chi quản lý hành chính |
9.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.194 |
|
|
|
17.1.1 |
Văn phòng Sở |
9.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.194 |
|
|
|
17.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
7.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.866 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.540 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326 |
|
|
|
17.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.328 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Kinh phí xét tuyển viên chức sự nghiệp |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
- Kinh phí phòng chống mại dâm |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí phòng chống ma túy |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
|
17.2 |
Chi đảm bảo xã hội |
46.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.745 |
|
|
17.2.1 |
Văn phòng Sở |
7.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.010 |
|
|
|
- Đảm bảo thương binh liệt sĩ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- Đảm bảo bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
- Đảm bảo lao động tiền lương - BHXH |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Đảm bảo bảo trợ xã hội - giảm nghèo |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
- Đảm bảo hoạt động bình đẳng giới |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Hội đồng trọng tài tỉnh |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
- Kinh phí trang thông tin điện tử của Sở |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí pháp chế |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
- Kinh phí xác minh, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
- Đề án giải quyết lao động, việc làm trên địa bàn tỉnh |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
- Chương trình an toàn vệ sinh lao động tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
17.2.2 |
Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công - Công tác xã hội tỉnh |
3.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.316 |
|
|
17.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.570 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.281 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
17.2.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
746 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
- Chi đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công |
282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động công tác xã hội |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim cho trẻ em |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
17.2.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa |
3.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.356 |
|
|
17.2.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.594 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544 |
|
|
17.2.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa |
618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
618 |
|
|
|
- Hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
17.2.4 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
8.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.582 |
|
|
17.2.4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.028 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.228 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
17.2.4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.554 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
- Chi chế độ các đối tượng, quà Tết Nguyên đán |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
17.2.5 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
13.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.607 |
|
|
17.2.5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.716 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216 |
|
|
17.2.5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.891 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Chi đối tượng tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
6.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.826 |
|
|
|
- Kinh phí trang thông tin điện tử |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
17.2.6 |
Nghĩa trang Hòn Dung |
1.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.001 |
|
|
17.2.6.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
17.2.6.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
531 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
- Kinh phí phục vụ các ngày lễ (thăm viếng nghĩa trang), các khoản chi điện thắp sáng, nước, tưới cây, phân bón, dụng cụ lao động, sửa chữa, trực lễ… |
522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522 |
|
|
17.2.7 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa |
8.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.390 |
|
|
17.2.7.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.713 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.913 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
17.2.7.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.677 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa |
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.487 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
17.2.8 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Khánh hòa |
1.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483 |
|
|
17.2.8.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.436 |
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
1.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.147 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
17.2.8.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
- Kinh phí trả tiền nhuận bút, thù lao thực hiện Trang thông tin điện tử |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
17.3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
94.580 |
|
|
94.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
49.005 |
|
|
49.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
30.758 |
|
|
30.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
1.891 |
|
|
1.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
4.333 |
|
|
4.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
2.525 |
|
|
2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Cam Lâm |
1.710 |
|
|
1.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Diên Khánh |
1.961 |
|
|
1.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
1.343 |
|
|
1.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn |
1.303 |
|
|
1.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường trung cấp kinh tế |
3.181 |
|
|
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
45.575 |
|
|
45.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
410 |
|
|
410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo nghề bộ đội xuất ngũ |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy nghề cho người khuyết tật |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập |
23.008 |
|
|
23.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý dạy nghề |
650 |
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh và hỗ trợ khác theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
13.171 |
|
|
13.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND |
2.166 |
|
|
2.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của ký túc xá phục vụ học sinh ở nội trú |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
116.155 |
|
|
|
|
|
43.322 |
|
67.616 |
|
|
|
|
|
5.217 |
|
|
|
18.1 |
Văn phòng Sở |
5.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.217 |
|
|
|
18.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.813 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.412 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.401 |
|
|
|
18.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra viên |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Nhuận bút, thù lao hoạt động cổng thông tin điện tử Sở |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Kinh phí xét tuyển viên chức |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Đánh giá an toàn thông tin năm 2023 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
- Đào tạo, huấn luyện ứng cứu sự cố an toàn an ninh mạng |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
18.2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
43.322 |
|
|
|
|
|
43.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.1 |
Văn phòng Sở |
6.150 |
|
|
|
|
|
6.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
250 |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động gia đình, bình đẳng giới |
170 |
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án bảo tồn và phát huy di sản nghệ thuật Bài chòi |
1.515 |
|
|
|
|
|
1.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuần lễ văn hóa mừng Đảng, mừng Xuân |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác xét và trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước (giải thưởng văn học nghệ thuật, nghệ nhân nhân dân và nghệ nhân ưu tú, nghệ sĩ nhân dân và nghệ sĩ ưu tú) |
98 |
|
|
|
|
|
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lễ kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản VN 3/2 |
517 |
|
|
|
|
|
517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm kê dân ca, dân nhạc dân vũ của các dân tộc thiểu số theo Kế hoạch số 1460/KH-UBND ngày 21/02/2022 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao hằng năm (bao gồm chương trình dịp lễ 30/4, 2/9 và chào đón năm mới) |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.2 |
Bảo tàng Khánh Hòa |
2.466 |
|
|
|
|
|
2.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.743 |
|
|
|
|
|
1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.437 |
|
|
|
|
|
1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
306 |
|
|
|
|
|
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
723 |
|
|
|
|
|
723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
23 |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ |
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.3 |
Thư viện tỉnh |
3.469 |
|
|
|
|
|
3.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.160 |
|
|
|
|
|
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.786 |
|
|
|
|
|
1.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
374 |
|
|
|
|
|
374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.309 |
|
|
|
|
|
1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
29 |
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ |
1.200 |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hóa tài liệu thư viện tỉnh |
80 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.4 |
Trung tâm Văn hóa - điện ảnh |
12.311 |
|
|
|
|
|
12.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.353 |
|
|
|
|
|
6.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
4.657 |
|
|
|
|
|
4.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.696 |
|
|
|
|
|
1.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.958 |
|
|
|
|
|
5.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
75 |
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ |
1.400 |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền pano tại lô cốt quân sự |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đội tuyên truyền lưu động tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình biểu diễn nghệ thuật đường phố |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đề án người khuyết tật |
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biểu diễn hô bài chòi |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác cho thuê vị trí quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chiếu phim lưu động |
1.090 |
|
|
|
|
|
1.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải thưởng mỹ thuật thiếu nhi Khánh Hòa |
443 |
|
|
|
|
|
443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tham gia năm du lịch quốc gia |
250 |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tham gia Ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch các dân tộc Miền Trung lần thứ III tại Bình Định |
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.5 |
Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng |
4.987 |
|
|
|
|
|
4.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.865 |
|
|
|
|
|
2.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.780 |
|
|
|
|
|
2.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
85 |
|
|
|
|
|
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.122 |
|
|
|
|
|
2.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
46 |
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng chương trình mới |
600 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình biểu diễn tại Trường Sa |
110 |
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ (biểu diễn phục vụ chính trị) |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tham gia liên hoan chuyên nghiệp toàn quốc |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thưởng huy chương theo Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND |
66 |
|
|
|
|
|
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.6 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
13.793 |
|
|
|
|
|
13.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.6.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
9.207 |
|
|
|
|
|
9.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
6.935 |
|
|
|
|
|
6.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.272 |
|
|
|
|
|
2.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.6.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.586 |
|
|
|
|
|
4.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
105 |
|
|
|
|
|
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng chương trình mới |
1.300 |
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ ưu đãi ngành văn hóa theo 17/NQ-HĐND |
819 |
|
|
|
|
|
819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình biểu diễn nghệ thuật đường phố |
850 |
|
|
|
|
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thưởng huy chương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND |
112 |
|
|
|
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tham gia liên hoan độc tấu và nhạc cụ dân tộc năm 2023 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tham gia cuộc thi tài năng trẻ diễn viên tuồng và dân ca kịch toàn quốc năm 2023 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2.7 |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
146 |
|
|
|
|
|
146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
146 |
|
|
|
|
|
146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
67.616 |
|
|
|
|
|
|
|
67.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.1 |
Trung tâm Huấn luyện kỹ thuật thể thao |
62.483 |
|
|
|
|
|
|
|
62.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.539 |
|
|
|
|
|
|
|
5.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
4.355 |
|
|
|
|
|
|
|
4.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
56.944 |
|
|
|
|
|
|
|
56.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thể thao thành tích cao |
55.600 |
|
|
|
|
|
|
|
55.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí ưu đãi ngành thể thao theo NQ số 17/2010/NQ-HĐND |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.2 |
Trung tâm Dịch vụ thi đấu thể thao |
753 |
|
|
|
|
|
|
|
753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
741 |
|
|
|
|
|
|
|
741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3.3 |
Văn phòng Sở |
4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thể thao quần chúng |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí ưu đãi ngành thể thao theo NQ số 17/2010/NQ-HĐND |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Du lịch |
10.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.848 |
|
|
6.848 |
3.520 |
|
|
|
19.1 |
Văn phòng Sở |
3.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.520 |
|
|
|
19.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.096 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.238 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
858 |
|
|
|
19.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra viên |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Kinh phí nhuận bút trang thông tin điện tử |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
- Kinh phí phục vụ thẩm định phí |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
- Chi ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh |
151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
|
|
|
19.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
6.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.848 |
|
|
6.848 |
|
|
|
|
19.2.1 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
1.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.268 |
|
|
1.268 |
|
|
|
|
19.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211 |
|
|
1.211 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
859 |
|
|
859 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
352 |
|
|
|
|
19.2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
|
|
57 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
- Nhuận bút Website |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
19.2.2 |
Hoạt động quảng bá du lịch |
5.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.580 |
|
|
5.580 |
|
|
|
|
|
- Chương trình hành động ngành du lịch |
5.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.580 |
|
|
5.580 |
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.017 |
27.561 |
|
|
27.561 |
11.570 |
|
|
|
20.1 |
Chi quản lý hành chính |
11.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.570 |
|
|
|
20.1.1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.771 |
|
|
|
20.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.818 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.462 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.356 |
|
|
|
20.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
953 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
- Kinh phí tập huấn và kiểm tra chấp hành pháp luật về khoáng sản, bảo vệ tài nguyên khoáng sản |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra và kinh phí tiếp công dân |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
- Tổ chức các đoàn thanh kiểm tra |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Tổ chức đối thoại doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
- Các hoạt động công tác giá đất |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Tập huấn, tuyên truyền phổ biến phương án bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2030, định hướng đến 2050 (bg kiểm tra định kỳ, Ngày nước, ..); tuyên truyền ngày nước, KTTG; kinh phí kiểm tra định kỳ hoạt động tài nguyên nước |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
- Đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai TTLT 39/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 15/11/2011 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
20.1.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.898 |
|
|
|
20.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.880 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.312 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
568 |
|
|
|
20.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
20.1.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
2.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.094 |
|
|
|
20.1.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
|
20.1.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
20.1.4 |
Chi cục Biển, hải đảo |
1.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.807 |
|
|
|
20.1.4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397 |
|
|
|
20.1.4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Tổ chức tuần lễ biển đảo |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
- Thực hiện công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường biển |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
|
|
Thẩm định và giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Nghị định 51/2014/NĐ-CP (năm 2022 dự kiến 20 hồ sơ) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
Thực hiện việc cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển theo Nghị định 40/2016/NĐ-CP (năm 2020 dự kiến 5 hồ sơ) |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
- Hội nghị phổ biến kiến thức về bảo vệ chủ quyền biển đảo và kinh tế biển |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
20.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
27.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.561 |
|
|
27.561 |
|
|
|
|
20.2.1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
3.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.998 |
|
|
3.998 |
|
|
|
|
20.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.459 |
|
|
2.459 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.051 |
|
|
2.051 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
|
|
408 |
|
|
|
|
20.2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.539 |
|
|
1.539 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
31 |
|
|
|
|
|
- Chi lương bảo vệ các khu đất |
1.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.008 |
|
|
1.008 |
|
|
|
|
|
- Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
20.2.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.214 |
|
|
2.214 |
|
|
|
|
20.2.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.684 |
|
|
1.684 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204 |
|
|
1.204 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
480 |
|
|
|
|
20.2.2.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
530 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ lễ Tết nguyên đán |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
- Nâng cấp thiết bị phòng máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì và phát triển hoạt động cổng thông tin điện tử |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
- Kế hoạch thu thập dữ liệu về TNMT tỉnh KH |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đánh giá an toàn thông tin cho Sở TNMT và các đơn vị trực thuộc. |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
- Vận hành và duy trì bản đồ trực tuyến |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Trang thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ tại kho lưu trữ |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
20.2.3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
|
|
409 |
|
|
|
|
20.2.3.1 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
|
|
409 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
|
|
112 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm kê đất đai |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí vận hành máy chủ CSDL |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
280 |
|
|
|
|
20.2.4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
20.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.940 |
|
|
20.940 |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực đất đai (kinh phí đo đạc, lập bản đồ, kiểm kê đất đai) |
14.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.340 |
|
|
14.340 |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực khoáng sản |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực nước, khí tượng thủy văn |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực biển đảo |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
3.800 |
|
|
|
|
20.3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
16.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3.1 |
TT Quan trắc môi trường |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3.2 |
Hoạt động môi trường |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Thông tin truyền thông |
13.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.523 |
|
|
7.523 |
5.748 |
|
|
|
21.1 |
Chi quản lý hành chính |
5.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
|
|
|
21.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.764 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.723 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.041 |
|
|
|
21.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
- Chi phí thuê tên miền, viết tin bài lên trang thông tin điện tử sttt.khanhhoa.gov |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí trang phục thanh tra |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo dõi, xử lý thông tin sai sự thật, thông tin xấu, độc trên không gian mạng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Kinh phí triển khai các Đề án chỉ đạo tuyên truyền của tỉnh |
823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhuận bút bài viết về du lịch Khánh Hoà |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
- Điểm báo trong nước về Khánh Hòa |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
- Tổ chức lớp tập huấn công tác thông tin đối ngoại |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Thực hiện tài liệu truyền thanh tuyên truyền về ngày Sách Việt Nam 21/4, ngày Sách và Bản quyền thế giới 23/4 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
- Tổ chức buổi gặp mặt các cơ quan báo chí nhân kỷ niệm 96 năm ngày Báo chí cách mạng Việt Nam |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
- Chi hội nghị tổng kết công tác báo chí năm 2022, gặp mặt, chúc tết báo chí nhân dịp tết Nguyên đán 2023 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Tổ chức Hội sách năm 2023 |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
- Theo dõi tin trên mạng xã hội về Khánh Hòa |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Chi phí hội đồng đánh giá ứng dụng CNTT tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
- Hoạt động của Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh KH (Ban Chỉ đạo xây dựng chính quyền điện tử) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Kinh phí tập huấn phục vụ chuyển đổi số của tỉnh |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội thi tin học trẻ |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
21.2 |
Trung tâm CNTT và Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh |
6.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.428 |
|
|
6.428 |
|
|
|
|
21.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.457 |
|
|
1.457 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.185 |
|
|
1.185 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
|
272 |
|
|
|
|
21.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.971 |
|
|
4.971 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
- Chi trực Trung tâm dữ liệu tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trung tâm dữ liệu tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
- Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
- Chi phí duy trì Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến; Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa; Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa (GIS) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
21.3 |
Trung tâm Cổng thông tin điện tử |
1.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.095 |
|
|
1.095 |
|
|
|
|
21.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
586 |
|
|
586 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467 |
|
|
467 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
|
|
119 |
|
|
|
|
21.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
|
|
509 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
- Nhuận bút viết tin, bài trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
- Chi trực Trung tâm dữ liệu tỉnh |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
|
|
117 |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trung tâm dữ liệu tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
- Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
Chi phí duy trì vận
hành: Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến; Hệ thống tiếp nhận, trả
lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh
Khánh Hòa; Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa
(GIS). - Duy trì vận hành Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến: Phí bản quyền Azure Stack Hub; phí bản quyền máy chủ ảo; phí chuyển đổi hệ thống Azure Stack Hub; Bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ hệ thống các phân hệ phần mềm và cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm DVHCCTT; các dịch vụ liên quan đến thanh toán trực tuyến (phí, lệ phí, biên lai điện tử); cước tổng đài và đường dây nóng để hướng dẫn hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ công trực tuyến; cập nhật tin, bài trên Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công trực tuyến năm 2021; - Duy trì vận hành Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa: duy trì tin nhắn SMS, tổng đài tiếp nhận phản ánh kiến nghị; - Duy trì vận hành Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa (GIS) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
21.3 |
Trung tâm Cổng thông tin điện tử |
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
1.010 |
|
|
|
|
21.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
551 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467 |
|
|
467 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
84 |
|
|
|
|
21.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
|
|
459 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
- Nhuận bút viết tin, bài trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
450 |
|
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
24.845 |
|
|
1.006 |
|
|
|
|
|
|
994 |
|
|
994 |
22.845 |
|
|
|
22.1 |
Chi quản lý nhà nước |
22.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.845 |
|
|
|
22.1.1 |
Văn phòng Sở |
20.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.507 |
|
|
|
22.1.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
7.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.795 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
5.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.512 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
2.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.283 |
|
|
|
22.1.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
12.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.712 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Khu liên cơ |
934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934 |
|
|
|
|
- Hệ thống mạng Sở Nội vụ |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- Chi tiếp công dân |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí Đoàn kiểm tra kỷ luật, kỷ cương của tỉnh (công tác phí, xăng xe ...) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
- Xây dựng văn bản QPPL |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
1.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.592 |
|
|
|
|
- Thi đua khen thưởng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
22.1.2 |
Ban Tôn giáo |
2.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.338 |
|
|
|
22.1.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.278 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
925 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
|
|
22.1.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Kinh phí chính sách tôn giáo |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho CBCC làm công tác tôn giáo theo Kế hoạch số 2876/KH-UBND ngày 11/4/2017 v/v triển khai thực hiện QĐ174/QĐ-TTg (giai đoạn từ 2017-2020) |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
- Tuyên truyền, phổ biến quan điểm, đường lối của Đảng; phổ biến pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo theo QĐ số 306/QĐ-TTg ngày 08/3/2017 (triển khai Luật Tín ngưỡng Tôn giáo) |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
- Khám sức khỏe cho các sư tăng công tác ở Trường Sa |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Triển khai thủ tục hành chính về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cho chức sắc các tôn giáo theo QĐ số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- KP hỗ trợ đặc thù về tôn giáo |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
- Đại hội nhiệm kỳ các tôn giáo |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
22.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994 |
|
|
994 |
|
|
|
|
22.2.1 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994 |
|
|
994 |
|
|
|
|
22.2.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
827 |
|
|
827 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
674 |
|
|
674 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
153 |
|
|
|
|
22.2.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
167 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
- Đánh giá lại tài liệu; của các đơn vị đang lưu giữ tại kho lưu trữ |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
- Chi sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị PCCC; thang máy; điện vận hành kho lưu trữ |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
- Khử trùng, chống nấm, mối mọt kho lưu trữ tài liệu |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
Thiết bị tu bổ, bồi nền tài liệu khác (giấy dó, chổi quét keo, hồ kích thước lớn, nhỏ; áo bảo hộ...) |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
22.3 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
1.006 |
|
|
1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
1.006 |
|
|
1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh Khánh Hòa |
7.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.792 |
|
|
|
23.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.638 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
4.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.877 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.761 |
|
|
|
23.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiếp dân |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
|
|
|
|
- Kinh phí nhuận bút trang thông tin điện tử |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện công tác đánh giá phòng chống tham nhũng và thanh tra theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện thanh tra diện rộng theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ |
490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490 |
|
|
|
24 |
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã |
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.597 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.597 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.331 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
- KP đào tạo HTX hàng năm |
295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
|
|
|
|
- Kinh phí họp BCH LMHTX Việt Nam |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia hội chợ xúc tiến thương mại |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
|
|
|
|
HN tuyên truyền Luật HTX năm 2012 và các chính sách của Nhà nước |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Tư vấn trực tiếp thành lập HTX |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Hoạt động của Ủy ban Kiểm tra |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
- Quản lý, biên tập Trang TTĐT LMHTX tỉnh |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
|
|
|
- Hoạt động của Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
|
|
|
|
- Chuỗi giá trị |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
- Hội nghị tổng kết ngành, kinh tế tập thể |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
25 |
Ban Dân tộc |
3.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.387 |
|
|
|
25.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.656 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.892 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
764 |
|
|
|
25.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
731 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
- Chi trang phục cho thanh tra |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho cán bộ điều động |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
- Kinh phí tuyên truyền CTDT và CSDT |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
- Kinh phí triển khai các Chương trình phối hợp công tác dân tộc giữa Ban Dân tộc tỉnh với các sở, ngành có liên quan theo chương trình công tác do Ủy ban Dân tộc triển khai |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia hội thao ngày truyền thống cơ quan công tác dân tộc |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Sơ kết tổng kết chính sách dân tộc và chương trình công tác giữa UBND tỉnh với Ủy ban Dân tộc và hội nghị hội thảo trên địa bàn tỉnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
26 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
6.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
5.352 |
|
|
|
26.1 |
Chi quản lý nhà nước |
5.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.352 |
|
|
|
26.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.946 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.446 |
|
|
|
26.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
- Kinh phí vận động xúc tiến đầu tư |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Nhuận bút, thù lao đăng trên trang thông tin điện tử của Ban |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Kinh phí thuê đặt máy chủ |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện công tác PCCC |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp trong Khu Kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật, phổ biến các quy định của pháp luật về lao động |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
26.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
26.2.1 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy tu bảo dưỡng các tuyến đường |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
27 |
BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh |
20.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.107 |
|
|
20.107 |
|
|
|
|
27.1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
20.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.107 |
|
|
20.107 |
|
|
|
|
27.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.564 |
|
|
3.564 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.860 |
|
|
2.860 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
704 |
|
|
704 |
|
|
|
|
27.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
16.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.543 |
|
|
16.543 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
52 |
|
|
|
|
|
- Duy trì hệ thống điện |
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.448 |
|
|
1.448 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ công tác phí |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
78 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330 |
|
|
330 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh |
10.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.894 |
|
|
10.894 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh - Đoạn 5 (trong dãi phân cách ĐL Nguyễn Tất Thành) |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
|
810 |
|
|
|
|
|
- Tiền điện chiếu sáng dọc Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
|
|
447 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện thu gom rác thải dọc bờ biển |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
470 |
|
|
|
|
|
- Mua vật tư, dụng cụ, xăng ca nô, chi phí thêm giờ đội cứu hộ và chi phí phục vụ công tác cứu hộ |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì hệ thống thoát nước (giai đoạn 2) |
514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514 |
|
|
514 |
|
|
|
|
28 |
Tỉnh ủy Khánh Hòa |
98.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.503 |
|
|
18.503 |
79.648 |
|
|
|
28.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
37.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.246 |
|
|
|
|
Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
27.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.697 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động theo định mức |
9.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.549 |
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa |
2.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.369 |
|
|
|
|
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.446 |
|
|
|
|
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
1.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.221 |
|
|
|
|
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
|
|
|
- Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
|
|
|
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
1.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.176 |
|
|
|
|
- Ban Dân vận Tỉnh ủy |
718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718 |
|
|
|
|
- Ban Nội chính Tỉnh ủy |
811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811 |
|
|
|
28.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
42.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.402 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
|
|
|
- Hoạt động Ban Chỉ đạo Học tập tư tưởng Hồ Chí Minh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Hoạt động Ban Chỉ đạo 35 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
|
- Hoạt động cấp ủy |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
- Thực hiện website Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Chi chính sách cán bộ |
13.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.790 |
|
|
|
|
- Chi khám sức khỏe cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.690 |
|
|
|
|
- Chi hoạt động báo cáo viên |
2.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.081 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động tổ chức cơ sở Đảng ngoài quốc doanh |
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580 |
|
|
|
|
- Hoạt động Ban Chỉ đạo 03 |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
|
|
|
|
- Chi khen thưởng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên |
1.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.162 |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên |
2.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.013 |
|
|
|
|
- Chi hoạt động Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Chi theo chế độ Trung ương |
4.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.138 |
|
|
|
|
- Chi bảo trì hệ thống công nghệ thông tin |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Kinh phí triển khai ứng dụng công nghệ thông tin |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Đoàn khối doanh nghiệp và Đoàn khối cơ quan |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- Kinh phí thuê nhà ở thương mại làm nhà công vụ cho đồng chí Phó Bí thư Tỉnh ủy |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
28.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế (Báo Khánh Hòa) |
18.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.503 |
|
|
18.503 |
|
|
|
|
28.3.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.812 |
|
|
4.812 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP |
4.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.047 |
|
|
4.047 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765 |
|
|
765 |
|
|
|
|
28.3.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
13.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.691 |
|
|
13.691 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp xuất bản báo |
13.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.632 |
|
|
13.632 |
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị |
10.415 |
|
|
10.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
10.347 |
|
|
10.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
5.852 |
|
|
5.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí các lớp trung cấp chính trị |
4.139 |
|
|
4.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí các lớp cao cấp chính trị |
356 |
|
|
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
68 |
|
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
68 |
|
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
7.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.141 |
|
|
|
30.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.097 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
3.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.101 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996 |
|
|
|
30.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.044 |
|
|
|
|
- Tiêu chí bổ sung hoạt động thường xuyên |
915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
915 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm tra, giám sát các hoạt động dân tộc, tôn giáo |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- KP ủy viên Ủy ban |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động và chế độ Hội đồng tư vấn |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
- KP chi thăm hỏi theo NQ 06/2020/NQ-HĐND (chế độ, xăng xe công tác phí) |
355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355 |
|
|
|
|
- Kinh phí thi đua khen thưởng của UBMTTQ Việt Nam theo Nghị định số 91/2017 ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho các đối tượng người có uy tín tiêu biểu đồng bào dân tộc thiểu số (theo hướng dẫn công tác dân tộc năm 2021 số 43/HD-MTTW-BTT ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Trung ương Mặt trận TQVN) |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho các đối tượng chức sắc tôn giáo (theo hướng dẫn công tác tôn giáo năm 2021 số 44/HD-MTTW-BTT ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Trung ương Mặt trận TQVN) |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội nghị chuyên đề, sơ kết, tổng kết cho các đối tượng dân tộc và chức sắc tôn giáo (theo Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11 tháng 01 năm 2021) |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ Mặt trận cơ sở (thực hiện Đề án 01/ĐA-MTTW-BTT ngày 5/5/2015) |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động quản lý quỹ cứu trợ theo Thông tư số 174/2014/TT-BTC |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
- Kinh phí Ủy ban Đoàn kết công giáo |
873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
|
|
- Kinh phí lương hợp đồng công việc thuê bảo vệ khu liên cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh đoàn Khánh Hòa |
9.232 |
|
|
|
|
|
3.127 |
|
|
|
|
|
|
|
6.105 |
|
|
|
31.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.105 |
|
|
|
31.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.604 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.293 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
1.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.311 |
|
|
|
31.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.501 |
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên |
2.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.390 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
- Kinh phí phát triển đảng, đoàn trong các đơn vị kinh tế tư nhân giai đoạn 2021-2025 (Kế hoạch 15-KH/TU ngày 26/02/2021 của Tỉnh ủy |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
31.2 |
Chi sự nghiệp (Nhà thiếu nhi) |
3.127 |
|
|
|
|
|
3.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
955 |
|
|
|
|
|
955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
785 |
|
|
|
|
|
785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
170 |
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.172 |
|
|
|
|
|
2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức các hội thi |
460 |
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham dự các cuộc liên hoan |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 và Tết trung thu cho trẻ em nghèo |
287 |
|
|
|
|
|
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo chuyên môn cán bộ Đội |
167 |
|
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí huấn luyện kỹ năng phòng ngừa tai nạn thương tích cho trẻ em |
115 |
|
|
|
|
|
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội trại Phù Đổng thiếu nhi Khánh Hòa |
130 |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa |
5.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.049 |
|
|
|
32.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.035 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
|
|
32.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.014 |
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên |
715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
- Kinh phí Đề án tuyên truyền, giáo dục, vận động phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề trong tình hình mới giai đoạn 2017-2027 |
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án "Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025" trên địa bàn tỉnh (theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tinh) |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
|
|
|
|
- Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng giai đoạn 2021-2025" (Kế hoạch số 4199/KH-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tinh) |
279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279 |
|
|
|
|
- Đề án "Chống rác thải nhựa" giai đoạn 2020-2025 (theo Quyết định số 1440/QĐ ngày 01/6/2021 UBND tình) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
|
33 |
Hội Nông dân |
8.762 |
|
|
1.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.115 |
|
|
|
33.1 |
VP Hội Nông dân |
7.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.115 |
|
|
|
33.1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.684 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
2.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.780 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
|
|
33.1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.431 |
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
- Bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức phiên chợ nông sản tại tỉnh (khi có chủ trương của cấp có thẩm quyền) |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
|
|
|
|
- Tham dự lễ tôn vinh và trao danh hiệu "Nông dân Việt Nam xuất sắc" nhân dịp 93 năm ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam (14/10/1930-14/10/2023) |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
|
|
|
33.2 |
Trung tâm Dạy nghề nông thôn |
1.647 |
|
|
1.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
515 |
|
|
515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
355 |
|
|
355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.132 |
|
|
1.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nghiệp vụ |
377 |
|
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo nghề |
748 |
|
|
748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.590 |
|
|
|
34.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.038 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.507 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
531 |
|
|
|
34.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552 |
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
- Hợp đồng bảo vệ Văn phòng Hội |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
- Chi hội nghị tập huấn công tác kinh tế toàn quốc tổ chức tại Khánh Hòa |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
|
|
|
35 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.956 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.956 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
871 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ các Hội thành viên |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
- Trang website (duy trì, tiền nhuận bút) |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
- Chi phát hành bản tin |
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
|
|
|
|
- Hội nghị phổ biến kiến thức KHCN |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
|
|
- Diễn đàn trí thức |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
|
|
|
|
- Kinh phí phổ biến các sản phẩm đoạt giải lần thứ VIII |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
36 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
2.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
967 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn |
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
730 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động các Hội thành viên |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- Kinh phí thiết lập và vận hành trang web |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
|
- Kinh phí phát hành bản tin |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thang máy khu 1A PBC |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
37 |
Hội Nhà báo |
1.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.622 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
1.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.622 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
- Chi giải báo chí Khánh Hòa hàng năm, tổ chức gặp mặt các nhà báo nhân ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
|
|
|
|
- Hội Báo Xuân |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí xuất bản Đặc san Người làm báo Khánh Hòa |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ tác phẩm Báo chí TW |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức Hội thảo báo chí Khánh Hòa |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Hội báo toàn quốc |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức chuyến đi thực tế sáng tạo báo chí khu vực |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
38 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.812 |
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
600 |
|
|
600 |
1.702 |
|
|
|
38.1 |
Chi quản lý nhà nước |
1.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.702 |
|
|
|
a |
Văn phòng Hội |
1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
617 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Giải thưởng văn học nghệ thuật hàng năm |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia các hoạt động theo kế hoạch |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
|
- Kinh phí triển lãm mỹ thuật và nhiếp ảnh |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
b |
Tạp chí Nha Trang |
516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Kinh phí chi hoạt động bảo trì trang thông tin điện tử |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
|
|
|
38.2 |
Chi sự nghiệp văn hóa và thông tin |
510 |
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật... |
510 |
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
- Chi trợ giá Tạp chí Nha Trang |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
600 |
|
|
|
|
39 |
Hội Đông y |
815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
815 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
815 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Bổ sung các hoạt động |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm tra cơ sở thực hiện Thông tri số 14-TT/TU |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
40 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.221 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao |
3.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.221 |
|
|
|
|
- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP |
1.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.245 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
Chi hỗ trợ hiến máu tình nguyện |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
|
Chi tập huấn cán bộ chuyên môn cho cán bộ cấp cơ sở |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
Chi hành trình đỏ |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
|
Chi tiếp nhận xe lăn |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác vận động nguồn lực cứu trợ xã hội và các dự án trong, ngoài nước |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
41 |
Hỗ trợ các hội tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
|
|
|
41.1 |
Hội Người mù |
849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
|
|
|
|
- Kinh phí phụ cấp BTV người mù |
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
|
|
|
|
Kinh phí ngoài định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Bổ sung các hoạt động |
191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
|
|
|
|
- Công tác kiểm tra cuối năm tại các thành, thị, huyện Hội |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
41.2 |
Hội Khuyến học |
1.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
- Kinh phí xây dựng đề án mô hình công dân học tập và xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
- Kinh phí tập huấn, sơ kết 06 tháng và tổng kết năm |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
- Kỷ niệm 25 năm thành lập Hội Khuyến học Khánh Hòa |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
|
|
|
|
- Kinh phí hợp đồng thực hiện đề án |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
|
|
|
41.3 |
CLB Hưu trí |
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
- Phụ cấp BCN |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
- Bổ sung các hoạt động |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
|
|
|
|
- Mua sắm sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.4 |
BĐD Hội Người cao tuổi |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
41.5 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động theo định mức |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
Kinh phí ngoài định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
41.6 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động theo định mức |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
Kinh phí ngoài định mức |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
41.7 |
Hội Luật gia |
582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
582 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động theo định mức |
582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
582 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
- Tập huấn kiến thức pháp luật cho hội viên Hội Luật gia |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
- Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Trợ giúp pháp lý |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
41.8 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
- Chi họp Ban liên lạc các cơ sở và họp Trung ương Hội |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Chi tuyên truyền kỷ niệm 73 năm ngày thành lập TNXP Việt Nam |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Chi tuyên truyền kỷ niệm 47 năm ngày thành lập TNXP Khánh Hòa |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
41.9 |
Hội Kiến trúc sư |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
Kinh phí ngoài định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thuê văn phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
41.10 |
Hội Sinh viên Việt Nam |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
- Bổ sung các hoạt động chi không thường xuyên |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
41.11 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
Kinh phí ngoài định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí kỷ niệm 62 năm ngày thảm họa da cam Việt Nam |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
41.12 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
|
- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo định mức |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
41.13 |
Hội Truyền thống kháng chiến cứu nước |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
41.14 |
Ban Liên lạc đường Hồ Chí minh trên biển |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
42 |
Đài Phát Thanh và Truyền hình Khánh Hòa |
221 |
|
|
|
|
|
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán |
221 |
|
|
|
|
|
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
50.320 |
39.702 |
10.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa |
32.124 |
32.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa |
7.578 |
7.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Khánh Hòa (bao gồm kinh phí cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy) |
10.618 |
|
10.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
CHI CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
424.075 |
|
|
16.787 |
|
310.000 |
|
|
|
|
62.500 |
|
15.000 |
47.500 |
|
33.988 |
800 |
|
44.1 |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
44.2 |
Hỗ trợ cho công nhân trực tiếp thu dọn rác nhân dịp Tết Nguyên đán |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
44.3 |
Làng trẻ em SOS |
1.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
|
|
|
- Kinh phí mua BHYT và hỗ trợ tiền ăn theo chế độ của tỉnh |
1.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
|
|
44.4 |
Đại học Nha Trang |
1.787 |
|
|
1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.5 |
Bảo hiểm xã hội |
26.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.720 |
|
|
|
- Chi 1/5, 2/9 cho cán bộ hưu trí |
10.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.806 |
|
|
|
- Chi Tết Nguyên đán cho cán bộ hưu trí |
14.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.408 |
|
|
|
- Chi cho cán bộ hưu theo QĐ số 10/QĐ-UBND |
436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
|
|
|
- Trợ cấp mất sức lao động |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Trợ cấp qua bưu điện |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
44.6 |
Kinh phí bảo hiểm các đối tượng |
310.000 |
|
|
|
|
310.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm y tế người nghèo, dân tộc thiểu số |
64.948 |
|
|
|
|
64.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho người sống ở vùng có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn |
7.375 |
|
|
|
|
7.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cận nghèo |
49.676 |
|
|
|
|
49.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi |
114.500 |
|
|
|
|
114.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT học sinh sinh viên |
50.122 |
|
|
|
|
50.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT cho nhân dân xã đảo |
22.876 |
|
|
|
|
22.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT cho người hiến tạng |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
477 |
|
|
|
|
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.7 |
Kinh phí hỗ trợ cho các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
5.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.683 |
|
|
|
- Người nghèo |
169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
|
|
|
- Cận nghèo |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435 |
|
|
|
- Đối tượng khác |
5.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.079 |
|
|
44.8 |
Cục Quản lý thị trường |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
- Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo 389 tỉnh Khánh Hòa (BS trong năm ) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
44.9 |
Kinh phí sự nghiệp các chương trình |
62.500 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
47.500 |
|
|
47.500 |
|
|
|
|
|
- Chương trình nông thôn mới |
27.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500 |
|
|
27.500 |
|
|
|
|
|
- Chương trình phát triển nguồn nhân lực |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
45 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu tại Nghị quyết 09-NQ/TW của Bộ Chính trị |
468.000 |
|
|
|
|
|
168.000 |
|
|
|
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
|
|
|
- Chi cho công tác điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất tại Khu kinh tế Vân Phong và huyện Cam Lâm |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
- Chi cho công tác đo đạc, quy hoạch |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
- Chi cho công tác chuyển đổi số |
168.000 |
|
|
|
|
|
168.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Chi khác ngân sách |
562.687 |
42.000 |
|
108.000 |
|
|
30.000 |
20.000 |
|
34.000 |
113.833 |
46.791 |
21.382 |
45.660 |
43.000 |
|
171.854 |
|
|
- Kinh phí đặt hàng Đài PTTH phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ, kiểm kê đất đai (sau khi trừ 14.340 triệu đồng đã bố trí cho Sở TNMT) |
15.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.660 |
|
|
15.660 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để hoàn trả 10% số thu tiền sử dụng đất phát sinh trên địa bàn |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện công nghệ thông tin và tăng cường trang thiết bị phương tiện làm việc cho ngành tài chính |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
- Tăng chế độ Lễ, Tết so với Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.000 |
|
|
- Hỗ trợ trang phục, công cụ cho lực lượng dân quân tự vệ và công an xã |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí diễn tập của các đơn vị |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ huy động tàu thuyền theo Nghị định 30/2010/NĐ-CP |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách hành chính toàn tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí tăng đối tượng so với dự toán đã bố trí |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
- Hỗ trợ Lễ, Tết cho các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
- Chi trích phạt an toàn giao thông |
3.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.371 |
|
|
- Chi trích phạt vi phạm hành chính trên các lĩnh vực |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
- Bổ sung một số chế độ, chính sách tăng so với dự toán đã bố trí |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
- Hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND |
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
46.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.791 |
46.791 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ năm 2019 |
21.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.382 |
|
21.382 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách của huyện Trường Sa (bao gồm chế độ chuyển đổi người dân năm 2023) |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 tại các cơ sở giáo dục công lập |
108.000 |
|
|
108.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức Festival biển 2023 và kỷ niệm 370 năm hình thành và phát triển tỉnh Khánh Hòa |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi khác |
20.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.983 |
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
6.814.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
5.882.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
141.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3 |
Vốn thực hiện đầu tư |
5.725.176 |
386.057 |
60.000 |
90.871 |
6.000 |
539.385 |
17.994 |
40.000 |
|
728.507 |
1.995.498 |
1.453.889 |
515.984 |
7.201 |
527.775 |
1.325.888 |
|
(1) |
Sở LĐTBXH |
214.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2) |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
2.641 |
2.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa |
3.780 |
3.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
1.6 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
167.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.225 |
|
|
(2) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trạm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Sở Y tế |
539.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Bệnh viện Ung bướu |
101.000 |
|
|
|
|
101.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm Y tế Cam Ranh |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh và trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn 2021-2025 |
68.000 |
|
|
|
|
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa |
160.000 |
|
|
|
|
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
170.000 |
|
|
|
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 |
10.385 |
|
|
|
|
10.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Sở Xây dựng |
1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 |
1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.490 |
|
(5) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
(6) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
273.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
6.2 |
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
6.3 |
Kè bờ phường Vĩnh Nguyên |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000 |
|
|
|
|
6.4 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
6.5 |
Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
6.6 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025 |
1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933 |
|
|
|
|
6.7 |
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn) |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
6.8 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6.9 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6.10 |
Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
6.11 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6.12 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6.13 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
167.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.257 |
|
|
(7) |
Sở Giao thông vận tải |
944.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 |
902.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902.500 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án thành phần 2 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
|
|
|
|
|
(8) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa |
2.300 |
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
123.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Trả nợ quyết toán |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
9.2 |
Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
9.3 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
9.4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
9.5 |
Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
93.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000 |
|
(10) |
Ban Dân tộc |
93.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
93.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.293 |
|
|
(11) |
Công an tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(12) |
Bộ CHQS tỉnh |
89.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
55.387 |
|
|
55.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Công trình phòng thủ |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025 |
16.466 |
|
|
16.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Hội trường cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
518 |
|
|
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Nhà giáo dục tâm lý và nhà làm việc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia |
12.400 |
|
|
12.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(13) |
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Cam Ranh |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(14) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
151.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
51.885 |
51.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
99.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.903 |
|
|
|
|
|
(15) |
BQLDA Phát triển tỉnh |
859.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
22.955 |
22.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất và xây mới ký túc xá Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
507.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
507.962 |
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
203.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
203.045 |
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Cầu qua sông Kim Bồng |
64.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.000 |
|
|
|
|
|
15.7 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
(16) |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
73.776 |
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(17) |
BQLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
358.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang |
125.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.868 |
|
|
|
|
17.2 |
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú |
49.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.179 |
|
|
|
|
17.3 |
Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
|
|
|
|
|
17.4 |
Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp |
24.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.100 |
|
|
|
|
|
|
17.5 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
17.6 |
Nâng cấp, sửa chữa Hồ chứa nước Am Chúa |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
(18) |
BQL KKT Vân phong |
138.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Đường giao thông ngoài cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong |
127.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.000 |
|
|
|
|
|
18.2 |
Sửa chữa đường Đầm Môn ĐT.651, đoạn Km14+370 - Km17+900 |
11.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.336 |
|
|
|
|
|
18.3 |
Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
4.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.401 |
|
|
|
(19) |
UBND thành phố Cam Ranh |
84.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Trường Mầm non Cam Nghĩa (điểm mới), hạng mục: xây mới 8 phòng học, nhà hành chính, san nền, cổng tường rào, nhà thường trực |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Trường Mầm non Cam Phú, hạng mục: xây mới 4 phòng học (điểm Phú Bình); xây mới 2 phòng học, phòng chức năng, nhà hành chính (điểm Phú Lộc) |
6.300 |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Trường Mầm non Cam Phúc Nam, hạng mục: xây mới 4 phòng học, 2 phòng chức năng, nhà hành chính |
4.900 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
19.5 |
Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương bằng đến đường Lê Lợi (đường C1) |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
|
|
|
|
|
19.6 |
Đường vào khu dân cư liên thôn Sông Cạn Trung - Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
19.7 |
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
|
|
|
|
(20) |
UBND huyện Cam Lâm |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
(21) |
UBND huyện Diên Khánh |
84.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Trường Tiểu học Diên Sơn 1 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Trường Tiểu học-THCS Suối Tiên |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3 |
Trường Tiểu học Diên Lộc |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4 |
Trường Tiểu học Diên Xuân |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5 |
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh, hạng mục: xây dựng mới khối 04 phòng học bộ môn, tường rào phần đất mở rộng; cải tạo khối hành chính, khối lớp học, cổng tường rào và các hạng mục phụ trợ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.6 |
Trường Tiểu học Diên Lạc |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.7 |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái và sông Đồng Đen (giai đoạn 2) |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
21.8 |
Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
21.9 |
Đường gom dọc Quốc lộ 27C Khu đô thị hành chính huyện Diên Khánh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
21.10 |
Đường D1 (Tỉnh lộ 2-QL 27C) |
32.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.850 |
|
|
|
|
|
(22) |
UBND thị xã Ninh Hòa |
139.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phú |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thọ |
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3 |
Xây dựng Trường THCS Ngô Thì Nhậm |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4 |
Xây dựng Trường THCS Phạm Ngũ Lão |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Đông |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.6 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh An |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh An |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.8 |
Xây dựng Trường THCS Trương Định |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.9 |
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.10 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thượng |
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.11 |
Xây dựng 15 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 3 Ninh Hiệp |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.12 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non 2/9 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.13 |
Xây dựng 06 phòng học và nhà văn phòng Trường Tiểu học Ninh Hải |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.14 |
Xây dựng 08 phòng học và khối văn phòng Trường THCS Tô Hiến Thành. |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.15 |
Xây dựng Trường THCS Hàm Nghi |
8.580 |
8.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.16 |
Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Trung |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.17 |
Xây dựng Trường THCS Hùng Vương, Ninh Hiệp (phòng học đa năng) |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.18 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.19 |
Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
22.20 |
Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn |
57.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.100 |
|
|
|
|
22.21 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông, lạch Cầu Treo và khơi thông dòng chảy (đoạn từ cầu Bá Hà đến cầu Treo) |
6.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.150 |
|
|
|
|
22.22 |
Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã Ninh Bình |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
|
|
|
22.23 |
Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
|
|
|
22.24 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
(23) |
UBND huyện Vạn Ninh |
84.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Trường Mầm non Vạn Giã: xây mới 03 phòng học, cổng, tường rào, sân bê tông, nhà xe giáo viên (điểm Lương Hải) |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Trường Tiểu học Vạn Giã 1: xây mới thư viện, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng Đội, phòng GDTC, phòng y tế, phòng văn thư - kế toán, phòng hội đồng, phòng kho |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Trường Tiểu học Vạn Thắng 3: xây mới 05 phòng học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng tin học, phòng đội, phòng y tế, 80m tường rào; sửa chữa các phòng học |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4 |
Trường THCS Hoa Lư: xây mới phòng ngoại ngữ, phòng tin học, 02 phòng bộ môn, phòng Đội, phòng Phó Hiệu trưởng, nhà vệ sinh học sinh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
23.6 |
Xây dựng cầu Huyện 2 và đường dẫn (1000m) |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
23.7 |
Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
|
|
|
|
|
23.8 |
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 2) |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
23.9 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
(24) |
UBND huyện Khánh Vĩnh |
38.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Xây dựng 06 phòng học bộ môn tin học (Trường Tiểu học Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và trang thiết bị tin học (Trường Tiểu học Giang Ly, Liên Sang, Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và bếp ăn Trường Tiểu học Liên Sang |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
Trường Tiểu học Khánh Nam, hạng mục: xây dựng 6 phòng học, khối phòng học bộ môn, cổng, tường rào, sân, nhà để xe, nhà bảo vệ |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường Tiểu học Khánh Thành; hạng mục: xây dựng 3 phòng học, khối phòng bộ môn, khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, tường rào, sân |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường Tiểu học Sơn Thái, hạng mục: xây dựng khối phòng học bộ môn, nhà bảo vệ, kè đá |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(25) |
UBND huyện Khánh Sơn |
50.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Trường Mầm non Phong Lan |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn |
15.694 |
|
|
|
|
|
15.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
(26) |
UBND huyện Trường Sa |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(27) |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương |
3.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025 |
3.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.020 |
|
|
|
|
(28) |
Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025 |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
|
|
|
|
(29) |
Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(30) |
Sở Công thương |
1.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1 |
Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc |
1.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
|
|
|
|
|
|
(31) |
Sở Công thương |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
(32) |
Chưa phân bổ |
1.240.198 |
38.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.201.398 |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình) |
932.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
315.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
96.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
89.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
91.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thị xã Ninh Hoà |
123.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
103.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
68.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
43.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 138/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video