Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/2022/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 412/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021, như sau:

 1. Tổng thu ngân sách nhà nước

15.700.686.305.043 đồng

1.1. Thu nội địa

4.275.936.431.304 đồng

- Thu tiền sử dụng đất

997.739.360.120 đồng

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

57.603.701.537 đồng

- Thu thuế, phí, lệ phí, thu khác

3.220.593.369.647 đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

23.356.385.315 đồng

1.3.Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

9.637.012.588.061 đồng

1.4. Thu chuyển nguồn ngân sách

1.570.094.456.047 đồng

1.5. Thu kết dư ngân sách năm 2020

23.118.823.873 đồng

1.6. Thu viện trợ, ủng hộ

169.090.820.515 đồng

1.7. Thu vốn vay địa phương vay lại

2.076.799.928 đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương

15.384.552.360.049 đồng

2.1. Chi đầu tư phát triển

1.736.462.570.634 đồng

- Chi XDCB tập trung

646.027.471.738 đồng

- Chỉ đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

815.744.622.696 đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

23.383.762.200 đồng

2.2. Chi thường xuyên

9.800.261.523.117 đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế

854.772.527.239 đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

4.670.984.715.832 đồng

- Chi sự nghiệp y tế

1.212.595.054.934 đồng

- Chỉ sự nghiệp khoa học công nghệ

20.825.786.296 đồng

- Chi đảm bảo xã hội

 440.144.779.219 đồng

- Chi an ninh quốc phòng

472.339.442.632 đồng

2.3. Chi trả lãi, phí các khoản vay

761.981.927 đồng

2.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200.000.000 đồng

2.5. Chi CTMT quốc gia, CTMT, hỗ trợ mục tiêu

1.469.806.035.882 đồng

2.6. Chỉ chuyển nguồn ngân sách

1.990.449.437.714 đồng

2.7. Chi nộp ngân sách Trung ương

219.142.212.489 đồng

2.8. Các khoản ghi thu- ghi chi

135.439.221.093 đồng

2.9. Chi hỗ trợ địa phương khác

1.600.000.000 đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương

37.365.562.892 đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

10.753.209.082 đồng

- Kết dư ngân sách huyện, thành phố

13.035.229.177 đồng

- Kết dư ngân sách xã, thị trấn

13.577.124.633 đồng

4. Xử lỷ kết dư ngân sách địa phương

 

4.1. Bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính

2.454.534.729 đồng

4.2. Chuyển vào thu NSĐP năm 2022

34.911.028.163 đồng

- Thu ngân sách tỉnh

8.298.674.353 đồng

- Thu ngân sách huyện, thành phố

13.035.229.177 đồng

- Thu ngân sách xã, phường, thị trấn

13.577.124.633 đồng

(có 09 Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- UB TC - NS của Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục KTVB, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; HĐND, UBND tinh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy; VP UBND tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tinh;
- Lưu VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu: 136/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 08/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…