HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ
HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 tháng 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019 - 2021; phương án giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2019; Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2018, phương án phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
41.500.000 triệu đồng |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu: |
8.000.000 triệu đồng |
- Thu nội địa: |
33.500.000 triệu đồng |
2. Thu ngân sách địa phương: |
26.028.176 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp: |
24.614.018 triệu đồng |
- Bổ sung từ ngân sách trung ương: |
1.414.158 triệu đồng |
3. Tổng chi (bao gồm cả trả nợ gốc): |
26.265.209 triệu đồng |
- Chi từ nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng |
26.028.176 triệu đồng |
- Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 triệu đồng |
3.1. Tổng chi ngân sách địa phương: |
24.748.130 triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: |
10.999.936 triệu đồng |
Trong đó: Cân đối chi thường xuyên, nguồn cải cách tiền lương bổ sung chi đầu tư phát triển: |
4.485.076 triệu đồng |
b) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.600 triệu đồng |
c) Chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện): |
12.423.121 triệu đồng |
- Chi an ninh, quốc phòng: |
401.712 triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
4.534.440 triệu đồng |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
1.048.693 triệu đồng |
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: |
954.071 triệu đồng |
- Sự nghiệp văn hóa thông tin, thể thao, phát thanh truyền hình: |
316.161 triệu đồng |
- Sự nghiệp môi trường: |
739.905 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế: |
1.319.055 triệu đồng |
- Chi quản lý hành chính: |
2.271.261 triệu đồng |
- Chi đảm bảo xã hội: |
585.841 triệu đồng |
- Chi khác: |
251.532 triệu đồng |
d) Dự phòng ngân sách: |
672.322 triệu đồng |
e) Dự phòng tiền lương: |
2.054.951 triệu đồng |
Trong đó: Số bổ sung chi đầu tư phát triển đã tỉnh tại mục a: |
|
|
1.450.000 triệu đồng |
f) Chi trả lãi, phí: |
46.200 triệu đồng |
3.2 Chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên |
46.500 triệu đồng |
3.2. Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ): |
1.414.158 triệu đồng |
3.3. Trả nợ gốc: |
56.421 triệu đồng |
4. Chi từ nguồn vốn vay: |
367.200 triệu đồng |
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2019:
- Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua nguyên tắc, cơ cấu phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2019 như Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân làm cơ sở giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2019.
- Phân bổ chi thường xuyên: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2019 như Tờ trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: Chỉ xem xét bố trí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh thông nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2019 với các nội dung như sau:
1. Cơ chế sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư:
a) Nguyên tắc: Các địa phương, đơn vị dự toán chỉ được sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định hiện hành khi đảm bảo các điều kiện sau:
- Là địa phương tự cân đối ngân sách hoặc đơn vị dự toán tự đảm bảo 100% chi thường xuyên;
- Có cam kết tự đảm bảo đủ nguồn kinh phí cải cách tiền lương để thực hiện tiền lương tăng thêm theo lộ trình do cơ quan có thẩm quyền quy định; đảm bảo đủ nguồn kinh phí tăng thêm hàng năm để thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và tỉnh ban hành; không đề nghị ngân sách cấp trên (đối với cấp huyện, cấp xã) và ngân sách cấp mình (đối với các đơn vị sự nghiệp công lập) hỗ trợ kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương, phụ cấp và chế độ chính sách an sinh xã hội tăng thêm theo quy định.
b) Cơ chế sử dụng:
- Đối với các cấp ngân sách: Sử dụng chi đầu tư các công trình thuộc danh mục đầu tư công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công: Chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định.
c) Thẩm quyền quyết định:
- Đối với cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với cấp huyện: Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện.
- Đối với cấp xã: Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã.
2. Đối với số tăng thu so với dự toán của ngân sách các cấp được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả ngân sách tỉnh và ngân sách huyện xã): Được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước. Nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc không phân bổ dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một hoặc một vài công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội rõ rệt. Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh. Riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.
3. Cơ chế sử dụng đối với một số khoản phí:
a) Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu (phần nộp ngân sách nhà nước) trên địa bàn huyện Bình Liêu và huyện Hải Hà được sử dụng để chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu. Riêng đối với thành phố Móng Cái chỉ được dành chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu sau khi đã cân đối được chi thường xuyên.
b) Nguồn phí tham quan danh thắng - di tích Yên Tử (phần nộp NSNN) được dành để chi đầu tư cho các dự án, công trình liên quan nhằm tôn tạo, bảo tồn, phát huy giá trị của danh thắng - di tích Yên Tử.
4. Thực hiện giao tăng mức tự chủ đối với các đơn vị ngành y tế, phần giảm cấp ngân sách hàng năm được ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế dự phòng (đảm bảo tối thiểu 30% tổng chi ngân sách y tế theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại Văn bản số 5561/BYT- KHTC ngày 20/9/2018).
5. Từ năm 2019, các dịch vụ công sử dụng kinh phí nhà nước phải nằm trong Danh mục dịch vụ công sử dụng kinh phí nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kiểm soát chặt chẽ việc chấp hành các quy định pháp luật và Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê, sản xuất kinh doanh, liên doanh liên kết của các đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Từ năm 2019, tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất được Nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức có nhu cầu.
7. Các nội dung khác được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
26.028.176 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
24.614.018 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
14.649.843 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
9.964.175 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.414.158 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.414.158 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
26.265.209 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
26.028.176 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
24.748.130 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
10.999.936 |
2 |
Chi thường xuyên |
12.423.121 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.200 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
672.322 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.054.951 |
|
Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I) |
1.450.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.414.158 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.406.460 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
7.698 |
III |
CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN |
46.500 |
IV |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
56.421 |
C |
BỘI CHI NSĐP (CHI TỪ NGUỒN VAY) |
367.200 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
|
NSNN |
NSĐP |
||
|
TỔNG THU |
41.500.000 |
26.028.176 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
33.500.000 |
24.614.018 |
|
Thu nội địa không kể thu tiền SD đất |
30.565.900 |
21.679.918 |
|
Thu nội địa không kể thu tiền SD đất và CQKTKS |
28.795.865 |
21.140.363 |
1 |
Thu từ XNQD Trung ương |
13.379.000 |
11.037.850 |
|
- Thuế TNDN |
668.000 |
434.200 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.690.000 |
6.690.000 |
|
- Thuế GTGT |
6.019.500 |
3.912.675 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
1.500 |
975 |
|
- Thu khác |
|
|
2 |
Thu từ các XNQD địa phương |
200.000 |
134.900 |
|
- Thuế TNDN |
76.000 |
49.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
14.000 |
14.000 |
|
- Thuế GTGT |
110.000 |
71.500 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
3 |
Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.960.000 |
1.337.000 |
|
- Thuế TNDN |
503.500 |
327.275 |
|
- Thuế tài nguyên |
180.000 |
180.000 |
|
- Thuế GTGT |
1.186.500 |
771.225 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
90.000 |
58.500 |
|
- Thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN & dịch vụ NQD |
4.015.000 |
2.672.750 |
|
- Thuế TNDN |
830.000 |
539.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
180.000 |
180.000 |
|
- Thuế GTGT |
2.875.000 |
1.868.750 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
130.000 |
84.500 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
5 |
Thuê thu nhập cá nhân |
770.000 |
500.500 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
745.000 |
745.000 |
7 |
Thuê sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
8 |
Thuê Bảo vệ môi trường |
3.453.000 |
1.345.175 |
|
Mặt hàng nhập khẩu |
1.383.500 |
|
|
Mặt hàng sx trong nước |
2.069.500 |
1.345.175 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
2.934.100 |
2.934.100 |
10 |
Thuê sử dụng đất phí NN |
41.365 |
41.365 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
661.000 |
661.000 |
12 |
Thu phí và lệ phí |
2.982.500 |
2.355.617 |
|
Trung ương |
626.883 |
|
|
Tỉnh, huyện, xã |
2.355.617 |
2.355.617 |
13 |
Thu tiền bán, thuê, KH nhà ở |
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
1.770.035 |
539.555 |
|
Trung ương cấp phép |
1.757.828 |
527.348 |
|
Địa phương cấp phép |
12.207 |
12.207 |
15 |
Thu xổ số |
62.000 |
62.000 |
16 |
Các khoản thu tại xã... |
24.000 |
24.000 |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuê |
103.000 |
23.000 |
18 |
Thu khác ngân sách |
400.000 |
200.206 |
II |
HẢI QUAN THU |
8.000.000 |
|
III |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
1.414.158 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
26.265.209 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
26.028.176 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
24.748.130 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.999.936 |
II |
Chi thường xuyên |
12.423.121 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.534.440 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.048.693 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.200 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
V |
Dự phòng ngân sách |
672.322 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.054.951 |
|
Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I) |
1.450.000 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.414.158 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.406.460 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
7.698 |
C |
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
46.500 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
56.421 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự TOÁN 2019 |
||
NSĐP |
TỈNH |
HUYỆN, XÃ |
||
|
TỔNG SỐ |
26.265.209 |
14.849.724 |
11.415.485 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
26.028.176 |
14.849.724 |
11.178.452 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 |
|
237.033 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
24.748.130 |
13.406.416 |
11.341.714 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.999.936 |
6.972.000 |
4.027.936 |
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.640.690 |
455.744 |
2.184.946 |
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
3.874.170 |
2.031.180 |
1.842.990 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long |
1.300.000 |
|
1.300.000 |
|
- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử |
35.000 |
|
35.000 |
|
- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than |
395.200 |
|
395.200 |
|
- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất. mặt nước |
54.290 |
|
54.290 |
|
- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
58.500 |
|
58.500 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
62.000 |
62.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn khác |
4.485.076 |
4.485.076 |
|
|
Trong đó: Từ nguồn cải cách tiền lương |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
II |
Dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
|
III |
Chi thường xuyên |
12.423.121 |
5.410.473 |
7.012.648 |
1 |
An ninh - quốc phòng |
401.712 |
190.460 |
211.252 |
2 |
Chi SN Giáo dục - Đào tạo |
4.534.440 |
1.578.096 |
2.956.344 |
|
Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao |
50.000 |
50.000 |
|
|
- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học |
4.879 |
4.879 |
|
|
- Thu hút nhân tài |
18.901 |
18.901 |
|
3 |
SN khoa học Công nghệ |
1.048.693 |
1.048.693 |
|
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
45.616 |
45.616 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN |
3.077 |
3.077 |
|
|
- SN KHCN có tính chất đầu tư (Đề án thành phố thông minh) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
4 |
SN Y tế, dân số và gia đình |
954.071 |
470.627 |
483.444 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành Y tế |
47.000 |
47.000 |
|
|
- Tăng cường csvc, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế |
120.000 |
120.000 |
|
|
- SN y tế có tính chất đầu tư |
18.000 |
18.000 |
|
5 |
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình |
316.611 |
204.521 |
112.090 |
|
Trđó: - SN văn hóa ngành |
6.000 |
6.000 |
|
|
- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực văn hóa thông tin |
27.000 |
27.000 |
|
|
- SN thể thao ngành |
15.000 |
15.000 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao |
20.000 |
20.000 |
|
|
- KP đặt hàng phát thanh truyền hình |
23.000 |
23.000 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
739.905 |
88.879 |
651.026 |
|
Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường |
23.879 |
23.879 |
|
7 |
Chi SN kinh tế |
1.319.055 |
695.105 |
623.950 |
|
Trđó: - KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
77.481 |
77.481 |
|
|
- KP sự nghiệp giao thông (bổ sung cho Quỹ Bảo trì đường bộ; duy tu bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ đường thủy) |
150.000 |
150.000 |
|
|
- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013) |
293.410 |
293.410 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
2.271.261 |
774.665 |
1.496.596 |
|
Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
20.000 |
20.000 |
|
|
- KP phục vụ công tác thu lệ phí |
10.440 |
10.440 |
|
|
- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp |
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
585.841 |
253.339 |
332.502 |
10 |
Chi khác |
251.532 |
106.088 |
145.444 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
672.322 |
371.192 |
301.130 |
V |
Dự phòng nguồn tăng lương |
2.054.951 |
2.054.951 |
|
|
Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I) |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
VI |
Chi trả lãi phí |
46.200 |
46.200 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN |
46.500 |
|
46.500 |
C |
CHI TỪ NGUỒN NSTW Bổ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.414.158 |
1.414.158 |
|
I |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.216.160 |
1.216.160 |
|
II |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số Chương trình mục tiêu |
190.300 |
190.300 |
|
III |
Bổ sung vốn thực hiện 2 chương trình mục tiêu quốc gia |
7.698 |
7.698 |
|
D |
TRẢ NỢ GỐC |
56.421 |
29.150 |
27.271 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
THU NSĐP |
24.614.018 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
26.265.209 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
367.200 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
7.384.205 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
869.356 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
550.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
281.856 |
3 |
Vay trong nước khác |
37.500 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
29.150 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
29.150 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.150 |
- |
Vốn khác |
25.000 |
2 |
Theo nguồn trả nọ |
29.150 |
- |
Nguồn thu NSĐP |
29.150 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
367.200 |
1 |
Theo mục đích vay |
367.200 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
367.200 |
2 |
Theo nguồn vay |
367.200 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
367.200 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.210.376 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
550.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
647.876 |
3 |
Vốn khác |
12.500 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
46.200 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
18.463.992 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
17.049.834 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.414.158 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.414.158 |
II |
Chi ngân sách |
18.463.992 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
14.849.724 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.614.268 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.567.768 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
46.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Chi trả nợ gốc |
29.150 |
IV |
Bội chi ĐTPT từ vốn vay |
367.200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.178.452 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.564.184 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.614.268 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.567.768 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
46.500 |
II |
Chi ngân sách |
11.415.485 |
|
Chi từ nguồn thu cân đối năm |
11.178.452 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
11.415.485 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa |
BAO GỒM |
II- Thu từ dầu thô (3) |
III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ LV NQD |
5. Thuê TNCN |
6. Lệ phí trước bạ |
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
8. Thuê bảo vệ môi trường |
9. Tiền sử dụng đất |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Tiền cho thuê đất |
12. Thu phí và lệ phí |
13. thu cổ tức |
14. Thu cấp quyền KTKS |
14.Thu từ XSKT |
15. Thu tại xã |
16. Thu khác ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
41.500.000 |
33.500.000 |
13.379.000 |
200.000 |
1.960.000 |
4.015.000 |
770.000 |
745.000 |
|
3.453.000 |
2.934.100 |
41.365 |
661.000 |
2.982.500 |
103.000 |
1.770.035 |
62.000 |
24.000 |
400.000 |
|
8.000.000 |
1 |
Hạ Long |
11.709.040 |
15.064.750 |
3.774.628 |
166.612 |
934.649 |
2.612.400 |
428.492 |
340.589 |
|
2.430.310 |
1.424.200 |
18.100 |
284.660 |
1.971.341 |
101.500 |
296.397 |
62.000 |
4.102 |
214.770 |
|
|
2 |
Cẩm Phả |
12.131.480 |
11.018.850 |
7.090.874 |
17.242 |
618.000 |
347.200 |
141.024 |
100.000 |
|
806.100 |
260.650 |
9.000 |
243.000 |
318.000 |
1.500 |
1.022.600 |
|
4.288 |
39.372 |
|
|
3 |
Uông Bí |
2.975.000 |
3.147.700 |
1.673.235 |
1.200 |
253.945 |
256.100 |
47.067 |
45.883 |
|
215.390 |
225.000 |
4.000 |
43.770 |
100.000 |
|
250.510 |
|
3.600 |
28.000 |
|
|
4 |
Móng Cái |
834.300 |
1.136.800 |
49.500 |
7.700 |
104.350 |
159.400 |
52.441 |
86.500 |
|
|
240.000 |
2.700 |
13.000 |
395.000 |
|
|
|
1.000 |
25.209 |
|
|
5 |
Quảng Yên |
248.300 |
394.200 |
6.000 |
2.000 |
|
65.000 |
20.027 |
38.500 |
|
|
227.000 |
1.650 |
6.000 |
10.400 |
|
528 |
|
5.000 |
14.495 |
|
|
6 |
Đông Triều |
1.405.900 |
1.434.700 |
696.900 |
2.200 |
4.640 |
220.100 |
31.100 |
51.500 |
|
1.200 |
164.000 |
4.500 |
35.000 |
57.500 |
|
150.400 |
|
2.000 |
13.660 |
|
|
7 |
Hoành Bồ |
425.000 |
500.000 |
83.080 |
800 |
40.000 |
155.000 |
14.200 |
12.200 |
|
|
53.600 |
1.000 |
25.500 |
54.000 |
|
49.300 |
|
1.000 |
10.320 |
|
|
8 |
Vân Đồn |
238.300 |
341.700 |
1.400 |
450 |
|
77.500 |
11.500 |
29.000 |
|
|
200.000 |
200 |
6.000 |
7.600 |
|
300 |
|
150 |
7.600 |
|
|
9 |
Tiên Yên |
75.000 |
94.400 |
300 |
280 |
|
34.500 |
4.123 |
9.600 |
|
|
19.400 |
50 |
800 |
3.400 |
|
|
|
750 |
21.197 |
|
|
10 |
Hải Hà ' |
168.000 |
177.050 |
|
200 |
4.416 |
45.500 |
12.858 |
15.361 |
|
|
53.850 |
115 |
950 |
32.600 |
|
|
|
1.700 |
7.100 |
|
|
11 |
Đầm Hà |
32.980 |
47.200 |
120 |
691 |
|
7.700 |
1.780 |
8.147 |
|
|
21.600 |
40 |
1.000 |
849 |
|
|
|
200 |
5.073 |
|
|
12 |
Bình Liêu |
73.000 |
84.700 |
2.700 |
350 |
|
16.500 |
1.788 |
3.570 |
|
|
24.000 |
|
200 |
29.760 |
|
|
|
|
5.832 |
|
|
13 |
Ba Chẽ |
21.900 |
28.350 |
263 |
25 |
|
10.600 |
1.600 |
3.000 |
|
|
7.800 |
10 |
70 |
950 |
|
|
|
100 |
3.932 |
|
|
14 |
Cô Tô |
21.800 |
29.600 |
|
250 |
|
7.500 |
2.000 |
1.150 |
|
|
13.000 |
|
1.050 |
1.100 |
|
|
|
110 |
3.440 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
26.265.209 |
14.849.724 |
11.415.485 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
26.028.176 |
14.849.724 |
11.178.452 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
237.033 |
|
237.033 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
24.748.130 |
13.406.416 |
11.341.714 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.999.936 |
6.972.000 |
4.027.936 |
II |
Chi thường xuyên |
12.423.121 |
5.410.473 |
7.012.648 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.534.440 |
1.578.096 |
2.956.344 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.048.693 |
1.048.693 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
45.300 |
45.300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
672.322 |
371.192 |
301.130 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.054.951 |
2.054.951 |
|
|
Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I) |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.414.158 |
1.414.158 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.406.460 |
1.406.460 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
7.698 |
7.698 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN |
46.500 |
|
46.500 |
D |
TRẢ NỢ GỐC |
56.421 |
29.150 |
27.271 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NS TỈNH |
18.463.992 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.614.268 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
14.849.724 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.972.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.410.473 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.578.096 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
1.048.693 |
- |
Chi an ninh - quốc phòng |
190.460 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
470.627 |
- |
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình |
204.521 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
88.879 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
695.105 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
774.665 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
253.339 |
|
Chi thường xuyên khác |
106.088 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.200 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
V |
Dự phòng ngân sách |
371.192 |
VI |
Chí tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.054.951 |
|
Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I) |
1.450.000 |
C |
TRẢ NỢ GỐC |
29.150 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Y tế, dân số, gia đình |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Bảo vệ môi trường |
Các hoạt động kinh tế |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
Bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
TỔNG SỐ |
5.410.473 |
153.460 |
37.000 |
1.578.096 |
1.048.693 |
470.627 |
76.039 |
23.000 |
105.482 |
88.879 |
695.105 |
774.665 |
253.339 |
106.088 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
1.382.905 |
|
|
353.543 |
|
231.527 |
21.039 |
|
59.682 |
|
27.760 |
624.717 |
64.638 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
16.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.295 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
46.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.528 |
42.084 |
|
|
3 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
10.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.062 |
|
|
4 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.161 |
|
|
5 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.434 |
|
|
6 |
Sở Tài chính |
18.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.068 |
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
81.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.057 |
62.241 |
|
8 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
11.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.972 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
13.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.328 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
11.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.857 |
2.397 |
|
11 |
Sở Công thương |
12.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
11.874 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
121.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
119.251 |
|
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
23.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.609 |
21.810 |
|
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
1.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.697 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
28.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340 |
25.680 |
|
|
16 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
83.978 |
|
|
|
|
|
15.238 |
|
59.682 |
|
|
9.058 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
9.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
8.727 |
|
|
18 |
Sở Y tế |
219.834 |
|
|
|
|
202.681 |
|
|
|
|
|
17.153 |
|
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
313.299 |
|
|
301.499 |
|
|
|
|
|
|
|
11.800 |
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
13.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.220 |
|
|
21 |
Sở Nội vụ |
19.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.193 |
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
5.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.962 |
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.274 |
8.461 |
|
|
24 |
Thanh tra Tỉnh |
13.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.849 |
|
|
25 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
6.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.307 |
|
|
26 |
Trung tâm hành chính công |
5.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.672 |
|
|
27 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
9.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.874 |
|
|
|
28 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
6.962 |
|
|
6.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học Hạ Long |
36.940 |
|
|
36.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.786 |
|
|
3.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.356 |
|
|
4.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm Kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.474 |
|
|
34 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
3.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.836 |
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
|
36 |
Hội Người mù |
1.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456 |
|
|
37 |
Liên hiệp các Hội KH KT tỉnh QN |
2.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883 |
|
|
38 |
Hội Luật gia |
457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457 |
|
|
39 |
Hội Đông y |
457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457 |
|
|
40 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
|
|
41 |
Hội Khuyến học tỉnh |
384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384 |
|
|
42 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484 |
|
|
43 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 |
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
2.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.005 |
|
|
45 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
112.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.839 |
|
|
46 |
Báo Quảng Ninh |
5.801 |
|
|
|
|
|
5.801 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
28.846 |
|
|
|
|
28.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cơ quan khối |
40.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.081 |
|
|
B |
Kinh phí không thường xuyên |
4.027.568 |
153.460 |
37.000 |
1.224.553 |
1.048.693 |
239.100 |
55.000 |
23.000 |
45.800 |
88.879 |
667.345 |
149.948 |
188.701 |
106.088 |
I |
Quốc phòng |
153.460 |
153.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo |
20.460 |
20.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sở Ngoại vụ |
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí quốc phòng khác |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
37.000 |
|
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương |
30.800 |
|
30.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác |
6.200 |
|
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.224.553 |
|
|
1.224.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
58.000 |
|
|
58.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất trường học |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp: |
436.897 |
|
|
436.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành Giáo dục tỉnh Quảng Ninh giai đoạn III (Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh) |
22.445 |
|
|
22.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn I (Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh) |
38.409 |
|
|
38.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Đầu tư trang bị, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh năm học 2018-2019 (Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh) |
7.146 |
|
|
7.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - đồ dùng - đồ chơi vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn năm 2018 (Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh) |
9.578 |
|
|
9.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh) |
8.164 |
|
|
8.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 Trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngay 28/6/2018 của UBND tỉnh) |
1.199 |
|
|
1.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trường học thông minh trên địa bàn TP Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh) |
179.591 |
|
|
179.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh) |
170.364 |
|
|
170.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án mới |
563.103 |
|
|
563.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sinh viên hệ đại học |
4.879 |
|
|
4.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài |
18.901 |
|
|
18.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
KP đào tạo lưu học sinh Lào |
8.670 |
|
|
8.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Hạ Long |
3.710 |
|
|
3.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
4.759 |
|
|
4.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế |
201 |
|
|
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
8.805 |
|
|
8.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi đào tạo khác |
10.298 |
|
|
10.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1.048.693 |
|
|
|
1.048.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công |
3.077 |
|
|
|
3.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nguồn lực thông tin, trang thông tin KHCN phổ biến thông tin KHCN |
1.177 |
|
|
|
1.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và CN, hoạt động sàn giao dịch công nghệ và thiết bị; hội thảo KHCN, phục vụ công tác QLNN |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn và KHCN |
650 |
|
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định, tiêu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
250 |
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ có tính chất đầu tư |
1.000.000 |
|
|
|
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
365.625 |
|
|
|
365.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án thuộc đề án TP thông minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT và Trung tâm điều hành thông minh tại Trụ sở văn phòng HĐND, UBND, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngay 27/6/2017 của UBND tỉnh) |
32.000 |
|
|
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh) |
705 |
|
|
|
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh) |
5.008 |
|
|
|
5.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh QN (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh) |
102.817 |
|
|
|
102.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn TP Hạ Long (Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh) |
154.374 |
|
|
|
154.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh) |
59.421 |
|
|
|
59.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án số hóa di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh) |
11.300 |
|
|
|
11.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới |
634.375 |
|
|
|
634.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công tác dân tộc tỉnh QN (Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 16/0/2018 của UBND tỉnh) |
7.200 |
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học |
45.616 |
|
|
|
45.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp |
21.213 |
|
|
|
21.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
KP quản lý, các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn |
15.900 |
|
|
|
15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Các nhiệm vụ, đề án triển khai mới |
8.503 |
|
|
|
8.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
239.100 |
|
|
|
|
239.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
47.000 |
|
|
|
|
47.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành Y tế |
120.000 |
|
|
|
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các dự án của ngành Y tế (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí yệ sinh an toàn thực phẩm |
4.800 |
|
|
|
|
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
1.300 |
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm học sinh sinh viên |
49.300 |
|
|
|
|
49.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
55.000 |
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa ngành |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin |
27.000 |
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Báo Quảng Ninh |
23.000 |
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Văn hóa thể thao |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa khác |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long |
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
45.800 |
|
|
|
|
|
|
|
45.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp thể thao ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
2 |
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
3 |
KP dự nguồn cho chính sách mới ban hành: Nghị quyết quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao |
10.800 |
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
|
|
|
|
|
IX |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
88.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88.879 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường |
23.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.879 |
|
|
|
|
- |
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN |
1.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.812 |
|
|
|
|
|
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý |
21.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.817 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra quan trắc đột xuất mức độ ô nhiễm của các nguồn thải phục vụ công tác quản lý nhà nước và giải quyết kiến nghị của cử tri |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án, nhiệm vụ môi trường |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
a |
Các công trình chuyển tiếp: |
43.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600 |
|
|
|
|
b |
Các công trình mới |
5.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900 |
|
|
|
|
c |
Công tác điều tra về Môi trường |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
3 |
Vốn điều lệ của quỹ Bảo vệ môi trường |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
X |
Các hoạt động kinh tê |
667.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667.345 |
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
77.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.481 |
|
|
|
|
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
|
|
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
|
|
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
KP quản lý khai thác công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp năm 2018 |
63.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.250 |
|
|
|
|
Lưu giữ giống gốc 2 loài cá rô phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
Tổ chức kết nối cung cầu các sản phẩm OCOP với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trên toàn quốc |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch |
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830 |
|
|
|
|
Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
|
|
|
|
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
|
|
2 |
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOP (hội chợ thường niên) |
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
|
|
3 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
4 |
KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp giao thông |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tình |
138.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000 |
|
|
|
- |
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (đã bao gồm KP cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, Chi phí quản lý chương trình) |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
|
|
|
7 |
Chương trình bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản |
20.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.336 |
|
|
|
a |
Dự án thả cá giống thủy sản vào các vùng nước tự nhiên |
228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
|
|
|
b |
Dự án truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng dân cư về công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
|
|
c |
Thực hiện Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
8 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ rừng cấp bách tỉnh QN giai đoạn 2015-2019 |
4.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.422 |
|
|
|
9 |
Kinh phí khuyến nông |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
10 |
Chương trình phòng chống dịch bệnh |
9.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.300 |
|
|
|
a |
Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
b |
Kinh phí phòng chống dịch bệnh gia súc gia cầm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
c |
Kinh phí phòng chống dịch bệnh thủy sản |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
d |
Kinh phí thực hiện chương trình khống chế và tiến tới loại trừ bệnh dại |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
e |
Kế hoạch hành động ngăn chặn và ứng phó khẩn cấp đối với khả năng bệnh dịch tả châu Phi xâm nhiễm trên địa bàn tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
f |
Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
11 |
Hỗ trợ sắp xếp và ổn định dân cư vùng nguy hiểm |
1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
|
|
12 |
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/ KH-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh) |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
13 |
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyên về tỉnh |
293.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.410 |
|
|
|
14 |
Dự nguồn cho Nghị quyết mới ban hành (NQ về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
15 |
Dự nguồn chính sách cảng hàng không |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
16 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
XI |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
149.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.948 |
|
|
1 |
Kinh phí Khen thưởng, thi đua |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
2 |
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
Trđó: Sửa chữa trụ sở nhà kiểm lâm thị xã Đông Triều, Quảng Yên và huyện Bình Liêu |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
4 |
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí |
10.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.440 |
|
|
a |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
|
b |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
c |
Sở Xây dựng |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
d |
Sở Giao thông Vận tải |
9.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.862 |
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
6 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC |
7.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.503 |
|
|
- |
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng QLTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
- |
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông |
6.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.493 |
|
|
7 |
Kinh phí đoàn vào của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
8 |
Kinh phí cải cách tư pháp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
9 |
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
10 |
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Tầng 17 trụ sở liên cơ số 2 + tầng 4 tòa nhà VNPT |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (QĐ 3809/QĐ-UBND ngay 06/10/2017) |
20.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.505 |
|
|
12 |
Chi khác quản lý hành chính |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
Trđó: - KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
|
|
- Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND của UBND tinh) |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
XII |
Chi Đảm bảo xã hội |
188.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.701 |
|
1 |
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
2 |
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3 |
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
4 |
KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
5 |
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/ KH UBND ngày 30/9/2016) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
7 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
8 |
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016- 2020 (NQ 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh, QĐ 244/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
9 |
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
10 |
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
11 |
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015, tỷ lệ 0,3% chi thường xuyên NS tỉnh) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
12 |
Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/ NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 cua UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
13 |
Dự nguồn chính sách mới ban hành |
32.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.035 |
|
- |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 về Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
- |
Nghị quyết về hỗ trợ điều dưỡng cho người có công với cách mạng |
2.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.666 |
|
- |
Nghị quyết một số chính sách về cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
6.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.450 |
|
- |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 220/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v ban hành chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020 |
2.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919 |
|
14 |
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
15 |
KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
16 |
Kinh phí trợ giúp pháp lý |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
17 |
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018- 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) |
466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466 |
|
|
Ban Dân tộc |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
Sở Văn hóa thể thao |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
|
|
Đài phát thanh truyền hình |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
Sở Tư pháp |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
18 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
XIV |
Chi khác ngân sách |
106.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.088 |
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyên nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
33.500.000 |
7.564.184 |
3.391.881 |
9.456.362 |
4.172.303 |
3.614.268 |
237.033 |
|
11.415.485 |
1 |
Hạ Long |
15.064.750 |
3.107.450 |
1.599.510 |
4.642.589 |
1.507.940 |
|
58.149 |
|
3.165.599 |
2 |
Cẩm Phả |
11.018.850 |
1.198.015 |
712.396 |
743.407 |
485.619 |
|
28.000 |
|
1.226.015 |
3 |
Uông Bí |
3.147.700 |
844.094 |
223.229 |
2.067.570 |
620.865 |
|
20.000 |
|
864.094 |
4 |
Móng Cái |
1.136.800 |
695.631 |
269.388 |
563.451 |
426.243 |
46.500 |
51.884 |
|
794.015 |
5 |
Quảng Yên |
396.600 |
330.667 |
72.983 |
309.129 |
257.684 |
600.398 |
|
|
931.065 |
6 |
Đông Triều |
1.434.700 |
483.430 |
193.071 |
383.629 |
290.359 |
550.134 |
35.000 |
|
1.068.564 |
7 |
Hoành Bồ |
500.000 |
267.291 |
135.906 |
181.516 |
131.385 |
181.037 |
20.000 |
|
468.328 |
8 |
Vân Đồn |
341.700 |
285.347 |
53.067 |
280.430 |
232.280 |
288.955 |
20.000 |
|
594.301 |
9 |
Tiên Yên |
94.400 |
61.699 |
19.942 |
56.780 |
41.757 |
399.928 |
|
|
461.627 |
10 |
Hải Hà |
174.650 |
138.188 |
51.791 |
112.207 |
86.397 |
439.075 |
|
|
577.263 |
11 |
Đầm Hà |
47.200 |
37.635 |
12.439 |
30.456 |
25.196 |
324.107 |
|
|
361.742 |
12 |
Bình Liêu |
84.700 |
70.667 |
37.060 |
42.471 |
33.606 |
374.206 |
|
|
444.872 |
13 |
Ba Chẽ |
28.350 |
21.234 |
6.276 |
20.012 |
14.958 |
300.520 |
|
|
321.754 |
14 |
Cô Tô |
29.600 |
22.838 |
4.823 |
22.715 |
18.015 |
109.408 |
4.000 |
|
136.246 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ NST |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
11.415.485 |
11.415.485 |
4.027.936 |
805.587 |
|
1.842.990 |
|
2.184.946 |
7.059.148 |
2.956.344 |
|
27.271 |
|
301.130 |
|
1 |
Hạ Long |
3.165.599 |
3.165.599 |
2.218.916 |
443783.2 |
|
1.392.880 |
|
826.036 |
882.732 |
292.266 |
|
|
|
63.951 |
|
2 |
Cẩm Phả |
1.226.015 |
1.226.015 |
471.185 |
94237 |
|
236.600 |
|
234.585 |
718.830 |
270.402 |
|
|
|
36.000 |
|
3 |
Uông Bí |
864.094 |
864.094 |
281.060 |
56212 |
|
78.560 |
|
202.500 |
530.658 |
182.150 |
|
27.271 |
|
25.105 |
|
4 |
Móng Cái |
794.015 |
794.015 |
217.000 |
43400 |
|
1.000 |
|
216.000 |
561.913 |
201.310 |
|
|
|
15.101 |
|
5 |
Quảng Yên |
931.065 |
931.065 |
205.800 |
41160 |
|
1.500 |
|
204.300 |
697.333 |
299.355 |
|
|
|
27.932 |
|
6 |
Đông Triều |
1.068.564 |
1.068.564 |
201.680 |
40336 |
|
54.080 |
|
147.600 |
834.827 |
385.440 |
|
|
|
32.057 |
|
7 |
Hoành Bồ |
468.328 |
468.328 |
61.200 |
12240 |
|
12.960 |
|
48.240 |
393.079 |
188.170 |
|
|
|
14.050 |
|
8 |
Vân Đồn |
594.301 |
594.301 |
184.000 |
36800 |
|
4.000 |
|
180.000 |
392.472 |
161.910 |
|
|
|
17.829 |
|
9 |
Tiên Yên |
461.627 |
461.627 |
18.020 |
3604 |
|
560 |
|
17.460 |
429.758 |
219.215 |
|
|
|
13.849 |
|
10 |
Hải Hà |
577.263 |
577.263 |
79.225 |
15845 |
|
30.760 |
|
48.465 |
480.720 |
224.449 |
|
|
|
17.318 |
|
11 |
Đầm Hà |
361.742 |
361.742 |
20.240 |
4048 |
|
800 |
|
19.440 |
330.650 |
143.209 |
|
|
|
10.852 |
|
12 |
Bình Liêu |
444.872 |
444.872 |
50.300 |
10060 |
|
28.700 |
|
21.600 |
381.226 |
194.665 |
|
|
|
13.346 |
|
13 |
Ba Chẽ |
321.754 |
321.754 |
7.090 |
1418 |
|
70 |
|
7.020 |
305.011 |
152.000 |
|
|
|
9.653 |
|
14 |
Cô Tô |
136.246 |
136.246 |
12.220 |
2444 |
|
520 |
|
11.700 |
119.939 |
41.804 |
|
|
|
4.087 |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
46.500 |
|
46.500 |
|
1 |
TP Móng Cái |
46.500 |
|
46.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 136/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video