Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2022/NQ-HĐND

An Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 389/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang.

1. Phạm vi điều chỉnh.

Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi do Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố và các trường tổ chức; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. Đối tượng áp dụng.

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và học sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia được quy định tại Nghị quyết này.

3. Nguyên tắc sử dụng kinh phí.

a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang đúng mục đích, có hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng chế độ.

b) Việc lập, thanh quyết toán kinh phí tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, chế độ kế toán.

4. Quy định cụ thể nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này.

a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi đối với các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này và học sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.

b) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly, các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi đối với các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này và giáo viên, học sinh các đội tuyển cấp tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia thực hiện nội dung chi và mức chi theo Phụ lục I, Phụ lục II.

c) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện theo Phụ lục I, Phụ lục II.

d) Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

đ) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, thực hiện mức chi tối đa không quá 80% theo Phụ lục II.

e) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do trường tổ chức, thực hiện mức chi tối đa không quá 50% theo Phụ lục II.

g) Các nội dung chi và mức chi này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ hưởng một mức thù lao cao nhất.

h) Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

5. Nguồn kinh phí thực hiện.

a) Nguồn ngân sách nhà nước cấp chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách.

b) Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQVN;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Vụ pháp chế các bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin điện tử VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-P.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CẤP QUỐC GIA

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi

Ghi chú

I

Ban chỉ đạo

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

500

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

3

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

400

 

II

Hội đồng thi

 

 

 

1

Chủ tịch

Người/ngày

500

 

2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

450

 

3

Ủy viên thường trực

Người/ngày

400

 

III

Ban thư ký Hội đồng thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

3

Ủy viên

Người/ngày

350

 

IV

Hội đồng/Ban ra đề và Hội đồng/Ban sao in đề

 

 

 

1

Trưởng Ban/Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

500

 

2

Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng thường trực

Người/ngày

480

 

3

Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

450

 

4

Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly)

Người/ngày

380

 

5

Ủy viên, thư ký, công an

Người/ngày

350

 

6

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly)

Người/ngày

250

 

7

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài)

Người/ngày

200

 

8

Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

8.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

220

 

8.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

150

 

9

Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

9.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

50

 

9.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

30

 

V

Tiền công ra đề thi

 

 

 

1

Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

1.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

1.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

1.3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

350

 

2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

Đề

600

 

3

Tiền công ra đề và phản biện đề thi chính thức

 

 

1 bộ đề gồm đề thi dự bị, đề thi chính thức kèm đáp án và biểu điểm

3.1

Trắc nghiệm

Người/ngày

400

 

3.2

Tự luận, trắc nghiệm kết hợp với tự luận

Người/ngày

600

 

VI

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

1

Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

1.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

1.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

1.3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

350

 

2

Tiền công đối với câu hỏi

 

 

 

2.1

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

25

 

2.2

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

20

 

2.3

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

18

 

2.4

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

10

 

2.5

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

4

 

3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

3.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

3.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

3.3

Thành viên

Người/ngày

350

 

VII

Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

3

Ủy viên, công an, giám sát

Người/ngày

350

 

4

Tài xế (phục vụ)

Người/ngày

200

 

VIII

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

350

 

4

Trưởng điểm, Phó Trưởng điểm (trực 24/24)

Người/ngày

400

 

5

Phó Trưởng điểm

Người/ngày

380

 

6

Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên, công an (bảo vệ đề thi, bài thi 24/24)

Người/ngày

350

 

7

Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên

Người/ngày

200

 

IX

Ban làm phách

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

500

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

450

 

3

Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly)

Người/ngày

350

 

4

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly)

Người/ngày

230

 

5

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài)

Người/ngày

200

 

6

Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

6.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

220

 

6.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

150

 

7

Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

7.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

50

 

7.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

30

 

X

Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, trắc nghiệm, phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

500

 

2

Phó trưởng Ban

Người/ngày

450

 

3

Ủy viên, thư ký, tổ trưởng, tổ phó, giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ bài thi (vòng trong)

Người/ngày

350

 

4

Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

5

Tiền công chấm bài

Người/ngày

400

 

6

Tiền công chấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

350

 

7

Tiền công cho các tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)

Người/đợt

300

 

XI

Chi cho công tác thanh tra, trước, trong và sau khi thi

 

 

 

1

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

450

 

2

Phó Trưởng đoàn thanh tra, Thanh tra viên độc lập, Trưởng đoàn kiểm tra

Người/ngày

400

 

3

Đoàn viên thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

350

 

XII

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp, kiểm tra chéo hồ sơ

 

 

 

1

Chủ tịch

Người/ngày

450

 

2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

400

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

350

 

XIII

Ban phục vụ

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

350

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

300

 

XIV

Xử lý dữ liệu kỳ thi và xử lý kết quả thi

 

 

 

1

Nhập và xử lý dữ liệu kỳ thi, chạy thử nghiệm phần mềm

hồ sơ

4

 

2

Xử lý kết quả thi, in giấy chứng nhận kết quả

hồ sơ

4

 

XV

Hoàn thiện bằng tốt nghiệp

 

 

 

1

In bằng/Bản sao

cái

1

 

2

Kiểm tra, đóng dấu

cái

1

 

3

Ký tên

cái

1

 

XVI

Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi; giáo viên, học sinh các đội tuyển cấp tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia

 

 

 

1

Tiền giải khát giữa giờ

Người/ngày

20

 

2

Tiền ăn giữa giờ

Người/ngày

45

 

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CẤP TỈNH

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi

Ghi chú

I

Ban chỉ đạo/Ban tuyển sinh vào lớp 10/Hội đồng thi/Ban tổ chức kỳ thi chọn Học sinh giỏi các môn văn hóa

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

320

 

II

Ban thư ký Hội đồng thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

3

Ủy viên

Người/ngày

280

 

III

Hội đồng/Ban ra đề và Hội đồng/Ban sao in đề thi

 

 

 

1

Trưởng Ban/Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

400

 

2

Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

380

 

3

Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly)

Người/ngày

350

 

4

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

300

 

5

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly)

Người/ngày

200

 

6

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài)

Người/ngày

160

 

7

Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

7.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

220

 

7.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

150

 

8

Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

8.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

50

 

8.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

30

 

IV

Tiền công ra đề thi

 

 

 

1

Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

1.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

1.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

1.3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

280

 

2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

đề

480

 

3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm (cán bộ ra đề và phản biện)

 

 

 

3.1

Trắc nghiệm

Người/ngày

320

 

3.2

Tự luận, trắc nghiệm kết hợp với tự luận

Người/ngày

480

 

V

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

1

Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

1.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

1.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

1.3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

280

 

2

Tiền công đối với câu hỏi

 

 

 

2.1

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

20

 

2.2

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

16

 

2.3

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

15

 

2.4

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

8

 

2.5

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

3

 

3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

3.1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

3.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

3.3

Thành viên

Người/ngày

280

 

VI

Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

3

Ủy viên, công an, giám sát

Người/ngày

280

 

4

Tài xế (phục vụ)

Người/ngày

160

 

VII

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

1

Trưởng Ban/Trưởng điểm, Phó Trưởng điểm (trực 24/24)

Người/ngày

360

 

2

Phó Trưởng Ban/Phó Trưởng điểm

Người/ngày

320

 

3

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ đề thi (24/24)

Người/ngày

280

 

4

Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên

Người/ngày

160

 

VIII

Ban làm phách

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

3

Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly)

Người/ngày

280

 

4

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly)

Người/ngày

180

 

5

Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài)

Người/ngày

160

 

6

Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

6.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

220

 

6.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

150

 

7

Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly

 

 

 

7.1

Trong thời gian thực tế in sao đề

Người/ngày

50

 

7.2

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi)

Người/ngày

30

 

IX

Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, trắc nghiệm, phúc khảo, thẩm định bài thi)

 

 

 

1

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

2

Phó Chủ tịch/Phó trưởng Ban

Người/ngày

360

 

3

Ủy viên, thư ký, tổ trưởng, tổ phó, giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ bài thi (vòng trong)

Người/ngày

280

 

4

Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

160

 

5

Tiền công chấm bài tự luận, phúc khảo, thẩm định

 

 

 

5.1

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10

Người/ngày

320

 

5.2

Kỳ thi chọn học sinh giỏi trung học cơ sở, bài thi các môn chuyên của kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10

Người/ngày

450

 

5.3

Kỳ thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông

Người/ngày

500

 

5.4

Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia

Người/ngày

650

 

5.5

Chấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

280

 

6

Tiền công cho các tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)

Người/đợt

240

 

X

Chi cho công tác thanh tra, trước, trong và sau khi thi

 

 

 

1

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

360

 

2

Phó Trưởng đoàn thanh tra, thanh tra viên độc lập, Trưởng đoàn kiểm tra

Người/ngày

320

 

3

Đoàn viên thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

280

 

XI

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS, kiểm tra chéo hồ sơ, xét duyệt kết quả tuyển sinh lớp đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi, kiểm tra chéo hồ sơ thi

 

 

 

1

Chủ tịch

Người/ngày

360

 

2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

320

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

280

 

XII

Ban phục vụ

 

 

 

1

Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

2

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

280

 

3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

240

 

XIII

Xử lý dữ liệu kỳ thi và xử lý kết quả thi

 

 

 

1

Thu, kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu

hồ sơ

4

 

2

Xử lý dữ liệu kỳ thi

hồ sơ

4

 

XIV

Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi

 

 

 

1

Tiền giải khát giữa giờ

Người/ngày

20

 

2

Tiền ăn giữa giờ

Người/ngày

45

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu: 13/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 12/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…