HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
8.209.388 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa: |
6.856.301 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
1.353.087 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
21.231.858 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo |
6.290.457 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
9.941.717 triệu đồng |
- Thu kết dư ngân sách năm trước: |
189.365 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn: |
4.443.909 triệu đồng |
- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp |
266.076 triệu đồng |
- Các khoản huy động đóng góp: |
17.835 triệu đồng |
- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho |
62.859 triệu đồng |
- Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất: |
19.640 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
20.920.458 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi cân đối ngân sách địa phương: |
14.320.423 triệu đồng |
- Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, mục tiêu nhiệm vụ: |
1.841.665 triệu đồng |
- Ghi chi từ nguồn ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất: |
19.640 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
3.861.786 triệu đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
876.944 triệu đồng |
4. Số kết dư ngân sách địa phương: |
311.400 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
1.533 triệu đồng (số tuyệt đối: |
- Ngân sách cấp huyện: |
271.233 triệu đồng |
- Ngân sách cấp xã: |
38.634 triệu đồng |
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021:
Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021, số tiền 1.532.762.404 đồng, được xử lý như sau:
- Chi trả nợ gốc: 1.497.508.556 đồng;
- Số còn lại sau khi trả nợ gốc: 35.253.848 đồng, được sử dụng: Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính tỉnh (50%): 17.626.924 đồng; hạch toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 17.626.924 đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk hạch toán xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 theo quy định tại Điều 28 của Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
3. Chỉ đạo các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và các đơn vị quản lý thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh:
a) Thực hiện các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;
b) Xử lý các khoản thu, chi ngân sách nhà nước không đúng quy định sau khi quyết toán ngân sách nhà nước được phê chuẩn theo quy định tại Điều 73 của Luật ngân sách nhà nước.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01 (Biểu mẫu số 48)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Quyết toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
|
|
|
|
3.819.982.649.734 |
121,9 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.578.100.000.000 |
6.290.457.074.846 |
(287.642.925.154) |
95,6 |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
407.900.000.000 |
382.214.710.119 |
(25.685.289.881) |
93,7 |
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.170.200.000.000 |
5.908.242.364.727 |
(261.957.635.273) |
95,8 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.573.775.000.000 |
9.941.716.521.804 |
(632.058.478.196) |
94,0 |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.473.654.000.000 |
8.105.094.000.000 |
(368.560.000.000) |
95,7 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.100.121.000.000 |
1.836.622.521.804 |
(263.498.478.196) |
87,5 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
189.365.319.435 |
189.365.319.435 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
210.000.000.000 |
4.443.909.455.480 |
4.233.909.455.480 |
|
VI |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
266.076.075.895 |
266.076.075.895 |
|
VII |
Các khoản huy động đóng góp |
|
17.834.656.700 |
17.834.656.700 |
|
VIII |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
|
62.858.595.430 |
|
|
IX |
Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất |
50.000.000.000 |
19.639.950.144 |
|
39,3 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.506.475.000.000 |
20.920.457.896.488 |
(992.991.133.255) |
119,5 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
15.356.354.000.000 |
14.320.423.391.074 |
(734.534.608.926) |
93,3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230.000.000 |
2.796.001.164.797 |
(932.228.835.203) |
75,0 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.321.888.000.000 |
11.522.325.390.277 |
200.437.390.277 |
101,8 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400.000.000 |
656.836.000 |
(2.743.164.000) |
19,3 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
- |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
301.396.000.000 |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.100.121.000.000 |
1.841.664.475.671 |
(258.456.524.329) |
87,7 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
43.779.470.593 |
43.779.470.593 |
|
|
Vốn đầu tư |
- |
23.835.913.898 |
|
|
|
Vốn thường xuyên |
- |
19.943.556.695 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.100.121.000.000 |
1.797.885.005.078 |
(302.235.994.922) |
85,6 |
|
Vốn đầu tư |
1.417.679.000.000 |
1.257.043.198.200 |
(160.635.801.800) |
88,7 |
|
Vốn thường xuyên |
682.442.000.000 |
540.841.806.878 |
(141.600.193.122) |
79,3 |
III |
Ghi chi từ nguồn ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất |
50.000.000.000 |
19.639.950.144 |
(30.360.049.856) |
39,3 |
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.861.785.690.515 |
|
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
876.944.389.084 |
|
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
311.399.753.246 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
1.497.508.556 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
1.497.508.556 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
96.100.000.000 |
- |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
94.600.000.000 |
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
1.500.000.000 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
108.008.807.844 |
|
|
|
Vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
|
108.008.807.844 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 (Biểu mẫu số 50)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk )
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F+G+H) |
7.672.000.000.000 |
6.838.100.000.000 |
13.819.940.316.822 |
11.290.141.127.930 |
180,1 |
165,1 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.412.000.000.000 |
6.578.100.000.000 |
8.209.387.950.549 |
6.290.457.074.846 |
110,8 |
95,6 |
I |
Thu nội địa |
7.162.000.000.000 |
6.578.100.000.000 |
6.856.300.738.198 |
6.290.457.074.846 |
95,7 |
95,6 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
505.000.000.000 |
505.000.000.000 |
580.834.406.571 |
580.834.406.571 |
115,0 |
115,0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
333.000.000.000 |
333.000.000.000 |
368.689.883.406 |
368.689.883.406 |
110,7 |
110,7 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000.000.000 |
22.000.000.000 |
31.117.518.409 |
31.117.518.409 |
141,4 |
141,4 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
150.000.000.000 |
150.000.000.000 |
181.027.004.756 |
181.027.004.756 |
120,7 |
120,7 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
82.000.000.000 |
82.000.000.000 |
85.885.135.465 |
85.885.135.465 |
104,7 |
104,7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
44.549.807.368 |
44.549.807.368 |
81,0 |
81,0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000.000.000 |
26.000.000.000 |
39.691.914.376 |
39.691.914.376 |
152,7 |
152,7 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
367.113.901 |
367.113.901 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.276.299.820 |
1.276.299.820 |
127,6 |
127,6 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
68.000.000.000 |
68.000.000.000 |
79.302.767.537 |
79.302.767.537 |
116,6 |
116,6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
34.000.000.000 |
34.000.000.000 |
20.745.289.770 |
20.745.289.770 |
61,0 |
61,0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.000.000.000 |
34.000.000.000 |
58.106.283.063 |
58.106.283.063 |
170,9 |
170,9 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
451.194.704 |
451.194.704 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.964.500.000.000 |
1.964.500.000.000 |
2.166.495.608.578 |
2.166.495.608.578 |
110,3 |
110,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.161.000.000.000 |
1.161.000.000.000 |
1.264.906.328.910 |
1.264.906.328.910 |
108,9 |
108,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.000.000.000 |
180.000.000.000 |
223.431.202.467 |
223.431.202.467 |
124,1 |
124,1 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
498.500.000.000 |
498.500.000.000 |
527.270.520.668 |
527.270.520.668 |
105,8 |
105,8 |
|
- Thuế tài nguyên |
125.000.000.000 |
125.000.000.000 |
150.887.556.533 |
150.887.556.533 |
120,7 |
120,7 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
362.600.000.000 |
362.600.000.000 |
551.082.944.396 |
551.082.944.396 |
152,0 |
152,0 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
680.000.000.000 |
253.000.000.000 |
632.243.134.996 |
235.263.077.950 |
93,0 |
93,0 |
|
Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
630.532.624.511 |
233.552.567.465 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
1.710.510.485 |
1.710.510.485 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
362.000.000.000 |
362.000.000.000 |
454.381.123.818 |
454.381.123.818 |
125,5 |
125,5 |
8 |
Phí, lệ phí |
149.900.000.000 |
93.000.000.000 |
145.197.774.648 |
93.044.486.726 |
96,9 |
100,0 |
8.1 |
Lệ phí môn bài |
27.100.000.000 |
27.100.000.000 |
28.878.750.934 |
28.878.750.934 |
106,6 |
106,6 |
|
-Trung ương |
|
|
446.200.001 |
446.200.001 |
|
|
|
-Địa phương |
27.100.000.000 |
27.100.000.000 |
28.432.550.933 |
28.432.550.933 |
104,9 |
104,9 |
|
+ Tỉnh |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
2.831.110.700 |
2.831.110.700 |
141,6 |
141,6 |
|
+ Huyện |
25.100.000.000 |
25.100.000.000 |
24.112.170.233 |
24.112.170.233 |
96,1 |
96,1 |
|
+ Xã |
|
|
1.489.270.000 |
1.489.270.000 |
|
|
8.2 |
Các loại phí, lệ phí khác |
122.800.000.000 |
65.900.000.000 |
116.319.023.714 |
64.165.735.792 |
94,7 |
97,4 |
|
-Trung ương |
56.900.000.000 |
|
52.282.867.826 |
129.579.904 |
91,9 |
|
|
-Địa phương |
65.900.000.000 |
65.900.000.000 |
64.036.155.888 |
64.036.155.888 |
97,2 |
97,2 |
|
+ Tỉnh |
31.870.000.000 |
31.870.000.000 |
39.063.448.377 |
39.063.448.377 |
122,6 |
122,6 |
|
+ Huyện |
16.053.000.000 |
16.053.000.000 |
11.867.568.107 |
11.867.568.107 |
73,9 |
73,9 |
|
+ Xã |
17.977.000.000 |
17.977.000.000 |
13.105.139.404 |
13.105.139.404 |
72,9 |
72,9 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
753.462.862 |
753.462.862 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
14.091.267.157 |
14.091.267.157 |
108,4 |
108,4 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
105.000.000.000 |
105.000.000.000 |
125.748.640.432 |
125.748.640.432 |
119,8 |
119,8 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.400.000.000.000 |
2.400.000.000.000 |
1.553.366.539.965 |
1.553.366.539.965 |
64,7 |
64,7 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
70.000.000.000 |
70.000.000.000 |
64.375.876.100 |
64.375.876.100 |
92,0 |
92,0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000.000.000 |
130.000.000.000 |
122.967.167.582 |
122.967.167.582 |
94,6 |
94,6 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
|
|
43.919.769.822 |
43.919.769.822 |
|
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
5.217.860.690 |
5.217.860.690 |
|
|
|
-Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
13.837.680.813 |
13.837.680.813 |
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
59.988.214.484 |
59.988.214.484 |
|
|
|
-Thu khác |
|
|
3.641.773 |
3.641.773 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
28.000.000.000 |
28.000.000.000 |
54.410.211.638 |
30.492.004.262 |
194,3 |
108,9 |
16 |
Thu khác ngân sách |
131.900.000.000 |
131.900.000.000 |
136.364.613.936 |
112.675.608.509 |
103,4 |
85,4 |
17 |
Thu tại xã |
10.100.000.000 |
10.100.000.000 |
17.007.131.297 |
17.007.131.297 |
168,4 |
168,4 |
18 |
Thu ATGT |
70.000.000.000 |
|
41.798.099.590 |
1.666.634.800 |
59,7 |
|
19 |
Thu phạt do ngành thuế thực hiện |
30.000.000.000 |
|
28.971.640.791 |
|
96,6 |
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
1.023.190.839 |
1.023.190.839 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
0 |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
250.000.000.000 |
|
1.353.087.212.351 |
|
541,2 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
2.551.567.901 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
22.563.962.912 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
1.326.659.723.702 |
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
1.539.060 |
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
1.310.418.776 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
189.365.319.435 |
189.365.319.435 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
210.000.000.000 |
210.000.000.000 |
4.443.909.455.480 |
4.443.909.455.480 |
2116,1 |
2116,1 |
E |
THU VAY TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI |
|
|
62.858.595.430 |
62.858.595.430 |
|
|
F |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
876.944.389.084 |
266.076.075.895 |
|
|
G |
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
|
17.834.656.700 |
17.834.656.700 |
|
|
H |
GHI THU TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
19.639.950.144 |
19.639.950.144 |
39,3 |
39,3 |
|
Ghi thu tiền thuê đất |
|
|
1.319.162.503 |
1.319.162.503 |
|
|
|
Ghi thu tiền sử dụng đất |
|
|
18.320.787.641 |
18.320.787.641 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03 (Biểu mẫu số 51)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán chi NSĐP |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.506.475.000.000 |
20.920.457.896.488 |
119,5 |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B) |
17.456.475.000.000 |
16.162.087.866.745 |
92,6 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.356.354.000.000 |
14.320.423.391.074 |
93,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230.000.000 |
2.796.001.164.797 |
75,0 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230.000.000 |
2.796.001.164.797 |
75,0 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
3.728.230.000.000 |
2.796.001.164.797 |
75,0 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
3.633.630.000.000 |
2.796.001.164.797 |
76,9 |
a |
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước |
861.630.000.000 |
982.650.540.000 |
114,0 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.367.000.000.000 |
1.431.282.779.089 |
60,5 |
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
240.000.000.000 |
26.440.173.000 |
11,0 |
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất |
240.000.000.000 |
233.418.535.000 |
97,3 |
|
- Chi thực hiện các dự án, chi khác |
1.887.000.000.000 |
1.171.424.071.089 |
62,1 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà |
65.000.000.000 |
93.850.605.000 |
144,4 |
d |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000.000.000 |
96.668.932.848 |
74,4 |
e |
Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam Tp. BMT) |
210.000.000.000 |
75.480.000.000 |
35,9 |
g |
Chi đầu tư từ nguồn địa phương vay lại |
94.600.000.000 |
83.978.866.800 |
88,8 |
h |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
- |
32.089.441.060 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
11.181.888.000.000 |
11.522.325.390.277 |
103,0 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.657.669.000.000 |
5.388.156.344.589 |
95,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.138.000.000 |
27.602.905.058 |
67,1 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400.000.000 |
656.836.000 |
19,3 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
301.396.000.000 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000.000.000 |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.100.121.000.000 |
1.841.664.475.671 |
87,7 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
43.779.470.593 |
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
38.573.751.593 |
|
|
- Vốn đầu tư |
- |
18.630.194.898 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
- |
19.943.556.695 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
- |
5.205.719.000 |
|
|
- Vốn đầu tư |
- |
5.205.719.000 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
- |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.100.121.000.000 |
1.797.885.005.078 |
85,6 |
1 |
Vốn đầu tư |
1.417.679.000.000 |
1.257.043.198.200 |
88,7 |
a |
Vốn nước ngoài |
517.081.000.000 |
330.993.169.200 |
64,0 |
|
Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi |
517.081.000.000 |
299.395.897.200 |
57,9 |
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước |
|
31.597.272.000 |
|
b |
Vốn trong nước |
900.598.000.000 |
926.050.029.000 |
102,8 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
900.598.000.000 |
926.050.029.000 |
102,8 |
2 |
Vốn sự nghiệp |
682.442.000.000 |
540.841.806.878 |
79,3 |
a |
Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi |
152.680.000.000 |
119.501.539 |
0,1 |
b |
Vốn trong nước |
529.762.000.000 |
540.722.305.339 |
102,1 |
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
276.000.000 |
187.920.000 |
68,1 |
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
57.556.000.000 |
66.172.640.410 |
115,0 |
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
54.651.000.000 |
58.945.066.560 |
107,9 |
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
1.271.000.000 |
1.219.851.000 |
96,0 |
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
13.539.000.000 |
13.539.000.000 |
100,0 |
|
Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
2.514.000.000 |
2.514.000.000 |
100,0 |
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
481.000.000 |
438.060.000 |
91,1 |
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.696.000.000 |
2.696.000.000 |
100,0 |
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196.000.000 |
196.000.000 |
100,0 |
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
201.364.000.000 |
201.364.000.000 |
100,0 |
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
43.441.000.000 |
43.441.000.000 |
100,0 |
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
32.925.000.000 |
22.287.054.000 |
67,7 |
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.977.000.000 |
2.477.700.000 |
83,2 |
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
4.444.000.000 |
4.436.000.000 |
99,8 |
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.120.000.000 |
2.120.000.000 |
100,0 |
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
100,0 |
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.571.000.000 |
38.232.045.200 |
104,5 |
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
62.958.000.000 |
62.958.000.000 |
100,0 |
|
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia |
4.782.000.000 |
365.328.339 |
7,6 |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
- |
2.929.951.000 |
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
- |
6.596.880.000 |
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
- |
638.758.830 |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
- |
1.967.050.000 |
|
C |
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
50.000.000.000 |
19.639.950.144 |
39,3 |
|
Ghi chi tiền thuê đất |
|
1.319.162.503 |
|
|
Ghi chi tiền sử dụng đất |
|
18.320.787.641 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
3.861.785.690.515 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
876.944.389.084 |
|
PHỤ LỤC SỐ 04 (Biểu mẫu số 52)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.506.429.000.000 |
17.464.841.405.658 |
1.958.412.405.658 |
112,6 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.578.453.000.000 |
7.105.296.001.942 |
526.843.001.942 |
108,0 |
|
Chi bổ sung cân đối |
5.944.695.000.000 |
5.944.695.000.000 |
- |
100,0 |
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
633.758.000.000 |
1.160.601.001.942 |
526.843.001.942 |
183,1 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.877.976.000.000 |
6.960.517.534.752 |
(1.917.458.465.248) |
78,4 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.504.309.000.000 |
3.168.851.594.000 |
(1.335.457.406.000) |
70,4 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.504.309.000.000 |
3.013.386.994.000 |
(1.490.922.006.000) |
66,9 |
|
Chi quốc phòng |
|
47.362.347.000 |
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
38.924.686.000 |
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
123.991.328.000 |
|
|
|
Chi Khoa học và công nghệ |
|
17.898.843.000 |
|
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
39.709.694.000 |
|
|
|
Chi Văn hóa thông tin |
|
18.650.994.000 |
|
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
|
|
Chi Thể dục thể thao |
|
9.000.000.000 |
|
|
|
Chi Bảo vệ môi trường |
|
- |
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
2.295.344.989.000 |
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
416.582.432.000 |
|
|
|
Chi Bảo đảm xã hội |
|
5.921.681.000 |
|
|
|
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
155.464.600.000 |
155.464.600.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.084.522.000.000 |
3.789.569.104.752 |
(294.952.895.248) |
92,8 |
|
Chi quốc phòng |
136.711.000.000 |
175.770.916.375 |
39.059.916.375 |
128,6 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
36.179.000.000 |
36.706.251.000 |
527.251.000 |
101,5 |
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.024.979.000.000 |
947.121.777.126 |
(77.857.222.874) |
92,4 |
|
Chi Khoa học và công nghệ |
41.138.000.000 |
27.602.905.058 |
(13.535.094.942) |
67,1 |
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
1.597.840.000.000 |
1.428.784.913.082 |
(169.055.086.918) |
89,4 |
|
Chi Văn hóa thông tin |
74.357.000.000 |
67.606.466.945 |
(6.750.533.055) |
90,9 |
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.598.000.000 |
22.864.313.351 |
9.266.313.351 |
168,1 |
|
Chi Thể dục thể thao |
46.508.000.000 |
39.145.342.034 |
(7.362.657.966) |
84,2 |
|
Chi Bảo vệ môi trường |
64.719.000.000 |
60.746.882.367 |
(3.972.117.633) |
93,9 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
366.341.000.000 |
357.830.362.274 |
(8.510.637.726) |
97,7 |
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
526.765.000.000 |
499.835.721.538 |
(26.929.278.462) |
94,9 |
|
Chi Bảo đảm xã hội |
98.387.000.000 |
98.773.813.798 |
386.813.798 |
100,4 |
|
Chi khác |
57.000.000.000 |
26.779.439.804 |
(30.220.560.196) |
47,0 |
III |
Chi trả nợ lãi |
3.400.000.000 |
656.836.000 |
(2.743.164.000) |
19,3 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
- |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
144.305.000.000 |
- |
(144.305.000.000) |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000.000.000 |
- |
(140.000.000.000) |
- |
C |
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
50.000.000.000 |
- |
(50.000.000.000) |
- |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.788.159.555.775 |
2.788.159.555.775 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
610.868.313.189 |
610.868.313.189 |
|
PHỤ LỤC SỐ 05 (Biểu mẫu số 53)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán chi NSĐP |
Trong đó: |
Quyết toán |
Trong đó: |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.506.475.000.000 |
9.561.734.000.000 |
7.944.741.000.000 |
20.920.457.896.488 |
10.359.545.403.716 |
10.560.912.492.772 |
119,5 |
108,3 |
132,9 |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B) |
17.456.475.000.000 |
9.511.734.000.000 |
7.944.741.000.000 |
16.162.087.866.745 |
6.960.517.534.752 |
9.201.570.331.993 |
92,6 |
73,2 |
115,8 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.356.354.000.000 |
7.411.613.000.000 |
7.944.741.000.000 |
14.320.423.391.074 |
5.355.994.179.429 |
8.964.429.211.645 |
93,3 |
72,3 |
112,8 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230.000.000 |
3.086.630.000.000 |
641.600.000.000 |
2.796.001.164.797 |
1.911.308.395.800 |
884.692.768.997 |
75,0 |
61,9 |
137,9 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230.000.000 |
3.086.630.000.000 |
641.600.000.000 |
2.796.001.164.797 |
1.911.308.395.800 |
884.692.768.997 |
75,0 |
61,9 |
137,9 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
3.728.230.000.000 |
3.086.630.000.000 |
641.600.000.000 |
2.796.001.164.797 |
1.911.308.395.800 |
884.692.768.997 |
75,0 |
61,9 |
137,9 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
3.633.630.000.000 |
2.992.030.000.000 |
641.600.000.000 |
2.796.001.164.797 |
1.911.308.395.800 |
884.692.768.997 |
76,9 |
63,9 |
137,9 |
a |
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước |
861.630.000.000 |
861.630.000.000 |
|
982.650.540.000 |
979.909.170.000 |
2.741.370.000 |
114,0 |
113,7 |
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.367.000.000.000 |
1.725.400.000.000 |
641.600.000.000 |
1.431.282.779.089 |
612.038.565.000 |
819.244.214.089 |
60,5 |
35,5 |
127,7 |
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
240.000.000.000 |
240.000.000.000 |
|
26.440.173.000 |
26.440.173.000 |
|
11,0 |
11,0 |
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất |
240.000.000.000 |
240.000.000.000 |
|
233.418.535.000 |
155.464.600.000 |
77.953.935.000 |
97,3 |
64,8 |
|
|
- Chi thực hiện các dự án, chi khác |
1.887.000.000.000 |
1.245.400.000.000 |
641.600.000.000 |
1.171.424.071.089 |
430.133.792.000 |
741.290.279.089 |
62,1 |
34,5 |
115,5 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà |
65.000.000.000 |
65.000.000.000 |
|
93.850.605.000 |
93.850.605.000 |
|
144,4 |
144,4 |
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000.000.000 |
130.000.000.000 |
|
96.668.932.848 |
56.824.286.000 |
39.844.646.848 |
74,4 |
43,7 |
|
e |
Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam Tp. BMT) |
210.000.000.000 |
210.000.000.000 |
|
75.480.000.000 |
75.480.000.000 |
|
35,9 |
35,9 |
|
g |
Chi đầu tư từ nguồn địa phương vay lại |
94.600.000.000 |
94.600.000.000 |
|
83.978.866.800 |
83.978.866.800 |
|
88,8 |
88,8 |
|
h |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
- |
|
|
32.089.441.060 |
9.226.903.000 |
22.862.538.060 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.181.888.000.000 |
4.035.838.000.000 |
7.146.050.000.000 |
11.522.325.390.277 |
3.442.588.947.629 |
8.079.736.442.648 |
103,0 |
85,3 |
113,1 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.657.669.000.000 |
1.231.596.000.000 |
4.426.073.000.000 |
5.388.156.344.589 |
929.083.857.591 |
4.459.072.486.998 |
95,2 |
75,4 |
100,7 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.138.000.000 |
41.138.000.000 |
|
27.602.905.058 |
27.602.905.058 |
|
67,1 |
67,1 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400.000.000 |
3.400.000.000 |
|
656.836.000 |
656.836.000 |
|
19,3 |
19,3 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
|
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
301.396.000.000 |
144.305.000.000 |
157.091.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000.000.000 |
140.000.000.000 |
|
- |
|
|
- |
- |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.100.121.000.000 |
2.100.121.000.000 |
- |
1.841.664.475.671 |
1.604.523.355.323 |
237.141.120.348 |
87,7 |
76,4 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
43.779.470.593 |
7.828.460.415 |
35.951.010.178 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
38.573.751.593 |
7.828.460.415 |
30.745.291.178 |
|
|
|
|
- Vốn đầu tư |
- |
|
|
18.630.194.898 |
500.000.000 |
18.130.194.898 |
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp |
- |
|
|
19.943.556.695 |
7.328.460.415 |
12.615.096.280 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
5.205.719.000 |
- |
5.205.719.000 |
|
|
|
|
- Vốn đầu tư |
- |
|
|
5.205.719.000 |
- |
5.205.719.000 |
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.100.121.000.000 |
2.100.121.000.000 |
- |
1.797.885.005.078 |
1.596.694.894.908 |
201.190.110.170 |
85,6 |
76,0 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
1.417.679.000.000 |
1.417.679.000.000 |
- |
1.257.043.198.200 |
1.257.043.198.200 |
- |
88,7 |
88,7 |
|
a |
Vốn nước ngoài |
517.081.000.000 |
517.081.000.000 |
- |
330.993.169.200 |
330.993.169.200 |
- |
64,0 |
64,0 |
|
|
Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi |
517.081.000.000 |
517.081.000.000 |
|
299.395.897.200 |
299.395.897.200 |
|
57,9 |
57,9 |
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước |
|
|
|
31.597.272.000 |
31.597.272.000 |
|
|
|
|
b |
Vốn trong nước |
900.598.000.000 |
900.598.000.000 |
- |
926.050.029.000 |
926.050.029.000 |
- |
102,8 |
102,8 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
900.598.000.000 |
900.598.000.000 |
|
926.050.029.000 |
926.050.029.000 |
|
102,8 |
102,8 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
682.442.000.000 |
682.442.000.000 |
- |
540.841.806.878 |
339.651.696.708 |
201.190.110.170 |
79,3 |
49,8 |
|
a |
Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi |
152.680.000.000 |
152.680.000.000 |
|
119.501.539 |
119.501.539 |
|
0,1 |
0,1 |
|
b |
Vốn trong nước |
529.762.000.000 |
529.762.000.000 |
- |
540.722.305.339 |
339.532.195.169 |
201.190.110.170 |
102,1 |
64,1 |
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
276.000.000 |
276.000.000 |
|
187.920.000 |
187.920.000 |
|
68,1 |
68,1 |
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
57.556.000.000 |
57.556.000.000 |
|
66.172.640.410 |
10.848.372.000 |
55.324.268.410 |
115,0 |
18,8 |
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
54.651.000.000 |
54.651.000.000 |
|
58.945.066.560 |
5.511.000.000 |
53.434.066.560 |
107,9 |
10,1 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
1.271.000.000 |
1.271.000.000 |
|
1.219.851.000 |
219.851.000 |
1.000.000.000 |
96,0 |
17,3 |
|
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
13.539.000.000 |
13.539.000.000 |
|
13.539.000.000 |
|
13.539.000.000 |
100,0 |
- |
|
|
Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
2.514.000.000 |
2.514.000.000 |
|
2.514.000.000 |
|
2.514.000.000 |
100,0 |
- |
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
481.000.000 |
481.000.000 |
|
438.060.000 |
438.060.000 |
|
91,1 |
91,1 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.696.000.000 |
2.696.000.000 |
|
2.696.000.000 |
2.696.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196.000.000 |
196.000.000 |
|
196.000.000 |
196.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
201.364.000.000 |
201.364.000.000 |
|
201.364.000.000 |
201.364.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
43.441.000.000 |
43.441.000.000 |
|
43.441.000.000 |
|
43.441.000.000 |
100,0 |
- |
|
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
32.925.000.000 |
32.925.000.000 |
|
22.287.054.000 |
|
22.287.054.000 |
67,7 |
- |
|
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.977.000.000 |
2.977.000.000 |
|
2.477.700.000 |
1.597.024.000 |
880.676.000 |
83,2 |
53,6 |
|
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
4.444.000.000 |
4.444.000.000 |
|
4.436.000.000 |
4.436.000.000 |
|
99,8 |
99,8 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.120.000.000 |
2.120.000.000 |
|
2.120.000.000 |
2.120.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.571.000.000 |
36.571.000.000 |
|
38.232.045.200 |
29.483.000.000 |
8.749.045.200 |
104,5 |
80,6 |
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
62.958.000.000 |
62.958.000.000 |
|
62.958.000.000 |
62.958.000.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia |
4.782.000.000 |
4.782.000.000 |
|
365.328.339 |
365.328.339 |
|
7,6 |
7,6 |
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
- |
|
|
2.929.951.000 |
2.929.951.000 |
|
|
|
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
- |
|
|
6.596.880.000 |
6.596.880.000 |
|
|
|
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
- |
|
|
638.758.830 |
617.758.830 |
21.000.000 |
|
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
- |
|
|
1.967.050.000 |
1.967.050.000 |
|
|
|
|
C |
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
|
19.639.950.144 |
- |
19.639.950.144 |
39,3 |
- |
|
|
Ghi chi tiền thuê đất |
- |
|
|
1.319.162.503 |
|
1.319.162.503 |
|
|
|
|
Ghi chi tiền sử dụng đất |
- |
|
|
18.320.787.641 |
|
18.320.787.641 |
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
3.861.785.690.515 |
2.788.159.555.775 |
1.073.626.134.740 |
|
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
876.944.389.084 |
610.868.313.189 |
266.076.075.895 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06 (Biểu mẫu số 54)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Khác |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Khác |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Khác |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
16.447.086.591.251 |
5.352.463.726.551 |
4.214.587.864.700 |
12.437.000.000 |
1.350.000.000 |
11.087.000.000 |
6.867.598.000.000 |
14.676.681.849.883 |
3.168.351.594.000 |
3.782.240.644.337 |
7.828.460.415 |
500.000.000 |
7.328.460.415 |
7.718.261.151.131 |
2.788.159.555.775 |
89 |
59 |
90 |
63 |
112 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
9.579.488.591.251 |
5.352.463.726.551 |
4.214.587.864.700 |
12.437.000.000 |
1.350.000.000 |
11.087.000.000 |
- |
6.958.420.698.752 |
3.168.351.594.000 |
3.782.240.644.337 |
7.828.460.415 |
500.000.000 |
7.328.460.415 |
- |
1.780.176.635.232 |
73 |
59 |
90 |
63 |
|
A |
KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
345.778.066.000 |
96.191.154.000 |
249.586.912.000 |
- |
- |
- |
- |
332.402.027.375 |
86.287.033.000 |
246.114.994.375 |
- |
- |
- |
- |
9.124.528.000 |
96 |
90 |
99 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
77.081.049.000 |
45.120.049.000 |
31.961.000.000 |
- |
- |
- |
- |
72.453.198.000 |
40.571.846.000 |
31.881.352.000 |
- |
- |
- |
- |
3.768.985.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
150.382.331.000 |
12.146.419.000 |
138.235.912.000 |
- |
- |
- |
- |
143.176.440.375 |
6.790.501.000 |
136.385.939.375 |
- |
- |
- |
- |
5.355.543.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Công an tỉnh |
107.009.686.000 |
38.924.686.000 |
68.085.000.000 |
- |
- |
- |
- |
105.563.937.000 |
38.924.686.000 |
66.639.251.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Trung đoàn 584 |
11.305.000.000 |
|
11.305.000.000 |
- |
|
|
|
11.208.452.000 |
|
11.208.452.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
B |
KHỐI ĐẢNG |
103.987.727.000 |
93.264.000 |
103.814.463.000 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
95.714.621.007 |
93.264.000 |
95.541.357.007 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
- |
92 |
100 |
92 |
100 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
99.467.727.000 |
93.264.000 |
99.294.463.000 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
92.294.097.174 |
93.264.000 |
92.120.833.174 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí đội phát động quần chúng) |
4.520.000.000 |
|
4.520.000.000 |
- |
|
|
|
3.420.523.833 |
|
3.420.523.833 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
C |
KHỐI SỞ BAN NGÀNH |
5.861.911.673.595 |
2.966.399.738.451 |
2.884.584.935.144 |
10.927.000.000 |
- |
10.927.000.000 |
- |
4.027.740.074.453 |
1.504.350.950.000 |
2.516.220.664.038 |
7.168.460.415 |
- |
7.168.460.415 |
- |
1.084.090.265.771 |
69 |
51 |
87 |
66 |
|
1 |
Ban an toàn giao thông tỉnh Đắk Lắk |
3.264.000.000 |
|
3.264.000.000 |
- |
|
|
|
2.546.058.324 |
|
2.546.058.324 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8.832.583.344 |
|
8.832.583.344 |
- |
|
- |
|
7.314.901.245 |
|
7.314.901.245 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
5.498.314.009 |
|
5.498.314.009 |
- |
|
- |
|
5.185.049.236 |
|
5.185.049.236 |
- |
|
- |
|
29.064.312 |
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh |
1.152.472.586.000 |
1.151.904.586.000 |
568.000.000 |
- |
- |
- |
- |
651.346.047.000 |
650.778.047.000 |
568.000.000 |
- |
- |
- |
- |
463.582.932.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
483.511.468.000 |
480.511.468.000 |
3.000.000.000 |
- |
- |
- |
- |
306.005.983.000 |
304.031.090.000 |
1.974.893.000 |
- |
- |
- |
- |
157.527.155.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
25.542.173.170 |
|
25.502.173.170 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
22.904.313.351 |
|
22.864.313.351 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
85.657.819 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
38.641.432.864 |
21.587.198.000 |
17.054.234.864 |
- |
- |
- |
- |
35.984.724.356 |
21.187.918.000 |
14.796.806.356 |
- |
- |
- |
- |
964.044.808 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
888.881.653.260 |
14.714.863.000 |
872.516.790.260 |
1.650.000.000 |
- |
1.650.000.000 |
- |
857.618.296.878 |
12.553.645.000 |
844.915.000.878 |
149.651.000 |
- |
149.651.000 |
- |
5.101.729.898 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông và vận tải |
100.759.000.000 |
|
100.759.000.000 |
- |
|
- |
|
98.687.987.897 |
|
98.687.987.897 |
- |
|
- |
|
45.000.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
370.305.260.000 |
359.474.260.000 |
10.831.000.000 |
- |
- |
- |
- |
315.843.484.507 |
306.040.518.000 |
9.802.966.507 |
- |
- |
- |
- |
10.960.807.093 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61.375.757.289 |
|
61.375.757.289 |
- |
|
- |
|
34.692.399.091 |
|
34.692.399.091 |
- |
|
- |
|
17.610.867.943 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
136.683.760.089 |
19.964.929.000 |
116.508.831.089 |
210.000.000 |
- |
210.000.000 |
- |
127.252.610.650 |
17.809.963.000 |
109.322.715.110 |
119.932.540 |
- |
119.932.540 |
- |
5.140.541.477 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
10.597.003.700 |
|
10.597.003.700 |
- |
|
- |
|
4.085.233.431 |
|
4.085.233.431 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
41.422.422.423 |
4.000.000.000 |
37.197.422.423 |
225.000.000 |
- |
225.000.000 |
- |
37.137.042.145 |
2.242.813.000 |
34.671.116.145 |
223.113.000 |
- |
223.113.000 |
- |
1.847.187.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
591.360.859.994 |
358.125.289.451 |
230.105.570.543 |
3.130.000.000 |
- |
3.130.000.000 |
- |
350.657.250.179 |
131.731.990.000 |
217.281.766.304 |
1.643.493.875 |
- |
1.643.493.875 |
- |
62.572.542.455 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
17.422.512.849 |
869.000.000 |
16.553.512.849 |
- |
- |
- |
- |
15.672.506.840 |
- |
15.672.506.840 |
- |
- |
- |
- |
390.760.810 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
559.056.783.077 |
522.407.289.000 |
36.649.494.077 |
- |
- |
- |
- |
63.956.192.292 |
32.158.607.000 |
31.797.585.292 |
- |
- |
- |
- |
262.545.829.617 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
63.778.996.377 |
17.121.720.000 |
46.657.276.377 |
- |
- |
- |
- |
60.348.587.489 |
16.824.027.000 |
43.524.560.489 |
- |
- |
- |
- |
113.626.196 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tư pháp |
15.265.734.000 |
|
15.210.734.000 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
|
14.996.718.214 |
|
14.941.718.214 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
150.592.650.138 |
3.670.000.000 |
141.902.650.138 |
5.020.000.000 |
- |
5.020.000.000 |
- |
131.529.652.430 |
3.293.450.000 |
123.307.432.430 |
4.928.770.000 |
- |
4.928.770.000 |
- |
1.389.640.220 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Xây dựng |
14.792.999.650 |
2.221.427.000 |
12.571.572.650 |
- |
- |
- |
- |
10.911.676.551 |
- |
10.911.676.551 |
- |
- |
- |
- |
3.339.427.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Y tế |
940.236.316.910 |
7.764.653.000 |
932.471.663.910 |
- |
- |
- |
- |
716.714.511.031 |
3.971.714.000 |
712.742.797.031 |
- |
- |
- |
- |
79.903.908.863 |
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
12.319.176.599 |
|
12.319.176.599 |
- |
|
- |
|
11.683.154.102 |
|
11.683.154.102 |
- |
|
- |
|
512.000.000 |
|
|
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
14.598.750.138 |
492.000.000 |
14.066.750.138 |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
- |
10.960.003.677 |
156.112.000 |
10.803.891.677 |
- |
- |
- |
- |
1.031.630.799 |
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
38.552.951.000 |
|
38.552.951.000 |
- |
|
- |
|
31.740.199.348 |
|
31.740.199.348 |
- |
|
- |
|
3.000.000.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
18.144.000.000 |
|
18.144.000.000 |
- |
|
- |
|
14.994.865.027 |
|
14.994.865.027 |
- |
|
- |
|
3.000.000.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
18.805.501.000 |
|
18.805.501.000 |
- |
|
- |
|
17.535.175.524 |
|
17.535.175.524 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế |
10.873.600.000 |
|
10.873.600.000 |
- |
|
- |
|
7.611.259.500 |
|
7.611.259.500 |
- |
|
- |
|
2.486.000.000 |
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị tỉnh |
14.788.300.000 |
|
14.788.300.000 |
- |
|
- |
|
12.526.161.167 |
|
12.526.161.167 |
- |
|
- |
|
99.900.000 |
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.687.880.000 |
|
5.170.880.000 |
517.000.000 |
|
517.000.000 |
|
4.632.139.479 |
|
4.623.639.479 |
8.500.000 |
|
8.500.000 |
|
8.820.461 |
|
|
|
|
|
31 |
Văn phòng HĐND - Đoàn ĐBQH |
17.840.746.566 |
|
17.840.746.566 |
- |
|
- |
|
17.611.058.537 |
|
17.611.058.537 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
32 |
Văn phòng UBND tỉnh |
30.006.501.149 |
1.571.056.000 |
28.395.445.149 |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
- |
27.054.831.955 |
1.571.056.000 |
25.483.775.955 |
- |
- |
- |
- |
801.192.000 |
|
|
|
|
|
D |
CÁC ĐOÀN HỘI |
43.851.898.991 |
- |
43.771.898.991 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
41.226.458.853 |
- |
41.146.458.853 |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
- |
297.726.461 |
94 |
|
94 |
100 |
|
1 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
428.449.434 |
|
428.449.434 |
- |
|
- |
|
428.449.434 |
|
428.449.434 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
281.000.000 |
|
281.000.000 |
- |
|
- |
|
281.000.000 |
|
281.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột |
345.000.000 |
|
345.000.000 |
- |
|
- |
|
345.000.000 |
|
345.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
263.000.000 |
|
263.000.000 |
- |
|
- |
|
216.638.259 |
|
216.638.259 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh |
461.000.000 |
|
461.000.000 |
- |
|
- |
|
388.308.335 |
|
388.308.335 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
475.000.000 |
|
475.000.000 |
- |
|
- |
|
406.476.624 |
|
406.476.624 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
387.000.000 |
|
387.000.000 |
- |
|
- |
|
387.000.000 |
|
387.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.761.000.000 |
|
2.761.000.000 |
- |
|
- |
|
2.207.971.130 |
|
2.207.971.130 |
- |
|
- |
|
123.043.060 |
|
|
|
|
|
9 |
Hội Công chứng viên |
22.400.000 |
|
22.400.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
- |
|
22.400.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Cựu chiến binh |
2.518.000.000 |
|
2.518.000.000 |
- |
|
- |
|
2.489.911.204 |
|
2.489.911.204 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Cựu giáo chức |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
- |
|
- |
|
50.000.000 |
|
50.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
761.000.000 |
|
761.000.000 |
- |
|
- |
|
528.766.315 |
|
528.766.315 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Đông y tỉnh |
1.001.000.000 |
|
1.001.000.000 |
- |
|
- |
|
860.765.000 |
|
860.765.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
485.000.000 |
|
485.000.000 |
- |
|
- |
|
366.190.456 |
|
366.190.456 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
352.000.000 |
|
352.000.000 |
- |
|
- |
|
291.004.658 |
|
291.004.658 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản |
130.000.000 |
|
130.000.000 |
- |
|
- |
|
99.842.000 |
|
99.842.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
271.000.000 |
|
271.000.000 |
- |
|
- |
|
271.000.000 |
|
271.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
18 |
Hội Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp tỉnh |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
- |
|
- |
|
30.000.000 |
|
30.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
419.500.000 |
|
419.500.000 |
- |
|
- |
|
419.500.000 |
|
419.500.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
20 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.986.410.000 |
|
6.946.410.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
6.801.901.905 |
|
6.761.901.905 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
96.256.275 |
|
|
|
|
|
21 |
Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài |
420.000.000 |
|
420.000.000 |
- |
|
- |
|
420.000.000 |
|
420.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
22 |
Hội Luật gia tỉnh |
460.000.000 |
|
460.000.000 |
- |
|
- |
|
460.000.000 |
|
460.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
23 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
809.000.000 |
|
809.000.000 |
- |
|
- |
|
809.000.000 |
|
809.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
24 |
Hội Người cao tuổi |
678.800.000 |
|
678.800.000 |
- |
|
- |
|
665.669.542 |
|
665.669.542 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
25 |
Hội Người tù yêu nước |
816.000.000 |
|
816.000.000 |
- |
|
- |
|
816.000.000 |
|
816.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
26 |
Hội Nhà báo |
1.450.000.000 |
|
1.450.000.000 |
- |
|
- |
|
1.180.331.276 |
|
1.180.331.276 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
6.163.002.730 |
|
6.123.002.730 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
6.089.369.914 |
|
6.049.369.914 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
44.091.106 |
|
|
|
|
|
28 |
Hội Sinh vật cảnh |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
- |
|
- |
|
100.000.000 |
|
100.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
29 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.139.000.000 |
|
2.139.000.000 |
- |
|
- |
|
1.988.731.370 |
|
1.988.731.370 |
- |
|
- |
|
11.768.630 |
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.747.966.827 |
|
3.747.966.827 |
- |
|
- |
|
3.745.481.302 |
|
3.745.481.302 |
- |
|
- |
|
167.390 |
|
|
|
|
|
31 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
1.730.000.000 |
|
1.730.000.000 |
- |
|
- |
|
1.450.630.909 |
|
1.450.630.909 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
32 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đăk Lăk |
6.625.370.000 |
|
6.625.370.000 |
- |
|
- |
|
6.346.519.220 |
|
6.346.519.220 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
33 |
Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh |
285.000.000 |
|
285.000.000 |
- |
|
- |
|
285.000.000 |
|
285.000.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
E |
HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY |
132.671.806.148 |
6.020.000.000 |
126.651.806.148 |
- |
- |
- |
- |
119.356.640.734 |
5.940.268.000 |
113.416.372.734 |
- |
- |
- |
- |
4.930.732.000 |
90 |
99 |
90 |
|
|
1 |
Công ty cổ phần Truyền thông Thiên Sơn |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
- |
|
|
|
30.000.000 |
|
30.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú |
6.020.000.000 |
6.020.000.000 |
|
- |
|
|
|
5.940.268.000 |
5.940.268.000 |
|
- |
|
|
|
79.732.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk |
6.420.000.000 |
|
6.420.000.000 |
- |
|
|
|
6.377.611.686 |
|
6.377.611.686 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đăk Lắk |
2.184.000.000 |
|
2.184.000.000 |
- |
|
|
|
1.547.800.000 |
|
1.547.800.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
2.954.000.000 |
|
2.954.000.000 |
- |
|
|
|
2.398.000.000 |
|
2.398.000.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
3.006.000.000 |
|
3.006.000.000 |
- |
|
|
|
2.843.477.000 |
|
2.843.477.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
7 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
7.107.000.000 |
|
7.107.000.000 |
- |
|
|
|
4.427.699.900 |
|
4.427.699.900 |
- |
|
|
|
1.629.000.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo |
1.343.000.000 |
|
1.343.000.000 |
- |
|
|
|
350.000.000 |
|
350.000.000 |
- |
|
|
|
993.000.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
2.198.000.000 |
|
2.198.000.000 |
- |
|
|
|
1.486.922.000 |
|
1.486.922.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
7.319.000.000 |
|
7.319.000.000 |
- |
|
|
|
4.975.217.000 |
|
4.975.217.000 |
- |
|
|
|
1.479.000.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
3.631.000.000 |
|
3.631.000.000 |
- |
|
|
|
2.278.409.000 |
|
2.278.409.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
12 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk |
2.336.000.000 |
|
2.336.000.000 |
- |
|
|
|
824.000.000 |
|
824.000.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
13 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk |
3.061.000.000 |
|
3.061.000.000 |
- |
|
|
|
1.617.140.000 |
|
1.617.140.000 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
14 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
1.365.000.000 |
|
1.365.000.000 |
- |
|
|
|
595.753.000 |
|
595.753.000 |
- |
|
|
|
750.000.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Công ty TNHH MTV QL công trình thủy lợi |
83.697.806.148 |
|
83.697.806.148 |
- |
|
|
|
83.664.343.148 |
|
83.664.343.148 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHÁC |
802.958.849.417 |
- |
802.958.849.417 |
- |
- |
- |
- |
769.681.295.791 |
- |
769.681.295.791 |
- |
- |
- |
- |
100.000.000 |
96 |
|
96 |
|
|
1 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
2.270.000.000 |
|
2.270.000.000 |
- |
|
|
|
2.205.095.895 |
|
2.205.095.895 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Chỉ đạo 389 |
450.000.000 |
|
450.000.000 |
- |
|
- |
|
381.003.260 |
|
381.003.260 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
20.000.000.000 |
|
20.000.000.000 |
- |
|
|
|
20.000.000.000 |
|
20.000.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk |
772.932.009.417 |
|
772.932.009.417 |
- |
|
|
|
739.896.356.636 |
|
739.896.356.636 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Các cơ quan, đơn vị khác |
7.306.840.000 |
- |
7.306.840.000 |
- |
- |
- |
- |
7.198.840.000 |
- |
7.198.840.000 |
- |
- |
- |
- |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Ban chấp hành Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Lắk |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
- |
|
|
|
1.200.000 |
|
1.200.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8 |
12.600.000 |
|
12.600.000 |
- |
|
|
|
12.600.000 |
|
12.600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tiền phong |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
- |
|
|
|
70.000.000 |
|
70.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Ea Súp (Công ty TNHH cao su phước hòa) |
411.000.000 |
|
411.000.000 |
- |
|
|
|
411.000.000 |
|
411.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty Cổ phần Green Farm) |
792.000.000 |
|
792.000.000 |
- |
|
|
|
792.000.000 |
|
792.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty TNHH HTV LN Phước An) |
29.000.000 |
|
29.000.000 |
- |
|
|
|
29.000.000 |
|
29.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty CP CC Tây nguyên) |
8.000.000 |
|
8.000.000 |
- |
|
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV cao su Ea Hleo) |
1.094.000.000 |
|
1.094.000.000 |
- |
|
|
|
1.094.000.000 |
|
1.094.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk) |
324.000.000 |
|
324.000.000 |
- |
|
|
|
324.000.000 |
|
324.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty CP Cao su Đắk Lắk) |
1.786.000.000 |
|
1.786.000.000 |
- |
|
|
|
1.786.000.000 |
|
1.786.000.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục kiểm lâm vùng IV |
13.200.000 |
|
13.200.000 |
- |
|
|
|
13.200.000 |
|
13.200.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đường bộ III.5 |
3.900.000 |
|
3.900.000 |
- |
|
|
|
3.900.000 |
|
3.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thường trú khu vực Tây nguyên |
18.300.000 |
|
18.300.000 |
- |
|
|
|
18.300.000 |
|
18.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Công thương |
900.000 |
|
900.000 |
- |
|
|
|
900.000 |
|
900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành giáo dục tỉnh Đắk Lắk |
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành giao thông vận tải |
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
900.000 |
|
900.000 |
- |
|
|
|
900.000 |
|
900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Y tế |
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
600.000 |
|
600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk |
34.800.000 |
|
34.800.000 |
- |
|
|
|
34.800.000 |
|
34.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk |
25.500.000 |
|
25.500.000 |
- |
|
|
|
25.500.000 |
|
25.500.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Lắk |
12.300.000 |
|
12.300.000 |
- |
|
|
|
12.300.000 |
|
12.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài phát sóng khu vực Tây nguyên |
7.800.000 |
|
7.800.000 |
- |
|
|
|
7.800.000 |
|
7.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn đặc công 198 |
434.100.000 |
|
434.100.000 |
- |
|
|
|
434.100.000 |
|
434.100.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà nước Đắk Lắk |
74.900.000 |
|
74.900.000 |
- |
|
|
|
74.900.000 |
|
74.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho K864 - Cục Quân khí |
52.500.000 |
|
52.500.000 |
- |
|
|
|
52.500.000 |
|
52.500.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk |
8.700.000 |
|
8.700.000 |
- |
|
|
|
8.700.000 |
|
8.700.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắk Lắk |
15.600.000 |
|
15.600.000 |
- |
|
|
|
15.600.000 |
|
15.600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa lao động |
1.500.000 |
|
1.500.000 |
- |
|
|
|
1.500.000 |
|
1.500.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu Trường Đại học Luật tại Đắk Lắk |
14.100.000 |
|
14.100.000 |
- |
|
|
|
14.100.000 |
|
14.100.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây nguyên |
12.300.000 |
|
12.300.000 |
- |
|
|
|
12.300.000 |
|
12.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Rada 20 - Trung đoàn 292 |
237.900.000 |
|
237.900.000 |
- |
|
|
|
237.900.000 |
|
237.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung đoàn 95 |
568.500.000 |
|
568.500.000 |
- |
|
|
|
568.500.000 |
|
568.500.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk |
6.300.000 |
|
6.300.000 |
- |
|
|
|
6.300.000 |
|
6.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng Tây nguyên |
4.200.000 |
|
4.200.000 |
- |
|
|
|
4.200.000 |
|
4.200.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây nguyên |
6.300.000 |
|
6.300.000 |
- |
|
|
|
6.300.000 |
|
6.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cà phê EaKmat |
30.900.000 |
|
30.900.000 |
- |
|
|
|
30.900.000 |
|
30.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu và Quan trắc môi trường nông nghiệp miền Trung và Tây nguyên |
3.900.000 |
|
3.900.000 |
- |
|
|
|
3.900.000 |
|
3.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tây nguyên |
219.600.000 |
|
219.600.000 |
- |
|
|
|
219.600.000 |
|
219.600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Nguyên |
39.600.000 |
|
39.600.000 |
- |
|
|
|
39.600.000 |
|
39.600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây nguyên |
15.300.000 |
|
15.300.000 |
- |
|
|
|
15.300.000 |
|
15.300.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk |
197.340.000 |
|
197.340.000 |
- |
|
|
|
197.340.000 |
|
197.340.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục thuế tỉnh - Cục thuế tỉnh Đắk Lắk |
493.800.000 |
|
493.800.000 |
- |
|
|
|
393.800.000 |
|
393.800.000 |
- |
|
|
|
100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk |
10.800.000 |
|
10.800.000 |
- |
|
|
|
10.800.000 |
|
10.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng thường trực tại Nam Trung Bộ và Tây nguyên |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
- |
|
|
|
1.800.000 |
|
1.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh |
22.800.000 |
|
22.800.000 |
- |
|
|
|
22.800.000 |
|
22.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban dân tộc |
4.800.000 |
|
4.800.000 |
- |
|
|
|
4.800.000 |
|
4.800.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên |
35.700.000 |
|
35.700.000 |
- |
|
|
|
35.700.000 |
|
35.700.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
27.900.000 |
|
27.900.000 |
- |
|
|
|
27.900.000 |
|
27.900.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện khoa học xã hội vùng Tây nguyên |
7.500.000 |
|
7.500.000 |
- |
|
|
|
7.500.000 |
|
7.500.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây nguyên |
39.600.000 |
|
39.600.000 |
- |
|
|
|
39.600.000 |
|
39.600.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn Quốc gia Yok Đôn |
71.400.000 |
|
71.400.000 |
- |
|
|
|
71.400.000 |
|
71.400.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC |
2.285.109.570.100 |
2.283.759.570.100 |
- |
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
- |
- |
1.572.180.079.000 |
1.571.680.079.000 |
- |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
- |
681.633.383.000 |
69 |
69 |
|
37 |
|
1 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Buôn Đôn |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Ea Súp |
50.814.000 |
50.814.000 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Krông Bông |
38.438.000 |
38.438.000 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Lắk |
48.526.100 |
48.526.100 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện M'Đrắk |
56.639.000 |
56.639.000 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Đắk Lắk |
173.061.000 |
173.061.000 |
|
- |
|
|
|
62.461.000 |
62.461.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bổ sung Quỹ phát triển Nhà - Đất |
131.200.000.000 |
131.200.000.000 |
|
- |
|
|
|
155.464.600.000 |
155.464.600.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Lắk |
2.552.185.000 |
2.552.185.000 |
|
- |
|
|
|
384.012.000 |
384.012.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk |
15.843.890.000 |
15.843.890.000 |
|
- |
|
|
|
7.901.160.000 |
7.901.160.000 |
|
- |
|
|
|
7.942.730.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm giống thủy sản tỉnh Đắk Lắk |
4.366.156.000 |
4.366.156.000 |
|
- |
|
|
|
1.260.095.000 |
1.260.095.000 |
|
- |
|
|
|
3.094.599.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Trường PTTH DTNT Nơ Trang Long |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
250.000.000 |
|
|
|
|
|
12 |
UBND huyện Buôn Đôn |
41.489.310.000 |
41.489.310.000 |
|
- |
|
|
|
40.262.091.000 |
40.262.091.000 |
|
- |
|
|
|
923.618.000 |
|
|
|
|
|
13 |
UBND huyện Cư Kuin |
44.800.381.000 |
44.800.381.000 |
|
- |
|
|
|
21.242.984.000 |
21.242.984.000 |
|
- |
|
|
|
23.160.827.000 |
|
|
|
|
|
14 |
UBND huyện Cư M'gar |
71.372.020.000 |
71.372.020.000 |
|
- |
|
|
|
40.755.369.000 |
40.755.369.000 |
|
- |
|
|
|
30.311.794.000 |
|
|
|
|
|
15 |
UBND huyện Ea H'leo |
38.605.014.000 |
38.605.014.000 |
|
- |
|
|
|
33.091.168.000 |
33.091.168.000 |
|
- |
|
|
|
3.989.977.000 |
|
|
|
|
|
16 |
UBND huyện Ea Kar |
34.987.071.000 |
34.987.071.000 |
|
- |
|
|
|
21.498.744.000 |
21.498.744.000 |
|
- |
|
|
|
13.483.003.000 |
|
|
|
|
|
17 |
UBND huyện Ea Súp |
97.315.583.000 |
97.315.583.000 |
|
- |
|
|
|
79.297.580.000 |
79.297.580.000 |
|
- |
|
|
|
5.978.723.000 |
|
|
|
|
|
18 |
UBND huyện Krông Ana |
57.896.930.000 |
57.896.930.000 |
|
- |
|
|
|
24.321.620.000 |
24.321.620.000 |
|
- |
|
|
|
26.900.484.000 |
|
|
|
|
|
19 |
UBND huyện Krông Bông |
93.826.308.000 |
93.826.308.000 |
|
- |
|
|
|
85.395.384.000 |
85.395.384.000 |
|
- |
|
|
|
199.245.000 |
|
|
|
|
|
20 |
UBND huyện Krông Búk |
61.767.519.000 |
61.767.519.000 |
|
- |
|
|
|
43.307.423.000 |
43.307.423.000 |
|
- |
|
|
|
18.057.955.000 |
|
|
|
|
|
21 |
UBND huyện Krông Năng |
30.449.923.000 |
30.449.923.000 |
|
- |
|
|
|
23.484.807.000 |
23.484.807.000 |
|
- |
|
|
|
6.937.062.000 |
|
|
|
|
|
22 |
UBND huyện Krông Pắc |
91.192.230.000 |
91.192.230.000 |
|
- |
|
|
|
77.948.778.000 |
77.948.778.000 |
|
- |
|
|
|
5.401.959.000 |
|
|
|
|
|
23 |
UBND huyện Lắk |
99.274.120.000 |
99.274.120.000 |
|
- |
|
|
|
82.855.887.000 |
82.855.887.000 |
|
- |
|
|
|
7.915.546.000 |
|
|
|
|
|
24 |
UBND huyện M'Đrắk |
140.783.632.000 |
140.783.632.000 |
|
- |
|
|
|
127.576.332.000 |
127.576.332.000 |
|
- |
|
|
|
7.288.274.000 |
|
|
|
|
|
25 |
UBND Thành phố Buôn Ma Thuột |
1.223.827.711.000 |
1.223.827.711.000 |
|
- |
|
|
|
704.028.150.000 |
704.028.150.000 |
|
- |
|
|
|
519.797.587.000 |
|
|
|
|
|
26 |
UBND Thị xã Buôn Hồ |
1.542.109.000 |
1.542.109.000 |
|
- |
|
|
|
1.541.434.000 |
1.541.434.000 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
27 |
UBND xã Cư Dliê M'nông |
1.350.000.000 |
|
|
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
|
|
500.000.000 |
|
|
500.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
GHI THU GHI CHI VỐN SỰ NGHIỆP NƯỚC NGOÀI |
3.219.000.000 |
- |
3.219.000.000 |
- |
- |
- |
- |
119.501.539 |
- |
119.501.539 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
|
4 |
|
|
|
Ghi thu ghi chi - Sở Y tế (Ban quản lý dự án Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông) |
3.219.000.000 |
|
3.219.000.000 |
- |
|
- |
|
119.501.539 |
|
119.501.539 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
3.400.000.000 |
|
|
- |
|
|
3.400.000.000 |
656.836.000 |
|
|
- |
|
|
656.836.000 |
|
19 |
|
|
|
19 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.440.000.000 |
|
|
- |
|
|
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
|
|
- |
|
|
1.440.000.000 |
|
100 |
|
|
|
100 |
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
144.305.000.000 |
|
|
- |
|
|
144.305.000.000 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
140.000.000.000 |
|
|
- |
|
|
140.000.000.000 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.578.453.000.000 |
|
|
- |
|
|
6.578.453.000.000 |
7.105.296.001.942 |
|
|
- |
|
|
7.105.296.001.942 |
|
108 |
|
|
|
108 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
1.007.982.920.543 |
|
|
|
|
|
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
- |
|
|
|
610.868.313.189 |
|
|
- |
|
|
610.868.313.189 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07 (Biểu mẫu số 58)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
||||||||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
||||||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
8.578.499 |
641.600 |
7.779.808 |
157.091 |
10.560.912 |
886.012 |
- |
- |
8.299.247 |
- |
- |
35.951 |
23.336 |
12.615 |
1.073.626 |
266.076 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
1.299.479 |
400.000 |
880.892 |
18.587 |
1.530.453 |
302.518 |
- |
|
1.058.505 |
- |
|
300 |
- |
300 |
157.897 |
11.234 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
554.839 |
16.000 |
528.527 |
10.312 |
682.076 |
47.247 |
- |
|
529.391 |
- |
|
1.034 |
456 |
578 |
80.072 |
24.332 |
3 |
Huyện Ea Súp |
459.865 |
5.600 |
445.741 |
8.524 |
616.560 |
19.186 |
- |
|
479.579 |
- |
|
1.914 |
1.127 |
786 |
105.553 |
10.328 |
4 |
Huyện Krông Năng |
572.532 |
9.600 |
552.074 |
10.858 |
677.697 |
34.785 |
- |
|
572.707 |
- |
|
867 |
165 |
702 |
58.608 |
10.730 |
5 |
Thị Xã Buôn Hồ |
460.041 |
28.800 |
422.677 |
8.564 |
517.526 |
35.319 |
- |
|
450.692 |
- |
|
714 |
- |
714 |
24.637 |
6.165 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
383.475 |
9.600 |
366.402 |
7.473 |
508.657 |
35.047 |
- |
|
397.546 |
- |
|
1.668 |
451 |
1.217 |
48.046 |
26.350 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
665.746 |
16.000 |
636.403 |
13.343 |
849.895 |
47.778 |
- |
|
678.083 |
- |
|
4.335 |
2.959 |
1.376 |
101.470 |
18.231 |
8 |
Huyện Ea Kar |
643.041 |
43.200 |
587.761 |
12.080 |
724.026 |
63.877 |
- |
|
613.675 |
- |
|
6.421 |
5.687 |
733 |
39.237 |
817 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
479.345 |
12.000 |
458.242 |
9.103 |
670.285 |
41.209 |
- |
|
456.385 |
- |
|
5.724 |
4.944 |
780 |
102.887 |
64.080 |
10 |
Huyện Krông Pắk |
883.358 |
32.000 |
833.903 |
17.455 |
1.065.722 |
73.964 |
- |
|
881.827 |
- |
|
2.290 |
1.398 |
892 |
79.837 |
27.804 |
11 |
Huyện Krông Ana |
441.227 |
16.000 |
417.206 |
8.021 |
544.000 |
29.508 |
- |
|
436.894 |
- |
|
2.290 |
702 |
1.588 |
59.757 |
15.551 |
12 |
Huyện Krông Bông |
504.223 |
4.000 |
490.548 |
9.675 |
615.617 |
26.957 |
- |
|
515.248 |
- |
|
1.134 |
189 |
945 |
58.382 |
13.895 |
13 |
Huyện Lắk |
418.960 |
4.000 |
406.931 |
8.029 |
538.235 |
25.263 |
- |
|
423.572 |
- |
|
5.954 |
5.081 |
873 |
67.767 |
15.679 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
490.998 |
30.400 |
451.358 |
9.240 |
605.806 |
62.750 |
- |
|
485.563 |
- |
|
363 |
176 |
187 |
43.179 |
13.952 |
15 |
Huyện Krông Búk |
321.370 |
14.400 |
301.143 |
5.827 |
414.357 |
40.604 |
- |
|
319.582 |
- |
|
944 |
- |
944 |
46.298 |
6.929 |
PHỤ LỤC SỐ 08 (Biểu mẫu số 59)
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
6.578.453 |
5.944.695 |
633.758 |
- |
633.758 |
|
|
- |
7.105.296 |
5.944.695 |
1.160.601 |
- |
1.160.601 |
|
|
- |
108 |
100 |
183 |
|
183 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
249.217 |
220.123 |
29.094 |
|
29.094 |
|
|
|
332.348 |
220.123 |
112.225 |
|
112.225 |
|
|
|
133 |
100 |
386 |
|
386 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
490.026 |
444.289 |
45.737 |
|
45.737 |
|
|
|
518.115 |
444.289 |
73.826 |
|
73.826 |
|
|
|
106 |
100 |
161 |
|
161 |
3 |
Huyện Ea Súp |
428.249 |
378.982 |
49.267 |
|
49.267 |
|
|
|
489.466 |
378.982 |
110.484 |
|
110.484 |
|
|
|
114 |
100 |
224 |
|
224 |
4 |
Huyện Krông Năng |
518.444 |
461.949 |
56.495 |
|
56.495 |
|
|
|
549.514 |
461.949 |
87.565 |
|
87.565 |
|
|
|
106 |
100 |
155 |
|
155 |
5 |
Thị Xã Buôn Hồ |
373.347 |
343.669 |
29.678 |
|
29.678 |
|
|
|
396.989 |
343.669 |
53.320 |
|
53.320 |
|
|
|
106 |
100 |
180 |
|
180 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
343.938 |
311.693 |
32.245 |
|
32.245 |
|
|
|
380.578 |
311.693 |
68.885 |
|
68.885 |
|
|
|
111 |
100 |
214 |
|
214 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
558.143 |
520.914 |
37.229 |
|
37.229 |
|
|
|
593.142 |
520.914 |
72.228 |
|
72.228 |
|
|
|
106 |
100 |
194 |
|
194 |
8 |
Huyện Ea Kar |
517.849 |
471.618 |
46.231 |
|
46.231 |
|
|
|
544.721 |
471.618 |
73.103 |
|
73.103 |
|
|
|
105 |
100 |
158 |
|
158 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
385.554 |
336.948 |
48.606 |
|
48.606 |
|
|
|
411.590 |
336.948 |
74.642 |
|
74.642 |
|
|
|
107 |
100 |
154 |
|
154 |
10 |
Huyện Krông Pắk |
773.914 |
732.282 |
41.632 |
|
41.632 |
|
|
|
802.542 |
732.282 |
70.260 |
|
70.260 |
|
|
|
104 |
100 |
169 |
|
169 |
11 |
Huyện Krông Ana |
384.108 |
332.489 |
51.619 |
|
51.619 |
|
|
|
411.166 |
332.489 |
78.677 |
|
78.677 |
|
|
|
107 |
100 |
152 |
|
152 |
12 |
Huyện Krông Bông |
459.742 |
409.295 |
50.447 |
|
50.447 |
|
|
|
494.306 |
409.295 |
85.011 |
|
85.011 |
|
|
|
108 |
100 |
169 |
|
169 |
13 |
Huyện Lắk |
396.262 |
346.755 |
49.507 |
|
49.507 |
|
|
|
431.608 |
346.755 |
84.853 |
|
84.853 |
|
|
|
109 |
100 |
171 |
|
171 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
423.095 |
390.948 |
32.147 |
|
32.147 |
|
|
|
449.525 |
390.948 |
58.577 |
|
58.577 |
|
|
|
106 |
100 |
182 |
|
182 |
15 |
Huyện Krông Búk |
276.565 |
242.741 |
33.824 |
|
33.824 |
|
|
|
299.684 |
242.741 |
56.943 |
|
56.943 |
|
|
|
108 |
100 |
168 |
|
168 |
PHỤ LỤC SỐ 09 (Biểu mẫu số 61)
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
TỔNG |
Trong đó: |
Trong đó |
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
CT MTQG nông thôn mới |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
Tổng |
Trong đó |
CT MTQG nông thôn mới |
CT MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
64.128.950.572 |
34.073.551.671 |
30.055.398.901 |
54.969.350.937 |
26.521.904.983 |
28.447.445.954 |
9.159.599.635 |
7.551.646.688 |
1.607.952.947 |
43.779.470.593 |
23.835.913.898 |
19.943.556.695 |
38.573.751.593 |
18.630.194.898 |
19.943.556.695 |
5.205.719.000 |
5.205.719.000 |
- |
68,3 |
70,0 |
66,4 |
I |
Cấp tỉnh |
12.437.000.000 |
1.350.000.000 |
11.087.000.000 |
12.437.000.000 |
1.350.000.000 |
11.087.000.000 |
- |
- |
- |
7.828.460.415 |
500.000.000 |
7.328.460.415 |
7.828.460.415 |
500.000.000 |
7.328.460.415 |
- |
- |
- |
62,9 |
37,0 |
66,1 |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
3 |
Hội Nông dân |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.650.000.000 |
- |
1.650.000.000 |
1.650.000.000 |
|
1.650.000.000 |
- |
|
|
149.651.000 |
- |
149.651.000 |
149.651.000 |
|
149.651.000 |
- |
|
|
9,1 |
|
9,1 |
5 |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
210.000.000 |
- |
210.000.000 |
210.000.000 |
|
210.000.000 |
- |
|
|
119.932.540 |
- |
119.932.540 |
119.932.540 |
|
119.932.540 |
- |
|
|
57,1 |
|
57,1 |
6 |
Sở Nội vụ |
225.000.000 |
- |
225.000.000 |
225.000.000 |
|
225.000.000 |
- |
|
|
223.113.000 |
- |
223.113.000 |
223.113.000 |
|
223.113.000 |
- |
|
|
99,2 |
|
99,2 |
7 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
3.130.000.000 |
- |
3.130.000.000 |
3.130.000.000 |
|
3.130.000.000 |
- |
|
|
1.643.493.875 |
- |
1.643.493.875 |
1.643.493.875 |
|
1.643.493.875 |
- |
|
|
52,5 |
|
52,5 |
8 |
Sở Tư pháp |
55.000.000 |
- |
55.000.000 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
- |
|
|
55.000.000 |
- |
55.000.000 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
5.020.000.000 |
- |
5.020.000.000 |
5.020.000.000 |
|
5.020.000.000 |
- |
|
|
4.928.770.000 |
- |
4.928.770.000 |
4.928.770.000 |
|
4.928.770.000 |
- |
|
|
98,2 |
|
98,2 |
10 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
11 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
517.000.000 |
- |
517.000.000 |
517.000.000 |
|
517.000.000 |
- |
|
|
8.500.000 |
- |
8.500.000 |
8.500.000 |
|
8.500.000 |
- |
|
|
1,6 |
|
1,6 |
12 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
80.000.000 |
- |
|
|
80.000.000 |
- |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
80.000.000 |
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
40.000.000 |
- |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
14 |
UBND xã Cư Dliê M'nông, Cư M'Gar |
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
- |
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
|
- |
|
|
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
- |
|
|
37,0 |
37,0 |
|
II |
Huyện, thị xã, thành phố |
51.691.950.572 |
32.723.551.671 |
18.968.398.901 |
42.532.350.937 |
25.171.904.983 |
17.360.445.954 |
9.159.599.635 |
7.551.646.688 |
1.607.952.947 |
35.951.010.178 |
23.335.913.898 |
12.615.096.280 |
30.745.291.178 |
18.130.194.898 |
12.615.096.280 |
5.205.719.000 |
5.205.719.000 |
- |
69,5 |
71,3 |
66,5 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
1.183.611.000 |
- |
1.183.611.000 |
1.183.611.000 |
- |
1.183.611.000 |
- |
- |
- |
299.597.712 |
- |
299.597.712 |
299.597.712 |
|
299.597.712 |
- |
|
|
25,3 |
|
25,3 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
2.064.227.000 |
724.830.000 |
1.339.397.000 |
1.695.191.000 |
393.794.000 |
1.301.397.000 |
369.036.000 |
331.036.000 |
38.000.000 |
1.033.948.000 |
455.575.000 |
578.373.000 |
851.493.000 |
273.120.000 |
578.373.000 |
182.455.000 |
182.455.000 |
|
50,1 |
62,9 |
43,2 |
3 |
Huyện Ea Súp |
4.632.829.047 |
3.349.031.500 |
1.283.797.547 |
3.609.693.500 |
2.643.695.500 |
965.998.000 |
1.023.135.547 |
705.336.000 |
317.799.547 |
1.913.582.578 |
1.127.221.898 |
786.360.680 |
1.564.154.578 |
777.793.898 |
786.360.680 |
349.428.000 |
349.428.000 |
|
41,3 |
33,7 |
61,3 |
4 |
Huyện Krông Năng |
1.810.644.284 |
294.572.184 |
1.516.072.100 |
1.376.194.100 |
206.122.000 |
1.170.072.100 |
434.450.184 |
88.450.184 |
346.000.000 |
867.473.000 |
165.238.000 |
702.235.000 |
841.014.000 |
138.779.000 |
702.235.000 |
26.459.000 |
26.459.000 |
|
47,9 |
56,1 |
46,3 |
5 |
Thị Xã Buôn Hồ |
1.136.194.054 |
208.594.000 |
927.600.054 |
1.125.367.054 |
197.767.000 |
927.600.054 |
10.827.000 |
10.827.000 |
- |
713.971.888 |
- |
713.971.888 |
713.971.888 |
|
713.971.888 |
- |
|
|
62,8 |
- |
77,0 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
2.420.460.000 |
1.110.490.000 |
1.309.970.000 |
2.190.508.000 |
890.197.000 |
1.300.311.000 |
229.952.000 |
220.293.000 |
9.659.000 |
1.668.474.000 |
451.392.000 |
1.217.082.000 |
1.612.242.000 |
395.160.000 |
1.217.082.000 |
56.232.000 |
56.232.000 |
|
68,9 |
40,6 |
92,9 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
4.774.281.000 |
3.319.281.000 |
1.455.000.000 |
4.723.951.000 |
3.268.951.000 |
1.455.000.000 |
50.330.000 |
50.330.000 |
- |
4.334.581.000 |
2.958.520.000 |
1.376.061.000 |
4.303.288.000 |
2.927.227.000 |
1.376.061.000 |
31.293.000 |
31.293.000 |
|
90,8 |
89,1 |
94,6 |
8 |
Huyện Ea Kar |
6.714.131.200 |
5.896.895.000 |
817.236.200 |
6.500.277.200 |
5.722.384.000 |
777.893.200 |
213.854.000 |
174.511.000 |
39.343.000 |
6.420.756.000 |
5.687.276.000 |
733.480.000 |
6.308.815.000 |
5.575.335.000 |
733.480.000 |
111.941.000 |
111.941.000 |
|
95,6 |
96,4 |
89,8 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
6.386.944.504 |
5.191.070.304 |
1.195.874.200 |
5.457.147.000 |
4.677.147.000 |
780.000.000 |
929.797.504 |
513.923.304 |
415.874.200 |
5.724.275.000 |
4.944.455.000 |
779.820.000 |
5.271.597.000 |
4.491.777.000 |
779.820.000 |
452.678.000 |
452.678.000 |
|
89,6 |
95,2 |
65,2 |
10 |
Huyện Krông Pắk |
5.460.638.986 |
3.776.523.786 |
1.684.115.200 |
4.119.468.786 |
2.485.602.786 |
1.633.866.000 |
1.341.170.200 |
1.290.921.000 |
50.249.200 |
2.289.621.000 |
1.397.746.000 |
891.875.000 |
1.171.064.000 |
279.189.000 |
891.875.000 |
1.118.557.000 |
1.118.557.000 |
|
41,9 |
37,0 |
53,0 |
11 |
Huyện Krông Ana |
3.021.280.000 |
1.254.412.000 |
1.766.868.000 |
2.786.724.000 |
1.049.856.000 |
1.736.868.000 |
234.556.000 |
204.556.000 |
30.000.000 |
2.289.971.000 |
702.033.000 |
1.587.938.000 |
2.249.545.000 |
661.607.000 |
1.587.938.000 |
40.426.000 |
40.426.000 |
|
75,8 |
56,0 |
89,9 |
12 |
Huyện Krông Bông |
1.834.154.991 |
414.780.491 |
1.419.374.500 |
1.523.146.991 |
414.780.491 |
1.108.366.500 |
311.008.000 |
- |
311.008.000 |
1.134.000.000 |
189.126.000 |
944.874.000 |
1.134.000.000 |
189.126.000 |
944.874.000 |
- |
|
|
61,8 |
45,6 |
66,6 |
13 |
Huyện Lắk |
7.578.745.000 |
6.673.534.000 |
905.211.000 |
3.661.346.000 |
2.772.954.000 |
888.392.000 |
3.917.399.000 |
3.900.580.000 |
16.819.000 |
5.954.070.000 |
5.080.866.000 |
873.204.000 |
3.117.820.000 |
2.244.616.000 |
873.204.000 |
2.836.250.000 |
2.836.250.000 |
|
78,6 |
76,1 |
96,5 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
987.647.256 |
258.647.256 |
729.000.000 |
984.130.256 |
255.130.256 |
729.000.000 |
3.517.000 |
3.517.000 |
- |
362.966.000 |
176.465.000 |
186.501.000 |
362.966.000 |
176.465.000 |
186.501.000 |
- |
|
|
36,8 |
68,2 |
25,6 |
15 |
Huyện Krông Búk |
1.686.162.250 |
250.890.150 |
1.435.272.100 |
1.595.595.050 |
193.523.950 |
1.402.071.100 |
90.567.200 |
57.366.200 |
33.201.000 |
943.723.000 |
- |
943.723.000 |
943.723.000 |
|
943.723.000 |
- |
|
|
56,0 |
- |
65,8 |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 14/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video