HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND, ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.158.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.878.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 230.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 11.662.585 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.769.240 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 9.893.345 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 11.449.785 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 8.591.401 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 2.808.384 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 212.800 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2018: 54.200 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
|
TW giao |
ĐP giao |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.737.943 |
10.765.685 |
11.544.055 |
11.662.585 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.593.210 |
1.599.677 |
1.650.710 |
1.769.240 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.553.210 |
1.559.677 |
641.910 |
707.410 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
1.008.800 |
1.011.830 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
|
50.000 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.144.733 |
9.166.008 |
9.893.345 |
9.893.345 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.925.012 |
6.925.012 |
7.084.961 |
7.084.961 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.219.721 |
2.240.996 |
2.808.384 |
2.808.384 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.462.293 |
10.457.506 |
11.431.255 |
11.449.785 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách |
8.202.572 |
8.176.510 |
8.622.871 |
8.591.401 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
712.770 |
712.770 |
749.970 |
803.735 |
2 |
Chi thường xuyên: |
7.319.562 |
7.293.275 |
7.696.191 |
7.596.191 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
225 |
800 |
800 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
169.040 |
169.040 |
174.710 |
174.710 |
6 |
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
14.765 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.219.721 |
2.240.996 |
2.808.384 |
2.808.384 |
1 |
Chi các CTMTQG |
649.906 |
695.868 |
683.167 |
683.167 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
569.815 |
1.545.128 |
2.125.217 |
2.125.217 |
III |
Chi quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
|
50.000 |
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
275.650 |
275.650 |
112.800 |
212.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
275.650 |
237.650 |
112.800 |
212.800 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
275.650 |
237.650 |
112.800 |
212.800 |
|
- Từ nguồn chi ĐTXDCB |
150.000 |
100.000 |
112.800 |
112.800 |
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên |
110.150 |
122.150 |
|
100.000 |
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu |
15.500 |
15.500 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15.350 |
4.500 |
54.200 |
54.200 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện DA ODA) |
15.350 |
4.500 |
54.200 |
54.200 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
1.956.000 |
1.599.677 |
2.158.000 |
1.769.240 |
110% |
111% |
I |
Thu nội địa |
1.696.000 |
1.559.677 |
1.878.000 |
1.719.240 |
111% |
110% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
76.014 |
76.014 |
90.000 |
90.000 |
118% |
118% |
|
- Thuế TNDN |
3.681 |
3.681 |
3.000 |
3.000 |
81% |
81% |
|
- Thuế Tài nguyên |
13.929 |
13.929 |
20.954 |
20.954 |
150% |
150% |
|
- Thuế GTGT |
58.241 |
58.241 |
60.040 |
60.040 |
103% |
103% |
|
- Thu khác |
163 |
163 |
6.006 |
6.006 |
3685% |
3685% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
11.973 |
11.973 |
15.000 |
15.000 |
125% |
125% |
|
- Thuế TNDN |
2.712 |
2.712 |
3.749 |
3.749 |
138% |
138% |
|
- Thuế Tài nguyên |
417 |
417 |
706 |
706 |
169% |
169% |
|
- Thuế GTGT |
8.836 |
8.836 |
10.522 |
10.522 |
119% |
119% |
|
- Thuế TTĐB |
8 |
8 |
|
0 |
0% |
0% |
|
- Thu khác |
|
|
23 |
23 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
153 |
153 |
200 |
200 |
131% |
131% |
|
- Thuế TNDN |
153 |
153 |
200 |
200 |
131% |
131% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
977.916 |
977.916 |
1.080.000 |
1.080.000 |
110% |
110% |
|
- Thuế TNDN |
94.432 |
94.432 |
73.398 |
73.398 |
78% |
78% |
|
- Thuế Tài nguyên |
219.878 |
219.878 |
325.083 |
325.083 |
148% |
148% |
|
- Thuế GTGT |
632.947 |
632.947 |
670.828 |
670.828 |
106% |
106% |
|
- Thuế TTĐB |
2.382 |
2.382 |
4.031 |
4.031 |
169% |
169% |
|
- Thu khác |
28.277 |
28.277 |
6.660 |
6.660 |
24% |
24% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55.079 |
55.079 |
64.000 |
64.000 |
116% |
116% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
166.048 |
61.770 |
190.000 |
70.680 |
114% |
114% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
79.143 |
79.143 |
93.000 |
93.000 |
118% |
118% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
90.805 |
83.485 |
105.000 |
96.500 |
116% |
116% |
|
- Phí BVMT đối với khai thác KS |
51.035 |
51.035 |
48.030 |
48.030 |
94% |
94% |
|
- Lệ phí môn bài |
4.998 |
4.998 |
4.093 |
4.093 |
82% |
82% |
|
- Phí, lệ phí khác |
34.772 |
27.452 |
52.877 |
44.377 |
152% |
162% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
599 |
599 |
|
|
0% |
0% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
383 |
383 |
200 |
200 |
52% |
52% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.051 |
13.051 |
17.100 |
17.100 |
131% |
131% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
138.299 |
138.299 |
100.000 |
100.000 |
72% |
72% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động XSKT |
19.350 |
19.350 |
20.000 |
20.000 |
103% |
103% |
|
- Thuế TNDN |
400 |
400 |
|
|
0% |
0% |
|
- Thuế GTGT |
7.115 |
7.115 |
8.970 |
8.970 |
126% |
126% |
|
- Thuế TTĐB |
11.835 |
11.835 |
11.030 |
11.030 |
93% |
93% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.188 |
5.342 |
46.500 |
36.560 |
382% |
684% |
|
- TW cấp phép |
9.780 |
2.934 |
14.200 |
4.260 |
145% |
145% |
|
- Tỉnh cấp phép |
2.408 |
2.408 |
32.300 |
32.300 |
1341% |
1341% |
16 |
Thu khác ngân sách |
53.800 |
35.920 |
55.500 |
34.500 |
103% |
96% |
|
- Thu phạt vi phạm ATGT |
14.500 |
|
15.000 |
|
103% |
|
|
- Thu biện pháp tài chính |
39.300 |
35.920 |
40.500 |
34.500 |
103% |
96% |
17 |
Thu tại xã |
1.200 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
125% |
125% |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
220.000 |
0 |
230.000 |
0 |
105% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK |
200.000 |
|
209.000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
20.000 |
|
13.000 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
8.000 |
|
|
|
|
III |
Thu quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
125% |
125% |
DỰ TOÁN CHI SÁCH NHÀ ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.462.518 |
11.449.785 |
1.987.267 |
121% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.202.797 |
8.591.401 |
388.604 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
712.770 |
803.735 |
90.965 |
113% |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
631.770 |
668.970 |
37.200 |
106% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60.000 |
100.000 |
40.000 |
167% |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21 000 |
20.000 |
-1.000 |
95% |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (đối ứng thực hiện các dự án ODA) |
|
14.765 |
14.765 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.319.562 |
7.596.191 |
276.629 |
104% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.555.892 |
3.709.292 |
153.400 |
104% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.190 |
31.405 |
215 |
101% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương |
225 |
800 |
575 |
356% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
169.040 |
174.710 |
5.670 |
103% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (50% số giao tăng nhiệm vụ thu) |
|
14.765 |
14.765 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.219.721 |
2.808.384 |
1.588.663 |
230% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
649.906 |
683.167 |
33.261 |
105% |
1 |
CTMTQG giảm nghẻo bền vững |
420.906 |
412.467 |
-8.439 |
98% |
a |
Vốn đầu tư |
289.400 |
284.390 |
-5.010 |
98% |
|
- Chương trình 30a |
|
117.788 |
|
|
|
- Chương trình 135 |
|
166.602 |
|
|
b |
Kinh phí sự nghiệp |
131.506 |
128.077 |
-3.429 |
97% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a |
|
68.246 |
|
|
|
- Chương trình 135 |
|
56.227 |
|
|
2 |
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
229.000
|
270.700 |
41.700 |
118% |
|
Vốn đầu tư |
186.000 |
192.700 |
6.700 |
104% |
|
Kinh phí sự nghiệp |
|
78.000 |
35.000 |
181% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
569.815 |
2.125.217 |
1.555.402 |
373% |
1 |
Vốn đầu tư |
450.262 |
1.581.764 |
1.131.502 |
351% |
a |
Vốn nước ngoài |
86.344 |
671.064 |
584.720 |
777% |
b |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
363.918 |
369.400 |
|
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
353.918 |
353.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
10.000 |
16.400 |
|
|
c |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
541.300 |
541.300 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
119.553 |
543.453 |
423.900 |
455% |
a |
Vốn nước ngoài |
74.232 |
101.560 |
27.328 |
137% |
b |
Vốn trong nước |
45.321 |
441.893 |
396.572 |
975% |
b1 |
Các chương trình mục tiêu |
0 |
85.336 |
|
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
|
5.580 |
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
19.948 |
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số |
|
9.490 |
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa |
|
1.478 |
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
2.140 |
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
43.700 |
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân |
|
3.000 |
|
|
b |
Thực hiện các chế độ, chính sách |
45.321 |
356.557 |
|
|
|
- ĐA đào tạo, bồi dưỡng CB Hội LHPN các |
221 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
32.172 |
|
|
|
|
- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng |
|
900 |
900 |
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT |
|
485 |
485 |
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo |
|
95 |
95 |
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
|
700 |
700 |
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
|
4.939 |
4.939 |
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg |
428 |
557 |
129 |
130% |
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
15.000 |
5.000 |
150% |
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người |
2.500 |
2.500 |
0 |
100% |
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
|
109.327 |
109.327 |
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
62.318 |
62.318 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi |
|
2.703 |
2.703 |
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC |
|
850 |
850 |
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
|
1.625 |
1.625 |
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
7.310 |
7.310 |
|
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
|
9.436 |
9.436 |
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg |
|
1.768 |
1.768 |
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng |
|
52.302 |
52.302 |
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
28.896 |
28.896 |
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của |
|
42.479 |
42.479 |
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2.953 |
2.953 |
|
|
- Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg |
|
9 414 |
|
|
C |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
40000 |
50.000 |
10.000 |
125% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP (không bao gồm thu quản lý qua NSNN) |
|
11.662.585 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
11.449.785 |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
|
212.800 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
307.542 |
330.142 |
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
638.000 |
311.500 |
-326.500 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
207% |
94% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
4.500 |
4.500 |
3 |
Vay trong nước khác |
638X)00 |
307.000 |
-331.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
237.650 |
212.800 |
-24.850 |
|
+ Trả nợ theo cam kết năm 2018 |
|
127.000 |
|
|
+ Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm 2017 |
|
85.800 |
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Tạm ứng ngân sách |
93.350 |
|
-93.350 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
5.810 |
|
|
+ Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
16.100 |
|
|
+ Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Tiểu dự án tại Hà Giang |
|
10.650 |
|
|
+ Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" |
|
13.640 |
|
|
+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang |
|
8.000 |
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
311.500 |
238.700 |
-72.800 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
101% |
72% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.500 |
58.700 |
54.200 |
3 |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
307.000 |
180.000 |
-127.000 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
225 |
800 |
575 |
Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu: | 116/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
Chưa có Video