HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Báo cáo số 604/BC-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về tổng hợp quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tham dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn: 2.657.435 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.466.972 triệu đồng;
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.993.333 triệu đồng;
4. Bội chi ngân sách địa phương là 16.238 triệu đồng. Vay lại là 16.238 triệu đồng, trả nợ gốc là 48.723 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
Điều 2. Xử lý số dư dự toán năm 2019
1. Tổng số dư dự toán bị hủy bỏ và số chưa phân bổ của các đơn vị dự toán và các dự án, công trình cấp tỉnh năm 2019 là 78.827 triệu đồng, bao gồm:
- Số hủy dự toán của các đơn vị chi thường xuyên là 25.613 triệu đồng, trong đó các nhiệm vụ TW bổ sung không sử dụng hết là 9.913 triệu đồng.
- Số hủy dự toán của các công trình, dự án là 24.901 triệu đồng, trong đó số dư của các dự án, công trình từ nguồn TW bổ sung là 4.377 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ là 2.877 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội do TP.Hà Nội tài trợ là 3.000 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 10.053 triệu đồng.
- Chi hoàn trả các khoản thu năm trước và các khoản giảm dự toán của các đơn vị là 12.383 triệu đồng.
2. Xử lý số dư bị hủy và số chưa phân bổ của ngân sách cấp tỉnh như sau:
- Chuyển sang năm 2020 để hoàn trả ngân sách Trung ương các nhiệm vụ không sử dụng hết (bao gồm cả nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đầu tư) là 17.167 triệu đồng.
- Số còn lại 61.660 triệu đồng là kết dư ngân sách cấp tỉnh, được phân bổ như sau: 50% trích lập Quỹ dữ trữ tài chính là 30.830 triệu đồng; 50% kết dư chuyển thu ngân sách năm sau là 30.830 triệu đồng.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông chỉ đạo triển khai thực hiện công khai số liệu quyết toán và xử lý số dư dự toán bị hủy của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.444.820 |
9.450.733 |
3.005.913 |
147 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.967.948 |
2.282.998 |
315.050 |
116 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.003.448 |
1.218.249 |
214.801 |
121 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
964.500 |
1.064.749 |
100.249 |
110 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.476.872 |
4.799.759 |
322.887 |
107 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.120.715 |
3.120.715 |
0 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.356.157 |
1.679.044 |
322.887 |
124 |
III |
Thu huy động đóng góp |
- |
22.810 |
22.810 |
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
0 |
|
V |
Thu viện trợ |
- |
- |
0 |
|
VI |
Thu kết dư |
- |
375.677 |
375.677 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.923.908 |
1.923.908 |
|
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
45.581 |
45.581 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
6.495.887 |
8.944.610 |
2.448.723 |
138 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.132.940 |
5.008.691 |
-124.249 |
98 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
805.228 |
29.441 |
104 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
4.202.462 |
2.343 |
100 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
- |
-2.500 |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
- |
-101.770 |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
- |
-51.764 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.362.947 |
1.510.194 |
147.247 |
111 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
194.483 |
-94.692 |
67 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.073.772 |
1.315.710 |
241.938 |
123 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.339.620 |
2.339.620 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
86.106 |
86.106 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
473.638 |
473.638 |
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
44.277 |
- |
-44.277 |
0 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
48.723 |
48.723 |
0 |
100 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
48.723 |
48.723 |
0 |
100 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
93.000 |
16.238 |
-76.762 |
17 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
44.300 |
16.238 |
-28.062 |
37 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
48.700 |
- |
-48.700 |
0 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
142.616 |
54.700 |
-87.916 |
38 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.358.500 |
1.967.948 |
5.043.127 |
4.650.975 |
214 |
236 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.358.500 |
1.967.948 |
2.657.435 |
2.305.808 |
113 |
117 |
I |
Thu nội địa |
2.162.000 |
1.967.948 |
2.473.184 |
2.282.998 |
114 |
116 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
491.000 |
491.000 |
702.440 |
702.440 |
143 |
143 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
206.200 |
206.200 |
373.421 |
373.421 |
181 |
181 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.800 |
11.800 |
41.820 |
41.820 |
354 |
354 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
273.000 |
273.000 |
287.199 |
287.199 |
105 |
105 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
42.000 |
42.000 |
35.822 |
35.822 |
85 |
85 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
23.500 |
23.500 |
19.017 |
19.017 |
81 |
81 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.000 |
10.638 |
10.638 |
97 |
97 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
6.167 |
6.167 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
60.002 |
60.002 |
150 |
150 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
9.000 |
9.000 |
7.393 |
7 393 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31.000 |
31.000 |
52.606 |
52.606 |
170 |
170 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
3 |
3 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
617.000 |
617.000 |
484.553 |
484.553 |
79 |
79 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
417 000 |
417.000 |
342 441 |
342.441 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50.000 |
50.000 |
38.769 |
38.769 |
78 |
78 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
2.000 |
1.741 |
1.741 |
87 |
87 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
148.000 |
148.000 |
101.603 |
101.603 |
69 |
69 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
145.000 |
145.000 |
127.801 |
127.801 |
88 |
88 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
156.000 |
58.000 |
131.995 |
49.103 |
85 |
85 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
98.000 |
- |
82.892 |
- |
85 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
58.000 |
58.000 |
49.103 |
49.103 |
85 |
85 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
120.000 |
120.000 |
113.628 |
113.628 |
95 |
95 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
125.000 |
114.000 |
164.447 |
155.745 |
132 |
137 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
8.701 |
- |
8.701 |
- |
100 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
136.547 |
136.547 |
136.547 |
136.547 |
100 |
100 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
5.846 |
5.846 |
5.846 |
5.846 |
100 |
100 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
13.352 |
13.352 |
13.352 |
13.352 |
100 |
100 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
220 |
220 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
100 |
249 |
249 |
249 |
249 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
20.000 |
20.000 |
62.443 |
62.443 |
312 |
312 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
240.000 |
240.000 |
315.996 |
315.996 |
132 |
132 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
23.504 |
23.504 |
118 |
118 |
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng |
7.500 |
7.500 |
9.766 |
9.766 |
130 |
130 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.500 |
9.500 |
13.603 |
13.603 |
143 |
143 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
68.400 |
26.820 |
107.173 |
48.869 |
157 |
182 |
16 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
31.528 |
142.657 |
102.368 |
190 |
325 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
2.000 |
2.000 |
254 |
254 |
13 |
13 |
19 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
|
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
196.500 |
- |
161.441 |
- |
82 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
132.500 |
|
108.342 |
|
82 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
500 |
|
259 |
|
52 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
63.500 |
|
52.836 |
|
83 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
5 |
- |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
- |
|
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
- |
- |
22.810 |
22.810 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
- |
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
375.677 |
375.677 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.923.908 |
1.923.908 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘPLÊN |
|
|
86.106 |
45.581 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.495.887 |
8.993.333 |
138 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.132.940 |
5.008.691 |
98 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
805.228 |
104 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
711.787 |
800.228 |
112 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
66.000 |
191.333 |
290 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
5.842 |
29 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
168.000 |
95.175 |
57 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
38.406 |
192 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
64.000 |
5.000 |
8 |
II |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
4.202.462 |
100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.826.660 |
1.855.693 |
102 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.710 |
11.494 |
90 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
- |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.362.947 |
1.510.194 |
111 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
194.483 |
67 |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
175.375 |
85.595 |
49 |
|
Vốn đầu tư |
141.991 |
47.343 |
33 |
|
Vốn sự nghiệp |
33.384 |
38.252 |
115 |
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
113.800 |
108.888 |
96 |
|
Vốn đầu tư |
85.000 |
83.400 |
98 |
|
Vốn sự nghiệp |
28.800 |
25.488 |
88 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.073.772 |
1.315.710 |
123 |
II.1 |
Vốn đầu tư |
730.352 |
1.051.993 |
144 |
1 |
Nguồn vốn trong nước |
503.140 |
515.668 |
102 |
2 |
Nguồn vốn ngoài nước |
184.192 |
323.031 |
175 |
3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
43.020 |
213.294 |
496 |
II.2 |
Vốn sự nghiệp |
343.420 |
263.717 |
77 |
|
Vốn trong nước |
262.950 |
250.160 |
95 |
|
Vốn ngoài nước |
80.470 |
13.557 |
17 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
86.106 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
2.339.620 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
48.723 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.884.287 |
8.034.478 |
2.150.191 |
137 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.540.311 |
2.950.462 |
410.151 |
116 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.343.976 |
5.035.293 |
1.691.317 |
151 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.168.049 |
1.382.480 |
214.431 |
118 |
a |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.152.049 |
1.377.480 |
225.431 |
120 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
50.000 |
51.676 |
1.676 |
103 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
5.842 |
-14.158 |
29 |
- |
Chi quốc phòng |
17.274 |
32.566 |
15.292 |
189 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
8 200 |
9.400 |
1.200 |
115 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
32.876 |
41.649 |
8.773 |
127 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
21.400 |
32.494 |
11.094 |
152 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
6.200 |
7.885 |
1.685 |
127 |
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
510 |
510 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
48.178 |
27.036 |
-21.142 |
56 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
695.484 |
1.037.606 |
342.122 |
149 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
10.655 |
109.597 |
98.942 |
1.029 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
546 |
546 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
241.782 |
20.673 |
-221.109 |
9 |
b |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
- |
|
c |
Chi đầu tư phát triển khác |
16.000 |
5.000 |
-11.000 |
31 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.081.777 |
1.777.017 |
-304.760 |
85 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
445.991 |
359.499 |
-86.492 |
81 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
10.045 |
9.614 |
-431 |
96 |
- |
Chi quốc phòng |
46.594 |
40.645 |
-5.949 |
87 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
30.718 |
34.210 |
3.492 |
111 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
635.857 |
589.066 |
-46.791 |
93 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
60.572 |
57.603 |
-2.969 |
95 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.156 |
21.470 |
314 |
101 |
- |
Chi thể dục thể thao |
7.223 |
7.532 |
309 |
104 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
15.462 |
21.008 |
5.546 |
136 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
341.849 |
244.595 |
-97.254 |
72 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
332.695 |
348.786 |
16.091 |
105 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
83.959 |
28.252 |
-55.707 |
34 |
- |
Chi thường xuyên khác |
49.656 |
14.736 |
-34.920 |
30 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
- |
-2.500 |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
43.199 |
- |
|
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
47.451 |
- |
|
- |
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
1.834.271 |
1.834.271 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
40.525 |
40.525 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.723 |
48.723 |
- |
100 |
1 |
Từ nguồn vốn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
48.723 |
48.723 |
- |
100 |
E |
DƯ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
142.616 |
54.700 |
-87.916 |
38 |
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.495.887 |
3.345.089 |
3.150.798 |
8.993.333 |
5.084.016 |
3.909.317 |
138 |
152 |
124 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.132.940 |
2.284.606 |
2.848.334 |
5.008.691 |
1.914.696 |
3.093.995 |
98 |
84 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
437.697 |
338.090 |
805.228 |
335.181 |
470.047 |
104 |
77 |
139 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
711.787 |
421.697 |
290.090 |
800.228 |
330.181 |
470.047 |
112 |
78 |
162 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
66.000 |
50.000 |
16.000 |
191.333 |
51.676 |
139.657 |
290 |
103 |
873 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
20.000 |
- |
5.842 |
5.842 |
- |
29 |
29 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
168.000 |
56.000 |
112.000 |
95.175 |
26.288 |
68.888 |
57 |
47 |
62 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
|
38.406 |
38.406 |
- |
192 |
192 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
64.000 |
16.000 |
48.000 |
5.000 |
5.000 |
|
8 |
31 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
1.752.759 |
2.447.360 |
4.202.462 |
1.578.514 |
2.623.948 |
100 |
90 |
107 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.826.660 |
414.917 |
1.411.743 |
1.855.693 |
359.499 |
1.496.194 |
102 |
87 |
106 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.710 |
10.045 |
2.665 |
11.494 |
9.614 |
1.879 |
90 |
96 |
71 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
2.500 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
43.199 |
58.571 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
47.451 |
4.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.362.947 |
1.060.483 |
302.464 |
1.510.194 |
1.245.801 |
264.392 |
111 |
117 |
87 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
62.184 |
226.991 |
194.483 |
5.564 |
188.919 |
67 |
9 |
83 |
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
175.375 |
33.384 |
141.991 |
85.595 |
1.500 |
84.095 |
49 |
4 |
59 |
|
Vốn đầu tư |
141.991 |
|
141.991 |
47.343 |
- |
47.343 |
33 |
|
33 |
|
Vốn sự nghiệp |
33.384 |
33.384 |
|
38.252 |
1.500 |
36.752 |
115 |
4 |
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
113.800 |
28.800 |
85.000 |
108.888 |
4.064 |
104.824 |
96 |
14 |
123 |
|
Vốn đầu tư |
85.000 |
|
85.000 |
83.400 |
- |
83.400 |
98 |
|
98 |
|
Vốn sự nghiệp |
28.800 |
28.800 |
|
25.488 |
4.064 |
21.424 |
88 |
14 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.073.772 |
998.299 |
75.473 |
1.315.710 |
1.240.237 |
75.473 |
123 |
124 |
100 |
1 |
Vốn đầu tư |
730.352 |
725.657 |
4.695 |
1.051.993 |
1.047.298 |
4.695 |
144 |
144 |
100 |
|
Nguồn vốn trong nước |
503.140 |
498.445 |
4.695 |
515.668 |
510.973 |
4.695 |
102 |
103 |
100 |
|
Nguồn vốn ngoài nước |
184.192 |
184.192 |
- |
323.031 |
323.031 |
- |
175 |
175 |
|
|
Vốn trái phiếu chính phủ |
43.020 |
43.020 |
- |
213.294 |
213.294 |
- |
496 |
496 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
343.420 |
272.642 |
70.778 |
263.717 |
192.939 |
70.778 |
77 |
71 |
100 |
|
Vốn trong nước |
262.950 |
193.154 |
69.796 |
250.160 |
180.364 |
69.796 |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
80.470 |
79.488 |
982 |
13.557 |
12.575 |
982 |
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
- |
- |
86.106 |
40.525 |
45.581 |
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
2.339.620 |
1.834.271 |
505.349 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
- |
- |
- |
48.723 |
48.723 |
- |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2019 |
Quyết toán năm 2019 |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chươmg trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
20 |
24 |
26 |
28 |
29 |
30 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
4.315.658 |
2.324.875 |
1.891.081 |
1.000 |
8.052 |
- |
8.052 |
43.199 |
47.451 |
5.035.293 |
1.382.480 |
1.771.454 |
1.000 |
5.563 |
- |
5.563 |
1.834.271 |
40.525 |
117 |
59 |
94 |
100 |
69 |
|
69 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.224.008 |
2.324.875 |
1.891.081 |
- |
8.052 |
- |
8.052 |
- |
- |
4 154094 |
1.382.480 |
1 771.454 |
- |
5.563 |
- |
5563 |
994.597 |
- |
98 |
59 |
94 |
|
69 |
|
69 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.025 |
|
13.025 |
|
- |
|
|
|
|
12.986 |
|
12.983 |
|
- |
|
|
3 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
23.803 |
|
23.803 |
|
- |
|
|
|
|
23.802 |
|
23.706 |
|
- |
|
|
96 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.446 |
|
2.446 |
|
- |
|
|
|
|
2.446 |
|
2.446 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80.919 |
|
79.179 |
|
1.740 |
|
1.740 |
|
|
80.641 |
|
76.380 |
|
1.738 |
|
1.738 |
2.523 |
|
100 |
|
96 |
|
100 |
|
100 |
5 |
Chi cục Kiểm lâm |
39.378 |
|
39.378 |
|
- |
|
|
|
|
39.269 |
|
38.200 |
|
- |
|
|
1.069 |
|
100 |
|
97 |
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.588 |
|
10.488 |
|
100 |
|
100 |
|
|
10.435 |
|
10.194 |
|
92 |
|
92 |
149 |
|
99 |
|
97 |
|
92 |
|
92 |
7 |
Sở Tư pháp |
10.451 |
|
10.451 |
|
- |
|
|
|
|
10.451 |
|
10.396 |
|
- |
|
|
55 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
14.525 |
|
14.525 |
|
- |
|
|
|
|
14.423 |
|
14.422 |
|
- |
|
|
1 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
9 |
Chi cục Quản lý thị trường |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.477 |
|
21.477 |
|
- |
|
|
|
|
21.430 |
|
16.915 |
|
- |
|
|
4.514 |
|
100 |
|
79 |
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
11.183 |
|
11.183 |
|
- |
|
|
|
|
11.183 |
|
10.906 |
|
- |
|
|
278 |
|
100 |
|
98 |
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
7.603 |
|
7.603 |
|
- |
|
|
|
|
7.434 |
|
7.434 |
|
- |
|
|
|
|
98 |
|
98 |
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
11.922 |
|
11.922 |
|
- |
|
|
|
|
11.887 |
|
11.806 |
|
- |
|
|
81 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
305.498 |
|
305.498 |
|
- |
|
|
|
|
304.284 |
|
301.029 |
|
- |
|
|
3.255 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
361.029 |
|
361.029 |
|
- |
|
|
|
|
358.279 |
|
318.850 |
|
- |
|
|
39.429 |
|
99 |
|
88 |
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36.055 |
|
32.985 |
|
3.070 |
|
3.070 |
|
|
34.022 |
|
31.486 |
|
622 |
|
622 |
1.914 |
|
94 |
|
95 |
|
20 |
|
20 |
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
40.274 |
|
40.274 |
|
- |
|
|
|
|
39.878 |
|
39.710 |
|
- |
|
|
168 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.717 |
|
34.717 |
|
- |
|
|
|
|
32.172 |
|
31.683 |
|
- |
|
|
489 |
|
93 |
|
91 |
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.194 |
|
12.832 |
|
362 |
|
362 |
|
|
12.163 |
|
10.020 |
|
351 |
|
351 |
1.792 |
|
92 |
|
78 |
|
97 |
|
97 |
20 |
Sở Nội vụ |
29.847 |
|
29.347 |
|
500 |
|
500 |
|
|
28.252 |
|
27.607 |
|
494 |
|
494 |
152 |
|
95 |
|
94 |
|
99 |
|
99 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
7.197 |
|
7.197 |
|
- |
|
|
|
|
7.196 |
|
7.189 |
|
- |
|
|
6 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
21.565 |
|
21.565 |
|
- |
|
|
|
|
21.542 |
|
21.527 |
|
- |
|
|
14 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
23 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông |
3.701 |
|
3.201 |
|
500 |
|
500 |
|
|
3.701 |
|
3.201 |
|
500 |
|
500 |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
24 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6.088 |
|
5.458 |
|
630 |
|
630 |
|
|
5.983 |
|
5.361 |
|
616 |
|
616 |
6 |
|
98 |
|
98 |
|
98 |
|
98 |
25 |
Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh |
2383 |
|
2.383 |
|
- |
|
|
|
|
2.383 |
|
2.382 |
|
- |
|
|
1 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
99.173 |
|
99.173 |
|
- |
|
|
|
|
97.965 |
|
97.276 |
|
- |
|
|
688 |
|
99 |
|
98 |
|
|
|
|
27 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
9.787 |
|
9.787 |
|
- |
|
|
|
|
9.663 |
|
9.592 |
|
- |
|
|
71 |
|
99 |
|
98 |
|
|
|
|
28 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
7.180 |
|
7.180 |
|
- |
|
|
|
|
7.180 |
|
6.852 |
|
- |
|
|
328 |
|
100 |
|
95 |
|
|
|
|
29 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.241 |
|
4.691 |
|
550 |
|
550 |
|
|
5.241 |
|
4.507 |
|
550 |
|
550 |
184 |
|
100 |
|
96 |
|
100 |
|
100 |
30 |
Hội Nông dân |
8.514 |
|
8.514 |
|
- |
|
|
|
|
8.460 |
|
8.460 |
|
- |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
31 |
Hội Cựu chiến binh |
3.977 |
|
3.977 |
|
- |
|
|
|
|
3.977 |
|
3.902 |
|
- |
|
|
75 |
|
100 |
|
98 |
|
|
|
|
32 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.568 |
|
1.568 |
|
- |
|
|
|
|
1.568 |
|
1.568 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
33 |
Hội Nhà báo |
795 |
|
795 |
|
- |
|
|
|
|
795 |
|
793 |
|
- |
|
|
2 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
34 |
Hội Luật gia tỉnh Đắk Nông |
170 |
|
170 |
|
- |
|
|
|
|
170 |
|
170 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.766 |
|
1.766 |
|
- |
|
|
|
|
1.736 |
|
1.736 |
|
- |
|
|
|
|
98 |
|
98 |
|
|
|
|
36 |
Hội Người cao tuổi |
808 |
|
808 |
|
- |
|
|
|
|
808 |
|
808 |
|
- |
|
|
- |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
37 |
Hội Đông y |
817 |
|
817 |
|
- |
|
|
|
|
817 |
|
817 |
|
- |
|
|
- |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
38 |
Hội Nạn nhân chất độc Dacam/dioxin |
587 |
|
587 |
|
- |
|
|
|
|
587 |
|
586 |
|
- |
|
|
1 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
39 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
408 |
|
408 |
|
- |
|
|
|
|
408 |
|
408 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
40 |
Hội Khuyến học |
539 |
|
539 |
|
- |
|
|
|
|
539 |
|
539 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
41 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh |
23 |
|
23 |
|
- |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
- |
|
|
|
|
79 |
|
79 |
|
|
|
|
42 |
Công ty CP Cấp nước và PTĐT Đăk Nông |
3.052 |
|
3.052 |
|
- |
|
|
|
|
2.971 |
|
2.971 |
|
- |
|
|
|
|
97 |
|
97 |
|
|
|
|
43 |
Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông |
104 |
|
104 |
|
- |
|
|
|
|
104 |
|
104 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
44 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
41.340 |
|
41.340 |
|
- |
|
|
|
|
40.854 |
|
38.344 |
|
- |
|
|
2.510 |
|
99 |
|
93 |
|
|
|
|
45 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
7.282 |
|
7.282 |
|
- |
|
|
|
|
7.282 |
|
7.282 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
46 |
Trường Quân sư địa phương |
4.140 |
|
4.140 |
|
- |
|
|
|
|
4.138 |
|
4.138 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
47 |
Trung đoàn 994 |
1.905 |
|
1.905 |
|
- |
|
|
|
|
1 905 |
|
1.905 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
48 |
Công an tỉnh |
49.328 |
|
48.728 |
|
600 |
|
600 |
|
|
49.328 |
|
37.593 |
|
600 |
|
600 |
11.135 |
|
100 |
|
77 |
|
100 |
|
100 |
49 |
Ban quản lý Công viên địa chất Đắk Nông |
8.900 |
|
8.900 |
|
- |
|
|
|
|
8.900 |
|
8.900 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
12.355 |
|
12.355 |
|
- |
|
|
|
|
10.205 |
|
10.204 |
|
- |
|
|
1 |
|
83 |
|
83 |
|
|
|
|
51 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
6.300 |
|
6.300 |
|
- |
|
|
|
|
6.300 |
|
6.300 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
52 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
282.490 |
|
282.490 |
|
- |
|
|
|
|
282.488 |
|
282.488 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
53 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã VN tại Đắk Nông |
2 |
|
2 |
|
- |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
54 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
|
|
|
|
30 |
|
30 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
55 |
Hội Cựu giáo chức tỉnh Đắk Nông |
20 |
|
20 |
|
- |
|
|
|
|
20 |
|
20 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
56 |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Đắk Nông |
416 |
|
416 |
|
- |
|
|
|
|
385 |
|
385 |
|
- |
|
|
|
|
93 |
|
93 |
|
|
|
|
57 |
Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
135 |
|
135 |
|
- |
|
|
|
|
134 |
|
134 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
58 |
Cụm 505-BTM-QK5 |
131 |
|
131 |
|
- |
|
|
|
|
131 |
|
131 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
59 |
Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Nông |
12 |
|
12 |
|
- |
|
|
|
|
12 |
|
12 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
60 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông |
350 |
|
350 |
|
- |
|
|
|
|
350 |
|
350 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
61 |
Đoàn Luật sư tỉnh Đắk Nông |
100 |
|
100 |
|
- |
|
|
|
|
64 |
|
64 |
|
- |
|
|
|
|
64 |
|
64 |
|
|
|
|
62 |
Kho Bạc nhà nước tỉnh Đắk Nông |
72 |
|
72 |
|
- |
|
|
|
|
72 |
|
72 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
63 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông |
478 |
|
478 |
|
- |
|
|
|
|
478 |
|
478 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
64 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Nông |
21 |
|
21 |
|
- |
|
|
|
|
21 |
|
21 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
65 |
Tòa án Nhân dân tỉnh Đắk Nông |
804 |
|
804 |
|
- |
|
|
|
|
698 |
|
698 |
|
- |
|
|
|
|
87 |
|
87 |
|
|
|
|
66 |
Cục thuế tỉnh Đắk Nông |
2.267 |
|
2.267 |
|
- |
|
|
|
|
2.267 |
|
2.267 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
67 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Nông |
123 |
|
123 |
|
- |
|
|
|
|
123 |
|
123 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
68 |
Công ty CP Cao su Daknoruco |
63 |
|
63 |
|
- |
|
|
|
|
63 |
|
63 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
69 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú |
1.248 |
|
1.248 |
|
- |
|
|
|
|
1.248 |
|
1.248 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
70 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
71 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
66.780 |
|
66.780 |
|
- |
|
|
|
|
65.053 |
|
56.247 |
|
- |
|
|
8.806 |
|
97 |
|
84 |
|
|
|
|
72 |
Quỹ Phòng chống thiên tai |
220 |
|
220 |
|
- |
|
|
|
|
220 |
|
220 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
73 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
360 |
|
360 |
|
- |
|
|
|
|
360 |
|
360 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
74 |
Ngân hàng CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo) |
10.000 |
|
10.000 |
|
- |
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
75 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đắk Nông |
3.513 |
|
3.513 |
|
- |
|
|
|
|
3.513 |
|
3.513 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
76 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông |
77.427 |
|
77.427 |
|
- |
|
|
|
|
77.029 |
|
70.329 |
|
- |
|
|
6.700 |
|
99 |
|
91 |
|
|
|
|
77 |
Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao |
1.701 |
|
1.701 |
|
- |
|
|
|
|
1.642 |
|
1.642 |
|
- |
|
|
|
|
97 |
|
97 |
|
|
|
|
78 |
Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn |
1.625 |
|
1.625 |
|
- |
|
|
|
|
1.247 |
|
1.247 |
|
- |
|
|
|
|
77 |
|
77 |
|
|
|
|
79 |
Công ty TNHH MTV LN Đắk Wil |
5.732 |
|
5.732 |
|
- |
|
|
|
|
5.732 |
|
5.732 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
80 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
3.514 |
|
3.514 |
|
- |
|
|
|
|
3.499 |
|
3.499 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
81 |
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
728 |
|
728 |
|
- |
|
|
|
|
726 |
|
726 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
82 |
Công ty TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên |
4.212 |
|
4.212 |
|
- |
|
|
|
|
4.212 |
|
4.212 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
83 |
Công ty TNHH MTV LN Đức Hòa |
962 |
|
962 |
|
- |
|
|
|
|
903 |
|
903 |
|
- |
|
|
|
|
94 |
|
94 |
|
|
|
|
84 |
Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An |
102 |
|
102 |
|
- |
|
|
|
|
45 |
|
45 |
|
- |
|
|
|
|
44 |
|
44 |
|
|
|
|
85 |
Công ty cà phê Đức Lập |
59 |
|
59 |
|
- |
|
|
|
|
59 |
|
59 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
86 |
Công ty TNHH MTV Sách và TBTH Đắk Nông |
13.186 |
|
13.186 |
|
- |
|
|
|
|
11.679 |
|
11.679 |
|
- |
|
|
|
|
89 |
|
89 |
|
|
|
|
87 |
Trường Chính trị |
9.411 |
|
9.411 |
|
- |
|
|
|
|
9.284 |
|
9.277 |
|
- |
|
|
7 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
88 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.897 |
|
2.897 |
|
- |
|
|
|
|
2.897 |
|
2.897 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
89 |
Ban An toàn giao thông |
4.111 |
|
4.111 |
|
- |
|
|
|
|
4.009 |
|
3.803 |
|
- |
|
|
206 |
|
98 |
|
93 |
|
|
|
|
90 |
Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đắk Nông |
6.790 |
|
6.790 |
|
- |
|
|
|
|
1.121 |
|
1.121 |
|
- |
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
91 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
579 |
|
579 |
|
- |
|
|
|
|
579 |
|
579 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
92 |
Quỹ Hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp tỉnh Đắk Nông |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
93 |
Trung đoàn 720 |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
94 |
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước |
8.537 |
|
8.537 |
|
- |
|
|
|
|
175 |
|
175 |
|
- |
|
|
- |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
95 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức |
7.536 |
7.536 |
|
|
- |
|
|
|
|
7.536 |
7.222 |
|
|
- |
|
|
314 |
|
100 |
96 |
|
|
|
|
|
96 |
Ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa |
6.500 |
6.500 |
|
|
- |
|
|
|
|
6.500 |
3.378 |
|
|
- |
|
|
3.122 |
|
100 |
52 |
|
|
|
|
|
97 |
Ban Nội chính tỉnh Đắk Nông |
613 |
613 |
|
|
- |
|
|
|
|
613 |
613 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
98 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
393.575 |
393.575 |
|
|
- |
|
|
|
|
391.271 |
316.082 |
|
|
- |
|
|
75.189 |
|
99 |
80 |
|
|
|
|
|
99 |
Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
105.337 |
105.337 |
|
|
- |
|
|
|
|
99.744 |
74.083 |
|
|
- |
|
|
25.661 |
|
95 |
70 |
|
|
|
|
|
100 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
103.209 |
103.209 |
|
|
- |
|
|
|
|
103.209 |
82.359 |
|
|
- |
|
|
20.850 |
|
100 |
80 |
|
|
|
|
|
101 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông |
186.308 |
186.308 |
|
|
- |
|
|
|
|
185.674 |
50.974 |
|
|
- |
|
|
134.700 |
|
100 |
27 |
|
|
|
|
|
102 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông |
1.537 |
1.537 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.537 |
1.536 |
|
|
- |
|
|
1 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
103 |
Ban QLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99.883 |
99.883 |
|
|
- |
|
|
|
|
96.541 |
95.593 |
|
|
- |
|
|
948 |
|
97 |
96 |
|
|
|
|
|
104 |
Ban QLDA chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y Tế |
32.412 |
32.412 |
|
|
- |
|
|
|
|
32.297 |
12.601 |
|
|
- |
|
|
19.695 |
|
100 |
39 |
|
|
|
|
|
105 |
Ban quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
94.423 |
94.423 |
|
|
- |
|
|
|
|
94.407 |
94.407 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
106 |
Ban quản lý dự án Gia Nghĩa |
49.888 |
49.888 |
|
|
- |
|
|
|
|
49.888 |
17.113 |
|
|
- |
|
|
32.776 |
|
100 |
34 |
|
|
|
|
|
107 |
Ban quản lý dự án Krông Nô |
44.841 |
44.841 |
|
|
- |
|
|
|
|
44.841 |
30.835 |
|
|
. |
|
|
14.006 |
|
100 |
69 |
|
|
|
|
|
108 |
Ban quản lý dự án Đắk Glong |
62.802 |
62.802 |
|
|
- |
|
|
|
|
62.802 |
42.448 |
|
|
- |
|
|
20.354 |
|
100 |
68 |
|
|
|
|
|
109 |
Ban QLDAXD huyện Đắk R'lấp |
46.647 |
46.647 |
|
|
- |
|
|
|
|
45.840 |
33.722 |
|
|
- |
|
|
12.118 |
|
98 |
72 |
|
|
|
|
|
110 |
Ban QLDAXD huyện Đắk Mil |
37.766 |
37.766 |
|
|
- |
|
|
|
|
37.761 |
18.230 |
|
|
- |
|
|
19.531 |
|
100 |
48 |
|
|
|
|
|
111 |
Ban QLDAXD huyện Cư Jút |
33.174 |
33.174 |
|
|
- |
|
|
|
|
33.025 |
17.586 |
|
|
- |
|
|
15.440 |
|
100 |
53 |
|
|
|
|
|
112 |
Ban quản lý dự án huyện Đắk Song |
45.460 |
45.460 |
|
|
- |
|
|
|
|
45.456 |
29.729 |
|
|
- |
|
|
15.727 |
|
100 |
65 |
|
|
|
|
|
113 |
Ban quản lý dự án huyện Tuy Đức |
69.653 |
69.653 |
|
|
- |
|
|
|
|
66.192 |
58.676 |
|
|
- |
|
|
7.517 |
|
95 |
84 |
|
|
|
|
|
114 |
Báo Đắk Nông |
1.754 |
1.754 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.754 |
1.700 |
|
|
- |
|
|
54 |
|
100 |
97 |
|
|
|
|
|
115 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông |
35.180 |
35.180 |
|
|
- |
|
|
|
|
34.883 |
21.967 |
|
|
- |
|
|
12.916 |
|
99 |
62 |
|
|
|
|
|
116 |
Chi cục phát triển nông thôn |
23 |
23 |
|
|
- |
|
|
|
|
22 |
22 |
|
|
- |
|
|
- |
|
94 |
94 |
|
|
|
|
|
117 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đắk Nông |
233 |
233 |
|
|
- |
|
|
|
|
233 |
194 |
|
|
- |
|
|
39 |
|
100 |
83 |
|
|
|
|
|
118 |
Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông |
7.031 |
7.031 |
|
|
- |
|
|
|
|
7.031 |
6.972 |
|
|
- |
|
|
59 |
|
100 |
99 |
|
|
|
|
|
119 |
Công an tỉnh |
13.408 |
13.408 |
|
|
- |
|
|
|
|
13.400 |
9.400 |
|
|
- |
|
|
4.000 |
|
100 |
70 |
|
|
|
|
|
120 |
Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison) |
5.830 |
5.830 |
|
|
- |
|
|
|
|
5.830 |
5.830 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
121 |
Công ty Cổ phần nông nghiệp- sản xuất- thương mại dịch vụ Hào Quang |
1.551 |
1.551 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.551 |
1.532 |
|
|
- |
|
|
19 |
|
100 |
99 |
|
|
|
|
|
122 |
Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai |
837 |
837 |
|
|
- |
|
|
|
|
837 |
435 |
|
|
- |
|
|
402 |
|
100 |
52 |
|
|
|
|
|
123 |
Chi nhánh công ty TNHH Biển Xanh |
136 |
136 |
|
|
- |
|
|
|
|
136 |
136 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
124 |
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành |
540 |
540 |
|
|
- |
|
|
|
|
540 |
538 |
|
|
- |
|
|
2 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
125 |
Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh |
755 |
755 |
|
|
- |
|
|
|
|
755 |
718 |
|
|
- |
|
|
37 |
|
100 |
95 |
|
|
|
|
|
126 |
Công ty Cổ phần Nông nghiệp Khải Vy |
1.645 |
1.645 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.645 |
1.644 |
|
|
- |
|
|
1 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
127 |
Công ty TNHH Bảo lâm |
191 |
191 |
|
|
- |
|
|
|
|
140 |
75 |
|
|
- |
|
|
65 |
|
73 |
39 |
|
|
|
|
|
128 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Glong |
1.631 |
1.631 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.631 |
1.291 |
|
|
- |
|
|
340 |
|
100 |
79 |
|
|
|
|
|
129 |
Hạt kiểm lâm huyện Đắk Song |
533 |
533 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
130 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng |
3.368 |
3.368 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
131 |
Ban quản lý rừng Phòng hộ Thác Mơ |
350 |
350 |
|
|
- |
|
|
|
|
350 |
- |
|
|
- |
|
|
350 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
132 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và quản lý đô thị |
105 |
105 |
|
|
- |
|
|
|
|
105 |
- |
|
|
- |
|
|
105 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
133 |
Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đăk Nông |
9.997 |
9.997 |
|
|
- |
|
|
|
|
9.997 |
2.035 |
|
|
- |
|
|
7.962 |
|
100 |
20 |
|
|
|
|
|
134 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
11.135 |
11.135 |
|
|
- |
|
|
|
|
10.483 |
7.885 |
|
|
- |
|
|
2.598 |
|
94 |
71 |
|
|
|
|
|
135 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông |
278 |
278 |
|
|
- |
|
|
|
|
34 |
34 |
|
|
- |
|
|
- |
|
12 |
12 |
|
|
|
|
|
136 |
Huyện ủy Tuy Đức |
29 |
29 |
|
|
- |
|
|
|
|
29 |
29 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
137 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng |
40 |
40 |
|
|
- |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
138 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
148 |
148 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
139 |
Phòng GD&ĐT huyện Đắk Mil |
4.095 |
4.095 |
|
|
- |
|
|
|
|
4.094 |
3.669 |
|
|
- |
|
|
425 |
|
100 |
90 |
|
|
|
|
|
140 |
Phòng GD&ĐT huyện Cư Jút |
2.650 |
2.650 |
|
|
- |
|
|
|
|
2.650 |
2.514 |
|
|
- |
|
|
136 |
|
100 |
95 |
|
|
|
|
|
141 |
Sở Công thương |
505 |
505 |
|
|
- |
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
142 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35.314 |
35.314 |
|
|
- |
|
|
|
|
35.253 |
10.300 |
|
|
- |
|
|
24.953 |
|
100 |
29 |
|
|
|
|
|
143 |
Sở Giao thông Vận tải |
10.871 |
10.871 |
|
|
- |
|
|
|
|
10526 |
8.092 |
|
|
- |
|
|
2.434 |
|
97 |
74 |
|
|
|
|
|
144 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56.659 |
56.659 |
|
|
- |
|
|
|
|
56.659 |
2.866 |
|
|
- |
|
|
53.794 |
|
100 |
5 |
|
|
|
|
|
145 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
146 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.996 |
1.996 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.996 |
546 |
|
|
- |
|
|
1.450 |
|
100 |
27 |
|
|
|
|
|
147 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
104.234 |
104.234 |
|
|
- |
|
|
|
|
103.607 |
56.759 |
|
|
- |
|
|
46.848 |
|
99 |
54 |
|
|
|
|
|
148 |
Sở Ngoại vụ |
998 |
998 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
149 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
1.011 |
1.011 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
99 |
99 |
|
|
|
|
|
150 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.050 |
1.050 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.050 |
269 |
|
|
- |
|
|
781 |
|
100 |
26 |
|
|
|
|
|
151 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9.263 |
9.263 |
|
|
- |
|
|
|
|
9.263 |
4.804 |
|
|
. - |
|
|
4.458 |
|
100 |
52 |
|
|
|
|
|
152 |
Sở Xây Dựng |
12.238 |
12.238 |
|
|
- |
|
|
|
|
7.518 |
3.902 |
|
|
- |
|
|
3.616 |
|
61 |
32 |
|
|
|
|
|
153 |
Sở Y tế |
45.569 |
45.569 |
|
|
- |
|
|
|
|
45.561 |
25.745 |
|
|
- |
|
|
19.816 |
|
100 |
56 |
|
|
|
|
|
154 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
3.887 |
3.887 |
|
|
- |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
- |
|
|
- |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
155 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô |
0 |
0 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
156 |
Trung tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh |
400 |
400 |
|
|
- |
|
|
|
|
400 |
- |
|
|
- |
|
|
400 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
157 |
Trường Chính trị tỉnh |
2.199 |
2.199 |
|
|
- |
|
|
|
|
2.199 |
720 |
|
|
- |
|
|
1.479 |
|
100 |
33 |
|
|
|
|
|
158 |
Trung tâm đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường |
542 |
542 |
|
|
- |
|
|
|
|
298 |
44 |
|
|
- |
|
|
254 |
|
55 |
8 |
|
|
|
|
|
159 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Đức |
23 |
23 |
|
|
- |
|
|
|
|
23 |
- |
|
|
- |
|
|
23 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
160 |
UBND H. Cư Jút |
0 |
0 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
161 |
UBND H. Đắk Glong |
2.887 |
2.887 |
|
|
- |
|
|
|
|
2.886 |
2.754 |
|
|
- |
|
|
132 |
|
100 |
95 |
|
|
|
|
|
162 |
UBND H. Đắk Mil |
4.250 |
4.250 |
|
|
- |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
- |
|
|
- |
|
99 |
99 |
|
|
|
|
|
163 |
UBND H. Đắk R'Lấp |
7.053 |
7.053 |
|
|
- |
|
|
|
|
6.949 |
4.262 |
|
|
- |
|
|
2.686 |
|
99 |
60 |
|
|
|
|
|
164 |
UBND H. Đắk Song |
3.144 |
3.144 |
|
|
- |
|
|
|
|
2.558 |
1.358 |
|
|
- |
|
|
1.200 |
|
81 |
43 |
|
|
|
|
|
165 |
UBND H. Krông No |
4.681 |
4.681 |
|
|
- |
|
|
|
|
3.924 |
3.744 |
|
|
- |
|
|
180 |
|
84 |
80 |
|
|
|
|
|
166 |
UBND H.Tuy Đức |
302 |
302 |
|
|
- |
|
|
|
|
260 |
- |
|
|
- |
|
|
260 |
|
86 |
- |
|
|
|
|
|
167 |
UBND thị xã Gia Nghĩa |
482.077 |
482.077 |
|
|
- |
|
|
|
|
482.024 |
188.337 |
|
|
- |
|
|
293.687 |
|
100 |
39 |
|
|
|
|
|
168 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1.075 |
1.075 |
|
|
- |
|
|
|
|
1.075 |
1.075 |
|
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
169 |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.610 |
6.610 |
|
|
- |
|
|
|
|
6.327 |
4.352 |
|
|
- |
|
|
1.975 |
|
96 |
66 |
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
43.199 |
|
|
|
|
|
|
43.199 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
47.451 |
|
|
|
|
|
|
|
47.451 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.525 |
|
|
|
|
|
|
|
40.525 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
839.674 |
|
|
|
|
|
|
839.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Dự phòng ngân sách |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
12 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
3.145.120 |
338.090 |
16.000 |
|
2.517.156 |
1.324.272 |
2.665 |
226.991 |
226.991 |
- |
4.313 |
58.570 |
3.909.317 |
474.742 |
281.451 |
|
2.694.726 |
1.496.194 |
1.879 |
188.919 |
130.744 |
58.176 |
45.581 |
505.349 |
124 |
140 |
1.759 |
|
107 |
113 |
71 |
83 |
58 |
|
1 |
Thành phố Gia Nghĩa |
372.600 |
71.404 |
2.000 |
|
288.524 |
116.613 |
320 |
2.747 |
2.747 |
|
4.313 |
5.612 |
517.468 |
55.119 |
14.446 |
|
317.822 |
123.919 |
320 |
4.483 |
2.295 |
2.188 |
5.114 |
134.931 |
139 |
77 |
722 |
|
110 |
106 |
100 |
163 |
84 |
|
2 |
Huyện Cư Jút |
390.457 |
24.102 |
2.000 |
|
348.894 |
202.188 |
320 |
8.910 |
8.910 |
|
|
8.551 |
504.751 |
105.817 |
31.153 |
|
362.185 |
211.654 |
241 |
18.719 |
13.180 |
5.539 |
6.553 |
11.477 |
129 |
439 |
1.558 |
|
104 |
105 |
75 |
210 |
148 |
|
3 |
Huyện Krông Nô |
416.745 |
49.089 |
2.000 |
|
345.023 |
189.103 |
380 |
14.127 |
14.127 |
|
|
8.506 |
488.814 |
53.659 |
18.886 |
|
368.838 |
209.692 |
279 |
17.050 |
12.631 |
4.419 |
12.248 |
37.019 |
117 |
109 |
944 |
|
107 |
111 |
73 |
121 |
89 |
|
4 |
Huyện Đắk Mil |
450.639 |
65.155 |
2.000 |
|
366.289 |
211.548 |
350 |
10.059 |
10.059 |
|
|
9.136 |
538.664 |
98.331 |
5.254 |
|
376.932 |
221.695 |
58 |
11.464 |
8.684 |
2.780 |
2.830 |
49.107 |
120 |
151 |
263 |
|
103 |
105 |
17 |
114 |
86 |
|
5 |
Huyện Đắk Song |
329.887 |
37.287 |
2.000 |
|
276.855 |
145.664 |
335 |
8.762 |
8.762 |
- |
|
6.983 |
381.090 |
45.981 |
162.130 |
|
297.089 |
162.130 |
200 |
18.522 |
15.217 |
3.304 |
2.035 |
17.463 |
116 |
123 |
8.106 |
|
107 |
111 |
60 |
211 |
174 |
|
6 |
Huyện Đắk R'Lấp |
393.215 |
42.493 |
2.000 |
|
328.288 |
178.394 |
365 |
14.666 |
14.666 |
|
|
7.768 |
545.586 |
67.986 |
12.030 |
|
357.074 |
201.037 |
365 |
18.041 |
13.640 |
4.402 |
3.018 |
99.466 |
139 |
160 |
602 |
|
109 |
113 |
100 |
123 |
93 |
|
7 |
Huyện Đăk Glong |
406.745 |
23.222 |
2.000 |
|
290.533 |
142.916 |
305 |
86.572 |
86.572 |
|
|
6.418 |
491.903 |
29.059 |
18.109 |
|
333.707 |
206.517 |
180 |
43.989 |
26.672 |
17.318 |
8.829 |
76.318 |
121 |
125 |
905 |
|
115 |
145 |
59 |
51 |
31 |
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
384.833 |
25.338 |
2.000 |
|
272.750 |
137.846 |
290 |
81.148 |
81.148 |
|
|
5.597 |
441.040 |
18.789 |
19.443 |
|
281.079 |
159.549 |
238 |
56.651 |
38.425 |
18.226 |
4.954 |
79.567 |
115 |
74 |
972 |
|
103 |
116 |
82 |
70 |
47 |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng Số |
Gồm |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/ 4 |
21=13/ 5 |
|
TỔNG SỐ |
2.540.311 |
1.889.300 |
651.011 |
651.011 |
- |
2.950.462 |
1.889.300 |
1.061.162 |
982 |
1.060.180 |
116 |
100 |
163 |
- |
- |
1 |
Thành phố Gia Nghĩa |
176.189 |
91.859 |
84.330 |
84.330 |
- |
254.029 |
91.859 |
162.170 |
- |
162.170 |
144 |
100 |
192 |
- |
- |
2 |
Huyện Cư Jút |
336.251 |
285.245 |
51.006 |
51.006 |
- |
383.816 |
285.245 |
98.571 |
31 |
98.540 |
114 |
100 |
193 |
- |
- |
4 |
Huyện Krông Nô |
362.107 |
301.072 |
61.035 |
61.035 |
- |
397.433 |
301.072 |
96.361 |
301 |
96.060 |
110 |
100 |
158 |
- |
- |
3 |
Huyện Đắk Mil |
373.013 |
306.737 |
66.276 |
66.276 |
- |
402.483 |
306.737 |
95.746 |
117 |
95.629 |
108 |
100 |
144 |
- |
- |
5 |
Huyện Đắk Song |
265.729 |
216.341 |
49.388 |
49.388 |
- |
295.144 |
216.341 |
78.803 |
300 |
78.503 |
111 |
100 |
160 |
- |
- |
7 |
Huyện Đắk R'Lấp |
294.670 |
227.917 |
66.753 |
66.753 |
- |
356.515 |
227.917 |
128.598 |
213 |
128.385 |
121 |
100 |
193 |
- |
- |
6 |
Huyện Đắk Glong |
374.561 |
234.722 |
139.839 |
139.839 |
- |
452.952 |
234.722 |
218.230 |
20 |
218.210 |
121 |
100 |
156 |
- |
- |
8 |
Huyện Tuy Đức |
357.791 |
225.407 |
132.384 |
132.384 |
- |
408.090 |
225.407 |
182.683 |
- |
182.683 |
114 |
100 |
138 |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1 |
2 |
3 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
|
Tổng Số |
289.176 |
226.991 |
62.185 |
113.800 |
85.000 |
85.000 |
|
28.800 |
28.800 |
- |
175.376 |
141.991 |
141.991 |
- |
33.385 |
33.385 |
- |
194.483 |
130.744 |
63.739 |
108.888 |
83.400 |
83.400 |
- |
25.488 |
25.488 |
|
85.595 |
47.343 |
47.343 |
|
38.252 |
38.252 |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
8.052 |
|
8.052 |
6.120 |
|
- |
- |
6.120 |
6.120 |
- |
1.932 |
|
|
- |
1.932 |
1.932 |
- |
5.564 |
- |
5.564 |
4.064 |
- |
- |
- |
4.064 |
4.064 |
- |
1.500 |
- |
- |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.740 |
- |
1.740 |
1.740 |
- |
|
|
1.740 |
1.740 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.738 |
- |
1.738 |
1.738 |
- |
- |
|
1.738 |
1.738 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
|
100 |
100 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
92 |
|
92 |
92 |
|
|
|
92 |
92 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
3 |
Sở Lao động - TB&XH |
3.070 |
- |
3.070 |
2.080 |
|
|
|
2.080 |
2.080 |
|
990 |
- |
|
|
990 |
990 |
|
622 |
- |
622 |
47 |
- |
- |
|
47 |
47 |
|
576 |
- |
- |
|
576 |
576 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
362 |
- |
362 |
50 |
- |
|
|
50 |
50 |
|
312 |
- |
|
|
312 |
312 |
|
351 |
|
351 |
43 |
|
|
|
43 |
43 |
|
308 |
|
|
|
308 |
308 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
494 |
- |
494 |
494 |
- |
- |
|
494 |
494 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
500 |
- |
500 |
500 |
- |
- |
|
500 |
500 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
7 |
Ban Dân tộc |
630 |
- |
630 |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
630 |
- |
|
|
630 |
630 |
|
616 |
- |
616 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
616 |
- |
- |
|
616 |
616 |
|
8 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
550 |
- |
550 |
550 |
- |
|
|
550 |
550 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
550 |
- |
550 |
550 |
- |
- |
|
550 |
550 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
9 |
Công an tỉnh |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
|
600 |
600 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
600 |
- |
600 |
600 |
- |
- |
|
600 |
600 |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
II |
Ngân sách huyện |
281.124 |
226.991 |
54.133 |
107.680 |
85.000 |
85.000 |
- |
22.680 |
22.680 |
|
173.444 |
141.991 |
141.991 |
- |
31.453 |
31.453 |
- |
188.919 |
130.744 |
58.176 |
104.824 |
83.400 |
83.400 |
- |
21.424 |
21.424 |
- |
84.095 |
47.343 |
47.343 |
- |
36.752 |
36.752 |
- |
1 |
Thành phố Gia Nghĩa |
5.205 |
2.747 |
2.458 |
5.160 |
2.747 |
2.747 |
|
2.413 |
2.413 |
|
45 |
- |
- |
|
45 |
45 |
|
4.483 |
2.295 |
2.188 |
4.438 |
2.295 |
2.295 |
|
2.143 |
2.143 |
|
45 |
- |
- |
|
45 |
45 |
|
2 |
Huyện Đắk Glong |
101.814 |
86.572 |
15.242 |
26.264 |
23.311 |
23.311 |
|
2.953 |
2.953 |
|
75.550 |
63.261 |
63.261 |
|
12.289 |
12.289 |
|
43.989 |
26.672 |
17.318 |
17.670 |
14.804 |
14.804 |
|
2.866 |
2.866 |
|
26.319 |
11.868 |
11.868 |
|
14.451 |
14.451 |
|
3 |
Huyện Cư Jút |
13.766 |
8.910 |
4.856 |
9.692 |
6.577 |
6.577 |
|
3.115 |
3.115 |
|
4.074 |
2.333 |
2.333 |
|
1.741 |
1.741 |
|
18.719 |
13.180 |
5.539 |
14.588 |
10.790 |
10.790 |
|
3.798 |
3.798 |
|
4.131 |
2.390 |
2.390 |
|
1.741 |
1.741 |
|
4 |
Huyện Đắk Mil |
13.854 |
10.059 |
3.795 |
11.101 |
8.242 |
8.242 |
|
2.859 |
2.859 |
|
2.753 |
1.817 |
1.817 |
|
936 |
936 |
|
11.464 |
8.684 |
2.780 |
8.854 |
6.867 |
6.867 |
|
1.987 |
1.987 |
|
2.610 |
1.817 |
1.817 |
|
793 |
793 |
|
5 |
Huyện Krông Nô |
18.718 |
14.127 |
4.591 |
12.383 |
9.407 |
9.407 |
|
2.976 |
2.976 |
|
6.335 |
4.720 |
4.720 |
|
1.615 |
1.615 |
|
17.050 |
12.631 |
4.419 |
10.608 |
7.793 |
7.793 |
|
2.816 |
2.816 |
|
6.441 |
4.838 |
4.838 |
|
1.603 |
1.603 |
|
6 |
Huyện Đắk Song |
12.178 |
8.762 |
3.416 |
9.401 |
6.910 |
6.910 |
|
2.491 |
2.491 |
|
2.777 |
1.852 |
1.852 |
|
925 |
925 |
|
18.522 |
15.217 |
3.304 |
15.750 |
13.366 |
13.366 |
|
2.384 |
2.384 |
|
2.771 |
1.851 |
1.851 |
|
920 |
920 |
|
7 |
Huyện Đắk R’Lấp |
19.946 |
14.666 |
5.280 |
13.585 |
10.323 |
10.323 |
|
3.262 |
3.262 |
|
6.361 |
4.343 |
4.343 |
|
2.018 |
2.018 |
|
18.041 |
13.640 |
4.402 |
11.614 |
8.621 |
8.621 |
|
2.993 |
2.993 |
|
6.428 |
5.019 |
5.019 |
|
1.409 |
1.409 |
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
95.643 |
81.148 |
14.495 |
20.094 |
17.483 |
17.483 |
|
2.611 |
2.611 |
|
75.549 |
63.665 |
63.665 |
|
11.884 |
11.884 |
|
56.651 |
38.425 |
18.226 |
21.301 |
18.865 |
18.865 |
|
2.436 |
2.436 |
|
35.350 |
19.560 |
19.560 |
|
15.790 |
15.790 |
|
Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019
Số hiệu: | 113/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Y Quang BKrông |
Ngày ban hành: | 11/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019
Chưa có Video