HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023
1. Các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
- Giao kế hoạch vốn chi tiết (đối ứng ngân sách tỉnh) cho 20 dự án: 20.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương: 2.550 triệu đồng.
2. Các dự án sử dụng vốn nước ngoài
- Điều chỉnh vốn nước ngoài (ODA): 30.699 triệu đồng.
- Điều chỉnh vốn vay lại (từ nguồn bội chi ngân sách địa phương): 10.078 triệu đồng.
3. Các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh kế hoạch vốn: 54.081 triệu đồng.
- Giao kế hoạch vốn chi tiết: 105.000 triệu đồng.
4. Nhiệm vụ quy hoạch
Giao kế hoạch vốn chi tiết: 14.500 triệu đồng cho 26 nhiệm vụ quy hoạch.
(Nội dung chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo)
Tổng kế hoạch vốn giao bổ sung: 415.639 triệu đồng, trong đó:
1. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho 21 dự án: 285.639 triệu đồng.
2. Kế hoạch vốn còn lại giao chi tiết sau khi đủ điều kiện: 130.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật. Đối với số vốn từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã có danh mục, nhưng chưa giao chi tiết kế hoạch vốn, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án sau khi đủ điều kiện trên cơ sở danh mục và tổng mức vốn bố trí khởi công mới đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
Kế hoạch vốn điều chỉnh (tăng, giảm) trong tổng nguồn vốn đã giao |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đã giao chi tiết cho các địa phương, nhiệm vụ, dự án |
Giao chi tiết kế hoạch vốn lần này |
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ (I + II) |
5.265.094 |
4.435.810 |
425.139 |
404.145 |
97.408 |
|
I |
KẾ HOẠCH VỐN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 |
4.849.455 |
4.435.810 |
139.500 |
274.145 |
97.408 |
|
I.1 |
Vốn ngân sách trung ương |
2.304.257 |
2.166.780 |
0 |
137.477 |
33.249 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.077.200 |
1.077.200 |
|
0 |
|
|
2 |
Vốn từ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
277.000 |
277.000 |
|
0 |
|
|
3 |
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
608.474 |
470.997 |
|
137.477 |
2.550 |
Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục II (bao gồm cả giao chi tiết đối ứng ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng) |
4 |
Vốn nước ngoài |
341.583 |
341.583 |
|
0 |
30.699 |
Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục III (bao gồm cả vốn vay lại) |
I.2 |
Vốn ngân sách địa phương (vốn đầu tư) |
2.126.347 |
1.986.847 |
139.500 |
0 |
64.159 |
|
1 |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
556.547 |
506.547 |
50.000 |
|
31.381 |
Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục IV (bao gồm cả giao chi tiết kế hoạch vốn 125 tỷ đồng); Giao chi tiết các nhiệm vụ quy hoạch tại Phụ lục V (14,5 tỷ đồng) |
2 |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
1.435.000 |
1.385.500 |
49.500 |
|
22.700 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
4 |
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
94.800 |
94.800 |
|
0 |
10.078 |
|
I.3 |
Vốn sự nghiệp |
418.851 |
282.183 |
|
136.668 |
|
|
II |
KẾ HOẠCH VỐN GIAO BỔ SUNG |
415.639 |
|
285.639 |
130.000 |
|
|
II.1 |
Vốn từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 |
415.639 |
|
285.639 |
130.000 |
|
Chi tiết kế hoạch vốn tại Phụ lục VI |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH XÂY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã giao |
Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
NSTW |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Tổng số |
NSTW |
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước ứng ngân sách tỉnh) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách các nguồn vốn hợp pháp khác |
CTMTQG DTTSMN |
CTMTQG GNBV |
CTMTQG NTM |
CTMTQG DTTSMN |
CTMTQG GNBV |
CTMTQG NTM |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
CTMTQG DTTSMN |
CTMTQG GNBV |
CTMTQG NTM |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
353.226 |
282.894 |
90.824 |
132.040 |
60.030 |
27.088 |
43.244 |
130.164 |
78.205 |
78.205 |
31.960 |
30.400 |
15.845 |
0 |
98.205 |
78.205 |
31.960 |
30.400 |
15.845 |
20.000 |
20.000 |
|
|
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
31.880 |
25.500 |
0 |
0 |
25.500 |
0 |
6380 |
16.760 |
3.240 |
3.240 |
0 |
0 |
3340 |
0 |
3.740 |
3.740 |
0 |
0 |
3.740 |
0 |
500 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1845/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
7.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.000 |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
-1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
2 |
Trường trung học cơ sở Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1849/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
7.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.000 |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
-1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
3 |
Trường trung học cơ sở Gia Hội |
Xã Gia Hội |
1852/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
7.300 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.300 |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
1.500 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
4 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Hoàng Văn Thọ |
Xã Đại Lịch |
1851/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
10.580 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
3.080 |
6.260 |
240 |
240 |
|
|
240 |
|
1.240 |
1.240 |
|
|
1.240 |
|
1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
650 |
550 |
0 |
0 |
550 |
0 |
100 |
0 |
550 |
550 |
0 |
0 |
550 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
-550 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa Thôn São |
Xã Tân Lập |
3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 |
650 |
550 |
|
|
550 |
|
100 |
|
550 |
550 |
|
|
550 |
|
0 |
|
|
|
|
|
-550 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
35.360 |
26.550 |
5.350 |
0 |
21.200 |
3.750 |
5.060 |
9.949 |
9.822 |
9.822 |
4.652 |
0 |
5.170 |
0 |
10.122 |
9.872 |
2.502 |
0 |
7.370 |
250 |
300 |
|
|
1 |
Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
3398/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.000 |
1.500 |
170 |
|
1.330 |
|
500 |
1.330 |
170 |
170 |
|
|
170 |
|
170 |
170 |
170 |
|
|
|
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
2 |
Trường PTDT nội trú huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
1977/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
8.360 |
7.550 |
5.180 |
|
2.370 |
|
810 |
1.454 |
4.652 |
4.652 |
4 652 |
|
|
|
4.702 |
4.702 |
2.332 |
|
2.370 |
|
50 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
3 |
Sân vận động trung tâm huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
1965/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
25.000 |
17.500 |
|
|
17.500 |
3.750 |
3.750 |
7.165 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.250 |
5.000 |
|
|
5.000 |
250 |
250 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
120.385 |
96.932 |
52.352 |
43.700 |
880 |
9.736 |
13.717 |
36.113 |
31.942 |
31.942 |
17.592 |
12.200 |
2.150 |
0 |
41.678 |
31.942 |
19.742 |
12.200 |
0 |
9.736 |
9.736 |
|
|
1 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1176/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 |
3.200 |
3.030 |
2.150 |
|
880 |
|
170 |
880 |
2.150 |
2.150 |
|
|
2.150 |
|
2.150 |
2.150 |
2.150 |
|
0 |
|
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Kiên cố đường thôn Mo Nhang đi trung tâm xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
2254/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
13.650 |
3.924 |
3.924 |
|
|
2.453 |
7.273 |
2.756 |
1.168 |
1.168 |
1.168 |
|
|
|
3.621 |
1.168 |
1.168 |
|
|
2.453 |
2.453 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
3 |
Kiên cố đường thôn Cu Vai, xã Xà Hồ đi xã Hát Lừu (đoạn cuối) |
Xã Xà Hồ |
1293/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
7.980 |
2.278 |
2.278 |
|
|
1.424 |
4.278 |
2.278 |
0 |
|
|
|
|
|
1.424 |
|
|
|
|
1.424 |
1.424 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
4 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Pá Lau |
Xã Pá Lau |
1830/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
24.455 |
22.000 |
22.000 |
|
|
1.735 |
720 |
6.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
13.735 |
12.000 |
12.000 |
|
|
1.735 |
1.735 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
5 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Phình Hồ |
Xã Phình Hồ |
1833/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
25.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
2.250 |
750 |
6.416 |
4.424 |
4.424 |
4.424 |
|
|
|
6.674 |
4.424 |
4.424 |
|
|
2.250 |
2.250 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
6 |
Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1832/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
12.000 |
11.600 |
|
11.600 |
|
232 |
168 |
4.700 |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
3.732 |
3.500 |
|
3.500 |
|
232 |
232 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
7 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1829/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
34.100 |
32.100 |
|
32.100 |
|
1.642 |
358 |
13.083 |
8.700 |
8.700 |
|
8.700 |
|
|
10.342 |
8.700 |
|
8.700 |
|
1.642 |
1.642 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
V |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
111.951 |
91.462 |
33.122 |
58340 |
0 |
5.052 |
15.437 |
49.973 |
20.916 |
20.916 |
9.716 |
11.200 |
0 |
0 |
25.968 |
20.916 |
9.716 |
11.200 |
0 |
5.052 |
5.052 |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Dế Xu Phình |
Xã Dế Xu Phình |
1804/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.955 |
3.226 |
3.226 |
|
|
149 |
1.580 |
3.226 |
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
149 |
149 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Đường Chế Cu Nha đi Thảo Chua Chải kết nối với đường ra K15 |
Xã Chế Cu Nha |
1991/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.995 |
2.974 |
2.974 |
|
|
1.858 |
163 |
2.974 |
|
|
|
|
|
|
1.858 |
|
|
|
|
1.858 |
1.858 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Đường từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi bản Tả Chơ xã Kim Nọi |
Xã Dế Xu Phình; Kim Nọi |
1988/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.995 |
1.668 |
1.668 |
|
|
1.042 |
2.285 |
1.668 |
|
|
|
|
|
|
1.042 |
|
|
|
|
1.042 |
1.042 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
4 |
Đường đi bản La Pu Khơ, xã Kim Nọi, huyện Mù Cang Chải |
Xã Kim Nọi |
1806/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.731 |
2.704 |
2.704 |
|
|
142 |
1.885 |
1.900 |
804 |
804 |
804 |
|
|
|
946 |
804 |
804 |
|
|
142 |
142 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
5 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải |
Xã Khao Mang |
1831/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
14.900 |
10.263 |
10.263 |
|
|
308 |
4.329 |
3.300 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
5.308 |
5.000 |
5.000 |
|
|
308 |
308 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
6 |
Trường PTDTBT THCS Cao Phạ |
Xã Cao Phạ |
1803/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
2.407 |
2.287 |
2.287 |
|
|
72 |
48 |
875 |
1.412 |
1.412 |
1.412 |
|
|
|
1.484 |
1.412 |
1.412 |
|
|
72 |
72 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
7 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tả Ghênh |
Xã Nậm Có |
1834/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
14.800 |
10.000 |
10 000 |
|
|
300 |
4.500 |
3352 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2.800 |
2.500 |
2.500 |
|
|
300 |
300 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
8 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Khao Mang |
1868/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
36.000 |
34.900 |
|
34.900 |
|
698 |
402 |
19.500 |
5.200 |
5.200 |
|
5.200 |
|
|
5.898 |
5.200 |
|
5.200 |
|
698 |
698 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
9 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Púng Luông |
Xã Púng Luông |
1846/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
12.868 |
12.480 |
|
12.480 |
|
257 |
131 |
8.028 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.257 |
2.000 |
|
2.000 |
|
257 |
257 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
10 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi |
Xã Kim Nọi |
1818/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
11.300 |
10.960 |
|
10.960 |
|
226 |
114 |
5.150 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
4.226 |
4.000 |
|
4.000 |
|
226 |
226 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
17.000 |
11.900 |
0 |
0 |
11.900 |
2.550 |
2.550 |
7.165 |
4.735 |
4.735 |
0 |
0 |
4.735 |
0 |
7.285 |
4.735 |
0 |
0 |
4.735 |
2.550 |
2.550 |
|
|
1 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở thị trấn Thác Bà |
Thị trấn Thác Bà |
171/QĐ- UBND ngày 15/8/2022 |
3.700 |
2.590 |
|
|
2.590 |
555 |
555 |
1.800 |
790 |
790 |
|
|
790 |
|
1.345 |
790 |
|
|
790 |
555 |
555 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
2 |
Trường trung học cơ sở thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1644/QĐ- UBND ngày 21/9/2022 |
13.300 |
9.310 |
|
|
9.310 |
1.995 |
1.995 |
5.365 |
3.945 |
3.945 |
|
|
3.945 |
|
5.940 |
3.945 |
|
|
3.945 |
1.995 |
1.995 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
VII |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
36.000 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
6.000 |
0 |
10.204 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
9.412 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
2.412 |
2.412 |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
TP Yên Bái |
1919/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
36.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
6.000 |
|
10.204 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
9.412 |
7.000 |
|
7.000 |
|
2.412 |
2.412 |
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 đã giao |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Tăng (+), giâm (-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||||||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng (Ngân sách địa phương) |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng (Ngân sách địa phương) |
Vốn nước ngoài |
|
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP) |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP) |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
2.695.028 |
1.065.597 |
|
1.629.432 |
1.254.941 |
374.491 |
644.427 |
483.005 |
66.348 |
416.657 |
321.857 |
94.800 |
483.005 |
66.348 |
416.657 |
321.857 |
94.800 |
- |
|
|
|
I |
Các dự án điều chỉnh giảm |
|
2.337.547 |
996.978 |
- |
1.340.569 |
1.028.923 |
311.646 |
392.579 |
458.963 |
56.348 |
402.615 |
310.917 |
91.698 |
418.186 |
56.348 |
361.838 |
280.218 |
81.620 |
-40.777 |
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 |
913.901 |
461.279 |
|
452.622 |
407.360 |
45.262 |
154.128 |
169.781 |
24.348 |
145.433 |
130.890 |
14.543 |
159.004 |
24.348 |
134.656 |
121.191 |
13.465 |
-10.777 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
|
2 |
Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái” |
Số 289/QĐ-TTg 18/3/2019, QĐ 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTg ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
1.423.646 |
535.699 |
|
887.947 |
621.563 |
266.384 |
238.451 |
289.182 |
32.000 |
257.182 |
180.027 |
77.155 |
259.182 |
32.000 |
227.182 |
159.027 |
68.155 |
-30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
|
II |
Các dự án điều chỉnh tăng |
|
357.481 |
68.619 |
0 |
288.863 |
226.018 |
62.845 |
251.848 |
24.042 |
10.000 |
14.042 |
10.940 |
3.102 |
64.819 |
10.000 |
54.819 |
41.639 |
13.180 |
40.777 |
|
|
|
1 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở” |
324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
213.662 |
43.869 |
|
169.793 |
118.855 |
50.938 |
140.333 |
14.988 |
6.500 |
8.488 |
5.941 |
2.547 |
44.988 |
6.500 |
38.488 |
26.941 |
11.547 |
30.000 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
|
|
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014, QĐ số 976/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 |
143.819 |
24.750 |
|
119.070 |
107.163 |
11.907 |
111.515 |
9.054 |
3.500 |
5.554 |
4.999 |
555 |
19.831 |
3.500 |
16.331 |
14.698 |
1.633 |
10.777 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 đi giao |
Giải ngân Kế hoạch vốn năm 2023 đến hết ngày 31/3/2023 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 sau khi điều chỉnh |
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Các nguồn vốn hợp pháp khác |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Các nguồn vốn hợp pháp khác (không điều chỉnh) |
||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.188.625 |
898.977 |
1.288.151 |
977.094 |
382.495 |
140.784 |
40.000 |
147.200 |
54.511 |
24.328 |
382.495 |
140.784 |
40.000 |
147.200 |
54.511 |
0 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao |
|
|
620.497 |
200.000 |
419.000 |
306.031 |
101.281 |
48.581 |
0 |
52.700 |
0 |
625 |
47.200 |
17.200 |
0 |
30.000 |
0 |
-54.081 |
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái |
TP.Yên Bái |
1836/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
75.000 |
|
75.000 |
500 |
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
264 |
15.000 |
5.000 |
|
10.000 |
|
-5.000 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Yên Bái |
|
2 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
TP.Yên Bái |
1835/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
75.000 |
|
75.000 |
500 |
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
0 |
15.000 |
5.000 |
|
10.000 |
|
-5.000 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Yên Bái |
|
3 |
Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
380.000 |
200.000 |
180.000 |
283.812 |
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
361 |
10.500 |
500 |
|
10.000 |
|
-9.500 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái |
H.Lục Yên |
7739/QĐ-BCĐ-H02 ngày 28/9/2021 |
75.500 |
|
75.500 |
8.300 |
12.700 |
5.000 |
|
7.700 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
-7.700 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình |
H.Trấn Yên, H. Yên Bình |
639/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
14.997 |
|
13.500 |
12.919 |
3.581 |
3.581 |
|
|
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
-1.881 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
T.Yên Bái |
|
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
-20.000 |
|
|
7 |
Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
T.Yên Bái |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
-5.000 |
|
|
II |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đã giao |
|
|
1.126.028 |
698.977 |
427.051 |
631.705 |
64.703 |
23.703 |
20.000 |
21.000 |
- |
23.703 |
118.784 |
58.753 |
20.000 |
40.031 |
- |
54.081 |
|
|
1 |
Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
37.500 |
|
37.500 |
35.998 |
|
|
|
|
|
|
142 |
142 |
|
|
|
142 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày 28/9/2018 |
304.650 |
288.675 |
15.975 |
263.993 |
|
|
|
|
|
|
769 |
769 |
|
|
|
769 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8) |
T. Yên Bái |
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014 |
117.024 |
87.754 |
29.270 |
42.569 |
|
|
|
|
|
|
1.590 |
1.590 |
|
|
|
1.590 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H. Lục Yên |
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
242.000 |
|
242.000 |
15.000 |
20.000 |
5.000 |
|
15.000 |
|
5.000 |
57.649 |
5.488 |
20.000 |
32.161 |
|
37.649 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II) |
H. Yên Bình |
1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
75.000 |
40.000 |
35.000 |
22.297 |
14.703 |
14.703 |
|
|
|
14.703 |
24.703 |
24.703 |
|
|
|
10.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở” |
T. Yên Bái |
324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; 574/QĐ-UBND ngày 04/04/2019; 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
213.662 |
169.793 |
43.869 |
140.333 |
6.500 |
4.000 |
|
2.500 |
|
4.000 |
8.370 |
4.000 |
|
4.370 |
|
1.870 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
T. Yên Bái |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ- TTg 30/5/2016 |
136.192 |
112.755 |
23.437 |
111.515 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
- |
5.561 |
2.061 |
|
3.500 |
|
2.061 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
|
8 |
Bố trí vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
T. Yên Bái |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
0 |
|
Điều chỉnh Chi tiết như Phụ lục II |
III |
Giao chi tiết kế hoạch vốn |
|
|
442.100 |
0 |
442.100 |
39.358 |
216.511 |
68.500 |
20.000 |
73.500 |
54.511 |
0 |
216.511 |
64.831 |
20.000 |
77.169 |
54.511 |
0 |
|
|
III.1 |
Kế hoạch vốn giao chi tiết |
|
|
442.100 |
- |
442.100 |
39.358 |
111.511 |
28.500 |
- |
28.500 |
54.511 |
- |
216.511 |
64.831 |
20.000 |
77.169 |
54.511 |
105.000 |
|
|
1 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2526/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
350.000 |
|
350.000 |
|
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
59.669 |
10.000 |
|
49.669 |
|
39.669 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường phổ thông DTNT THPT tỉnh cũ để bố trí trụ sở làm việc cho Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh sang |
TP. Yên Bái |
562/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
18.000 |
|
18.000 |
7.690 |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
10.310 |
2.000 |
1.310 |
|
7.000 |
3.310 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
TP. Yên Bái |
528/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
9.500 |
|
9.500 |
6.550 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
2.950 |
1.000 |
950 |
|
1.000 |
1.950 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
558/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
30.000 |
|
30.000 |
10.100 |
14.427 |
|
|
|
14.427 |
|
19.900 |
2.500 |
2.973 |
|
14.427 |
5.473 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật |
H. Yên Bình |
563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
21.500 |
|
21.500 |
9.018 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
12.482 |
715 |
2.767 |
|
9.000 |
3.482 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Trường Mầm non Chế Tạo (điểm trường chính) |
H.Mù Cang Chải |
589/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
13.100 |
|
13.100 |
6.000 |
6.484 |
|
|
|
6.484 |
|
7.100 |
616 |
|
|
6.484 |
616 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
7 |
Hỗ trợ các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
53.600 |
18.500 |
0 |
18.500 |
16.600 |
0 |
104.100 |
48.000 |
12.000 |
27.500 |
16.600 |
50.500 |
UBND các xã |
|
7.1 |
Huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
|
|
|
|
|
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
31.000 |
10.000 |
7.000 |
9.000 |
5.000 |
16.000 |
|
|
7.2 |
Huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
|
|
|
|
|
10.000 |
2.500 |
|
2.500 |
5.000 |
|
25.000 |
7.500 |
5.000 |
7.500 |
5.000 |
15.000 |
|
|
7.3 |
Huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
|
|
|
|
|
15.000 |
6.000 |
|
6.000 |
3.000 |
|
25.000 |
16.000 |
|
6.000 |
3.000 |
10.000 |
|
|
7.4 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
1.600 |
|
3.100 |
1.500 |
|
|
1.600 |
1.500 |
|
|
7.5 |
H. Mù Cang Chải |
H.Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
7.000 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
12.000 |
8.500 |
|
3.500 |
|
5.000 |
|
|
7.6 |
H. Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
|
|
|
|
|
5.000 |
1.500 |
|
1.500 |
2.000 |
|
8.000 |
4.500 |
|
1.500 |
2.000 |
3.000 |
|
|
III.2 |
Kế hoạch vốn chưa giao chi tiết |
|
|
|
|
|
|
105.000 |
40.000 |
20.000 |
45.000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
-105.000 |
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH
- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục nhiệm vụ quy hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí |
Lũy kế vốn đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
|||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
50.359 |
29.193 |
21.166 |
9.176 |
9.080 |
96 |
14.500 |
10.000 |
4.500 |
|
|
I |
Các nhiệm vụ quy hoạch đang lập |
|
|
47.826 |
27.420 |
20.406 |
9.176 |
9.080 |
96 |
12.727 |
8.227 |
4.500 |
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Văn Yên , tỉnh Yên Bái đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 |
H. Văn Yên |
2440/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
2.873 |
2.777 |
96 |
96 |
|
96 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND huyện Văn Yên |
|
2 |
Quy hoạch chung thị trấn Mù Cang Chải và vùng phụ cận đến năm 2035 |
H. Mù Cang Chải |
1404/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
1.418 |
1.418 |
|
250 |
250 |
|
700 |
500 |
200 |
UBND huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Quy hoạch chung thị trấn Sơn Thịnh và vùng phụ cận đến năm 2035 |
H. Văn Chấn |
1508/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 |
3.628 |
1.814 |
1.814 |
1.077 |
1.077 |
|
737 |
737 |
|
UBND huyện Văn Chấn |
|
4 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Gia Hội, huyện Văn Chấn đến năm 2035 |
H. Văn Chấn |
1819/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
1.295 |
647 |
648 |
250 |
250 |
|
397 |
397 |
|
UBND huyện Văn Chấn |
|
5 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn đến năm 2035 |
H. Văn Chấn |
1317/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 |
753 |
376 |
377 |
200 |
200 |
|
176 |
176 |
|
UBND huyện Văn Chấn |
|
6 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn đến năm 2035 |
H. Văn Chấn |
1820/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
1.487 |
743 |
744 |
250 |
250 |
|
493 |
493 |
|
UBND huyện Văn Chấn |
|
7 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn đến năm 2035 |
H. Văn Chấn |
1425/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.152 |
576 |
576 |
300 |
300 |
|
276 |
276 |
|
UBND huyện Văn Chấn |
|
8 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình đến năm 2035 |
H. Yên Bình |
1422/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.174 |
587 |
587 |
250 |
250 |
|
337 |
337 |
|
UBND huyện Yên Bình |
|
9 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Cảm Ân, huyện Yên Bình đến năm 2035 |
H. Yên Bình |
1423/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
693 |
346 |
347 |
200 |
200 |
|
146 |
146 |
|
UBND huyện Yên Bình |
|
10 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên đến năm 2035 |
H. Trấn Yên |
1467/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
2.030 |
1.015 |
1.015 |
300 |
300 |
|
715 |
715 |
|
UBND huyện Trấn Yên |
|
11 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên đến năm 2035 |
H. Trấn Yên |
1421/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.248 |
624 |
624 |
250 |
250 |
|
374 |
374 |
|
UBND huyện Trấn Yên |
|
12 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Vân Hội, huyện Trấn Yên đến năm 2035 |
H. Trấn Yên |
1426/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
639 |
319 |
320 |
200 |
200 |
|
119 |
119 |
|
UBND huyện Trấn Yên |
|
13 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Khánh Hòa, huyện Lục Yên đến năm 2035 |
H. Lục Yên |
Số 1316/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 |
886 |
443 |
443 |
200 |
200 |
|
243 |
243 |
|
UBND huyện Lục Yên |
|
14 |
Quy hoạch chung thị trấn Mậu A và vùng phụ cận đến năm 2035 |
H. Văn Yên |
1284/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
3.715 |
1.857 |
1.858 |
850 |
850 |
|
500 |
|
500 |
UBND huyện Văn Yên |
|
15 |
Quy hoạch chung xây dựng xã An Bình, huyện Văn Yên đến năm 2035 |
H. Văn Yên |
1424/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
864 |
432 |
432 |
200 |
200 |
|
232 |
|
232 |
UBND huyện Văn Yên |
|
16 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Xuân Ái, huyện Văn Yên đến năm 2035 |
H. Văn Yên |
1427/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
771 |
385 |
386 |
200 |
200 |
|
185 |
|
185 |
UBND huyện Văn Yên |
|
17 |
Quy hoạch chung xây dựng xã An Thịnh, huyện Văn Yên đến năm 2035 |
H. Văn Yên |
1466/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
2.028 |
1.014 |
1.014 |
400 |
400 |
|
614 |
|
614 |
UBND huyện Văn Yên |
|
18 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
476/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 |
2.581 |
1.290 |
1.291 |
300 |
300 |
|
990 |
585 |
405 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
19 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
545/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
2.128 |
1.064 |
1.064 |
400 |
400 |
|
664 |
|
664 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
20 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa An, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
478/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 |
2.854 |
1.427 |
1.427 |
600 |
600 |
|
827 |
527 |
300 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
21 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
1185/QĐ-UBND ngày 28/8/2022 |
4.727 |
2.363 |
2.364 |
953 |
953 |
|
800 |
400 |
400 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
22 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
1182/QĐ-UBND ngày 28/8/2022 |
2.228 |
1.114 |
1.114 |
400 |
400 |
|
714 |
714 |
|
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
23 |
Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
1184/QĐ-UBND ngày 28/8/2022 |
3.729 |
1.864 |
1.865 |
850 |
850 |
|
500 |
|
500 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
|
24 |
Quy hoạch chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035 |
H. Trạm Tấu |
1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
2.925 |
2.925 |
|
200 |
200 |
|
988 |
988 |
|
UBND huyện Trạm Tấu |
|
II |
Các nhiệm vụ quy hoạch lập mới |
|
|
2.533 |
1.773 |
760 |
- |
- |
- |
1.773 |
1.773 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải đến năm 2035. |
H. Mù Cang Chải |
327/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
1.276 |
893 |
383 |
|
|
|
893 |
893 |
|
UBND huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Púng Luông và vùng phụ cận, huyện Mù Cang Chải đến năm 2035 |
H.Mù Cang Chải |
328/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
1.257 |
880 |
377 |
|
|
|
880 |
880 |
|
UBND huyện Mù Cang Chải |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN TỪ
NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao |
Giao bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách trung ương |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
|||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
13 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
5.335.597 |
967.947 |
4.120.155 |
247.495 |
928.834 |
206.507 |
654.146 |
68.181 |
627.707 |
227.182 |
158.764 |
20.000 |
221.761 |
415.639 |
|
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
437.170 |
80.000 |
272.860 |
84.310 |
287.295 |
80.000 |
162.829 |
44.466 |
61.247 |
|
35.316 |
|
25.931 |
31.860 |
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
- |
365.650 |
80.000 |
235.650 |
50.000 |
244.495 |
80.000 |
135.529 |
28.966 |
58.047 |
|
32.116 |
|
25.931 |
25.150 |
|
|
1 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Yên |
1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
45.650 |
|
45.650 |
|
37.029 |
|
37.029 |
|
2.971 |
|
2.971 |
|
|
5.650 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Chấn |
818/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
220.000 |
80.000 |
140.000 |
|
158.000 |
80.000 |
78.000 |
|
35.076 |
|
9.145 |
|
25.931 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường Trung tâm phường Tân An |
TX. Nghĩa Lộ |
3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
49.466 |
|
20.500 |
28.966 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
9.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
b |
Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
71.520 |
0 |
37.210 |
34.310 |
42.800 |
0 |
27.300 |
15.500 |
3.200 |
0 |
3.200 |
|
0 |
6.710 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ |
TX Nghĩa Lộ |
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022; 512/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 |
37.620 |
|
18.810 |
18.810 |
11.800 |
|
11.800 |
|
3.200 |
|
3.200 |
|
|
3.810 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
2 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 833/QĐ-UBND ngày 27/5/2022; 335/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
33.900 |
|
18.400 |
15.500 |
31.000 |
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
2.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
Thanh toán gọn |
II |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024 |
|
|
3.177.287 |
887.947 |
2.185.940 |
103.400 |
641.539 |
126.507 |
491317 |
23.715 |
503.791 |
227.182 |
110.448 |
20.000 |
146.161 |
219.284 |
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
- |
1.120.480 |
0 |
1.017.080 |
103.400 |
264.377 |
0 |
240.662 |
23.715 |
214.609 |
|
68.448 |
20.000 |
126.161 |
102.284 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H. Lục Yên |
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
242.000 |
|
242.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
57.609 |
|
5.448 |
20.000 |
32.161 |
19.284 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
100.000 |
|
100.000 |
|
20.500 |
|
20.500 |
|
20.000 |
|
5.000 |
|
15.000 |
12.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
40.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.263 |
|
5.500 |
4.763 |
9.000 |
|
5.000 |
|
4.000 |
5.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ) |
H. Văn Chấn |
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
130.000 |
|
130.000 |
|
73.000 |
|
73.000 |
|
20.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ |
H. Trạm Tấu |
3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
16.787 |
|
16.787 |
|
15.000 |
|
5.000 |
|
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1226/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
112.000 |
|
78.400 |
33.600 |
40.852 |
|
27.000 |
13.852 |
15.000 |
|
10.000 |
|
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
7 |
Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải |
H.Mù Cang Chải |
527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
148.000 |
|
128.000 |
20.000 |
33.786 |
|
28.786 |
5.000 |
30.000 |
|
10.000 |
|
20.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
8 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
79.980 |
|
79.980 |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
15.000 |
|
5.000 |
|
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn |
H. Văn Chấn |
1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
79.000 |
|
55.300 |
23.700 |
25.089 |
|
25.089 |
|
10.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
10 |
Cầu Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
14.500 |
|
8.400 |
6.100 |
100 |
|
|
100 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
5.400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
11 |
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
115.000 |
|
115.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
20.000 |
|
5.000 |
|
15.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
b |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp; Công nghiệp |
|
|
633.161 |
- |
633.161 |
- |
138.711 |
- |
138.711 |
- |
30.000 |
|
22.000 |
|
8.000 |
17.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 556/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
433.161 |
|
433.161 |
|
99.884 |
|
99.884 |
|
5.000 |
|
2.000 |
|
3.000 |
7.000 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái và H. Yên Bình |
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
200.000 |
|
200.000 |
|
38.827 |
|
38.827 |
|
25.000 |
|
20.000 |
|
5.000 |
10.000 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
c |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
1.423.646 |
887.947 |
535.699 |
0 |
238.451 |
126.507 |
111.944 |
0 |
259.182 |
227.182 |
20.000 |
|
12.000 |
100.000 |
|
|
1 |
Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái” |
TP. Yên Bái |
Số 289/QĐ-TTg 18/3/2019; QĐ 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTg ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
1.423.646 |
887.947 |
535.699 |
|
238.451 |
126.507 |
111.944 |
|
259.182 |
227.182 |
20.000 |
|
12.000 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
III |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
1.721.140 |
0 |
1.661.355 |
59.785 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.669 |
0 |
13.000 |
|
49.669 |
164.495 |
|
|
a |
Các dự án đã hoàn thành thủ tục đầu tư |
|
|
364.990 |
0 |
357.495 |
7.495 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.669 |
|
13.000 |
|
49.669 |
34.495 |
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2279/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
14.990 |
|
7.495 |
7.495 |
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
4.495 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
2 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái |
TP . Yên Bái |
2526/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
350.000 |
|
350.000 |
|
|
|
|
|
59.669 |
|
10.000 |
|
49.669 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
b |
Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
|
|
71.700 |
|
46.410 |
25.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
c |
Các dự án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư |
|
|
1.284.450 |
0 |
1.257.450 |
27.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
100.000 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (CTĐT) |
350.000 |
|
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
250.000 |
|
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
4 |
Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 (CTĐT) |
173.000 |
|
173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170) |
H. Lục Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT) |
90.000 |
|
63.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh |
T. Yên Bái |
01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (CTĐT) |
55.000 |
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
T. Yên Bái |
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT) |
34.700 |
|
34.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 |
Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
508/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT) |
39.200 |
|
39.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
|
9 |
Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị cho Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
447/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 (CTĐT) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Đầu tư, lắp đặt trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến và đối thoại trực tuyến của Tòa án các cấp |
T. Yên Bái |
510/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT) |
12.500 |
|
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I) |
H. Văn Yên |
509/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT) |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây huyện Văn Yên |
|
12 |
Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
497/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT) |
78.000 |
|
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Cống hộp thôn Đức Tiến, xã Yên Bình |
H. Yên Bình |
463/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình |
|
14 |
Kè chống sạt lở trụ sở kho lưu trữ tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
484/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT) |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa nhà Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
511/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT) |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái |
|
16 |
Trạm Kiểm lâm Km14 thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ và nhà tạm trú, chòi canh bảo vệ rừng thuộc Ban Quản lý rừng Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
457/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT) |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
17 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
TP. Yên Bái |
483/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT) |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế |
TP. Yên Bái |
474/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT) |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
|
19 |
Cải tạo sân vận động Thanh niên tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
486/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT) |
2.950 |
|
2.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
20 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
462/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
21 |
Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
H.Trạm Tấu |
485/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT) |
12.400 |
|
12.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
473/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT) |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
|
23 |
Sửa chữa tài sản và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
475/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
|
24 |
Các dự án quan trọng, cấp thiết khác (đối ứng các dự án lĩnh vực An ninh; căn cứ chiến đấu giả định cấp huyện; trụ sở làm việc quân sự cấp xã; các dự án xây dựng nông thôn mới huyện Yên Bình...); các dự án dự kiến điều chỉnh, bổ sung tăng tổng mức đầu tư (Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 12/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
Chưa có Video