Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 04 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
 KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình dự thảo Nghị quyết quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

20.406.800 triệu đồng

a) Thu nội địa:

16.556.800 triệu đồng

b) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:

3.850.000 triệu đồng

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:

20.242.974 triệu đồng

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

15.061.964 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

3.600.727 triệu đồng

c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2024 chuyển sang:

1.580.283 triệu đồng

3. Dự toán chi ngân sách địa phương:

20.287.374 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách địa phương:

19.665.947 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển:

7.692.070 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

11.459.807 triệu đồng

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

2.100 triệu đồng

- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách:

510.970 triệu đồng

b) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:

621.427 triệu đồng

4. Bội chi ngân sách địa phương:

44.400 triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực XI;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

 

 

Biểu số 01
(Theo Biểu mẫu số 15 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2025

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.242.974

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15.061.964

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.335.510

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

9.726.454

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.600.727

-

Bổ sung cân đối

-

-

Bổ sung có mục tiêu

3.600.727

Ill

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang

1.580.283

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.287.374

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

19.665.947

1

Chi đầu tư phát triển

7.692.070

2

Chi thường xuyên

11.459.807

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

510.970

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

621.427

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

548.169

1.1

Vốn ngoài nước

107.470

1.2

Vốn trong nước

440.699

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

73.258

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

44.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

28.600

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

28.600

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

44.400

 

 

Biểu số 02
(Theo Biểu mẫu số 16 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2025

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG THU NSNN

20.406.800

15.061.964

I. Thu nội địa

16.556.800

15.061.964

* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

12.000.800

10.505.964

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

155.000

139.490

- Thuế giá trị gia tăng

120.000

106.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.000

18.690

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

46.000

40.962

- Thuế giá trị gia tăng

32.000

28.480

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.800

12.282

- Thuế tài nguyên

200

200

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

225.000

200.272

- Thuế giá trị gia tăng

77.000

68.530

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

147.800

131.542

- Thuế tài nguyên

200

200

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

9.990.000

8.897.260

4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD:

9.958.000

8.868.780

- Thuế giá trị gia tăng

1.948.000

1.733.720

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

695.000

618.550

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.259.000

6.460.510

- Thuế tài nguyên

56.000

56.000

4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD:

32.000

28.480

- Thuế giá trị gia tăng

32.000

28.480

5. Lệ phí trước bạ

305.000

305.000

Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất

50.300

50.300

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.000

16.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

385.000

342.650

8. Thu thuế bảo vệ môi trường

330.000

176.220

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

132.000

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

198.000

176.220

9. Thu phí và lệ phí

133.000

111.700

9.1. Phí và lệ phí trung ương

21.300

-

9.2. Phí, lệ phí địa phương

111.700

111.700

a) Phí bảo vệ môi trường

44.000

44.000

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

43.400

43.400

- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp

100

100

- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

500

500

b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

53.600

53.600

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp tỉnh quản lý

46.250

46.250

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp huyện quản lý

4.350

4.350

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp xã quản lý

3.000

3.000

c) Lệ phí môn bài

14.100

14.100

- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức SXKD

12.330

12.330

- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh

1.770

1.770

10. Tiền sử dụng đất

4.500.000

4.500.000

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

80.000

80.000

12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

30.000

30.000

13. Thu khác ngân sách

260.000

133.000

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.000

32.610

Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác

17.700

5.310

+ Do địa phương cấp quyền khai thác

27.300

27.300

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

56.000

56.000

16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100%

800

800

II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu

3.850.000

-

1. Thuế xuất khẩu

200.000

-

2. Thuế nhập khẩu

1.239.000

 

3. Thuế bảo vệ môi trường

10.000

 

4. Thuế giá trị gia tăng

2.400.000

 

5. Thu khác

1.000

 

 

 

Biểu số 03
(Theo Biểu mẫu số 17 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2025

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.287.374

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.665.947

I

Chi đầu tư phát triển

7.692.070

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

7.535.520

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

1.1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

2.935.120

1.2

Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại

44.400

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.500.000

a

Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

273.500

b

Kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất cho các huyện, thành phố đối với các khu đất đấu giá trên địa bàn các huyện, thành phố để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư và cho các xã xây dựng nông thôn mới theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

216.000

c

Kinh phí thực hiện chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và các chi phí khác có liên quan theo quy định (nếu có)

399.960

d

Các công trình dự án đầu tư XDCB

3.610.540

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

56.000

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác

156.550

-

Quỹ đầu tư phát triển

60.000

-

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

3.550

-

Quỹ hỗ trợ nông dân

9.000

-

Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Ninh Bình

4.000

-

Quỹ xóa đói giảm nghèo, trong đó:

80.000

+

Tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù

5.000

+

Vốn vay đối với người khuyết tật

5.000

+

Chính sách hỗ trợ vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh

10.000

II

Chi thường xuyên

11.459.807

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.722.741

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

59.381

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

510.970

V

Chi trả nợ lãi vay

2.100

IX

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

621.427

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

548.169

1.1

Vốn nước ngoài

107.470

1.2

Vốn trong nước

440.699

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

73.258

 

 

Biểu số 04
(Theo Biểu mẫu số 18 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2025

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

4.518.589

B1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

44.400

B2

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

326.594

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

7,2%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

326.594

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

62.459

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA)

116.628

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

21.020

 

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó biến đổi khí hậu Đô thị Phát Diệm tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

126.487

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

28.600

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

28.600

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

14.164

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA)

12.156

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

2.280

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

-

2

Nguồn trả nợ

28.600

-

Từ nguồn vay

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

28.600

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Ill

Tổng mức vay trong năm

44.400

1

Theo mục đích vay

-

-

Vay bù đắp bội chi

 

-

Vay trả nợ gốc

 

2

Theo nguồn vay

44.400

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

44.400

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

44.400

IV

Tổng dư nợ cuối năm

342.394

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

7,6%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

342.394

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

48.295

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA)

104.472

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

18.740

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

170.887

D

Trả nợ lãi, phí

2.100

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025

Số hiệu: 102/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Mai Văn Tuất
Ngày ban hành: 04/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…