HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2021: 21.445.017.111.277 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều hành năm 2021: 19.626.914.879.150 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 19.618.885.658.156 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 8.029.220.994 đồng.
+ Kết dư ngân sách tỉnh: 4.544.352.602 đồng;
+ Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 1.511.244.578 đồng;
+ Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.973.623.814 đồng.
5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2021:
a) Chuyển vào quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh: 2.272.176.301 đồng.
b) Ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2022: 5.757.044.693 đồng.
Trong đó:
- Ghi thu vào ngân sách tỉnh: 2.272.176.301 đồng.
- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện: 1.511.244.578 đồng;
- Ghi thu vào ngân sách cấp xã: 1.973.623.814 đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đến Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Sở Tài chính: Nghiên cứu, kịp thời thực hiện các kiến nghị của kiểm toán Nhà nước tại Thông báo kết quả kiểm toán số 661/TB-KTNN ngày 21 tháng 11 năm 2022, trong đó quan tâm việc khi tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương phải báo cáo rõ các nội dung, kiến nghị tăng thu, giảm chi ngân sách Nhà nước đã được thực hiện, tổng hợp trong quyết toán ngân sách địa phương và các nội dung số liệu sẽ được xử lý trong các năm sau theo quy định tại Điều 73 Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.047 974.000.000 |
19.626.914.879.150 |
6.578.940.879.150 |
150% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.819.631.000.000 |
6.703.578.232.039 |
1.883.947.232.039 |
139% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.438.000.000.000 |
6.232.885.178.462 |
1.794.885.178.462 |
140% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
381.631.000.000 |
470.693.053.577 |
89.062.053.577 |
123% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.208.643.000.000 |
8.513.711.226.636 |
305.068.226.636 |
104% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.854.734.000.000 |
6.854.734.000.000 |
- |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.353.909.000.000 |
1.658.977.226.636 |
305.068.226.636 |
123% |
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
IV |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
20.032.722.100 |
20.032.722.100 |
|
V |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
|
VI |
Thu kết dư |
|
43.633.074.408 |
43.633.074.408 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4.345.959.623.967 |
4.345.959.623.967 |
|
VIII |
Vay của ngân sách cấp tỉnh |
19.700.000.000 |
- |
-19.700.000.000 |
0% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13.047.974.000.000 |
19.618.885.658.156 |
6.570.911.658.156 |
150% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.689.202.000.000 |
13.856.604.334.563 |
1.167.402.334.563 |
109% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.156.997.000.000 |
5.906.548.659.855 |
1.749.551.659.855 |
142% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.295.608.000.000 |
7.947.587.916.660 |
-348.020.083.340 |
96% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600.000.000 |
957.758.048 |
-642.241.952 |
60% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
- |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
233.487.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
337.672.000.000 |
97.628.071.571 |
-240.043.928.429 |
29% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
18.881.246.984 |
18.881.246.984 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
337.672.000.000 |
78.746.824.587 |
-258.925.175.413 |
23% |
III |
Chi trả nợ gốc |
21.100.000.000 |
21.974.655.976 |
874.655.976 |
104% |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
683.526.306.146 |
683.526.306.146 |
|
V |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4.959.152.289.900 |
4.959.152.289.900 |
|
VI |
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
- |
|
VII |
Chi viện trợ |
|
|
- |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
8.029.220.994 |
8.029.220.994 |
|
D |
BỘI THU NSĐP (E-F) |
1.400.000.000 |
21.974.655.976 |
20.574.655.976 |
1570% |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
21.100.000.000 |
21.974.655.976 |
874.655.976 |
104% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết du ngân sách cấp tỉnh |
21.100.000.000 |
21.974.655.976 |
874.655.976 |
104% |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
19.700.000.000 |
- |
-19.700.000.000 |
0% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
19.700.000.000 |
- |
-19.700.000.000 |
0% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
204.518.000.000 |
183.936.669.735 |
-20.581.330.265 |
90% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
5.700.000.000.000 |
4.819.631.000.000 |
12.247.779.578.495 |
11.093.170.930.414 |
215% |
230% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
5.700.000.000.000 |
4.819.631.000.000 |
7.858.186.880.120 |
6.703.578.232.039 |
138% |
139% |
I |
Thu nội địa |
5.300.000.000.000 |
4.819.631.000.000 |
7.305.475.795.407 |
6.672.626.892.301 |
138% |
138% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
290.000.000.000 |
290.000.000.000 |
298.878.585.722 |
298.878.577.129 |
103% |
103% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
254.000.000.000 |
254.000.000.000 |
259.668.520.880 |
259.668.512.287 |
102% |
102% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.900.000.000 |
14.900.000.000 |
18.504.465.042 |
18.504.465.042 |
124% |
124% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
21.000.000.000 |
21.000.000.000 |
20.553.325.240 |
20.553.325.240 |
98% |
98% |
|
- Thuế tài nguyên |
100.000.000 |
100.000.000 |
152274.560 |
152.274.560 |
152% |
152% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
38.154.604.849 |
38.154.604.849 |
69% |
69% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
29.700.000.000 |
29.700.000.000 |
25.083.285.785 |
25.083.285.785 |
84% |
84% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.800.000.000 |
14.800.000.000 |
8.385.665.801 |
8.385.665.801 |
57% |
57% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
1.973.692.377 |
1.973.692.377 |
44% |
44% |
|
- Thuế tài nguyên |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
2.711.960.886 |
2.711.960.886 |
45% |
45% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
200.000.000.000 |
200.000.000.000 |
334.453.881.950 |
334.453.881.950 |
167% |
167% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
90.000.000.000 |
90.000.000.000 |
102.459.888.739 |
102.459.888.739 |
114% |
114% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.000.000.000 |
110.000.000.000 |
231.993.072.611 |
231.993.072.611 |
211% |
211% |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
920.600 |
920.600 |
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuê môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
840.000.000.000 |
840.000.000.000 |
874.135.704.099 |
867.406.888.403 |
104% |
103% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
570.000.000.000 |
570.000.000.000 |
559.506.136.154 |
559.506.136.154 |
98% |
98% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
232.000.000.000 |
232.000.000 000 |
273.650.229.648 |
273.650.229.648 |
118% |
118% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
29.965.737.068 |
23.236.921.372 |
100% |
77%. |
|
- Thuế tài nguyên |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
11.013.601.229 |
11.013.601.229 |
138% |
138% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
330.000.000.000 |
330.000.000.000 |
373.418.252.213 |
373.418.252.213 |
113% |
113% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.800.000.000 |
16.800.000.000 |
19.299.694.922 |
19.299.694.922 |
115% |
115% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
245.000.000.000 |
245.000.000.000 |
338.401.457.237 |
338.401.457.237 |
138% |
138% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
614.600.000.000 |
228.631.000.000 |
798.218.039.153 |
296.937.110.608 |
130% |
130% |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
385.969.000.000 |
|
501.280.928.545 |
- |
130% |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
228.631.000.000 |
228.631.000.000 |
296.937.110.608 |
296.937.110.608 |
130% |
130% |
10 |
Phí, lệ phí |
97.400.000.000 |
58.000.000.000 |
105.105.076.284 |
63.889.840.577 |
108% |
110% |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
39.400.000.000 |
|
41.873.003.807 |
657.768.100 |
106% |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
58.000.000.000 |
58.000.000.000 |
63.232.072.477 |
63.232.072.477 |
109% |
109% |
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
2.786.576.311 |
2.786.576.311 |
186% |
186% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
2.220.000.000.000 |
2.220.000.000.000 |
3.641.861.660.993 |
3.641.861.660.993 |
164% |
164% |
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
2.220.000.000.000 |
2.220.000.000.000 |
3.641.861.660.993 |
3.641.861.660.993 |
164% |
164% |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
138.000.000.000 |
138.000.000.000 |
143.155.919.283 |
143.155.919.283 |
104% |
104% |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
700.000.000 |
700.000.000 |
1.027.982.082 |
1.027.982.082 |
147% |
147% |
14 |
Thu khác ngân sách |
150.000.000.000 |
95.000.000.000 |
193.029.135.557 |
109.866.102.392 |
129% |
116% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
500.000.000 |
500.000.000 |
3.061.330.142 |
2.600.448.742 |
612% |
520% |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
60.000.000.000 |
60.000.000.000 |
74.240.967.523 |
74.240.967.523 |
124% |
124% |
|
Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
|
18.575.916.000 |
18.575.916.000 |
|
|
17 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
33.342.265.212 |
33.342.265.212 |
417% |
417% |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
34.000.000.000 |
34.000.000.000 |
35.691.238.186 |
35.691.238.186 |
105% |
105% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
- |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
400.000.000.000 |
|
521.759.744.975 |
|
130% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
5.000.000.000 |
|
4.926.753.649 |
- |
99% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
30.000.000.000 |
|
51.280.152.845 |
- |
171% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
1.417.000 |
- |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
365.000.000.000 |
|
464.548.204.561 |
- |
127% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
475.994.555 |
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
128.269.260 |
|
|
|
8 |
Thu khác |
|
|
398.953.105 |
- |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
- |
- |
30.951.339.738 |
30.951.339.738 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
5.137.273.392 |
5.137.273.392 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
25.814.066.346 |
25.814.066.346 |
|
|
3 |
Thu học phí |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
B |
THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
- |
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
43.633.074.408 |
43.633.074.408 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
4.345.959.623.967 |
4.345.959.623.967 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.047.974.000.000 |
19.618.885.658.156 |
150% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.689.202.000.000 |
13.856.604.334.563 |
109% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.156.997.000.000 |
5.906.548.659.855 |
142% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.156.997.000.000 |
5.898.548.659.855 |
142% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
284.136.000.000 |
490.741.566.046 |
173% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.278.000.000 |
21.599.330.000 |
210% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
8.000.000.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.295.608.000.000 |
7.947.587.916.660 |
96% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.654.596.000.000 |
3.493.113.294.109 |
96% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
26.776.000.000 |
26.155.544.679 |
98% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600.000.000 |
957.758.048 |
60% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
233.487.000.000 |
|
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
- |
18.881.246.984 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
49.350.000 |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
18.831.896.984 |
|
C |
CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
337.672.000.000 |
78.746.824.587 |
23% |
1 |
Vốn ngoài nước |
23.280.000.000 |
8.985.026.636 |
39% |
2 |
Một số chương trình mục tiêu |
18.081.000.000 |
22.597.632.000 |
125% |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
296.311.000.000 |
47.164.165.951 |
16% |
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
683.526.306.146 |
|
E |
CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
F |
CHI VIỆN TRỢ |
|
|
|
G |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
4.959.152.289.900 |
|
H |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
21.100.000.000 |
21.974.655.976 |
104% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.314.874.000.000 |
15.566.731.321.593 |
4.251.857.321.593 |
138% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.863.021.000.000 |
3.863.021.000.000 |
- |
100% |
B |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
391.821.498.314 |
391.821.498.314 |
|
C |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.430.753.000.000 |
7.291.525.132.108 |
-139.227.867.892 |
98% |
I |
Chi đầu tư- phát triển |
3.757.997.000.000 |
4.692.759.917.430 |
934.762.917.430 |
125% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.757.997.000.000 |
4.687.759.917.430 |
929.762.917.430 |
125% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
155.136.000.000 |
98.494.962.694 |
-56.641.037.306 |
63% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.278.000.000 |
21.599.330.000 |
11.321.330.000 |
210% |
- |
Chi quốc phòng |
41.806.000.000 |
66.373.428.000 |
24.567.428.000 |
159% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
30.817.000.000 |
42.855.251.000 |
12.038.251 000 |
139% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
119.063.000.000 |
29.471.281.768 |
-89 591.718.232 |
25% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
263.015.000.000 |
260.297.801.000 |
-2.717.199.000 |
99% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
5.561.000.000 |
6.120.403.435 |
559.403.435 |
110% |
- |
Chi thể dục thể thao |
120.618.000.000 |
119.198.341.100 |
-1.419.658.900 |
99% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
8.520.000.000 |
11.371.669.050 |
2.851.669.050 |
133% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.872.668.000.000 |
3.800.144.255.583 |
927.476.255.583 |
132% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
104.801.626.000 |
150.390.733.100 |
45.589.107.100 |
144% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
25.713.374.000 |
81.442.460.700 |
55.729.086.700 |
317% |
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
5.000.000.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.211.057.000.000 |
2.522.199.613.859 |
-688.857.386.141 |
79% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
694.945.000.000 |
555.840.640.717 |
-139.104 359.283 |
80% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
23.382.000.000 |
23.156.454.679 |
-225.545.321 |
99% |
- |
Chi quốc phòng |
32.559.000.000 |
48.682.306.000 |
16.123.306.000 |
150% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
22.231.000.000 |
40.883.353.900 |
18.652.353.900 |
184% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
860.168.000.000 |
877.436.080.596 |
17.268.080.596 |
102% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
33.170.000.000 |
32.369.048.000 |
-800.952.000 |
98% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
27.257.000.000 |
27.196.940.987 |
-60.059.013 |
100% |
- |
Chi thể dục thể thao |
32.568.000.000 |
39.536.300.000 |
6.968.300.000 |
121% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
48.758.000.000 |
10.920.156.300 |
-37.837.843.700 |
22% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
963.200.000.000 |
422.579.878.525 |
-540.620.121.475 |
44% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
398.962.000.000 |
349.787.563.784 |
-49.174.436.216 |
88% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
53.363.000.000 |
76.568.829.857 |
23.205.829.857 |
143% |
- |
Chi thường xuyên khác |
20.494.000.000 |
17.242 060.514 |
-3.251.939.486 |
84% |
III |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
|
4.691.470.184 |
4.691.470.184 |
|
IV |
Chi mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
337.672.000.000 |
69.406.372.587 |
-268.265.627.413 |
21% |
V |
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
VI |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600.000.000 |
957.758.048 |
-642.241.952 |
60% |
VII |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
- |
100% |
VIII |
Dự phòng ngân sách |
120.917.000.000 |
- |
|
|
IX |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
X |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.334.895.451.149 |
3.334.895.451.149 |
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤp TRÊN |
|
663.493.584.046 |
663.493.584.046 |
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
21.100.000.000 |
21.974.655.976 |
874.655.976 |
104% |
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) |
13.047.974.000.000 |
7.451.853.000.000 |
5.596.121.000.000 |
19.618.885.658.156 |
11.311.888.823.279 |
8.306.996.834.877 |
150% |
152% |
148% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.689.202.000.000 |
7.093.081.000.000 |
5.596.121.000.000 |
13.856.604.334.563 |
7.217.427.289.337 |
6.639.177.045.226 |
109% |
102% |
119% |
I |
Chi đầu tư- phát triển |
4.156.997.000.000 |
3.757.997.000.000 |
399.000.000.000 |
5.906.548.659.855 |
4.692.759.917.430 |
1.213.788.742.425 |
142% |
125% |
304% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.156.997.000.000 |
3.757.997.000.000 |
399.000.000.000 |
5.898.548.659.855 |
4.687.759.917.430 |
1.210.788.742.425 |
142% |
125% |
303% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
284.136.000.000 |
155.136.000.000 |
129.000.000.000 |
490.741.566.046 |
98.494.962.694 |
392.246.603.352 |
173% |
63% |
304% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.278.000.000 |
10.278.000.000 |
- |
21.599.330.000 |
21.599.330.000 |
|
210% |
210% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
8.000.000.000 |
5.000.000.000 |
3.000.000.000 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.295.608.000.000 |
3.211.057.000.000 |
5.084.551.000.000 |
7.947.587.916.660 |
2.522.199.613.859 |
5.425.388.302.801 |
96% |
79% |
107% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.654.596.000.000 |
694.945.000.000 |
2.959.651.000.000 |
3.493.113.294.109 |
555.840.640.717 |
2.937.272.653.392 |
96% |
80% |
99% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
26.776.000.000 |
23.382.000.000 |
3.394.000.000 |
26.155 544.679 |
23.156.454.679 |
2.999.090.000 |
98% |
99% |
88% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
|
957.758.048 |
957.758.048 |
|
60% |
60% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
|
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
233.487.000.000 |
120.917.000.000 |
112.570.000.000 |
|
|
|
0% |
0% |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
- |
- |
18.881.246.984 |
4.691.470.184 |
14.189.776.800 |
|
|
|
I |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
- |
|
49.350.000 |
- |
49.350.000 |
|
|
|
II |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
- |
|
18.831.896.984 |
4.691.470.184 |
14.140.426.800 |
|
|
|
C |
CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
337.672.000.000 |
337.672.000.000 |
- |
78.746.824.587 |
69.406.372.587 |
9.340.452.000 |
23% |
21% |
|
1 |
Vốn chuẩn bị động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngoài nước |
23.280.000.000 |
23.280.000.000 |
|
8.985.026.636 |
8.985.026,636 |
- |
39% |
39% |
|
3 |
Một số chương trình mục tiêu |
18.081.000.000 |
18.081.000.000 |
|
22.597.632.000 |
19.657.180.000 |
2.940.452.000 |
125% |
109% |
|
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
296.311.000.000 |
296.311.000.000 |
|
47.164.165.951 |
40.764.165.951 |
6.400.000.000 |
16% |
14% |
|
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
683.526.306.146 |
663.493.584.046 |
20.032.722.100 |
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
4.959.152.289.900 |
3.334.895.451.149 |
1.624.256.838.751 |
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
21.100.000.000 |
21.100.000.000 |
|
21.974.655.976 |
21.974.655.976 |
|
104% |
104% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
|
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn CCTL |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||
A |
B |
1 = 2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+10+13+ 16+17+18 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
5.596.121.000.000 |
399.000.000.000 |
5.084.551.000.000 |
112.570.000.000 |
0 |
8.306.996.834.877 |
1.213.788.742.425 |
392.246.603.352 |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
711.429.000.000 |
3.500.000.000 |
693.729.000.000 |
14.200.000.000 |
|
1.122.219.919.777 |
123.305.438.000 |
16.567.947.000 |
|
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
228.792.000.000 |
21.000.000.000 |
203.172.000.000 |
4.620.000.000 |
|
430.109.125.487 |
36.109.910.800 |
13.860.385.000 |
|
3 |
Huyện Nam Trực |
530.207.000.000 |
14.000.000.000 |
505.577.000.000 |
10.630.000.000 |
|
664.443.528.469 |
49.158.777.300 |
12.673.236.500 |
|
4 |
Huyện Trực Ninh |
527.734.000.000 |
28.000.000.000 |
489.124.000.000 |
10.610.000.000 |
|
773.043.924.736 |
108.202.972.093 |
42.896.664.800 |
|
5 |
Huyện Hải Hậu |
794.668.000.000 |
56.000.000.000 |
722.648.000.000 |
16.020.000.000 |
|
1.167.518.390.642 |
182.639.373.587 |
67.772.848.027 |
|
6 |
Huyện Giao Thủy |
572.242.000.000 |
70.000.000.000 |
490.702.000.000 |
11.540.000.000 |
|
1.076.274.148.354 |
303.846.352.011 |
91.880.377.000 |
|
7 |
Huyện Xuân Trường |
587.559.000.000 |
122.500.000.000 |
453.169.000.000 |
11.890.000.000 |
|
775.026.337.626 |
111.488.845.610 |
65.068.168.700 |
|
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
563.122.000.000 |
42.000.000.000 |
509.782.000.000 |
11.340.000.000 |
|
752.425.910.221 |
95.903.518.500 |
23.912.634.000 |
|
9 |
Huyện Ý Yên |
701.033.000.000 |
35.000.000.000 |
651.933.000.000 |
14.100.000.000 |
|
927.861.045.630 |
110.954.161.624 |
32.014.194.125 |
|
10 |
Huyện Vụ Bản |
379.335.000.000 |
7.000.000.000 |
364.715.000.000 |
7.620.000.000 |
|
618.074.503.935 |
92.179.392.900 |
25.600.148.200 |
|
Đơn vị: Đồng
TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
Chi cho vay |
Tổng Số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
10=11 + 12 |
11 |
12 |
13= 14+15 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
18= 6/1 |
19= 7/2 |
20=10/3 |
|
TỔNG SỐ |
5.434.728.754.801 |
2.937.272.653.392 |
2.999.090.000 |
14.189.776.800 |
5.983.651.800 |
8.206.125.000 |
1.624.256.838.751 |
20.032.722.100 |
0 |
148% |
304% |
107% |
1 |
Thành phố Nam Định |
630.098.861.567 |
281.861.762.470 |
453.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
365.249.224.210 |
3.416.396.000 |
|
158% |
3523% |
91% |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
221.623.443.342 |
107.169.938.913 |
51.000.000 |
1.986.358.000 |
1.646.358.000 |
340.000.000 |
170.389.413.345 |
|
|
188% |
172% |
109% |
3 |
Huyện Nam Trực |
543.229.844.230 |
323.051.323.300 |
349.000.000 |
970.000.000 |
|
970.000.000 |
71.044.737.939 |
40.169.000 |
|
125% |
351% |
107% |
4 |
Huyện Trực Ninh |
524.254.791.268 |
303.179.711.448 |
321.000.000 |
898.775.000 |
|
898.775.000 |
139.637.866.375 |
49.520.000 |
|
146% |
386% |
107% |
5 |
Huyện Hải Hậu |
813.280.380.349 |
419.368.060.515 |
444.600.000 |
1.719.000.000 |
|
1.719.000.000 |
169.790.676.706 |
88.960.000 |
|
147% |
326% |
113% |
6 |
Huyện Giao Thủy |
562.998.587.327 |
302.433.955.599 |
339.600.000 |
550.000.000 |
|
550.000.000 |
208.629.531.216 |
249.677.800 |
|
188% |
434% |
115% |
7 |
Huyện Xuân Trường |
482.022.745.220 |
276.550.353.582 |
278.450.000 |
690.000.000 |
|
690.000.000 |
174.711.965.396 |
6.112.781.400 |
|
132% |
91% |
106% |
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
554.540.627.847 |
309.832.183.460 |
306.850.000 |
739.350.000 |
|
739.350.000 |
98.195.773.874 |
3.046.640.000 |
|
134% |
228% |
109% |
9 |
Huyện Ý Yên |
709.725.673.953 |
402.868.189.267 |
320.240.000 |
3.472.906.000 |
2.318.906.000 |
1.154.000.000 |
96.829.338.153 |
6.878.965.900 |
|
132% |
317% |
109% |
10 |
Huyện Vụ Bản |
392.953.799.698 |
210.957.174.838 |
135.350.000 |
3.013.387.800 |
2.018.387.800 |
995.000.000 |
129.778.311.537 |
149.612.000 |
|
163% |
1317% |
108% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=4/1 |
13=5/2 |
14=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
3.863.021.000.000 |
3.863.021.000.000 |
|
4.254.842.498.314 |
3.863.021.000.000 |
391.821.498.314 |
|
391.821.498.314 |
66.846.633.000 |
317.564.865.314 |
7.410.000.000 |
110% |
100% |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
122.049.000.000 |
122.049.000.000 |
|
167.753.244.438 |
122.049.000.000 |
45.704.244.438 |
|
45.704.244.438 |
- |
45.554.244.438 |
150.000.000 |
137% |
100% |
|
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
172.422.000.000 |
172.422.000.000 |
|
183.918.059.226 |
172.422.000.000 |
11.496.059.226 |
|
11.496.059.226 |
4.000.000.000 |
7.156.059.226 |
340.000.000 |
107% |
100% |
|
3 |
Huyện Nam Trực |
425.037.000.000 |
425.037.000.000 |
|
491.146.254.000 |
425.037.000.000 |
66.109.254.000 |
|
66.109.254.000 |
38.017.633.000 |
27.121.621.000 |
970.000.000 |
116% |
100% |
|
4 |
Huyện Trực Ninh |
430.074.000.000 |
430.074.000.000 |
|
463.541.489.879 |
430.074.000.000 |
33.467.489.879 |
|
33.467.489.879 |
9.829.000.000 |
22.738.489.879 |
900.000.000 |
108% |
100% |
|
5 |
Huyện Hải Hậu |
615.348.000.000 |
615.348.000.000 |
|
677.060.513.980 |
615.348.000.000 |
61.712.513.980 |
|
61.712.513.980 |
|
60.322.513.980 |
1.390.000.000 |
110% |
100% |
|
6 |
Huyện Giao Thủy |
412.882.000.000 |
412.882.000.000 |
|
455.433.472.460 |
412.882.000.000 |
42.551.472.460 |
|
42.551.472.460 |
- |
42.001.472.460 |
550.000.000 |
110% |
100% |
|
7 |
Huyện Xuân Trường |
378.259.000.000 |
378.259.000.000 |
|
400.512.334.115 |
378.259.000.000 |
22.253.334.115 |
|
22.253.334.115 |
2.000.000.000 |
19.563.334.115 |
690.000.000 |
106% |
100% |
|
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
436.212.000.000 |
436.212.000.000 |
|
468.436.656.455 |
436.212.000.000 |
32.224.656.455 |
|
32.224.656.455 |
3.000.000.000 |
28.534.656.455 |
690.000.000 |
107% |
100% |
|
9 |
Huyện Ý Yên |
560.663.000.000 |
560.663.000.000 |
|
610.655.459.966 |
560.663.000.000 |
49.992.459.966 |
|
49.992.459.966 |
4.000.000.000 |
45.162.459.966 |
830.000.000 |
109% |
100% |
|
10 |
Huyện Vụ Bản |
310.075.000.000 |
310.075.000.000 |
|
336.385.013.795 |
310.075.000.000 |
26.310.013.795 |
|
26.310.013.79S |
6.000.000.000 |
19.410.013.795 |
900.000.000 |
108% |
100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Bổ sung trong năm |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
11.258.000.000 |
- |
11.258.000.000 |
18.881.246.984 |
6.827.121.984 |
12.054.125.000 |
18.831.896.984 |
6.827.121.984 |
6.827.121.984 |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
3.848.000.000 |
- |
3.848.000.000 |
4.691.470.184 |
843.470.184 |
3.848.000.000 |
4.691.470.184 |
843.470.184 |
843.470.184 |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.208.000.000 |
|
3.208.000.000 |
4.051.470.184 |
843.470.184 |
3.208.000.000 |
4.051.470.184 |
843.470.184 |
843.470.184 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
390.000.000 |
|
390.000.000 |
390.000.000 |
- |
390.000.000 |
390.000.000 |
|
|
|
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
250.000 000 |
|
250.000.000 |
250.000.000 |
- |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
7.410.000.000 |
- |
7.410.000.000 |
14.189.776.800 |
5.983.651.800 |
8.206.125.000 |
14.140.426.800 |
5.983.651.800 |
5.983.651.800 |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
150.000.000 |
- |
150.000.000 |
150.000.000 |
- |
- |
|
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
340.000.000 |
|
340.000.000 |
1.986.358.000 |
1.646.358.000 |
340.000.000 |
1.986.358.000 |
1.646.358.000 |
1.646.358.000 |
|
3 |
Huyện Nam Trực |
970.000.000 |
|
970.000.000 |
970.000.000 |
- |
970.000.000 |
970.000.000 |
- |
- |
|
4 |
Huyện Trực Ninh |
900.000.000 |
|
900.000.000 |
898.775.000 |
- |
898.775.000 |
898.775.000 |
- |
- |
|
5 |
Huyện Hải Hậu |
1.390.000.000 |
|
1.390.000.000 |
1.719.000.000 |
- |
1.719.000.000 |
1.719.000.000 |
- |
- |
|
6 |
Huyện Giao Thủy |
550.000.000 |
|
550.000.000 |
550.000.000 |
- |
550.000.000 |
550.000.000 |
- |
- |
|
7 |
Huyện Xuân Trường |
690.000.000 |
|
690.000.000 |
690.000.000 |
- |
690.000.000 |
690.000.000 |
- |
- |
|
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
690.000.000 |
|
690.000.000 |
739.350.000 |
|
739.350.000 |
690.000.000 |
- |
- |
|
9 |
Huyện Ý Yên |
830.000.000 |
|
830.000.000 |
3.472.906.000 |
2.318.906.000 |
1.154.000.000 |
3.472.906.000 |
2.318.906.000 |
2.318.906.000 |
|
10 |
Huyện Vụ Bản |
900.000.000 |
|
900.000.000 |
3.013.387.800 |
2.018.387.800 |
995.000.000 |
3.013.387.800 |
2.018.387.800 |
2.018.387.800 |
|
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
So sánh (%) |
||||||||
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||
A |
B |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20=5/1 |
21=6/2 |
22=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
12.004.775.000 |
12.004.775.000 |
- |
49.350.000 |
- |
49.350.000 |
49.350.000 |
- |
168% |
|
107% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
3.848.000.000 |
3.848.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
122% |
|
100% |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.208.000.000 |
3.208.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
126% |
|
100% |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
390.000.000 |
390.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
II |
Ngân sách huyện |
8.156.775.000 |
8.156.775.000 |
- |
49.350.000 |
- |
49.350.000 |
49.350.000 |
|
191% |
|
111% |
1 |
Thành phố Nam Định |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
340.000.000 |
340.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
584% |
|
100% |
3 |
Huyện Nam Trực |
970.000.000 |
970.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
4 |
Huyện Trực Ninh |
898.775.000 |
898.775.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
5 |
Huyện Hải Hậu |
1.719.000.000 |
1.719.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
124% |
|
124% |
6 |
Huyện Giao Thủy |
550.000.000 |
550.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
7 |
Huyện Xuân Trường |
690.000.000 |
690.000.000 |
|
- |
|
- |
|
|
100% |
|
100% |
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
690.000.000 |
690.000.000 |
|
49.350.000 |
|
49.350.000 |
49.350.000 |
|
107% |
|
107% |
9 |
Huyện Ý Yên |
1.154.000.000 |
1.154.000.000 |
|
|
|
- |
|
|
418% |
|
139% |
10 |
Huyện Vụ Bản |
995.000.000 |
995.000.000 |
|
|
|
- |
|
|
335% |
|
111% |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
Số hiệu: | 100/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
Chưa có Video