QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 09/2011/QH13 |
Hà Nội, ngày 6 tháng 8 năm 2011 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 84 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/QH12 ngày 08/11/2008 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2009, Nghị quyết số 22/2008/QH12 ngày 10/11/2008 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2009 và Nghị quyết số 32/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội về điều chỉnh mục tiêu tổng quát, một số chỉ tiêu kinh tế, NSNN năm 2009;
Sau khi xem xét Báo cáo số 114/BC-CP ngày 14/7/2011 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 93/BC-KTNN ngày 05/7/2011 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 1962/BC-UBTCNS12 ngày 19/7/2011 của Uỷ ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 14/BC-UBTVQH13 ngày 05/8/2011 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 629.187 tỷ đồng (sáu trăm hai mươi chín nghìn, một trăm tám mươi bảy tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008, thu từ quỹ dự trữ tài chính, thu hồi vốn ngân sách cho vay, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 715.216 tỷ đồng (bảy trăm mười lăm nghìn, hai trăm mười sáu tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010.
3. Bội chi ngân sách nhà nước là 114.442 tỷ đồng (một trăm mười bốn nghìn, bốn trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bằng 6,9% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư của ngân sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:
- Vay trong nước: 78.150 tỷ đồng (bảy mươi tám nghìn, một trăm năm mươi tỷ đồng);
- Vay ngoài nước: 36.292 tỷ đồng (ba mươi sáu nghìn, hai trăm chín mươi hai tỷ đồng).
(Theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm)
1. Thực hiện công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 theo quy định. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị xem xét, khắc phục những tồn tại đã nêu trong Báo cáo thẩm tra số 1962/BC-UBTCNS12 ngày 19/7/2011 của Uỷ ban Tài chính - Ngân sách, kết luận và kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kiểm toán số 93/BC-KTNN ngày 5/7/2011 và của các cơ quan thanh tra, kiểm tra khác;
2. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các sai phạm trong quản lý, điều hành ngân sách đã được phát hiện và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ nhất, thông qua ngày 6 tháng 8 năm 2011.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
629.187 (1) |
358.202 |
405.103 |
|
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
389.900 |
454.786 |
283.603 |
171.183 |
116,6 |
1 |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
208.461 |
236.435 |
109.559 |
126.876 |
113,4 |
2 |
Các khoản thu về nhà, đất |
24.539 |
43.677 |
6 |
43.671 |
178,0 |
3 |
Thu từ dầu thô |
63.700 |
61.137 |
61.137 |
|
96,0 |
4 |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
88.200 |
105.629 |
105.629 |
|
119,8 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
5.000 |
7.908 |
7.272 |
636 |
158,2 |
II |
Thu hồi tiền cho vay của NSTW |
|
1.598 |
1.598 |
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
|
4 |
|
IV |
Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 Luật NSNN |
|
9.898 |
|
9.898 |
|
V |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương |
14.100 |
12.331 |
12.331 |
|
87,5 |
VI |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định |
|
125.617 |
60.670 |
64.947 (3) |
|
VII |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
|
24.953 |
|
24.953 |
|
VIII |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
134.118 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
715.216 (1) |
472.644 |
376.690 |
|
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
491.300 |
561.273 |
272.688 |
288.585 |
114,2 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
112.800 |
181.363 |
62.712 |
118.651 |
160,8 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
58.800 |
74.328 |
65.419 |
8.909 |
126,4 |
3 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
305.900 (2) |
303.371 (2) |
142.593 |
160.778 |
99,2 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
247 |
|
247 |
247,0 |
5 |
Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
|
1.964 |
1.964 |
|
|
6 |
Dự phòng |
13.700 |
|
|
|
|
II |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
|
17.351 |
17.351 |
|
|
III |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
|
136.592 |
48.487 |
88.105 |
|
1 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán theo chế độ |
|
4.895 |
4.895 |
|
|
2 |
Số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
|
131.697 |
43.592 |
88.105 (4) |
|
IV |
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
|
134.118 |
|
|
C |
Cân đối NSNN |
-87.300 |
-114.442 |
-114.442 |
|
|
1 |
Kết dư ngân sách địa phương |
|
|
|
28.413 |
|
2 |
Bội chi NSNN (Bội chi NSTW) |
-87.300 |
-114.442 |
-114.442 |
|
|
3 |
Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP |
5% |
6,90% |
|
|
|
D |
Nguồn bù đắp bội chi NSNN |
87.300 |
114,442 |
114.442 |
|
131,1 |
1 |
Vay trong nước |
71.300 |
78.150 |
78.150 |
|
109,6 |
2 |
Vay nước ngoài |
16.000 |
36.292 |
36.292 |
|
226,8 |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
Đơn vị : tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
Chênh lệch |
Tỷ lệ (%) QT/DT |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
Thu theo dự toán Quốc hội |
389.900 |
454.786 |
64.886 |
116,6 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh (không kể thu từ dầu thô) |
208.461 |
236.435 |
27.974 |
113,.4 |
1 |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
72.982 |
84.049 |
11.067 |
115,2 |
2 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
51.499 |
50.785 |
- 714 |
98,6 |
3 |
- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
46.597 |
47.903 |
1.306 |
102,8 |
4 |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
42 |
67 |
25 |
158,8 |
5 |
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
14.545 |
14.318 |
- 227 |
98,4 |
6 |
- Lệ phí trước bạ |
7.251 |
9.670 |
2.419 |
133,4 |
7 |
- Thu phí xăng dầu |
5.371 |
8.962 |
3.591 |
166,9 |
8 |
- Các loại phí, lệ phí khác |
7.324 |
9.363 |
2.039 |
127,8 |
9 |
- Thu khác ngân sách |
2.166 |
9.276 |
7.110 |
428,3 |
10 |
- Thu sử dụng quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
684 |
2.042 |
1.358 |
298,6 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
24.539 |
43.677 |
19.138 |
178,0 |
|
- Thuế nhà đất |
952 |
1.203 |
251 |
126,3 |
|
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
260 |
260 |
|
|
- Thu tiền thuê đất |
1.877 |
2.626 |
749 |
139,9 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
21.000 |
37.695 |
16.695 |
179,5 |
|
- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
710 |
1.893 |
1.183 |
266,6 |
III |
Thu từ dầu thô |
63.700 |
61.137 |
- 2.563 |
96,0 |
IV |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
88.200 |
105.629 |
17.429 |
119,8 |
1 |
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK |
56.600 |
76.996 |
20.396 |
136,0 |
2 |
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
+ Tổng số thu |
64.600 |
66.633 |
2.033 |
103,1 |
|
+ Số hoàn thuế GTGT |
- 33.000 |
- 38.000 |
- 5.000 |
115,2 |
|
+ Số thu cân đối NSNN |
31.600 |
28.633 |
- 2.967 |
90,6 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
5.000 |
7.908 |
2.908 |
158,2 |
B |
Thu hồi vốn ngân sách cho vay |
|
1.598 |
|
|
C |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
|
|
D |
Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
9.898 |
|
|
E |
Chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009 |
|
137.948 |
|
|
F |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
|
24.953 |
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009 |
389.900 |
629.187 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP NĂM 2009
Đơn vị: tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán NSNN |
Quyết toán NSNN |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
NSNN |
NSTW (1) |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
491.300 |
254.162 |
237.138 |
561.273 |
272.688 |
288.585 |
114,2 |
107,3 |
121,7 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
112.800 |
35.498 |
77.302 |
181.363 |
62.712 |
118.651 |
160,8 |
176.,7 |
153,5 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
58.800 |
58.800 |
|
74.328 |
65.419 |
8.909 |
126,4 |
111,3 |
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
305.900 |
157.829 |
148.071 |
303.371 |
142.593 |
160.778 |
99,2 |
90,3 |
108,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
67.330 |
9.904 |
57.426 |
69.320 |
7.162 |
62.158 |
103,0 |
72,3 |
108,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
4.390 |
3.287 |
1.103 |
3.811 |
2.926 |
885 |
86,8 |
89,0 |
80,2 |
IV |
Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
|
|
|
1.964 |
1.964 |
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
247 |
|
247 |
247 |
|
247 |
VI |
Dự phòng |
13.700 |
2.035 |
11.665 |
|
|
|
|
|
|
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
17.351 |
17.351 |
|
|
|
|
C |
Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định |
|
|
|
136.592 |
48.487 |
88.105 |
|
|
|
|
Tổng số (A + B + C) |
491.300 |
254.162 |
237.138 |
715.216 |
338.526 |
376.690 |
145,6 |
133,2 |
158,8 |
D |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
66.960 |
57.340 |
9.620 |
88.269 |
61.583 |
26.686 |
131,8 |
|
|
|
Tổng số (A + B + C + D) |
558.260 |
311.502 |
246.758 |
803.485 |
400.109 |
403.376 |
143,9 |
128,4 |
163,5 |
E |
Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại |
25.700 |
25.700 |
|
23.675 |
23.675 |
|
92.,1 |
|
|
|
Tổngsố(A+B +C +D +E) |
583.960 |
337.202 |
246.758 |
827.160 |
423.784 |
403.376 |
141,6 |
125,7 |
163,5 |
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
Số TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
I. Chi đầu tư phát triển |
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ (C, K) |
III. Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
IV. Chi các chương trình MTQG, CT 135, da trồng mới 5 triệu ha rừng |
Quyết toán so với dự toán (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia và chi đầu tư phát triển khác |
Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước và chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số ĐBKK |
Tổng số |
Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Chi khoa học công nghệ |
Chi văn hóa thông tin, phát thanh truyền hình, thông tấn, thể dục thể thao |
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
Chi khác (Hoàn thuế và chi khác) |
Tổng số |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chương trình 135 |
Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+10+11+23 |
3=4+7+8+9 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11=12+...+22 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23=24+25+26 |
24 |
25 |
26 |
27=2/1 |
|
Tổng số |
254.161.751 |
272.687.350 |
61.988.868 |
52.501.070 |
39.763.061 |
12.738.009 |
3.391.792 |
6.096.007 |
65.419.239 |
141.000.296 |
57.339.495 |
6.498.905 |
3.308.998 |
2.960.821 |
1.461.919 |
44.055.063 |
7.509.155 |
578.618 |
15.677.214 |
123.763 |
1.486.346 |
2.314.946 |
2.245.129 |
4.869 |
64.949 |
107,3 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
158.527.112 |
195.292.695 |
53.900.812 |
44.812.710 |
32.314.057 |
12.498.653 |
3.020.613 |
6.067.490 |
109.536 |
138.979.793 |
57.339.495 |
6.486.928 |
3.304.924 |
2.927.804 |
1.378.765 |
44.034.345 |
7.372.925 |
465.558 |
15.548.903 |
120.148 |
|
2.302.554 |
2.232.737 |
4.869 |
64.949 |
123,2 |
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
58.340 |
71.314 |
|
|
|
|
|
|
|
71.314 |
|
127 |
|
|
|
|
|
|
71.187 |
|
|
|
|
|
|
122,2 |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
743.350 |
548.539 |
53.803 |
53.803 |
53.803 |
|
|
|
|
494.736 |
|
2.481 |
|
1.191 |
|
|
|
|
491.063 |
|
|
|
|
|
|
73,8 |
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
739.350 |
823.754 |
126.616 |
126.616 |
126.616 |
|
|
|
|
697.138 |
|
71.986 |
|
17.659 |
5.789 |
|
2.226 |
|
599.478 |
|
|
|
|
|
|
111,4 |
4 |
Văn phòng Chính phủ |
375.870 |
304.830 |
31.055 |
31.055 |
31.055 |
|
|
|
|
273.775 |
|
1.242 |
|
21 |
|
|
|
|
272.513 |
|
|
|
|
|
|
81,1 |
5 |
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
29.510 |
17.444 |
|
|
|
|
|
|
|
17.444 |
|
45 |
|
|
|
|
|
|
17.399 |
|
|
|
|
|
|
59,1 |
6 |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
397.065 |
435.422 |
67.533 |
67.533 |
67.320 |
213 |
|
|
|
367.889 |
|
322.682 |
|
30.579 |
|
|
14.474 |
54 |
|
100 |
|
|
|
|
|
109,7 |
7 |
Tòa án nhân dân tối cao |
1.178.590 |
1.274.433 |
385.640 |
385.640 |
385.640 |
|
|
|
|
888.393 |
|
6.884 |
|
1.069 |
|
360 |
|
|
880.081 |
|
|
400 |
400 |
|
|
108,1 |
8 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
1.082.185 |
1.307.532 |
361.299 |
361.299 |
361.299 |
|
|
|
|
945.683 |
|
24.426 |
|
3.117 |
|
180 |
|
|
917.960 |
|
|
550 |
550 |
|
|
120,8 |
9 |
Bộ Công an |
19.059.499 |
22.683.651 |
3.796.883 |
3.727.516 |
3.727.516 |
|
69.367 |
|
|
18.640.884 |
18.235.282 |
22.258 |
11.139 |
18.751 |
24.946 |
92.121 |
170.564 |
34.771 |
30.549 |
504 |
|
245.883 |
241.506 |
|
4.378 |
119,0 |
10 |
Bộ Quốc phòng |
40.945.314 |
49.362.834 |
7.778.498 |
7.671.265 |
7.671.265 |
|
107.233 |
|
95.000 |
41.236.691 |
38.881.041 |
159.860 |
54.066 |
140.778 |
22.487 |
1.521.337 |
222.160 |
43.818 |
189.504 |
1.640 |
|
252.645 |
219.156 |
|
33.489 |
120,6 |
11 |
Bộ Ngoại giao |
1.066.440 |
1.165.353 |
185.054 |
185.054 |
185.054 |
|
|
|
|
980.299 |
|
11.003 |
|
3.730 |
|
|
16.987 |
|
948.481 |
99 |
|
|
|
|
|
109,3 |
12 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.714.417 |
9.349.071 |
6.578.286 |
6.386.530 |
3.414.175 |
2.972.356 |
191.756 |
|
14.536 |
2.608.917 |
|
441.906 |
38.465 |
620.215 |
|
|
1.296.883 |
31.155 |
164.780 |
15.513 |
|
147.332 |
122.027 |
|
25.305 |
163,6 |
13 |
Ủy ban sông Mê Kông |
13.290 |
13.385 |
|
|
|
|
|
|
|
13.385 |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
8.885 |
|
|
|
|
|
|
100,7 |
14 |
Bộ Giao thông vận tải |
8.844.539 |
21.816.473 |
17.900.557 |
17.900.557 |
9.702.266 |
8.198.291 |
|
|
|
3.886.439 |
|
246.799 |
61.961 |
37.633 |
|
|
3.436.874 |
7.311 |
95.761 |
100 |
|
29.477 |
29.477 |
|
|
246,7 |
15 |
Bộ Công thương |
1.387.760 |
2.653.220 |
1.642.469 |
301.627 |
301.627 |
|
1.340.842 |
|
|
952.565 |
|
308.177 |
5.812 |
145.606 |
|
|
154.707 |
21.782 |
316.381 |
100 |
|
58.186 |
58.186 |
|
|
191,2 |
16 |
Bộ Xây dựng |
884.027 |
803.824 |
403.542 |
403.542 |
313.286 |
90.255 |
|
|
|
387.573 |
|
138.525 |
21.742 |
62.313 |
|
|
117.727 |
14.100 |
33.166 |
|
|
12.709 |
12.709 |
|
|
90,9 |
17 |
Bộ Y tế |
4.622.569 |
5.204.917 |
1.088.693 |
1.088.693 |
755.442 |
333.251 |
|
|
|
3.581.912 |
|
346.614 |
3.087.534 |
58.525 |
|
|
3.261 |
28.233 |
57.625 |
120 |
|
534.311 |
534.311 |
|
|
112,6 |
18 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3.868.160 |
5.363.865 |
1.609.481 |
1.609.481 |
801.420 |
808.061 |
|
|
|
3.462.203 |
|
3.156.957 |
|
240.965 |
|
|
4.074 |
17.180 |
42.977 |
50 |
|
292.181 |
292.181 |
|
|
138,7 |
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.011.815 |
819.267 |
91.558 |
91.558 |
91.558 |
|
|
|
|
727.428 |
|
2.494 |
|
681.039 |
|
|
4.000 |
4.065 |
35.831 |
|
|
280 |
280 |
|
|
81,0 |
20 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.813.450 |
2.073.020 |
758.254 |
758.254 |
756.791 |
1.464 |
|
|
|
1.176.739 |
|
263.197 |
12.959 |
20.613 |
758.185 |
2.891 |
36.599 |
7.596 |
74.699 |
|
|
138.027 |
138.027 |
|
|
114,3 |
21 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.998.735 |
16.800.204 |
243.656 |
243.656 |
239.358 |
4.298 |
|
|
|
16.371.590 |
|
132.665 |
7.319 |
13.124 |
|
16.131.088 |
10.106 |
2.992 |
73.926 |
370 |
|
184.958 |
184.958 |
|
|
98,8 |
22 |
Bộ Tài chính |
8.241.147 |
10.209.092 |
1.793.104 |
485.349 |
481.658 |
3.691 |
1.307.755 |
|
|
8.410.831 |
|
70.728 |
|
21.417 |
|
|
481.151 |
776 |
7.836.599 |
160 |
|
5.157 |
5.157 |
|
|
123,9 |
23 |
Bộ Tư pháp |
846.190 |
917.265 |
218.381 |
218.381 |
216.689 |
1.692 |
|
|
|
698.614 |
|
19.079 |
1.038 |
6.963 |
|
|
1.926 |
1.291 |
668.196 |
120 |
|
270 |
270 |
|
|
108,4 |
24 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
52.420 |
365.875 |
23.387 |
23.387 |
15.094 |
8.293 |
|
|
|
342.488 |
|
41.619 |
|
|
|
|
300.004 |
|
864 |
|
|
|
|
|
|
698,0 |
25 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.099.405 |
1.177.154 |
125.527 |
125.527 |
123.425 |
2.102 |
|
|
|
1.047.629 |
|
24.857 |
|
27.747 |
|
|
70.376 |
4.281 |
920.207 |
160 |
|
3.999 |
3.999 |
|
|
107,1 |
26 |
Bộ Nội vụ |
645.591 |
752.158 |
370.901 |
367.241 |
366.833 |
408 |
3.660 |
|
|
373.610 |
167.219 |
64.608 |
|
8.045 |
|
|
16.962 |
|
116.655 |
120 |
|
7.647 |
7.647 |
|
|
116,5 |
27 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.641.443 |
1.605.158 |
331.433 |
331.433 |
331.433 |
|
|
|
|
1.265.828 |
|
34.680 |
1.747 |
62.491 |
|
|
903.485 |
192.684 |
70.691 |
50 |
|
7.897 |
7.897 |
|
|
97,8 |
28 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
649.000 |
573.432 |
189.130 |
189.130 |
185.841 |
3.289 |
|
|
|
383.820 |
|
20.320 |
|
11.483 |
65.101 |
528 |
82.740 |
|
203.648 |
|
|
482 |
482 |
|
|
88,4 |
29 |
Ủy ban Dân tộc |
137.485 |
140.079 |
|
|
|
|
|
|
|
134.815 |
|
3.278 |
852 |
2.234 |
|
645 |
1.988 |
1.667 |
25.765 |
98.387 |
|
5.264 |
395 |
4.869 |
|
101,9 |
30 |
Thanh tra Chính phủ |
150.390 |
129.263 |
66.825 |
66.825 |
66.825 |
|
|
|
|
62.438 |
|
3.164 |
|
4.269 |
|
|
|
|
54.924 |
80 |
|
|
|
|
|
86,0 |
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
166.850 |
164.478 |
14.501 |
14.501 |
14.501 |
|
|
|
|
149.977 |
|
1.940 |
|
539 |
|
|
|
|
147.498 |
|
|
|
|
|
|
98,6 |
32 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
128.390 |
131.259 |
68.147 |
68.147 |
68.147 |
|
|
|
|
63.112 |
55.952 |
73 |
|
3.438 |
|
|
411 |
3.237 |
|
|
|
|
|
|
|
102,2 |
33 |
Thông tấn xã Việt Nam |
346.830 |
280.828 |
75.330 |
75.330 |
75.330 |
|
|
|
|
205.498 |
|
850 |
288 |
|
203.610 |
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
81,0 |
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
570.025 |
139.510 |
98.830 |
98.830 |
27.842 |
70.988 |
|
|
|
40.480 |
|
7.592 |
|
|
32.888 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
24,5 |
35 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
383.260 |
540.362 |
270.991 |
270.991 |
270.991 |
|
|
|
|
269.171 |
|
9.661 |
|
1.560 |
257.801 |
150 |
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
141,0 |
36 |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
394.403 |
472.017 |
80.965 |
80.965 |
80.965 |
|
|
|
|
390.102 |
|
4.903 |
|
362.565 |
770 |
|
6.226 |
15.338 |
|
300 |
|
950 |
950 |
|
|
119,7 |
37 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
279.875 |
241.340 |
56.805 |
56.805 |
56.805 |
|
|
|
|
184.535 |
|
4.132 |
|
174.099 |
4.026 |
262 |
1.222 |
794 |
|
|
|
|
|
|
|
86,2 |
38 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
523.510 |
404.703 |
90.071 |
90.071 |
90.071 |
|
|
|
|
314.632 |
|
265.681 |
|
46.612 |
|
|
400 |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
77,3 |
39 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
603.070 |
643.978 |
390.787 |
390.787 |
390.787 |
|
|
|
|
253.191 |
|
186.211 |
|
64.291 |
|
|
|
2.689 |
|
|
|
|
|
|
|
106,8 |
40 |
Ủy ban TW Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
46.530 |
52.012 |
|
|
|
|
|
|
|
49.876 |
|
201 |
|
530 |
|
237 |
643 |
2.305 |
45.760 |
200 |
|
2.136 |
2.136 |
|
|
111,8 |
41 |
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
206.203 |
191.874 |
131.419 |
131.419 |
131.419 |
|
|
|
|
49.478 |
|
10.094 |
|
3.590 |
|
600 |
500 |
4.960 |
29.359 |
375 |
|
10.976 |
9.199 |
|
1.777 |
93,1 |
42 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
79.940 |
107.188 |
52.624 |
52.624 |
52.624 |
|
|
|
|
44.679 |
|
9.299 |
|
535 |
3.163 |
1.212 |
99 |
700 |
29.320 |
350 |
|
9.885 |
9.885 |
|
|
134,1 |
43 |
Hội Nông dân Việt Nam |
161.730 |
151.999 |
73.197 |
73.197 |
73.197 |
|
|
|
|
68.851 |
|
4.288 |
|
3.060 |
|
200 |
1.000 |
8.000 |
52.204 |
100 |
|
9.950 |
9.950 |
|
|
94,0 |
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
21.240 |
23.234 |
5.132 |
5.132 |
5.132 |
|
|
|
|
14.502 |
|
70 |
|
|
|
2.534 |
|
800 |
10.948 |
150 |
|
3.599 |
3.599 |
|
|
109,4 |
45 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
189.410 |
169.293 |
88.751 |
88.751 |
88.751 |
|
|
|
|
63.981 |
|
23.738 |
|
23.200 |
|
|
6.600 |
8.288 |
1.906 |
250 |
|
16.560 |
16.560 |
|
|
89,4 |
46 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
90.500 |
110.516 |
68.417 |
68.417 |
68.417 |
|
|
|
|
34.656 |
|
15.534 |
|
2.210 |
|
|
2.049 |
2.750 |
12.112 |
|
|
7.442 |
7.442 |
|
|
122,1 |
47 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
1.620.000 |
3.217.896 |
3.217.896 |
6.766 |
6.766 |
|
|
3.211.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198,6 |
48 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
2.508.000 |
3.208.382 |
2.895.382 |
39.022 |
39.022 |
|
|
2.856.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.000 |
313.000 |
|
|
127,9 |
49 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Đối tượng do NSNN đảm bảo) |
25.910.000 |
26.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26.280.000 |
|
|
|
|
|
26.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101,4 |
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
479.440 |
468.506 |
444.478 |
444.478 |
444.478 |
|
|
|
|
24.029 |
|
|
|
3.034 |
6.234 |
|
7.056 |
|
7.705 |
|
|
|
|
|
|
97,7 |
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
334.847 |
411.408 |
93.495 |
93.495 |
93.495 |
|
|
|
|
308.620 |
|
11.836 |
4.074 |
29.547 |
76.920 |
20.717 |
51.836 |
13.060 |
97.015 |
3.615 |
|
9.293 |
9.293 |
|
|
122,9 |
IV |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại nhà nước |
6.233.136 |
7.202.887 |
7.178.905 |
7.150.388 |
6.911.032 |
239.356 |
|
28.517 |
|
20.882 |
|
142 |
|
436 |
|
|
20.304 |
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
|
115,6 |
V |
Các nhiệm vụ khác của NSTW thực hiện chế độ, chính sách theo quy định |
10.842.135 |
4.002.151 |
371.179 |
|
|
|
371.179 |
|
|
1.666.972 |
|
|
|
|
|
|
57.034 |
100.000 |
23.592 |
|
1.486.346 |
|
|
|
|
36,9 |
1 |
Chi xúc tiến thương mại đầu tư và du lịch |
180.000 |
167.937 |
167.937 |
|
|
|
167.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,3 |
2 |
Chi góp vốn cổ phần các tổ chức quốc tế |
20.000 |
3.434 |
3.434 |
|
|
|
3.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,2 |
3 |
Bổ sung vốn doanh nghiệp công ích; quốc phòng |
200.000 |
199.808 |
199.808 |
|
|
|
199.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,9 |
4 |
Hỗ trợ thay thế xe công nông, xe tải quá niên hạn sử dụng |
30.000 |
35.383 |
|
|
|
|
|
|
|
35.383 |
|
|
|
|
|
|
35.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117,9 |
5 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
100.000 |
121.651 |
|
|
|
|
|
|
|
121.651 |
|
|
|
|
|
|
21.651 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
121,7 |
6 |
Kinh phí đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
30.000 |
23.592 |
|
|
|
|
|
|
|
23.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.592 |
|
|
|
|
|
|
78,6 |
7 |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (Chi hỗ trợ lãi suất tạm trữ lương thực cho các doanh nghiệp...) |
8.955.645 |
3.450.346 |
|
|
|
|
|
|
|
1.486.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.486.346 |
|
|
|
|
38,5 |
VII |
Chi trả nợ, viện trợ (1) |
58.644.000 |
65.309.703 |
|
|
|
|
|
|
65.309.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,4 |
VIII |
Chi thực hiện điều chỉnh tiền lương (2) |
17.066.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Dự phòng ngân sách trung ương (2) |
2.035.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm vốn viện trợ C, K được giao và quyết toán tại Bộ Quốc phòng và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(2) Số quyết toán phản ánh vào từng lĩnh vực chi.
PHỤ LỤC SỐ 5
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW NĂM 2009
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên tỉnh |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
|||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối (1) |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước |
||||
Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ q.trọng(2) |
Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
||||||||
a |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=(5-7)/(1-3) |
|
TỔNG SỐ |
106.279.241 |
38.753.980 |
5.000.000 |
62.525.261 |
134.117.473 |
38.753.980 |
8.225.756 |
87.137.737 |
126,2 |
124,3 |
I |
ĐÔNG BẮC |
23.542.522 |
9.496.963 |
572.400 |
13.473.159 |
27.028.209 |
9.496.963 |
905.502 |
16.625.744 |
114,8 |
113,7 |
1 |
HÀ GIANG |
3.102.708 |
1.262.580 |
52.500 |
1.787.629 |
3.561.087 |
1.262.580 |
65.768 |
2.232.739 |
114,8 |
114,6 |
2 |
TUYÊN QUANG |
1.939.843 |
866.056 |
38.550 |
1.035.238 |
2.030.053 |
866.056 |
65.015 |
1.098.982 |
104,7 |
103,4 |
3 |
CAO BẰNG |
2.424.817 |
914.216 |
77.600 |
1.433.001 |
2.613.720 |
914.216 |
95.778 |
1.603.726 |
107,8 |
107,3 |
4 |
LẠNG SƠN |
2.186.205 |
1.004.856 |
15.000 |
1.166.348 |
2.314.136 |
1.004.856 |
41.582 |
1.267.698 |
105,9 |
104,7 |
5 |
LÀO CAI |
2.290.957 |
862.695 |
82.400 |
1.345.862 |
2.651.604 |
862.695 |
38.724 |
1.750.185 |
115,7 |
118,3 |
6 |
YÊN BÁI |
2.227.645 |
904.530 |
93.600 |
1.229.516 |
2.287.980 |
904.530 |
53.318 |
1.330.133 |
102,7 |
104,7 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
1.948.553 |
849.586 |
63.600 |
1.035.367 |
2.199.506 |
849.586 |
111.275 |
1.238.645 |
112,9 |
110,8 |
8 |
BẮC CẠN |
1.779.006 |
594.980 |
95.500 |
1.088.525 |
1.906.983 |
594.980 |
54.225 |
1.257.778 |
107,2 |
110,1 |
9 |
PHÚ THỌ |
2.526.919 |
945.158 |
18.900 |
1.562.861 |
3.161.089 |
945.158 |
88.533 |
2.127.398 |
125,1 |
122,5 |
10 |
BẮC GIANG |
2.586.342 |
1.292.306 |
34.750 |
1.259.286 |
3.288.161 |
1.292.306 |
189.520 |
1.806.334 |
127,1 |
121,4 |
17 |
QUẢNG NINH |
529.526 |
|
|
529.526 |
1.013.889 |
|
101.765 |
912.124 |
191,5 |
172,3 |
II |
TÂY BẮC |
9.818.856 |
3.998.947 |
144.850 |
5.675.058 |
10.615.299 |
3.998.947 |
130.263 |
6.486.089 |
108,1 |
108,4 |
11 |
HÒA BÌNH |
2.361.066 |
981.848 |
48.200 |
1.331.018 |
2.518.741 |
981.848 |
26.409 |
1.510.484 |
106,7 |
107,8 |
12 |
SƠN LA |
2.957.436 |
1.345.317 |
53.800 |
1.558.319 |
3.274.642 |
1.345.317 |
47.288 |
1.882.037 |
110,7 |
111,1 |
13 |
ĐIỆN BIÊN |
2.149.165 |
858.174 |
16.250 |
1.274.741 |
2.295.348 |
858.174 |
19.840 |
1.417.334 |
106,8 |
106,7 |
14 |
LAI CHÂU |
2.351.189 |
813.608 |
26.600 |
1.510.981 |
2.526.568 |
813.608 |
36.726 |
1.676.234 |
107,5 |
107,1 |
III |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
12.008.719 |
4.202.830 |
705.000 |
7.100.890 |
18.276.955 |
4.202.830 |
435.210 |
13.638.914 |
152,2 |
157,8 |
15 |
HÀ NỘI |
600.632 |
|
190.000 |
410.632 |
4.096.716 |
|
27.275 |
4.069.441 |
682,1 |
991,0 |
16 |
HẢI PHÒNG |
965.815 |
|
245.000 |
720.815 |
1.330.734 |
|
29.233 |
1.301.501 |
137,8 |
180,6 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
629.680 |
78.068 |
20.000 |
531.611 |
764.134 |
78.068 |
74.739 |
611.327 |
121,4 |
113,1 |
19 |
HƯNG YÊN |
839.103 |
467.303 |
20.000 |
351.800 |
859.086 |
467.303 |
4.370 |
387.413 |
102,4 |
104,3 |
20 |
VĨNH PHÚC |
141.806 |
|
45.000 |
96.806 |
374.201 |
|
23.343 |
350.858 |
263,9 |
362,4 |
21 |
BẮC NINH |
650.350 |
293.189 |
30.000 |
327.161 |
815.614 |
293.189 |
96.272 |
426.153 |
125,4 |
116,0 |
22 |
HÀ NAM |
1.336.282 |
426.933 |
45.000 |
864.349 |
1.633.275 |
426.933 |
25.829 |
1.180.513 |
122,2 |
124,5 |
23 |
NAM ĐỊNH |
2.721.342 |
1.234.963 |
50.000 |
1.436.379 |
3.053.440 |
1.234.963 |
42.239 |
1.776.237 |
112,2 |
112,7 |
24 |
NINH BÌNH |
1.776.027 |
588.326 |
30.000 |
1.157.701 |
2.878.005 |
588.326 |
88.045 |
2.201.634 |
162,0 |
159,8 |
25 |
THÁI BÌNH |
2.347.683 |
1.114.048 |
30.000 |
1.203.635 |
2.471.751 |
1.114.048 |
23.866 |
1.333.837 |
105,3 |
105,6 |
IV |
BẮC TRUNG BỘ |
20.355.604 |
7.456.635 |
814.800 |
12.084.169 |
25.186.493 |
7.456.635 |
971.669 |
16.758.189 |
123,7 |
123,9 |
26 |
THANH HÓA |
6.070.184 |
2.438.754 |
98.800 |
3.532.630 |
7.232.715 |
2.438.754 |
99.807 |
4.694.153 |
119,2 |
119,5 |
27 |
NGHỆ AN |
5.402.520 |
2.253.804 |
139.700 |
3.009.016 |
6.039.322 |
2.253.804 |
110.373 |
3.675.145 |
111,8 |
112,7 |
28 |
HÀ TĨNH |
3.509.397 |
1.148.216 |
121.300 |
2.239.881 |
5.857.496 |
1.148.216 |
269.643 |
4.439.638 |
166,9 |
164,9 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.007.726 |
704.952 |
130.000 |
1.172.774 |
2.179.060 |
704.952 |
155.680 |
1.318.428 |
108,5 |
107,8 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
1.957.102 |
599.716 |
185.000 |
1.172.386 |
2.258.388 |
599.716 |
186.431 |
1.472.241 |
115,4 |
116,9 |
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
1.408.676 |
311.193 |
140.000 |
957.483 |
1.619.513 |
311.193 |
149.735 |
1.158.585 |
115,0 |
115,9 |
V |
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
12.029.483 |
3.436.476 |
738.100 |
7.854.907 |
15.034.258 |
3.436.476 |
834.108 |
10.763.674 |
125,0 |
125,8 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
363.205 |
|
120.000 |
243.205 |
486.862 |
|
50.924 |
435.938 |
134,0 |
179,2 |
33 |
QUẢNG NAM |
2.920.284 |
1.180.926 |
100.000 |
1.639.359 |
3.544.323 |
1.180.926 |
268.105 |
2.095.293 |
121,4 |
116,2 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
2.210.195 |
376.482 |
120.000 |
1.713.713 |
2.751.940 |
376.482 |
96.467 |
2.278.992 |
124,5 |
127,0 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
1.727.364 |
480.092 |
88.300 |
1.158.972 |
2.119.327 |
480.092 |
81.804 |
1.557.431 |
122,7 |
124,3 |
36 |
PHÚ YÊN |
1.445.161 |
507.985 |
89.000 |
848.176 |
1.890.610 |
507.985 |
41.341 |
1.341.284 |
130,8 |
136,4 |
37 |
KHÁNH HÒA |
845.003 |
|
50.000 |
795.003 |
1.012.285 |
|
70.948 |
941.337 |
119,8 |
118,4 |
38 |
NINH THUẬN |
1.297.947 |
398.976 |
112.000 |
786.972 |
1.689.629 |
398.976 |
211.062 |
1.079.592 |
130,2 |
124,7 |
39 |
BÌNH THUẬN |
1.220.323 |
492.016 |
58.800 |
669.507 |
1.539.281 |
492.016 |
13.457 |
1.033.808 |
126,1 |
131,4 |
VI |
TÂY NGUYÊN |
8.936.618 |
3.739.876 |
304.000 |
4.892.741 |
9.591.325 |
3.739.876 |
336.585 |
5.514.863 |
107,3 |
107,2 |
40 |
ĐĂK LĂK |
2.386.224 |
1.312.649 |
69.700 |
1.003.875 |
2.444.488 |
1.312.649 |
76.602 |
1.055.237 |
102,4 |
102,2 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
1.447.439 |
568.859 |
43.000 |
835.580 |
1.534.117 |
568.859 |
43.607 |
921.651 |
106,0 |
106,1 |
42 |
GIA LAI |
1.962.126 |
808.365 |
51.200 |
1.102.560 |
2.013.748 |
808.365 |
42.836 |
1.162.546 |
102,6 |
103,1 |
43 |
KON TUM |
1.834.457 |
553.104 |
125.000 |
1.156.352 |
2.213.326 |
553.104 |
140.232 |
1.519.989 |
120,7 |
121,3 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
1.306.372 |
496.898 |
15.100 |
794.374 |
1.385.647 |
496.898 |
33.308 |
855.440 |
106,1 |
104,7 |
VII |
ĐÔNG NAM BỘ |
3.100.702 |
362.873 |
801.000 |
1.936.828 |
9.467.302 |
362.873 |
4.167.618 |
4.936.811 |
305,3 |
230,5 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
900.332 |
|
684.000 |
216.332 |
6.585.649 |
|
4.069.917 |
2.515.732 |
731,5 |
1,162,9 |
46 |
ĐỒNG NAI |
168.065 |
|
|
168.065 |
207.546 |
|
195 |
207.351 |
123,5 |
123,4 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
65.373 |
|
20.000 |
45.373 |
262.120 |
|
30.105 |
232.015 |
401,0 |
511,4 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
770.821 |
178.994 |
27.000 |
564.827 |
891.597 |
178.994 |
29.731 |
682.872 |
115,7 |
115,9 |
49 |
TÂY NINH |
685.019 |
183.879 |
20.000 |
481.140 |
671.844 |
183.879 |
3.163 |
484.803 |
98,1 |
100,6 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
511.092 |
|
50.000 |
461.092 |
848.546 |
|
34.508 |
814.039 |
166,0 |
176,5 |
VIII |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
16.486.737 |
6.059.378 |
581.850 |
9.845.509 |
18.917.631 |
6.059.378 |
317.700 |
12.540.554 |
114,7 |
116,9 |
51 |
LONG AN |
866.701 |
439.660 |
15.000 |
412.041 |
882.758 |
439.660 |
240 |
442.857 |
101,9 |
103,6 |
52 |
TIỀN GIANG |
1.141.567 |
382.140 |
40.000 |
719.428 |
1.282.881 |
382.140 |
128 |
900.613 |
112,4 |
116,4 |
53 |
BẾN TRE |
1.376.129 |
550.631 |
53.000 |
772.497 |
1.524.753 |
550.631 |
6.475 |
967.647 |
110,8 |
114,7 |
54 |
TRÀ VINH |
1.641.106 |
692.279 |
41.300 |
907.527 |
1.858.821 |
692.279 |
78.974 |
1.087.568 |
113,3 |
111,3 |
55 |
VĨNH LONG |
1.162.283 |
412.725 |
25.000 |
724.558 |
1.157.330 |
412.725 |
13.502 |
731.103 |
99,6 |
100,6 |
56 |
CẦN THƠ |
503.194 |
|
100.000 |
403.194 |
804.682 |
|
34.622 |
770.060 |
159,9 |
191,0 |
57 |
HẬU GIANG |
1.442.094 |
517.284 |
17.500 |
907.310 |
1.883.327 |
517.284 |
19.012 |
1.347.031 |
130,6 |
130,9 |
58 |
SÓC TRĂNG |
1.862.701 |
610.666 |
43.250 |
1.208.786 |
2.050.155 |
610.666 |
36.267 |
1.403.222 |
110,1 |
110,7 |
59 |
AN GIANG |
1.493.269 |
492.643 |
32.900 |
967.727 |
1.547.928 |
492.643 |
3.485 |
1.051.800 |
103,7 |
105,8 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
1.447.649 |
658.310 |
50.000 |
739.339 |
1.770.288 |
658.310 |
43.066 |
1.068.912 |
122,3 |
123,6 |
61 |
KIÊN GIANG |
1.606.495 |
621.071 |
60.000 |
925.424 |
1.869.242 |
621.071 |
|
1.248.171 |
116,4 |
120,9 |
62 |
BẠC LIÊU |
1.098.103 |
357.786 |
52.900 |
687.417 |
1.264.893 |
357.786 |
14.566 |
892.541 |
115,2 |
119,6 |
63 |
CÀ MAU |
845.445 |
324.183 |
51.000 |
470.262 |
1.020.574 |
324.183 |
67.362 |
629.030 |
120,7 |
120,0 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm bổ sung từ NSTW cho NSĐP để thực hiện tiền lương tối thiểu mức 540.000 đồng là 7.143.118 triệu đồng.
2) Bao gồm bổ sung từ NSTW cho NSĐP để thực hiện tiền lương tối thiểu mức 540.000 đồng là 7.143.118 triệu đồng.
Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 09/2011/QH13 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 06/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
Chưa có Video