HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 về hợp nhất, thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu; số 02/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hợp đồng lao động các cơ quan cấp tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 576/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 đã được giao tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 đã được giao tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 của 9 cơ quan, đơn vị cấp tỉnh bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông Vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Ban Dân tộc; Sở Khoa học và Công nghệ, với tổng kinh phí 325.982.006.768 đồng.
2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 của 9 cơ quan, đơn vị cấp tỉnh bao gồm: Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở Nội vụ; Sở Dân tộc và Tôn giáo; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Khoa học và Công nghệ, với tổng kinh phí 325.982.006.768 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, ngày 20/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
NGÀNH, ĐƠN VỊ |
Dự toán đã giao tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh |
Số điều chỉnh |
Dự toán điều chỉnh |
|
Giảm |
Tăng |
||||
|
TỔNG SỐ |
437.263.000.000 |
325.982.006.768 |
325.982.006.768 |
437.263.000.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
388.741.000.000 |
278.852.006.768 |
278.852.006.768 |
388.741.000.000 |
I |
Chi thường xuyên |
388.741.000.000 |
278.852.006.768 |
278.852.006.768 |
388.741.000.000 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
61.405.000.000 |
61.405.000.000 |
59.572.000.000 |
59.572.000.000 |
1.1 |
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp |
6.499.000.000 |
6.499.000.000 |
7.964.000.000 |
7.964.000.000 |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.495.000.000 |
2.495.000.000 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.004.000.000 |
4.004.000.000 |
0 |
0 |
|
- Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
|
2.495.000.000 |
2.495.000.000 |
|
- Trung tâm Khuyến nông và Kỹ thuật Nông nghiệp, nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
|
5.469.000.000 |
5.469.000.000 |
1.2 |
Sự nghiệp giao thông |
40.627.000.000 |
40.627.000.000 |
40.627.000.000 |
40.627.000.000 |
|
- Sở Giao thông Vận tải |
40.627.000.000 |
40.627.000.000 |
|
0 |
|
- Sở Xây dựng |
0 |
|
40.627.000.000 |
40.627.000.000 |
1.3 |
Sự nghiệp thủy lợi |
1.465.000.000 |
1.465.000.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.465.000.000 |
1.465.000.000 |
0 |
0 |
1.4 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
12.814.000.000 |
12.814.000.000 |
10.981.000.000 |
10.981.000.000 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên |
5.332.000.000 |
5.332.000.000 |
5.332.000.000 |
5.332.000.000 |
|
+ Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.332.000.000 |
5.332.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0 |
0 |
5.332.000.000 |
5.332.000.000 |
|
- Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính |
940.000.000 |
940.000.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.709.000.000 |
4.709.000.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Tư vấn dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính |
0 |
0 |
5.649.000.000 |
5.649.000.000 |
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.833.000.000 |
1.833.000.000 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
|
0 |
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
0 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
240.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
240.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
|
- Sở Thông tin và Truyền thông |
180.000.000 |
180.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
180.000.000 |
180.000.000 |
|
- Ban Dân tộc |
60.000.000 |
60.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0 |
0 |
60.000.000 |
60.000.000 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
8.832.000.000 |
606.000.000 |
606.000.000 |
8.832.000.000 |
|
- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
8.226.000.000 |
0 |
606.000.000 |
8.832.000.000 |
|
- Chi Cục đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
606.000.000 |
606.000.000 |
0 |
0 |
5 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
4.053.000.000 |
4.053.000.000 |
4.053.000.000 |
4.053.000.000 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
4.053.000.000 |
4.053.000.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
4.053.000.000 |
4.053.000.000 |
6 |
Bảo đảm xã hội |
27.128.000.000 |
27.128.000.000 |
28.961.000.000 |
28.961.000.000 |
|
- Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.442.000.000 |
1.442.000.000 |
|
0 |
|
- Văn phòng Sở Nội vụ |
0 |
|
1.442.000.000 |
1.442.000.000 |
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Lai Châu trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
13.390.000.000 |
13.390.000.000 |
0 |
0 |
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Nội vụ |
0 |
0 |
13.390.000.000 |
13.390.000.000 |
|
- Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Lai Châu trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9.277.000.000 |
9.277.000.000 |
0 |
0 |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
887.000.000 |
887.000.000 |
0 |
0 |
|
- Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp trực thuộc Sở Y tế |
0 |
|
10.164.000.000 |
10.164.000.000 |
|
- Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ và điều dưỡng người có công cách với mạng trực thuộc Sở lao động, Thương binh và Xã hội |
2.132.000.000 |
2.132.000.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công và dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Nội vụ |
0 |
0 |
3.965.000.000 |
3.965.000.000 |
7 |
Quản lý hành chính |
282.583.000.000 |
180.920.006.768 |
180.920.006.768 |
282.583.000.000 |
7.1 |
Quản lý Nhà nước |
282.583.000.000 |
180.920.006.768 |
180.920.006.768 |
282.583.000.000 |
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.610.000.000 |
12.610.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài chính |
15.541.000.000 |
0 |
12.610.000.000 |
28.151.000.000 |
|
- Sở khoa học và Công nghệ |
7.230.000.000 |
1.421.000.000 |
19.178.112.038 |
24.987.112.038 |
|
+ Văn phòng sở |
5.809.000.000 |
0 |
19.178.112.038 |
24.987.112.038 |
|
+ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.421.000.000 |
1.421.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.476.000.000 |
|
1.994.887.962 |
15.470.887.962 |
|
- Sở Thông tin và Truyền thông |
19.752.000.000 |
19.752.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.694.000.000 |
10.694.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo |
18.183.000.000 |
0 |
505.218.056 |
18.688.218.056 |
|
- Sở Nội vụ |
17.372.000.000 |
1.759.006.768 |
7.403.833.642 |
23.016.826.874 |
|
- Sở Y tế |
19.446.000.000 |
0 |
2.584.853.472 |
22.030.853.472 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Văn phòng sở |
13.240.000.000 |
0 |
2.584.853.472 |
15.824.853.472 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
92.297.000.000 |
92.297.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Văn phòng sở |
9.204.000.000 |
9.204.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Thủy lợi |
5930000000 |
5.930.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Phát triển Nông thôn |
4.260.000.000 |
4.260.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Kiểm lâm |
57.555.000.000 |
57.555.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.885.000.000 |
5.885.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
5.477.000.000 |
5.477.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản |
2.583.000.000 |
2.583.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh |
1.403.000.000 |
1.403.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường |
18.410.000.000 |
18.410.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Văn phòng sở |
18.410.000.000 |
18.410.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
0 |
110.907.094.830 |
110.907.094.830 |
|
+ Văn phòng sở |
0 |
0 |
27.614.000.000 |
27.614.000.000 |
|
+ Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
0 |
0 |
5.930.000.000 |
5.930.000.000 |
|
+ Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng Nông Lâm sản, Thủy sản |
0 |
0 |
8.446.094.830 |
8.446.094.830 |
|
+ Chi cục Kiểm lâm |
0 |
0 |
57.555.000.000 |
57.555.000.000 |
|
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
5.885.000.000 |
5.885.000.000 |
|
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0 |
0 |
5.477.000.000 |
5.477.000.000 |
|
- Sở Giao thông Vận tải |
17.666.000.000 |
17.666.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Văn phòng sở |
11.002.000.000 |
11.002.000.000 |
0 |
0 |
|
+ Thanh tra Sở giao thông vận tải |
6.664 000.000 |
6.664.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Xây dựng |
13.595.000.000 |
0 |
17 666.000.000 |
31.261.000.000 |
|
+ Văn phòng sở |
13.595.000.000 |
0 |
11.002.000.000 |
24.597.000.000 |
|
+ Thanh tra Sở Xây dựng |
0 |
0 |
6.664.000.000 |
6.664.000.000 |
|
- Ban Dân tộc |
6.311.000.000 |
6.311.000.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0 |
0 |
8.070.006.768 |
8.070.006.768 |
B |
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
2.572.000.000 |
1.892.000.000 |
1.892.000.000 |
2.572.000.000 |
I |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
2.572.000.000 |
1.892.000.000 |
1.892.000.000 |
2.572.000.000 |
|
Vốn sự nghiệp |
2.572.000.000 |
1.892.000.000 |
1.892.000.000 |
2.572.000.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.892.000 000 |
1.892.000.000 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
0 |
1.892.000.000 |
1.892.000.000 |
C |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
45.950.000.000 |
45.238.000.000 |
45.238.000.000 |
45.950.000.000 |
I |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
45.950.000.000 |
45.238.000.000 |
45.238.000.000 |
45.950.000.000 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
1.870.000.000 |
1.158.000.000 |
1.158.000.000 |
1.870.000.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (thuộc Sở Giao thông Vận tải) |
1.158.000.000 |
1.158.000.000 |
0 |
0 |
|
Thanh tra Sở Xây dựng (thuộc Sở Xây dựng) |
0 |
0 |
1.158.000.000 |
1.158.000.000 |
2 |
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
44.040.000.000 |
44.040.000.000 |
44.040.000.000 |
44.040.000.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44.040.000.000 |
44.040.000.000 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0 |
0 |
44.040.000.000 |
44.040.000.000 |
3 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
40.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
Sở Tài chính |
0 |
0 |
40.000.000 |
40.000.000 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 đã được giao tại Nghị quyết 72/NQ-HĐND do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 đã được giao tại Nghị quyết 72/NQ-HĐND do tỉnh Lai Châu ban hành
Chưa có Video