HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tịch thu theo thủ tục hành chính; số 105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định về tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (từ năm 2011 đến năm 2015); số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Sau khi xem xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1.1. Chi bảo vệ môi trường
1.2. Chi chuyển nguồn ngân sách xã năm trước sang ngân sách xã năm sau.
2. Sửa đổi phần D, Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh như sau:
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
1 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
100 |
70 |
30 |
|
|
2.2. Bổ sung tỷ lệ % phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách:
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
1 |
Giấy phép do trung ương cấp |
100 |
70 |
30 |
|
|
2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
100 |
|
60 |
40 |
|
2.3. Sửa đổi Khoản 1: Thuế thu nhập cá nhân
- Sửa tên mục 1.1: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa tên mục 1.2: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.4. Sửa đổi mục 2.3: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.5. Sửa đổi mục 3.2: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.6. Sửa đổi mục 5: Thu tiền sử dụng đất
- Bổ sung mục 5.1: Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên.
- Sửa mục 5.1 t hành 5.2
- Sửa mục 5.2 thành 5.3
- Sửa mục 5.3 thành 5.4
- Sửa mục 5.4 thành 5.5
Chi tiết như sau:
TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
5.1 |
Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên. (Trường hợp số được điều tiết vượt quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh) |
100 |
|
30 |
40 (Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ) |
30 (Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ) |
5.2 |
Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp nào thực hiện điều tiết cấp đó 100% |
100 |
|
|
|
|
5.3 |
Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100 |
|
30 |
70 |
|
5.4 |
Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể thị trấn) |
100 |
|
30 |
10 |
60 |
(Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Bạch Sam, Minh Đức, huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân) |
100 |
|
30 |
50 |
20 |
|
5.5 |
Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn Bần Yên Nhân) |
100 |
|
30 |
40 |
30 |
5.6 |
Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
|
|
100 |
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Xã |
100 |
|
|
|
100 |
|
+ Phường |
100 |
|
|
100 |
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu trên có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và được ổn định đến hết năm 2016. Riêng mục 2.2, khoản 2 nêu trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và được ổn định đến hết năm 2016.
Các nội dung khác tại các Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010; số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012; số 12/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thay đổi và được thực hiện trong năm 2016. Trong quá trình tổ chức thực hiện dự toán, nếu ngân sách huyện, thành phố hụt thu, ngân sách tỉnh cấp bù đủ phần cân đối thu - chi theo dự toán đầu năm.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV- Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01/8/2015./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ﴾%﴿ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh)
Khoản thu |
NSNN |
Trong đó |
||||
TW |
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
|
1. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
1.2. Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
1.3. Đối tượng do các xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100% |
|
100% |
|
|
|
2.2. Thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành đóng trên địa bàn nộp thuế TNDN tại địa phương theo quy định của pháp luật |
100% |
|
100% |
|
|
|
2.3. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
3. Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài |
100% |
|
100% |
|
|
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
3.3. Hộ kinh doanh cá thể, HTX, tổ hợp tác |
100% |
|
|
50% |
50% |
|
3.4. Thu từ DN, tổ chức, cá nhân tỉnh ngoài hoạt động xây dựng vãng lai trên địa bàn huyện, thành phố |
100% |
|
|
70% |
30% |
|
4. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100% |
|
|
|
100% |
|
5. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
5.1. Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên. (Trường hợp số được điều tiết vượt quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh) |
100% |
|
30%
|
40% ( Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ) |
30% ( Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ) |
|
5.2. Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp nào thực hiện điều tiết cấp đó 100% |
100% |
|
|
|
|
|
5.3. Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
30% |
70% |
|
|
5.4. Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể thị trấn) |
100% |
|
30% |
10% |
60% |
|
( Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Bạch Sam, Minh Đức huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân) |
100% |
|
30% |
50% |
20% |
|
5.5. Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn Bần Yên Nhân) |
100% |
|
30% |
40% |
30% |
|
5.6. Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
+ Phường |
100% |
|
|
100% |
|
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
-Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
|
20% |
80% |
|
-Trên địa bàn huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
6.2. Đối với các tổ chức |
100% |
|
|
|
100% |
|
Riêng đối với các tổ chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong KCN…) |
100% |
|
100% |
|
|
|
7. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
7.1. Đối tượng do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
7.2. Đối tượng do cấp huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
7.3. Đối tượng do cấp xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
8. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100% |
|
100% |
|
|
|
9. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
9. 1. Đối tượng do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
9. 2. Đối tượng do cấp huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
9.3. Đối tượng do cấp xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
10. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
10.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài |
100% |
|
100% |
|
|
|
10.2. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
100% |
|
|
100% |
|
|
10.3. Hộ kinh doanh cá thể |
100% |
|
|
|
100% |
|
11. Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt hàng xăng, dầu |
100% |
|
100% |
|
|
|
11.2. Đối với các nhóm mặt hàng khác |
|
|
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn ĐTNN |
100% |
|
100% |
|
|
|
- Các DN NQD cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Các DN NQD do cấp huyện, TP quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
12. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
12.1. Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
|
20% |
80% |
|
- Trên địa bàn các huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
12.2. Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
12.3. Lệ phí trước bạ tài sản khác |
100% |
|
|
100% |
|
|
13. Phí và lệ phí (không kể mục 11, 12) |
|
|
|
|
|
|
13.1. Do cấp Trung ương quản lý (điều tiết TW 100%) |
|
|
|
|
|
|
13.2. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
13.3. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
13.4. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
14. Thu tiền bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
14.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
14.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
15. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100% |
|
40% |
40% |
20% |
|
Riêng đối với tiền cho thuê mặt đất, mặt nước không xác định được địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp,…) Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất doanh nghiệp được khấu trừ, cấp nào ghi thu, điều tiết cấp đó 100%. |
100% |
|
90% |
|
10% |
|
16. Thu từ tài sản do nhà nước giao cho DN và các tổ chức kinh tế |
100% |
|
100% |
|
|
|
17. Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
17.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
17.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
17.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
18. Thu khác từ quỹ đất (hoa lợi công sản, hỗ trợ thu hồi đất,…) |
100% |
|
|
|
100% |
|
19. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
100% |
70% |
30% |
|
|
|
20. Thu phạt, tịch thu từ kinh doanh trái pháp luật, chống lậu |
100% |
|
100% |
|
|
|
21. Thu tiền phạt, tịch thu (không kể mục 19, 20) |
|
|
|
|
|
|
21.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
21.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
21.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
22. Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
|
|
|
|
|
|
22.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
22.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
22.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
23. Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
23.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
23.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
23.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
24. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
24.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
24.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
24.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
25. Thu huy động quỹ dự trữ tài chính |
100% |
|
100% |
|
|
|
26. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
26.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
26.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
26.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
27. Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
27.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
27.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
27.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
28. Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
28.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
28.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
28.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
29. Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
29.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
29.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
29.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
30. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
30.1. Giấy phép do Trung ương cấp |
100% |
70% |
30% |
|
|
|
30.2. Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
100% |
|
60% |
40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 08/2015/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 04/08/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video