HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 30 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Công văn số 253/KTNN-TH ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Kiểm toán Nhà nước về việc gửi Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bình Thuận;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 1.388.159 triệu đồng): 29.207.055 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 398.798 triệu đồng): 27.746.954 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 398.798 triệu đồng): 24.304.800 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 3.442.154 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm theo tại Biểu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 60, 61, 64 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 30 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.611.881 |
32.985.827 |
20.373.946 |
261,55 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên) (*) |
12.611.881 |
27.746.954 |
15.135.073 |
220,01 |
I |
Tổng thu cân đối ngân sách |
12.380.890 |
32.970.125 |
20.589.235 |
266,30 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.247.800 |
8.990.748 |
742.948 |
109,01 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.553.800 |
2.831.966 |
-721.834 |
79,69 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
4.694.000 |
6.158.782 |
1.464.782 |
131,21 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.133.090 |
9.142.435 |
5.009.345 |
221,20 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.038.514 |
5.377.389 |
3.338.875 |
263,79 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.094.576 |
3.765.046 |
1.670.470 |
179,75 |
3 |
Thu kết dư |
22.028 |
2.452.965 |
2.430.937 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
11.985.179 |
|
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
398.798 |
|
|
6 |
Thu từ nguồn vượt thu ngân sách địa phương |
187.963 |
|
-187.963 |
|
II |
Vay trung ương |
21.000 |
15.702 |
-5.298 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.611.881 |
29.543.673 |
16.931.792 |
234,25 |
|
TỔNG CHI NSĐP (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*) |
12.611.881 |
24.304.800 |
11.692.919 |
192,71 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.517.305 |
9.722.335 |
-794.970 |
92,44 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.034.077 |
2.529.192 |
-504.885 |
83,36 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.272.302 |
7.190.294 |
-82.008 |
98,87 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1.849 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
209.926 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.094.576 |
2.118.074 |
23.498 |
101,12 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
365.611 |
320.937 |
-44.674 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.728.965 |
1.797.137 |
68.172 |
103,94 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
11.468.351 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
1.388.159 |
|
|
V |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
4.840.075 |
|
|
|
KẾT DƯ NSĐP |
|
3.442.154 |
|
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
6.679 |
|
|
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
27.400 |
15.702 |
|
|
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
95.544 |
|
|
(*) Ghi chú: Số liệu trên đã loại trừ thu, chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: thu chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên, chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.501.881 |
20.993.622 |
199,90 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.137.800 |
6.327.592 |
103,09 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.133.090 |
4.302.360 |
104,10 |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
2.038.514 |
2.038.514 |
100,00 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.094.576 |
2.263.846 |
108,08 |
3 |
Vay trung ương |
21.000 |
15.702 |
74,77 |
4 |
Thu kết dư |
22.028 |
288.932 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
9.676.503 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
382.533 |
|
7 |
Thu từ nguồn vượt thu ngân sách địa phương |
187.963 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
10.501.881 |
19.889.691 |
189,39 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.620.875 |
6.692.872 |
87,82 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.881.006 |
4.070.987 |
141,30 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.881.006 |
2.881.006 |
100,00 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
1.189.981 |
0,00 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
9.125.832 |
|
III |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
1.103.931 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.991.006 |
11.992.205 |
240,28 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.110.000 |
2.663.156 |
126,22 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.881.006 |
4.840.075 |
168,00 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.881.006 |
3.338.875 |
115,89 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
0 |
1.501.200 |
0,00 |
3 |
Thu kết dư |
|
2.164.033 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.308.676 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
16.265 |
|
II |
Chi ngân sách |
4.991.006 |
9.653.982 |
193,43 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.991.006 |
6.542.375 |
131,08 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
769.088 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
457.869 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
311.219 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.342.519 |
|
III |
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
2.338.223 |
|
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
10.006.000 |
12.611.881 |
35.435.289 |
32.985.827 |
354,14 |
261,55 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên) (*) |
10.006.000 |
12.611.881 |
29.207.055 |
27.746.954 |
291,90 |
220,01 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
10.006.000 |
8.247.800 |
10.450.849 |
8.990.748 |
104,45 |
109,01 |
I |
Thu nội địa |
8.606.000 |
8.247.800 |
9.383.355 |
8.990.748 |
109,03 |
109,01 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.056.028 |
1.056.028 |
78,22 |
78,22 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
908.000 |
908.000 |
661.321 |
661.321 |
72,83 |
72,83 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
390.000 |
390.000 |
305.672 |
305.672 |
78,38 |
78,38 |
|
- Thuế tài nguyên |
52.000 |
52.000 |
89.035 |
89.035 |
171,22 |
171,22 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
110.000 |
110.000 |
156.476 |
156.476 |
142,25 |
142,25 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
62.000 |
62.000 |
80.428 |
80.428 |
129,72 |
129,72 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
33.000 |
33.000 |
62.193 |
62.193 |
188,46 |
188,46 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
63 |
63 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
14.900 |
14.900 |
13.792 |
13.792 |
92,56 |
92,56 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
850.000 |
850.000 |
1.169.506 |
1.169.506 |
137,59 |
137,59 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
675.800 |
675.800 |
756.631 |
756.631 |
111,96 |
111,96 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
173.000 |
173.000 |
411.966 |
411.966 |
238,13 |
238,13 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
126 |
126 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.100 |
1.100 |
783 |
783 |
71,18 |
71,18 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.614.000 |
1.612.000 |
2.243.364 |
2.241.340 |
138,99 |
139,04 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.275.400 |
1.275.400 |
115,95 |
115,95 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
403.000 |
403.000 |
808.395 |
808.395 |
200,59 |
200,59 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
11.000 |
9.000 |
17.412 |
15.388 |
158,29 |
170,98 |
|
- Thuế tài nguyên |
100.000 |
100.000 |
142.157 |
142.157 |
142,16 |
142,16 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
640.000 |
640.000 |
845.924 |
845.924 |
132,18 |
132,18 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
500.000 |
300.000 |
345.414 |
207.255 |
69,08 |
69,09 |
- |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
200.000 |
|
|
|
|
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
300.000 |
300.000 |
16 |
16 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
360.000 |
360.000 |
307.380 |
307.380 |
85,38 |
85,38 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
200.000 |
162.000 |
201.448 |
151.458 |
100,72 |
93,49 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
38.000 |
|
50.926 |
936 |
134,02 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
142.600 |
142.600 |
142.096 |
142.096 |
99,65 |
99,65 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
19.400 |
19.400 |
8.426 |
8.426 |
43,43 |
43,43 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
20 |
20 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
25.016 |
25.016 |
227,42 |
227,42 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
190.000 |
190.000 |
214.774 |
214.774 |
113,04 |
113,04 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
588.046 |
588.046 |
58,80 |
58,80 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
1.622 |
1.622 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.770.564 |
1.770.564 |
118,04 |
118,04 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
581.590 |
581.590 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
85.779 |
85.779 |
|
|
|
- Thuế thu nhập sau thuế |
|
|
335.167 |
335.167 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
767.558 |
767.558 |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
470 |
470 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
31.800 |
102.510 |
81.630 |
205,02 |
256,70 |
16 |
Thu khác ngân sách |
220.000 |
120.000 |
346.045 |
164.491 |
157,29 |
137,08 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
5.000 |
5.000 |
5.640 |
5.640 |
112,80 |
112,80 |
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế |
6.000 |
6.000 |
3.578 |
3.578 |
59,63 |
59,63 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.400.000 |
|
1.061.735 |
|
75,84 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
60.000 |
|
47.516 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
84.000 |
|
97.987 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.226.000 |
|
873.929 |
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
30.000 |
|
42.263 |
|
|
|
7 |
Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu khác |
|
|
40 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
5.759 |
|
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN |
|
|
|
|
|
|
C |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
21.000 |
15.702 |
15.702 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
4.133.090 |
9.142.435 |
9.142.435 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
1.388.159 |
398.798 |
|
|
F |
THU KẾT DƯ |
|
22.028 |
2.452.965 |
2.452.965 |
|
|
G |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
11.985.179 |
11.985.179 |
|
|
H |
THU TỪ NGUỒN VƯỢT THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
187.963 |
|
|
|
|
(*) Ghi chú:
- Đối với số thu NSNN: Số liệu trên đã loại trừ thu chuyển giao các cấp ngân sách là 6.228.234 triệu đồng (trong đó: thu bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên: 1.388.159 triệu đồng).
- Đối với số thu NSĐP: Số liệu trên đã loại trừ thu chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: thu bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên: 398.798 triệu đồng).
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.611.881 |
29.543.673 |
234,25 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*) |
12.611.881 |
24.304.800 |
192,71 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.517.305 |
9.722.335 |
92,44 |
I |
Chi đầu tư phát triển (**) |
3.034.077 |
2.529.192 |
83,36 |
II |
Chi thường xuyên (***) |
7.272.302 |
7.190.294 |
98,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.172.275 |
3.116.235 |
98,23 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
20.339 |
11.066 |
54,41 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
213.477 |
145.253 |
68,04 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1.849 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
209.926 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.094.576 |
2.118.074 |
101,12 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
320.937 |
|
1 |
Giảm nghèo bền vững |
|
18.107 |
|
2 |
Xây dựng Nông thôn mới |
|
171.586 |
|
3 |
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
131.244 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
1.797.137 |
|
- |
Vốn trong nước |
|
1.262.393 |
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
599.328 |
|
|
Liên kết vùng, đường ven biển |
|
309.236 |
|
|
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
2.683 |
|
|
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (lĩnh vực y tế, nông nghiệp, giao thông và lĩnh vực khác) |
|
351.146 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
36.370 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
|
814 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
|
317 |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
0 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
|
194 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
10.556 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
|
51.737 |
|
- |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
29.274 |
|
- |
KP hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2021 theo Công văn số 6215/BTC-NSNN ngày 16/6/2023 của Bộ Tài chính |
|
17.501 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Công văn số 6993/BTC-NSNN ngày 05/7/2023 của Bộ Tài chính |
|
494 |
|
- |
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung tại Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị theo Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
387.487 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
11.468.351 |
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
4.840.075 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
1.388.159 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
6.679 |
|
Ghi chú:
(*) Số liệu trên đã loại trừ chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).
(**) Số liệu chi đầu tư phát triển trên đã loại trừ chi đầu tư của các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Trung ương giao là 1.515.120 triệu đồng.
(***) Số liệu chi thường xuyên trên đã loại trừ chi thường xuyên của các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Trung ương giao là 602.954 triệu đồng.
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.501.881 |
19.889.691 |
9.387.810 |
189,39 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới) (*) |
10.501.881 |
15.818.704 |
5.316.823 |
150,63 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.881.006 |
4.070.987 |
1.189.981 |
141,30 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.620.875 |
5.696.832 |
170.533 |
74,75 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.584.077 |
1.544.501 |
-1.039.576 |
59,77 |
II |
Chi thường xuyên |
2.831.123 |
2.291.235 |
-539.888 |
80,93 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
608.694 |
443.362 |
-165.332 |
72,84 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.339 |
10.086 |
-10.253 |
49,59 |
- |
Chi quốc phòng |
134.000 |
141.285 |
7.285 |
105,44 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
60.300 |
79.317 |
19.017 |
131,54 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
608.800 |
609.637 |
837 |
100,14 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
86.938 |
116.731 |
29.793 |
134,27 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.569 |
15.674 |
105 |
100,67 |
- |
Chi thể dục thể thao |
60.139 |
48.452 |
-11.687 |
80,57 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
43.497 |
15.878 |
-27.619 |
36,50 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
582.046 |
347.616 |
-234.430 |
59,72 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
344.341 |
311.154 |
-33.187 |
90,36 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
146.866 |
112.791 |
-34.075 |
76,80 |
- |
Chi khác |
119.594 |
39.252 |
-80.342 |
32,82 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1.849 |
1.849 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
110.099 |
0 |
-110.099 |
0,00 |
VI |
Chi các Chương trình mục tiêu |
2.094.576 |
1.858.247 |
1.858.247 |
88,72 |
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
61.210 |
61.210 |
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
|
1.797.037 |
1.797.037 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
9.125.832 |
9.125.832 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
989.361 |
989.361 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
6.679 |
|
|
(*) Ghi chú: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 4.070.987 triệu đồng.
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.611.881 |
5.526.299 |
4.991.006 |
29.543.673 |
19.889.691 |
9.653.982 |
234,25 |
359,91 |
193,43 |
|
TỔNG CHI NSĐP (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*) |
12.611.881 |
5.526.299 |
4.991.006 |
24.304.800 |
15.818.704 |
8.486.096 |
192,71 |
286,24 |
170,03 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.517.305 |
5.526.299 |
4.991.006 |
9.722.335 |
3.838.585 |
5.883.750 |
92,44 |
69,46 |
117,89 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.034.077 |
2.584.077 |
450.000 |
2.529.192 |
1.544.501 |
984.691 |
83,36 |
59,77 |
218,82 |
II |
Chi thường xuyên |
7.272.302 |
2.831.123 |
4.441.179 |
7.190.294 |
2.291.235 |
4.899.059 |
98,87 |
80,93 |
110,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.166.764 |
608.694 |
2.558.070 |
3.116.235 |
443.362 |
2.672.873 |
98,40 |
72,84 |
104,49 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
20.339 |
20.339 |
|
11.066 |
10.086 |
980 |
54,41 |
49,59 |
|
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
213.477 |
43.497 |
169.980 |
145.253 |
15.878 |
129.375 |
68,04 |
36,50 |
76,11 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
|
|
1.849 |
1.849 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
209.926 |
110.099 |
99.827 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.094.576 |
|
|
2.118.074 |
1.858.247 |
259.827 |
101,12 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
320.937 |
61.210 |
259.727 |
|
|
|
1 |
Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
18.107 |
7.264 |
10.843 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
171.586 |
28.714 |
142.872 |
|
|
|
3 |
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
131.244 |
25.232 |
106.012 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
1.797.137 |
1.797.037 |
100 |
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
1.262.393 |
1.262.393 |
0 |
|
|
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
|
|
599.328 |
599.328 |
|
|
|
|
|
Liên kết vùng, đường ven biển |
|
|
|
309.236 |
309.236 |
|
|
|
|
|
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
2.683 |
2.683 |
|
|
|
|
|
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (lĩnh vực y tế, nông nghiệp, giao thông và lĩnh vực khác) |
|
|
|
351.146 |
351.146 |
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
36.370 |
36.370 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
|
|
|
814 |
814 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
|
|
|
317 |
317 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
|
|
|
194 |
194 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
10.556 |
10.556 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
|
|
|
51.737 |
51.737 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
29.274 |
29.174 |
100 |
|
|
|
- |
KP hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2021 theo Công văn số 6215/BTC-NSNN ngày 16/6/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
|
17.501 |
17.501 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Công văn số 6993/BTC-NSNN ngày 05/7/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
|
494 |
494 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung tại Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị theo Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
387.487 |
387.487 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
11.468.351 |
9.125.832 |
2.342.519 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
4.840.075 |
4.070.987 |
769.088 |
|
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
1.388.159 |
989.361 |
398.798 |
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
6.679 |
6.679 |
|
|
|
|
(*) Ghi chú:
- Đối với số tổng chi ngân sách địa phương: Số liệu trên đã loại trừ chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).
- Đối với số chi ngân sách cấp tỉnh: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 4.070.987 triệu đồng.
- Đối với số chi ngân sách cấp huyện: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 769.088 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 398.798 triệu đồng.
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22=7/1 |
23=12/2 |
24=13/3 |
|
TỔNG SỐ |
7.620.875 |
2.584.077 |
2.831.123 |
0 |
2.094.576 |
|
1.000 |
110.099 |
0 |
2.881.006 |
19.889.691 |
2.849.943 |
2.789.509 |
1.849 |
1.000 |
61.210 |
16.137 |
45.073 |
9.125.832 |
989.361 |
4.070.987 |
260,99 |
110,29 |
98,53 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.509.776 |
2.584.077 |
2.831.123 |
0 |
2.094.576 |
|
|
|
|
|
5.700.662 |
2.849.943 |
2.789.509 |
|
|
61.210 |
16.137 |
45.073 |
0 |
|
|
75,91 |
110,29 |
98,53 |
1 |
Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh |
14.559 |
|
14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
14.529 |
|
14.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
23.953 |
|
23.953 |
|
|
|
|
|
|
|
37.724 |
10.872 |
26.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch Đầu tư và đơn vị trực thuộc |
8.331 |
|
8.331 |
|
|
|
|
|
|
|
20.264 |
12.712 |
7.530 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngành Tư pháp |
8.047 |
|
8.047 |
|
|
|
|
|
|
|
14.212 |
5.086 |
8.780 |
|
|
346 |
|
346 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngành Công thương |
11.300 |
|
11.300 |
|
|
|
|
|
|
|
12.442 |
|
12.342 |
|
|
100 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
39.597 |
|
39.597 |
|
|
|
|
|
|
|
25.610 |
|
25.174 |
|
|
436 |
|
436 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngành Khoa học Công nghệ |
21.691 |
|
21.691 |
|
|
|
|
|
|
|
14.407 |
1.509 |
12.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngành Tài chính |
13.141 |
|
13.141 |
|
|
|
|
|
|
|
12.903 |
|
12.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
121.220 |
|
121.220 |
|
|
|
|
|
|
|
56.798 |
1.451 |
47.054 |
|
|
8.293 |
69 |
8.224 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngành Xây dựng |
11.826 |
|
11.826 |
|
|
|
|
|
|
|
11.340 |
172 |
11.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông Vận tải |
43.938 |
|
43.938 |
|
|
|
|
|
|
|
61.256 |
19.355 |
41.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngành Thông tin truyền thông |
28.807 |
|
28.807 |
|
|
|
|
|
|
|
34.303 |
9.479 |
24.179 |
|
|
645 |
|
645 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Tài nguyên môi trường |
43.736 |
|
43.736 |
|
|
|
|
|
|
|
88.778 |
67.602 |
21.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch |
106.785 |
|
106.785 |
|
|
|
|
|
|
|
269.188 |
84.732 |
180.436 |
|
|
4.020 |
|
4.020 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra Tỉnh |
7.348 |
|
7.348 |
|
|
|
|
|
|
|
7.828 |
|
7.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
15.569 |
|
15.569 |
|
|
|
|
|
|
|
28.313 |
12.600 |
15.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Dân tộc |
30.469 |
|
30.469 |
|
|
|
|
|
|
|
13.483 |
|
10.568 |
|
|
2.915 |
|
2.915 |
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.214 |
|
3.214 |
|
|
|
|
|
|
|
3.595 |
|
3.595 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục Đào tạo |
301.684 |
|
301.684 |
|
|
|
|
|
|
|
384.092 |
10.840 |
370.795 |
|
|
2.457 |
|
2.457 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành Y tế |
362.990 |
|
362.990 |
|
|
|
|
|
|
|
555.630 |
53.869 |
501.761 |
|
|
|
|
1.751 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
215.931 |
|
215.931 |
|
|
|
|
|
|
|
318.629 |
58.039 |
222.441 |
|
|
38.149 |
16.068 |
22.081 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Chỉ huy PCTT&TKCN |
891 |
|
891 |
|
|
|
|
|
|
|
980 |
|
980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường chính trị |
12.630 |
|
12.630 |
|
|
|
|
|
|
|
11.846 |
|
11.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng Bình Thuận |
28.394 |
|
28.394 |
|
|
|
|
|
|
|
46.960 |
8.805 |
38.155 |
|
|
|
|
516 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Tỉnh uỷ Bình Thuận |
80.961 |
|
80.961 |
|
|
|
|
|
|
|
70.707 |
2.701 |
68.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Báo Bình Thuận |
13.477 |
|
13.477 |
|
|
|
|
|
|
|
12.372 |
|
12.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp |
932 |
|
932 |
|
|
|
|
|
|
|
1.662 |
854 |
808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Người cao tuổi |
490 |
|
490 |
|
|
|
|
|
|
|
870 |
|
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Nhà báo |
456 |
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
451 |
|
451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
5.638 |
|
5.638 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh đoàn |
4.382 |
|
4.382 |
|
|
|
|
|
|
|
6.881 |
|
6.881 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Liên Hiệp phụ nữ |
3.049 |
|
3.049 |
|
|
|
|
|
|
|
5.485 |
78 |
4.600 |
|
|
807 |
|
807 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Nông dân |
3.167 |
|
3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
9.435 |
5.000 |
4.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh |
1.684 |
|
1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
2.421 |
|
2.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.862 |
|
1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
2.701 |
|
2.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Luật gia |
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
|
1.057 |
|
1.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Đông y |
1.165 |
|
1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
1.586 |
|
1.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội người mù |
646 |
|
646 |
|
|
|
|
|
|
|
791 |
|
791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Văn học nghệ thuật |
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
|
|
1.789 |
|
1.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Dioxin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
768 |
|
768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
|
298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612 |
|
612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội khuyến học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052 |
|
1.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Cực Quân nhân quân đoàn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
|
83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội truyền thống Trường Sơn - Đường HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
CLB Hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 |
|
407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.663 |
|
1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
3.148 |
|
3.148 |
|
|
|
|
361 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
3.808 |
|
3.808 |
|
|
|
|
|
|
|
2.666 |
|
2.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.218.615 |
1.218.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.406 |
63.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389.877 |
389.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.891 |
1.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Các đơn vị khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803.719 |
803.719 |
|
|
|
|
|
486 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Chi công việc, nhiệm vụ khác |
3.327.114 |
|
1.232.538 |
|
2.094.576 |
|
|
|
|
|
1.042.113 |
6.679 |
1.035.434 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849 |
|
|
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
110.099 |
|
|
|
|
|
|
110.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4.070.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.070.987 |
|
|
|
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.125.832 |
|
|
|
|
|
|
|
9.125.832 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
989.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
989.361 |
|
|
|
|
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+8+11+14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 4/1 |
16= 5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
4.991.006 |
450.000 |
4.541.006 |
8.486.096 |
984.691 |
181.800 |
0 |
4.899.159 |
2.692.278 |
980 |
259.727 |
200.220 |
59.507 |
2.342.519 |
170,03 |
218,82 |
107,89 |
1 |
Phan Thiết |
803.226 |
100.000 |
703.226 |
1.612.641 |
281.308 |
61.898 |
|
786.642 |
353.197 |
|
1.848 |
1.221 |
627 |
542.843 |
200,77 |
281,31 |
111,86 |
2 |
Tuy Phong |
512.701 |
70.000 |
442.701 |
714.047 |
91.644 |
11.431 |
|
440.658 |
254.889 |
88 |
37.436 |
33.263 |
4.173 |
144.309 |
139,27 |
130,92 |
99,54 |
3 |
Bắc Bình |
578.916 |
57.000 |
521.916 |
1.017.398 |
88.248 |
19.157 |
|
558.498 |
310.502 |
60 |
35.107 |
28.311 |
6.796 |
335.545 |
175,74 |
154,82 |
107,01 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
683.241 |
75.000 |
608.241 |
1.237.679 |
168.448 |
54.272 |
|
654.789 |
386.383 |
92 |
51.277 |
38.020 |
13.257 |
363.165 |
181,15 |
224,60 |
107,65 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
408.974 |
20.000 |
388.974 |
746.727 |
71.875 |
11.368 |
|
425.845 |
252.854 |
98 |
30.682 |
22.398 |
8.284 |
218.325 |
182,59 |
359,38 |
109,48 |
6 |
La Gi |
450.304 |
90.000 |
360.304 |
744.599 |
130.466 |
4.176 |
|
438.250 |
209.914 |
216 |
3.608 |
1.669 |
1.939 |
172.275 |
165,35 |
144,96 |
121,63 |
7 |
Hàm Tân |
317.269 |
11.000 |
306.269 |
643.057 |
45.299 |
8.312 |
|
316.951 |
170.190 |
60 |
15.656 |
14.148 |
1.508 |
265.151 |
202,69 |
411,81 |
103,49 |
8 |
Đức Linh |
509.783 |
10.000 |
499.783 |
801.303 |
63.877 |
6.729 |
|
531.397 |
300.335 |
164 |
16.462 |
9.988 |
6.474 |
189.567 |
157,19 |
638,77 |
106,33 |
9 |
Tánh Linh |
532.172 |
9.000 |
523.172 |
747.801 |
33.528 |
4.457 |
|
561.115 |
347.716 |
130 |
64.968 |
49.691 |
15.277 |
88.190 |
140,52 |
372,53 |
107,25 |
10 |
Phú Quý |
194.420 |
8.000 |
186.420 |
220.844 |
9.998 |
|
|
185.014 |
106.298 |
72 |
2.683 |
1.511 |
1.172 |
23.149 |
113,59 |
124,98 |
99,25 |
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
4.070.987 |
2.881.006 |
1.189.981 |
0 |
1.189.981 |
261.857 |
563.960 |
364.164 |
4.070.987 |
2.881.006 |
1.189.981 |
0 |
1.189.981 |
261.857 |
563.960 |
364.164 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
1 |
Phan Thiết |
411.905 |
195.141 |
216.764 |
0 |
216.764 |
8.494 |
199.664 |
8.606 |
411.905 |
195.141 |
216.764 |
0 |
216.764 |
8.494 |
199.664 |
8.606 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Tuy Phong |
380.998 |
289.701 |
91.297 |
0 |
91.297 |
21.131 |
38.462 |
31.704 |
380.998 |
289.701 |
91.297 |
0 |
91.297 |
21.131 |
38.462 |
31.704 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Bắc Bình |
472.657 |
338.966 |
133.691 |
0 |
133.691 |
27.164 |
48.929 |
57.598 |
472.657 |
338.966 |
133.691 |
0 |
133.691 |
27.164 |
48.929 |
57.598 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
596.856 |
432.961 |
163.895 |
0 |
163.895 |
43.928 |
57.294 |
62.673 |
596.856 |
432.961 |
163.895 |
0 |
163.895 |
43.928 |
57.294 |
62.673 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
331.333 |
214.174 |
117.159 |
0 |
117.159 |
44.940 |
33.937 |
38.282 |
331.333 |
214.174 |
117.159 |
|
117.159 |
44.940 |
33.937 |
38.282 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
La Gi |
372.228 |
260.204 |
112.024 |
0 |
112.024 |
19.856 |
72.114 |
20.054 |
372.228 |
260.204 |
112.024 |
0 |
112.024 |
19.856 |
72.114 |
20.054 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hàm Tân |
188.505 |
98.769 |
89.736 |
0 |
89.736 |
28.136 |
32.267 |
29.333 |
188.505 |
98.769 |
89.736 |
0 |
89.736 |
28.136 |
32.267 |
29.333 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đức Linh |
520.633 |
419.938 |
100.695 |
0 |
100.695 |
33.392 |
39.014 |
28.289 |
520.633 |
419.938 |
100.695 |
0 |
100.695 |
33.392 |
39.014 |
28.289 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Tánh Linh |
601.759 |
456.122 |
145.637 |
0 |
145.637 |
24.391 |
39.489 |
81.757 |
601.759 |
456.122 |
145.637 |
0 |
145.637 |
24.391 |
39.489 |
81.757 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Phú Quý |
194.113 |
175.030 |
19.083 |
0 |
19.083 |
10.425 |
2.790 |
5.868 |
194.113 |
175.030 |
19.083 |
0 |
19.083 |
10.425 |
2.790 |
5.868 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
|||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
11.992.205 |
2.663.156 |
4.840.075 |
0 |
2.308.676 |
2.164.033 |
16.265 |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
2.478.029 |
597.184 |
468.638 |
|
723.845 |
686.907 |
1.455 |
2 |
Huyện Tuy Phong |
1.139.055 |
268.356 |
471.076 |
|
241.346 |
157.956 |
321 |
3 |
Huyện Bắc Bình |
1.408.804 |
372.542 |
576.486 |
|
301.953 |
153.255 |
4.568 |
4 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
1.639.167 |
404.696 |
711.751 |
|
307.549 |
214.152 |
1.019 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
956.218 |
240.536 |
400.721 |
|
187.700 |
126.665 |
596 |
6 |
Thị xã La Gi |
1.204.269 |
268.452 |
419.728 |
|
136.814 |
379.209 |
66 |
7 |
Huyện Hàm Tân |
829.609 |
224.052 |
243.520 |
|
141.617 |
220.136 |
284 |
8 |
Huyện Đức Linh |
959.733 |
151.982 |
596.890 |
|
140.485 |
63.696 |
6.680 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
973.650 |
102.087 |
736.693 |
|
97.196 |
36.398 |
1.276 |
10 |
Huyện Phú Quý |
403.671 |
33.269 |
214.572 |
|
30.171 |
125.659 |
0 |
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Quyết toán |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
320.937 |
216.357 |
104.580 |
216.357 |
216.357 |
0 |
104.580 |
104.580 |
0 |
I |
Các cơ quan đơn vị của Tỉnh |
61.210 |
16.137 |
45.073 |
16.137 |
16.137 |
0 |
45.073 |
45.073 |
0 |
1 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
38.149 |
16.068 |
22.081 |
16.068 |
16.068 |
|
22.081 |
22.081 |
|
2 |
Ngành Kế hoạch Đầu tư |
22 |
|
22 |
|
|
|
22 |
22 |
|
3 |
Ngành Tư pháp |
346 |
|
346 |
|
|
|
346 |
346 |
|
4 |
Ngành Công thương |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
6 |
|
5 |
Ngành Giáo dục Đào tạo |
2.457 |
|
2.457 |
|
|
|
2.457 |
2.457 |
|
6 |
Ngành Y tế (bao gồm Hội KHHGĐ) |
1.751 |
|
1.751 |
|
|
|
1.751 |
1.751 |
|
7 |
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.293 |
69 |
8.224 |
69 |
69 |
|
8.224 |
8.224 |
|
8 |
Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
4.020 |
|
4.020 |
|
|
|
4.020 |
4.020 |
|
9 |
Ngành Thông tin và Truyền thông |
645 |
|
645 |
|
|
|
645 |
645 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
436 |
|
436 |
|
|
|
436 |
436 |
|
11 |
Liên minh Hợp tác xã |
361 |
|
361 |
|
|
|
361 |
361 |
|
12 |
Ban Dân tộc |
2.915 |
|
2.915 |
|
|
|
2.915 |
2.915 |
|
13 |
Hội Liên Hiệp phụ nữ |
807 |
|
807 |
|
|
|
807 |
807 |
|
14 |
Trường Cao đẳng Bình Thuận |
516 |
|
516 |
|
|
|
516 |
516 |
|
15 |
Đơn vị khác |
486 |
|
486 |
|
|
|
486 |
486 |
|
II |
Ngân sách huyện |
259.727 |
200.220 |
59.507 |
200.220 |
200.220 |
0 |
59.507 |
59.507 |
0 |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
1.848 |
1.221 |
627 |
1.221 |
1.221 |
|
627 |
627 |
|
2 |
Huyện Tuy Phong |
37.436 |
33.263 |
4.173 |
33.263 |
33.263 |
|
4.173 |
4.173 |
|
3 |
Huyện Bắc Bình |
35.107 |
28.311 |
6.796 |
28.311 |
28.311 |
|
6.796 |
6.796 |
|
4 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
51.277 |
38.020 |
13.257 |
38.020 |
38.020 |
|
13.257 |
13.257 |
|
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
30.682 |
22.398 |
8.284 |
22.398 |
22.398 |
|
8.284 |
8.284 |
|
6 |
Thị xã La Gi |
3.608 |
1.669 |
1.939 |
1.669 |
1.669 |
|
1.939 |
1.939 |
|
7 |
Huyện Hàm Tân |
15.656 |
14.148 |
1.508 |
14.148 |
14.148 |
|
1.508 |
1.508 |
|
8 |
Huyện Đức Linh |
16.462 |
9.988 |
6.474 |
9.988 |
9.988 |
|
6.474 |
6.474 |
|
9 |
Huyện Tánh Linh |
64.968 |
49.691 |
15.277 |
49.691 |
49.691 |
|
15.277 |
15.277 |
|
10 |
Huyện Phú Quý |
2.683 |
1.511 |
1.172 |
1.511 |
1.511 |
|
1.172 |
1.172 |
|
(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2023 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2023 |
Thực hiện năm 2023 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
1.495.103 |
1.610.412 |
107,71% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
127.706 |
150.541 |
117,88% |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
120.320 |
139.644 |
116,06% |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
7.386 |
10.897 |
147,54% |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
9.100 |
10.336 |
113,58% |
3 |
Sự nghiệp Y tế |
851.494 |
861.293 |
101,15% |
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
111.756 |
135.771 |
121,49% |
5 |
Sự nghiệp thông tin và truyền thông |
23.565 |
20.409 |
86,61% |
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
360 |
564 |
156,67% |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
366.792 |
427.291 |
116,49% |
8 |
Sự nghiệp môi trường |
3.000 |
2.347 |
78,23% |
9 |
Sự nghiệp khác |
1.330 |
1.860 |
139,85% |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023
Số hiệu: | 06/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023
Chưa có Video