HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Cần Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾT DƯ NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
(Ngày 13, 14 tháng 7 năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về dự toán thu chi ngân sách Nhà nước, thu chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Xét Tờ trình số 3114/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 và Báo cáo số 3115/BC-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 146/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019. Cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 272.449.574.148 đồng, đạt 136,22% dự toán (200.000.000.000 đồng) và đạt 121,58% so với thực hiện năm 2018 (224.085.052.549 đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương năm 2019 là 2.279.194.707.704 đồng, đạt 136,46% dự toán và đạt 137,21 % so với thực hiện năm 2018. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 36.062.104.717 đồng, đạt 185,15% dự toán và đạt 140,71% so với thực hiện năm 2018.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.681.085.805.835 đồng, đạt 101,96% dự toán.
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 63.172.419.541 đồng.
- Thu kết dư: 498.338.363.641 đồng.
- Thu viện trợ: 536.013.970 đồng.
II. Về chi ngân sách địa phương
1. Tổng chi ngân sách địa phương: là 1.923.442.648.869 đồng, đạt 115,29% dự toán và đạt 165,58% so với thực hiện năm 2018. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 747.818.431.002 đồng.
- Chi thường xuyên: 749.748.806.006 đồng.
- Chi chuyển nguồn: 229.981.411.861 đồng.
2. Thu - chi quản lý qua ngân sách (ghi thu - ghi chi): 427.663.140 đồng.
3. Chi hoàn trả ngân sách cấp trên: 195.894.000.000 đồng.
- Kết dư ngân sách huyện: 326.797.581.888 đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 201.121.423.438 đồng.
+ Chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 28.954.476.947 đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng công trình: 14.596.237.059 đồng.
+ Chi thường xuyên: 14.358.239.888 đồng.
IV. Phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2019
1. Đối với kết dư chi đầu tư phát triển:
a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công trình: 164.095.646.983 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố nguồn vốn nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2017: 60.000.000.000 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố (khi có yêu cầu) đối với kết dư có mục tiêu đầu tư năm 2019: 74.417.161.527 đồng.
- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết dư có mục tiêu đầu tư: 29.678.485.456 đồng.
b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay: 37.025.776.455 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm 2020.
2. Đối với kết dư chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng, trong đó:
a) Chi thường xuyên có mục tiêu: 73.431.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2020.
b) Chi thường xuyên khác và khoản vượt thu năm 2019: 52.245.158.450 đồng, gồm:
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2019 nhưng chưa thực hiện chuyển sang năm 2020 tiếp tục thực hiện: 4.524.098.000 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua phương án trong kỳ họp cuối năm 2019 (Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019): 10.876.145.000 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương để trình Hội đồng nhân dân huyện: 36.844.915.450 đồng.
1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2019 và sử dụng kinh phí kết dư năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2019 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.
2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2020.
(Đính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
1.668.292.000.000 |
2.279.194.707.704 |
610.902.707.704 |
136,62 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
19.477.000.000 |
36.062.104.717 |
16.585.104.717 |
185,15 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.823.000.000 |
16.497.349.157 |
10.674.349.157 |
283,31 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.654.000.000 |
19.564.755.560 |
5.910.755.560 |
143,29 |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.648.815.000.000 |
1.681.085.805.835 |
32.270.805.835 |
101,96 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
673.833.000.000 |
673.833.000.000 |
- |
100,00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
974.982.000.000 |
1.007.252.805.835 |
32.270.805.835 |
103,31 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
|
IV |
Thu kết dư |
|
498.338.363.641 |
498.338.363.641 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
63.172.419.541 |
63.172.419.541 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
536.013.970 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
1.668.292.000.000 |
1.923.442.648.869 |
255.150.648.869 |
115,29 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
1.665.513.000.000 |
1.690.679.901.846 |
25.166.901.846 |
101,51 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
973.879.000.000 |
747.818.431.002 |
(226.060.568.998) |
76,79 |
2 |
Chi thường xuyên |
673.882.000.000 |
734.587.297.689 |
60.705.297.689 |
109,01 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
- |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
17.752.000.000 |
7.603.325.189 |
(10.148.674.811) |
42,83 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
4.776.847.966 |
4.776.847.966 |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
195.894.000.000 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.779.000.000 |
2.781.335.162 |
2.335.162 |
100,08 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ |
2.779.000.000 |
2.308.010.862 |
(470.989.138) |
83,05 |
2 |
Đào tạo nghề lao động nông thôn |
|
473.324.300 |
473.324.300 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
229.981.411.861 |
229.981.411.861 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
200.000.000.000 |
19.477.000.000 |
272.449.574.418 |
598.108.901.859 |
136,22 |
3.070,85 |
A |
TỔNG THU cân Đối NSNN |
200.000.000.000 |
19.477.000.000 |
272.449.574.418 |
36.598.118.687 |
136,22 |
187,90 |
I |
Thu nội địa |
200.000.000.000 |
19.477.000.000 |
271.913.560.448 |
36.062.104.717 |
135,96 |
186,16 |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước |
1.500.000.000 |
|
1.482.501.430 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
32.500.000.000 |
6 014.000.000 |
41.575.890.802 |
7.546.281.787 |
127,93 |
125,48 |
4 1 |
Thuế giá trị gia tăng |
28.100.000.000 |
5.058.000.000 |
37.619.740.890 |
8.771.553.802 |
133,88 |
133,88 |
4 2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.200.000.000 |
756.000.000 |
3.879.783.006 |
698.361.079 |
92,38 |
92,38 |
4 3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4 4 |
Thuế tài nguyên |
200.000.000 |
200.000.000 |
76.366.906 |
76.366.908 |
38,18 |
38,18 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
53.700.000.000 |
|
47.847.548.799 |
|
89,10 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
30.000.000.000 |
6.240.000.000 |
32.097.038.369 |
10.596.449.197 |
106,99 |
169,81 |
|
Trong đó trước bạ nhà, đất |
6.240.000.000 |
6.240.000.000 |
10.596.449.197 |
10.596.449.197 |
169,81 |
169,81 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
10.900.000.000 |
2.681.000.000 |
10.843.044.672 |
2.266.930.750 |
99,48 |
84,56 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
2.116.000.000 |
2.116 000.000 |
1.602.568.750 |
1.602.568.750 |
75.74 |
75,74 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
565.000.000 |
565.000.000 |
664 362.000 |
664.362.000 |
117,59 |
117,59 |
9 |
Lệ phí môn bài |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
1.144.579.237 |
1.144.579.237 |
104,05 |
104,05 |
10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
300.000.000 |
300.000.000 |
277.445.339 |
277.445.339 |
92,48 |
92,48 |
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
2.000.000.000 |
|
3.939.514.374 |
|
196,98 |
|
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
60.000.000.000 |
|
114.653.196.396 |
|
191,09 |
|
14 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
8.000.000.000 |
3.142.000.000 |
18.052.801.030 |
14.230.418.407 |
225,66 |
452,91 |
IV |
Ghi thu (không cộng tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu viện trợ |
|
|
536.013.970 |
536.013.970 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
498.338.363.641 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
63.172.419.541 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.668.292.000.000 |
1.923.442.648.869 |
115,29 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.665.513.000.000 |
1.690.679.901.846 |
101,51 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
973.879.000.000 |
747.818.431.002 |
76.79 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
950.879.000.000 |
742.806.743.258 |
78.12 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
731.279.108.130 |
|
|
Chi giao thông vận tải |
|
|
|
|
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản |
|
|
|
|
Chi văn hoá thông tin |
|
8.216.913.566 |
|
|
Chi bảo vệ môi trường |
|
2.970.000.000 |
|
|
Công nghiệp khác |
|
|
|
- |
Chi xây dựng các công trình |
|
- |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
340.721.562 |
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
23.000.000.000 |
5.011.687.744 |
21,79 |
II |
Chi thường xuyên |
673.882.000.000 |
930.481.297.689 |
138,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
267.535.000.000 |
266.088.787.365 |
99,46 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.752.000.000 |
7.603.325.189 |
42,83 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
4.776.847.966 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.779.000.000 |
2.781.335.162 |
100,08 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.779.000.000 |
2.781.335.162 |
|
|
Đề án kiểm soát các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020 |
|
417.982.000 |
|
|
Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649) |
2.779.000.000 |
1.890.028.862 |
68,01 |
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
473.324.300 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
229.981.411.861 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
1.668.292.000.000 |
1.923.442.648.869 |
255.150.648.869 |
115,29 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
88.507.000.000 |
95.099.842.354 |
6.592.842.354 |
107,45 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC |
1.668.292.000.000 |
1.693.461.237.008 |
25.169.237.008 |
101,51 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
973.879.000.000 |
747.818.431.002 |
226.060.568.998 |
76,79 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án Chi các hoạt động kinh tế |
950.879.000.000 |
742.806.743.258 |
(208.072.256.742) |
78,12 |
- |
Chi giao thông vận tải |
|
731.279.108.130 |
|
|
- |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
8.216.913.566 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
2.970.000.000 |
|
|
- |
Công nghiệp khác |
|
- |
|
|
- |
Chi Xây dựng các công trình |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
340.721.562 |
|
|
- |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
23.000.000.000 |
5.011.687.744 |
(17.988.312.256) |
|
II |
Chi thường xuyên |
676.661.000.000 |
749.748.806.006 |
73.087.806.006 |
110,80 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
267.535.000.000 |
266.088.787.365 |
(1.446.212.635) |
99,46 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
16.920.000.000 |
16.382.580.470 |
(537.419.530) |
96,82 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.626.000.000 |
9.992.219.242 |
(1.633.780.758) |
85,95 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
63.751.000.000 |
72.177.453.876 |
8.426.453.876 |
113,22 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số |
2.779.000.000 |
2.308.010.862 |
(470.989.138) |
83,05 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
8.793.000.000 |
9.719.269.604 |
926.269.604 |
110,53 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.346.000.000 |
2.204.257.792 |
(141.742.208) |
93,96 |
- |
Chi thể dục thể thao |
2.990.000.000 |
3.362.550.464 |
372.550.464 |
112,46 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
17.701.000.000 |
13.877.996.466 |
(3.823.003.534) |
78,40 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
110.851.000.000 |
134.215.103.142 |
23.364.103.142 |
121,08 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
137.999.000.000 |
147.228.803.248 |
9.229.803.248 |
106,69 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
28.900.000.000 |
27.106.361.331 |
(1.793.638.669) |
93,79 |
- |
Chi thường xuyên khác |
4.470.000.000 |
45.085.412.144 |
40.615.412.144 |
1.008,62 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
- |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
- |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.752.000.000 |
|
|
- |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
195.894.000.000 |
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
229.981.411.861 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|||||||||
Tổng hợp |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tổng hợp |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=6-3 |
10=4/1 |
11=5/2 |
12=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
1.668.292.000.000 |
1.662.535.119.000 |
94.263.381.000 |
1.923.442.648.869 |
1.908.691.524.265 |
112.609.773.775 |
255.150.648.869 |
246.156.405.265 |
18.345.832.775 |
115,23 |
114,81 |
119,46 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
88.507.000.000 |
|
|
95.099.842.354 |
|
|
6.592.842.354 |
- |
|
107,45 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC |
1 668.292.000.000 |
1.574.028.119.000 |
94.263.881.000 |
1.693.461.237.008 |
1.391.351.938.451 |
104.368.105.374 |
25.169.237.008 |
17.823.819.451 |
10.104.224.374 |
101,51 |
101,13 |
110,72 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
973.879.000.000 |
973.879.000.000 |
- |
747.818.431.002 |
746.245.216.002 |
1.673.215.000 |
(226.060.568.998) |
(227.633.783.998) |
1.573.215.000 |
76,79 |
76,63 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
950.879.000.000 |
950.879.000.000 |
|
742.806.743.258 |
741.233.528.258 |
1.573.215.000 |
(208.072.256.742) |
(209.645.471.742) |
1.573.215.000 |
78,12 |
77,95 |
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
731.279.108.130 |
729.705.893.130 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giao thông vận tải |
- |
|
|
|
- |
1.573.215.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi văn hoá thông tin |
- |
|
|
8.216.913.566 |
8.216.913.566 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
|
|
2.970.000.000 |
2.970.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công nghiệp khác |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi xây dựng các công trình |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
- |
|
|
340.721.562 |
340.721.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
23.000.000.000 |
23.000.000.000 |
|
5.011.687.744 |
5.011.687.744 |
|
(17.988.312.256) |
(17.968.312.256) |
- |
21,79 |
21,79 |
|
II |
Chi thường xuyên |
676.661.000.000 |
583.016.283.000 |
93.644.717.000 |
749.748.806.006 |
649.712.722.449 |
100.036.083.557 |
73.087.806.006 |
66.696.439.449 |
6.391.366.557 |
110,80 |
111,44 |
106,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
267.535 000.000 |
267.535.000.000 |
|
266.088.787.365 |
266.088.787.365 |
|
(1.446.212.635) |
(1.446.212.635) |
- |
99,46 |
99,46 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
- |
|
|
|
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
16.920.000.000 |
4.472.535.000 |
12.447.465.000 |
16.382.580.470 |
3.997.278.388 |
12.385.302.082 |
(537.419 530) |
(475.256.612) |
(62.162.918) |
96,82 |
89,37 |
99,50 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.626.000.000 |
4.254.628.000 |
7.371.372.000 |
9.992.219.242 |
3.097.665.502 |
6.894.553.740 |
(1.633.780 758) |
(1.156.962.498) |
(476.818.260) |
85,95 |
72,81 |
93,53 |
- |
Chi y tế dân số và gia đình |
63.751.000.000 |
63.751.000.000 |
|
72.177.453.876 |
72.177.453.876 |
|
8.426.453 876 |
8.426.453.876 |
- |
113,22 |
113,22 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số |
2.779.000.000 |
2.779.000.000 |
|
2.306.010.862 |
2.308.010.862 |
|
(470.989.138) |
(470.989.138) |
- |
83,05 |
83,05 |
|
- |
Chi văn hoá thông tin |
8.793.000.000 |
8.793.000.000 |
|
9.719.269.604 |
9.719.269.604 |
|
926.269.604 |
926.269.604 |
- |
110,53 |
110,53 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình thông tấn |
2.346.000.000 |
2.346.000.000 |
|
2.204.257.792 |
2.204.257.792 |
|
(141.742.208) |
(141.742.208) |
- |
93,96 |
93,96 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
2.990.000.000 |
2.990.000.000 |
|
3.362.550.464 |
3.362.550.464 |
|
372.550.464 |
372.550.464 |
- |
112,46 |
112,46 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
17.701.000.000 |
17.701.000.000 |
|
13.877.996.466 |
13.877.996.466 |
|
(3.823.003.534) |
(3.823.003.534) |
- |
78,40 |
78,40 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
110.851.000.000 |
108.483.100.000 |
2.367.900.000 |
134.215.103.142 |
132.088.069.042 |
2.127.034.100 |
23.364.103.142 |
23.604.969.042 |
(240.865.900) |
121,08 |
121,76 |
89,83 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
137.999.000.000 |
66.891.020.000 |
71.107.980.000 |
147.228.803.248 |
68.687.196.563 |
78.541.606.685 |
9.229.803.248 |
1.796.176.563 |
7.433.626.685 |
106,69 |
102,69 |
110,45 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
28.900.000.000 |
28.900.000.000 |
|
27.106.361.331 |
27.106.361.331 |
|
(1.793.638 669) |
(1.793.638.669) |
- |
93,79 |
93,79 |
|
- |
Chi thường xuyên khác |
4.470.000.000 |
4.120.000.000 |
350.000.000 |
45.085.412.144 |
44.997.825.194 |
87.586.950 |
40.615.412.144 |
40.877.825.194 |
(262.413.050) |
1.008,62 |
1.092,18 |
25,02 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.752.000.000 |
17.132.836.000 |
619.164.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
195.894.000.000 |
195.894.000.000 |
2.758.806.817 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
229.981.411.361 |
221.739.743.460 |
8.241.668.401 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2019 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
|
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách huyện xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
1.668.292.000.000 |
1.574.028.119.000 |
94.263.881.000 |
1.923.442.648.869 |
1.813.591.681.911 |
112.609.773.775 |
115,39 |
115,52 |
119,46 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
1.665.513.000.000 |
1.571.249.119.000 |
94.263.881.000 |
1.690.679.501.846 |
1.589.070.603.289 |
104.568.105.574 |
101,51 |
101,13 |
110,72 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
973.879.000.000 |
973.879.000.000 |
- |
747.518.431.002 |
746.245.216.002 |
157.3515.000 |
76,79 |
76,63 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
950.879.000.000 |
950.879.000.000 |
|
742.806.743.258 |
741.233.528.258 |
1.573.215.000 |
78,12 |
77.95 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn ưu tiên sử dụng đất |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
23.000.000.000 |
23.000.000.000 |
|
5.011.687.744 |
5.011.687.744 |
|
21,79 |
21,79 |
|
II |
Chi thường xuyên |
668.949.000.000 |
576.643.483.000 |
92.305.517.000 |
742.190.622.878 |
643.540.422.287 |
98.850.200.591 |
110,95 |
111,57 |
107,09 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
267.535.000.000 |
267.535.000.000 |
|
266.088.787.365 |
266.088.787.565 |
|
99,46 |
99,46 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.752.000.000 |
17.132.836.000 |
619.164.000 |
- |
- |
|
- |
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
4.933.000.000 |
3.393.800.000 |
1.339.200.000 |
4.776.347.966 |
3.390.965.000 |
1.185.382.966 |
96,53 |
99,92 |
88,35 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
195.894.000.000 |
195.894.000.000 |
2.758.806.517 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.779.000.000 |
2.779.000.000 |
|
2.781.335.162 |
2.781.335.162 |
- |
100,08 |
100,08 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.779.000.000 |
2.779.000.000 |
- |
2.781.335.162 |
2.781.535.162 |
- |
100,08 |
100,08 |
|
|
Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020 |
|
- |
|
417.982.000 |
417.982.000 |
|
|
|
|
|
Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649) |
2.779.000.000 |
2.779.000.000 |
|
1.890.028.862 |
1 .890.028.862 |
|
68,01 |
68,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn |
- |
- |
|
473.324.300 |
473.524.300 |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
229.981.411.861 |
221.739.743.460 |
8.241.668.401 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Các chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
… |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
692.099.995.456 |
|
692.099.995.456 |
662.329.764.724 |
- |
640.636.061.537 |
- |
- |
2.496.385.162 |
|
2.496.385.162 |
12.197.318.025 |
|
- |
|
I |
Quản lý Nhà nước |
274.944.122.717 |
- |
274.944.122.717 |
251.765.904.457 |
- |
243.603.716.675 |
- |
- |
2.496.385.162 |
|
2.496.385.162 |
5.656.802.620 |
- |
|
|
1 |
VP.HĐND-UBND |
14.102.949.942 |
|
14.102.949.942 |
12.697.130.542 |
|
12.443.563.927 |
|
|
- |
|
|
253.566.615 |
|
|
|
2 |
Phòng Tư Pháp |
2.364.303.482 |
|
2.364.303.482 |
2.314.521.882 |
|
2.264.304.537 |
|
|
- |
|
|
50.217.345 |
|
|
|
3 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
7.414.358.826 |
|
7.414.358.826 |
7.168.168.276 |
|
6.919.157.456 |
|
|
- |
|
|
249.010.820 |
|
|
|
4 |
Thanh tra |
2.349.870.000 |
|
2.349.870.000 |
2.349.839.395 |
|
2.250.930.923 |
|
|
- |
|
|
96.908.472 |
|
|
|
5 |
Phòng Lao động Thương binh xã hội |
50.188.961.913 |
|
50.188.961.913 |
49.560.870.916 |
|
47.573.912.674 |
|
|
606.356.300 |
|
606.356.300 |
1.380.601.942 |
|
|
|
6 |
Phòng Văn hoá thông tin |
2.270.258.217 |
|
2.270.258.217 |
2.255.105.613 |
|
2.216.572.308 |
|
|
- |
|
|
38.533.305 |
|
|
|
7 |
Phòng Giáo dục |
13.264.598.390 |
|
13.264.598.390 |
7.899.601.774 |
|
7.629.667.339 |
|
|
- |
|
|
269.934.435 |
|
|
|
8 |
Phòng Y tế |
3.825.335.539 |
|
3.825.335.539 |
3.588.725.951 |
|
1.531.937.570 |
|
|
1.890.028.862 |
|
1.890.028.862 |
166.759.519 |
|
|
|
9 |
Phòng Nội vụ |
10.553.021.086 |
|
10.553.021.086 |
9.250.298.507 |
|
9.035.443.431 |
|
|
- |
|
|
214.856.076 |
|
|
|
10 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
28.747.223.725 |
|
28.747.223.725 |
22.399.866.799 |
|
20.224.323.434 |
|
|
- |
|
|
2.175.543.365 |
|
|
|
11 |
Phòng Kinh Tế |
42.856.976.732 |
|
42.856.976.732 |
41.793.727.902 |
|
41.614.878.921 |
|
|
- |
|
|
178.848.961 |
|
|
|
12 |
Phòng Quản lý Đô thị |
97.215.929.863 |
|
97.215.929.863 |
90.479.046.900 |
|
89.899.024.155 |
|
|
- |
|
|
580.022.745 |
|
|
|
II |
Đoàn thể |
10.463.178.888 |
|
10.463.178.888 |
9.962.254.733 |
|
9.841.882.716 |
- |
- |
|
|
- |
120.372.017 |
- |
- |
- |
13 |
UB Mặt trận tổ quốc |
3.599.505.132 |
|
3.599.505.132 |
3.168.918.932 |
|
3.142.522.750 |
|
|
|
|
|
26.396.182 |
|
|
|
14 |
Huyện Đoàn |
1.897.178.152 |
|
1.897.178.152 |
1.892.568.700 |
|
1.874.233.184 |
|
|
|
|
|
18.335.516 |
|
|
|
15 |
Hội Phụ nữ |
1.899.123.439 |
|
1.899.123.439 |
1.884.700.439 |
|
1.843.612.850 |
|
|
|
|
|
41.087.589 |
|
|
|
16 |
Hội Nông Dân |
1.541.527.512 |
|
1.541.527.512 |
1.527.814.512 |
|
1.514.389.920 |
|
|
|
|
|
13.424.592 |
|
|
|
17 |
Hội Cựu Chiến Binh |
1.525.844.650 |
|
1.525.844.650 |
1.488.252.150 |
|
1.467.124.012 |
|
|
|
|
|
21.128.138 |
|
|
|
III |
Các hội đoàn thể |
1.981.639.700 |
- |
1.981.639.700 |
1.909.161.924 |
- |
1.909.161.924 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
18 |
Hội chữ thập đỏ |
1.035.728.000 |
|
1.035.728.000 |
1.010.152.304 |
|
1.010.152.304 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
19 |
Hội người cao tuổi (472) |
204.010.700 |
|
204.010.700 |
201.470.400 |
|
201.470.400 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
20 |
Hội Đông y (473) |
82.800.000 |
|
82.800.000 |
82.800.000 |
|
82.800.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
21 |
Hội nạn nhân DIOXIN (472) |
161.387.000 |
|
161.387.000 |
117.125.220 |
|
117.125.220 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
22 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong (472) |
107.437.000 |
|
107.437.000 |
107.437.000 |
|
107.437.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
23 |
Hội khuyến học (462) |
236.214.000 |
|
236.214.000 |
238.214.000 |
|
238.214.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
24 |
Hội Nghề cá |
84.197.000 |
|
84.197.000 |
84.197.000 |
|
84.197.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
25 |
Hội Luật Gia |
69.766.000 |
|
69.766.000 |
69.766.000 |
|
69.766.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
388.012.055.359 |
- |
388.012.055.359 |
382.189.779.914 |
- |
374.769.636.526 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.420.143.388 |
- |
- |
- |
26 |
Trung Tâm BD Chính trị |
2.591.318.380 |
|
2.591.318.380 |
2.562.896.965 |
|
2.442.671.576 |
|
|
- |
|
|
120.225.389 |
|
|
|
27 |
Trung tâm Văn hóa |
8.613.033.703 |
|
8.613.033.703 |
8.552.116.013 |
|
7.964.603.522 |
|
|
- |
|
|
587.512.491 |
|
|
|
28 |
Nhà thiếu nhi |
1.930.863.611 |
|
1.930.863.611 |
1.773.952.283 |
|
1.754.666.082 |
|
|
- |
|
|
19.286.201 |
|
|
|
29 |
Đài Truyền hình |
2.376.014.972 |
|
2.376.014.972 |
2.332.310.772 |
|
2.204.257.792 |
|
|
- |
|
|
128.052.960 |
|
|
|
30 |
TT Thể dục thể thao |
3.513.988.678 |
|
3.513.988.678 |
3.507.685.678 |
|
3.362.550.464 |
|
|
- |
|
|
145.135.214 |
|
|
|
31 |
Bệnh viện |
19.275.700.000 |
|
19.275.700.000 |
17.955.355.229 |
|
17.955.355.229 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
32 |
Trung Tâm Y Tế huyện Cần Giờ |
32.767.775.121 |
|
32.767.775.121 |
29.425.714.402 |
|
29.425.714.402 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
33 |
BQL Rừng Phòng hộ |
46.960.699.001 |
|
46.960.699.001 |
46.255.838.162 |
|
45.049.741.978 |
|
|
|
|
|
1.206.096.184 |
|
|
|
34 |
Ban Bồi thường GPMB |
3.866.797.507 |
|
3.866.797.507 |
3.829.125.307 |
|
3.723.776.616 |
|
|
|
|
|
105.348.691 |
|
|
|
35 |
Trung Tâm GDTX - Giáo dục nghề nghiệp |
6.743.782.589 |
|
6.743.782.589 |
6.706.214.039 |
|
6.582.011.857 |
|
|
|
|
|
124.202.182 |
|
|
|
V |
Sự nghiệp giáo dục |
259.372.081.797 |
- |
259.372.081.797 |
259.288.571.064 |
- |
254.304.287.008 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.984.284.056 |
- |
- |
- |
|
Khối mầm non (491) |
72.077.495.982 |
|
72.077.495.982 |
72.059.831.982 |
- |
69.893.967.507 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.165.864.475 |
- |
- |
- |
36 |
Trường mầm non Cần Thạnh |
10.703.248.000 |
|
10.703.248.000 |
10.703.248.000 |
|
10.571.996.000 |
|
|
- |
|
|
131.250.000 |
|
|
|
37 |
Trường mầm non Cần Thạnh 2 |
5.557.151.615 |
|
5.557.151.615 |
5.557.151.615 |
|
5.475.241.501 |
|
|
- |
|
|
81.910.014 |
|
|
|
38 |
Trường mầm non Bình Khánh |
15.808.331.756 |
|
15.808.331.756 |
15.078.331.756 |
|
14.689.495.168 |
|
|
- |
|
|
388.836.588 |
|
|
|
39 |
Trường mầm non Tam Thôn Hiệp |
4.759.244.461 |
|
4.759.244.461 |
4.749.084.461 |
|
4.492.455.006 |
|
|
- |
|
|
256.629.455 |
|
|
|
40 |
Trường mầm non Thạnh An |
3.635.187.816 |
|
3.635.187.816 |
3.631.937.818 |
|
3.503.021.442 |
|
|
- |
|
|
128.916.376 |
|
|
|
41 |
Trường mầm non Long An |
5.872.889.724 |
|
5.872.889.724 |
5.872.889.724 |
|
5.762.863.836 |
|
|
- |
|
|
110.025.888 |
|
|
|
42 |
Trường mầm non An Thới Đông |
7.050.174.535 |
|
7.050.174.535 |
7.047.920.535 |
|
6.819.816.627 |
|
|
- |
|
|
228.103.708 |
|
|
|
43 |
Trường mầm non Lý Nhơn |
4.563.811.251 |
|
4.563.811.251 |
4.563.881.251 |
|
4.267.271.805 |
|
|
- |
|
|
296.539446 |
|
|
|
44 |
Trường mầm non Doi Lầu |
4.675.290.696 |
|
4.675.290.696 |
4.675.290.696 |
|
4.535.961.904 |
|
|
- |
|
|
139.328.792 |
|
|
|
45 |
Trường mầm non Bình An |
6.474.691.380 |
|
6.474.691.380 |
6.474.691.360 |
|
6.256.710.271 |
|
|
- |
|
|
217.981.109 |
|
|
|
46 |
Trường mầm non Đồng Tranh |
3.705.474.746 |
|
3.705.474.746 |
3.705.474.746 |
|
3.519.131.647 |
|
|
- |
|
|
186.343.099 |
|
|
|
|
Khối Tiểu học (492) |
110.036.303.904 |
|
110.036.303.904 |
110.031.978.112 |
- |
108.563.644.857 |
- |
|
- |
- |
- |
1.488.333.258 |
- |
|
- |
47 |
Tiểu học Cần Thạnh |
8.164.875.917 |
|
8.184.875.917 |
8.184.875.917 |
|
6.176.607.877 |
|
|
- |
|
|
8.268.404 |
|
|
|
48 |
Tiểu học Cần Thạnh 2 |
7.590.648.553 |
|
7.590.648.553 |
7.590.648.553 |
|
7.339.254.995 |
|
|
- |
|
|
251.393.558 |
|
|
|
49 |
Tiểu học Bình Khánh |
13.843.002.168 |
|
13.843.002.168 |
13.843.002.168 |
|
13.708.376.957 |
|
|
- |
|
|
134.425.211 |
|
|
|
50 |
Tiểu học Đồng Hoà |
4.979.406.107 |
|
4.979.406.107 |
4.978.961.619 |
|
4.887.342.492 |
|
|
- |
|
|
91.619.127 |
|
|
|
51 |
Tiểu học Hoà Hiệp |
5.212.188.936 |
|
5.212.188.936 |
5.211.820.383 |
|
5.211.820.383 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
52 |
Tiểu học Tam Thôn Hiệp |
7.536.877.928 |
|
7.536.877.928 |
7.536.877.928 |
|
7.533.850.966 |
|
|
- |
|
|
3.026.962 |
|
|
|
53 |
Tiểu học Bình Phước |
7.422.573.170 |
|
7.422.573.170 |
7.422.573.170 |
|
7.422.573.170 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
54 |
Tiểu học Thạnh An |
5.094.926.919 |
|
5.094.926.919 |
5.094.926.919 |
|
4.984.175.079 |
|
|
- |
|
|
110.751.840 |
|
|
|
55 |
Tiểu học Bình Thạnh |
4.502.061.595 |
|
4.502.061.595 |
4.502.061.595 |
|
4.403.639.897 |
|
|
- |
|
|
96.441.698 |
|
|
|
56 |
Tiểu học An Nghĩa |
5.782.519.152 |
|
5.782.519.152 |
5.781.380.256 |
|
5.781.380.256 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
57 |
Tiểu học An Thới Đông |
10.145.059.009 |
|
10.145.059.009 |
10.145.059.009 |
|
9.700.971.360 |
|
|
- |
|
|
444.686.289 |
|
|
|
58 |
Tiểu học Bình Mỹ |
5.793.823.616 |
|
5.793.823.616 |
5.793.449.196 |
|
5.720.971.360 |
|
|
- |
|
|
72.477.836 |
|
|
|
59 |
Tiểu học Vàm sát |
4.176.007.340 |
|
4.176.007.340 |
4.176.007.296 |
|
4.128.571.981 |
|
|
- |
|
|
47.435.315 |
|
|
|
60 |
Tiểu học Long Thạnh |
5.936.677.203 |
|
5.936.677.203 |
5.936.677.192 |
|
5.936.677.192 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
61 |
Tiểu học Doi Lầu |
5.152.591.651 |
|
5.152.591.651 |
5.152.171.853 |
|
5.066.838.867 |
|
|
- |
|
|
65.532.966 |
|
|
|
62 |
Tiểu học Lý Nhơn |
5.294.417.312 |
|
5.294.417.312 |
5.294.053.973 |
|
5.153.779.577 |
|
|
- |
|
|
140.274.396 |
|
|
|
63 |
Trường chuyên biệt Cần Thạnh |
3.385.622.868 |
|
3.385.622.868 |
3.385.611.058 |
|
3.385.611.058 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
Khối THCS (493) |
74.810.554.071 |
|
74.810.554.071 |
74.785.234.327 |
|
73.435.148.004 |
|
|
- |
|
|
1.350.088.323 |
|
|
|
64 |
Trung học cơ sở Bình Khánh |
20.442.328.719 |
|
20.442.328.719 |
20.442.328.719 |
|
20.065.056.969 |
|
|
- |
|
|
377.271.750 |
|
|
|
65 |
Trung học cơ sở Cần Thạnh |
11.207.083.453 |
|
11.207.083.453 |
11.207.083.453 |
|
11.051.161.829 |
|
|
|
|
|
151.721.624 |
|
|
|
66 |
Trung học cơ sở Long Hoà |
9.817.829.487 |
|
9.817.829.487 |
9.814.829.470 |
|
9.523.581.101 |
|
|
|
|
|
291.248.369 |
|
|
|
67 |
Trung học cơ sở An Thới Đông |
12.900.736.919 |
|
12.900.736.919 |
12.896.836.906 |
|
12.710.220.736 |
|
|
|
|
|
186.616.170 |
|
|
|
68 |
Trung học cơ sở Lý Nhơn |
6.021.372.619 |
|
6.021.372.619 |
6.017.772.608 |
|
5.760.692.081 |
|
|
|
|
|
254.060.527 |
|
|
|
69 |
Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp |
8.468.904.782 |
|
8.468.904.782 |
8.465.904.782 |
|
8.376.758.899 |
|
|
- |
|
|
89.147.883 |
|
|
|
70 |
Trung học cơ sở Doi Lầu |
5.952.298.092 |
|
5.952.298.092 |
5.947.678.389 |
|
5.947.678.389 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
71 |
Trung tâm Bồi dưỡng giáo dục (495) |
2.448.727.840 |
|
2.448.727.840 |
2.411.526.640 |
|
2.411.526.640 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
7.244.943.890 |
- |
7.244.943.890 |
7.094.943.890 |
- |
7.094.943.890 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
72 |
Biên phòng |
506.162.358 |
|
596.162.358 |
596.162.358 |
|
596.162.358 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
73 |
BCH Quân sự |
3.551.116.030 |
|
3.551.116.030 |
3.551.116.030 |
|
3.551.116.030 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
74 |
Công An |
3.097.665.502 |
|
3.097.665.502 |
3.097.665.502 |
|
3.097.665.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
9.454.154.905 |
- |
3.097.665.502 |
9.416.719.806 |
- |
9.416.719.806 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
75 |
Toà Án |
1.110.801.370 |
|
1.110.801.370 |
1.110.801.370 |
|
1.110.801.370 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
76 |
Viện Kiểm sát |
472.400.000 |
|
472.400.000 |
467.712.000 |
|
467.712.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
77 |
Chi cục Thi hành án |
290.400.000 |
|
290.400.000 |
290.400.000 |
|
290.400.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
78 |
Chi cục Thống kê |
86.602.000 |
|
86.602.000 |
86.602.000 |
|
86.602.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
79 |
Chi cục thuế |
360.850.000 |
|
360.850.000 |
360.850.000 |
|
360.850.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
80 |
Kho bạc Nhà nước Cần Giờ |
167.500.000 |
|
167.500.000 |
167.500.000 |
|
167.500.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
81 |
Đội Quản lý Thị trường |
32.600.000 |
|
32.600.000 |
32.600.000 |
|
32.600.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
82 |
Liên Đoàn Lao động huyện |
46.312.000 |
|
46.312.000 |
46.312.000 |
|
46.312.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
83 |
Trường THPT An Nghĩa |
89.750.000 |
|
89.750.000 |
89.750.000 |
|
89.750.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
84 |
Trường THPT Bình Khánh |
75.850.000 |
|
75.850.000 |
75.850.000 |
|
75.850.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
85 |
Trường THPT Cần Thạnh |
43.250.000 |
|
43.250.000 |
43.250.000 |
|
43.250.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
86 |
Trường THCS - THPT Thạnh An |
129.611.000 |
|
129.611.000 |
129.611.000 |
|
129.611.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
87 |
CLB Truyền thống Kháng chiến |
224.232.000 |
|
224.232.000 |
200.915.101 |
|
200.915.101 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
88 |
Hội Liên Hiệp Thanh Niên |
192.529.000 |
|
192.529.000 |
188.248.800 |
|
188.248.800 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
89 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
5.790.758.535 |
|
5.790.758.535 |
5.790.758.535 |
|
5.790.758.535 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
90 |
Hợp tác xã Nông nghiệp, Thương mại, Dịch vụ Từ Tâm |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
91 |
Hợp tác xã Nông nghiệp, Thương mại, Dịch vụ, Du lịch - đầu tư và Xây dựng Cần Giờ Tương Lai |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
92 |
Công ty TNHH MTV dịch vụ công ích |
140.709.000 |
|
140.709.000 |
140.709.000 |
|
140.709.000 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 20 tháng
7 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
|
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trích lập nguồn CCTL |
Dự phòng |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi trích lập nguồn CCTL |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tòng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
|
3 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=4/1 |
16= |
17=11/3 |
|
TỔNG SỐ |
94.264.000.000 |
- |
71.679.635.000 |
21.965.200.000 |
619.165.000 |
112.609.773.775 |
1.573.215.000 |
- |
- |
82.647.016.884 |
- |
- |
20.147.873.490 |
. |
20.147.873.490 |
8.241.668.401 |
|
|
|
1 |
UBND xã Lý Nhơn |
12.843.000.000 |
|
9.494.128.844 |
3.260.419.156 |
88.452.000 |
14.391.956 459 |
|
|
|
10.262.975.265 |
|
|
2.925.117.266 |
|
2.925.117.266 |
1.203.863.928 |
|
|
|
2 |
UBND thị trấn Cần Thạnh |
12.999.000.000 |
|
9.672.247.554 |
3.149.847.446 |
176.905.000 |
14.888.090.501 |
|
|
|
10.750.690.285 |
|
|
2.566.556.258 |
|
2.566.556.258 |
1.570.843.958 |
|
|
|
3 |
UBND xã Thạnh An |
12 096 000.000 |
|
9.287.558.362 |
2.631.537.638 |
176.904.000 |
12.384.757.488 |
|
|
|
9.699.657.049 |
|
|
2.512.167.917 |
|
2.512.167.917 |
172.932.522 |
|
|
|
4 |
UBND xã Long Hòa |
13.079 000.000 |
|
9 953.738.024 |
3.115.261.976 |
|
16 460.549.486 |
|
|
|
11.985.206.316 |
|
|
2.858.723.799 |
|
2.858.723.799 |
1.616.619.371 |
|
|
|
5 |
UBND xã Bình Khánh |
15.724.000.000 |
|
12.337.716.048 |
3.386.283.952 |
|
17.628.722.244 |
|
|
|
12.522.747.144 |
|
|
3.168.829.797 |
|
3.168.829.797 |
1.937.145.303 |
|
|
|
6 |
UBND xã An Thới Đông |
14.787.000.000 |
|
11.387.855.252 |
3299.144.748 |
|
19.214.542.751 |
614.987.000 |
|
|
14.246.210.419 |
|
|
2.987.123.176 |
|
2.987.123.176 |
1.366.222.156 |
|
|
|
7 |
UBND xã Tam Thôn Hiệp |
12.736.000.000 |
|
9.536.390.916 |
3.022.705.084 |
176.904.000 |
17.641.154.846 |
958.228.000 |
|
|
13.179.530.406 |
|
|
3.129.355.277 |
|
3.129.355.277 |
374.041.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: đồng
ST T |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ. |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ. |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ. |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
95.099.842.354 |
88.507.000.000 |
6.392.842.354 |
- |
6.392.842.354 |
|
|
|
95.099.842.354 |
88.307.000.000 |
6.592.842.354 |
- |
6.592.842.354 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
01 |
UBND xã Lý Nhơn |
12.182.189.400 |
12.028.500.000 |
153.689.400 |
|
153.689.400 |
|
|
|
12.182.189.400 |
12.028.500.000 |
153.689.400 |
|
153.689.400 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
02 |
UBND thị trấn Cần Thạnh |
12.480.365.100 |
12.139.300.000 |
340.865.100 |
|
340.865.100 |
|
|
|
12.480.365.100 |
12.139.300.000 |
340.865.100 |
|
340.865.100 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
03 |
UBND xã Thạnh An |
12.342.187.500 |
12.071.600.000 |
270.587.500 |
|
270.587.500 |
|
|
|
12.342.187.500 |
12.071.600.000 |
270.587.500 |
|
270.587.500 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
04 |
UBND xã Long Hoà |
12.766.248.344 |
12.020.500.000 |
745.748.344 |
|
745.748.344 |
|
|
|
12.766.348.344 |
12.020.300.000 |
745.748.344 |
|
745.748.344 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
05 |
UBND xã Bình Khánh |
14.693.978.900 |
14.128.300.000 |
565.678.900 |
|
565 678.900 |
|
|
|
14.693.978.900 |
14.128.300.000 |
565.678.900 |
|
565.678.900 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
06 |
UBND xã An Thới Đông |
16.985.957.160 |
13.571.300.000 |
3.114.457.160 |
|
3.114.457 160 |
|
|
|
16.985.357.160 |
13.871.500.000 |
3.114.457.160 |
|
3.114.457.160 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
07 |
UBND xã Tam Thôn Hiệp |
13.648.915.950 |
12.347.100.000 |
1.401.815.950 |
|
1.401.815.950 |
|
|
|
13.648.515.950 |
12.247.100.000 |
1.401.815.950 |
|
1.401.815.950 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các
cấp chính quyền, địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia 2018 |
… |
Tổng số |
Trong đó |
… |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
2.779.000.000 |
- |
2.779.000.000 |
- |
2.781.335.162 |
- |
2.781.335.162 |
- |
- |
- |
- |
2.781.335.162 |
2.781.335.162 |
- |
- |
- |
- |
100,08 |
- |
1 |
Phòng Y Tế |
2.779.000.000 |
|
2.779.000.000 |
|
2.308.010.862 |
|
2.308.010.862 |
|
|
|
|
2.308.010.862 |
2.308.010.862 |
|
|
|
|
83,05 |
|
2 |
Phòng Lao động Thương binh xã hội |
|
|
|
|
188.374.300 |
|
188.374.300 |
|
|
|
|
188.374.300 |
188.374.300 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng Kinh tế |
|
|
|
|
284.950.000 |
|
284.950.000 |
|
|
|
|
284.950.000 |
284.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019 và phương án phân bổ kết dư năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 06/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Huyện Cần Giờ |
Người ký: | Nguyễn Quyết Thắng |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019 và phương án phân bổ kết dư năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video