Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC II ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 1 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 1 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.1. Thu ngân sách địa phương:

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là 14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.110,230 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.

- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.

2.2. Chi ngân sách địa phương:

1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, bằng 104,78% dự toán năm 2023, cụ thể như sau:

a) Chi đầu tư phát triển: 4.883,653 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 653,181 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.830 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.240,020 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 160,452 tỷ đồng;

b) Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi hoạt động kinh tế: 913,234 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp môi trường: 134,292 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.850,281 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 854,354 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 80,371 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 45,182 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 49,360 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 813,431 tỷ đồng;

- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.567,208 tỷ đồng;

- Chi quốc phòng - an ninh: 310,131 tỷ đồng;

- Chi khác: 497,427 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.

d) Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.

đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 73,651 tỷ đồng;

e) Chi từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 110,014 tỷ đồng, gồm có:

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 39,097 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 70,917 tỷ đồng.

g) Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.

h) Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.

2.3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài:

Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.

2.4. Đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa giao đầu năm 2024 đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân sách huyện, thành phố, thị xã và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện

Giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân sách huyện, thành phố, thị xã khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa giao đầu năm 2024.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.943.510

15.937.399

12.268.610

-3.996.842

76,98

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.233.060

6.964.963

5.887.420

-1.077.543

84,53

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.710.450

4.710.450

5.779.299

1.068.849

122,69

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.710.282

2.710.282

2.764.482

54.200

102,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.000.168

2.000.168

3.014.817

1.014.649

150,73

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

4

Thu kết dư

 

3.704

 

-3.704

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4.258.282

273.838

-3.984.444

6,43

6

Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

 

0

328.053

328.053

 

II

Chi ngân sách

11.952.710

15.946.599

12.267.910

315.200

102,64

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.154.475

10.536.884

7.022.815

-131.660

98,16

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.798.235

5.409.715

5.245.095

446.860

109,31

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.447.837

4.447.837

4.619.092

171.255

103,85

-

Chi bổ sung có mục tiêu

350.398

961.878

619.106

268.708

176,69

-

Chi bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

 

0

6.897

6.897

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

 

III

Bội chi NSĐP

9.200

9.200

 

-9.200

 

IV

Bội thu NSĐP

 

 

700

700

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

0

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.955.915

9.326.858

7.761.556

-1.476.023

83,22

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.157.680

2.488.840

2.222.810

-266.030

89,31

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.798.235

5.409.715

5.245.095

-164.620

96,96

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.447.837

4.447.837

4.619.092

171.255

103,85

-

Thu bổ sung có mục tiêu

350.398

961.878

619.106

-342.772

64,36

-

Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

 

0

6.897

6.897

 

3

Thu kết dư

 

89.279

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.339.024

293.651

-1.045.373

 

II

Chi ngân sách

6.955.915

9.218.391

7.761.556

805.641

111,58

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

6.955.915

9.218.391

7.761.556

805.641

111,58

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chi tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.784.371

7.022.815

7.761.556

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.872.181

5.358.032

7.514.149

I

Chi đầu tư phát triển

3.483,181

2.562.137

921.044

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.483.181

2.562.137

921.044

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

653.181

532.137

121.044

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

200.000

800.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.830.000

1.830.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

9.152.580

2.700.119

6.452.461

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.850.281

941.969

2.908.312

2

Chi khoa học và công nghệ

37.309

37.059

250

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

235.220

94.576

140.644

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.584.137

1.343.627

240.510

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.240.020

1.240.020

 

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

73.651

69.524

4.127

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

270.466

34.083

236.383

1

Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

194.882

17.116

177.766

 

- Chi đầu tư phát triển

155.785

10.720

145.065

 

- Chi sự nghiệp

39.097

6.396

32.701

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

75.584

16.967

58.617

 

- Chi đầu tư phát triển

4.667

4.667

0

 

- Chi sự nghiệp

70.917

12.300

58.617

C

Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

328.053

321.156

6.897

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.127.025

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.447.837

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.358.032

I

Chi đầu tư phát triển

2.562.137

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.562.137

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

 

3

Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)

0

II

Chi thường xuyên

2.700.119

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

941.969

-

Chi khoa học và công nghệ

37.059

-

Chi quốc phòng

81.298

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

33.938

-

Chi y tế, dân số và gia đình

439.494

-

Chi văn hóa thông tin

33.611

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

19.906

-

Chi thể dục thể thao

34.563

-

Chi bảo vệ môi trường

12.291

-

Chi các hoạt động kinh tế

274.728

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

353.588

-

Chi bảo đảm xã hội

78.622

-

Chi thường xuyên khác

359.052

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

94.576

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh

321.156

 


PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

7.492.020

2.683.181

3.128.926

200

1.000

94.576

0

1.313.671

1.240.020

73.651

270.466

160.452

110.014

0

I

Chi đầu tư phát triển

3.817.544

2.562.137

 

 

 

 

 

1.240.020

1.240.020

 

15.387

15.387

 

 

II

Chi thường xuyên

2.788.339

0

2.700.119

0

0

0

0

69.524

0

69.524

18.696

0

18.696

0

1

Các Sở, cơ quan Tỉnh

1.641.136

0

1.552.916

0

0

0

0

69.524

0

69.524

18.696

0

18.696

0

 

Văn phòng Tỉnh ủy

71.288

 

71.288

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

18.489

 

18.489

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

43.356

 

43.356

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70.060

 

65.226

 

 

 

 

634

 

634

4.200

 

4.200

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.578

 

9.270

 

 

 

 

308

 

308

0

 

 

 

 

Sở Tư pháp

10.058

 

9.928

 

 

 

 

0

 

 

130

 

130

 

 

Sở Công thương

20.961

 

20.646

 

 

 

 

315

 

315

0

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

40.954

 

40.954

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Tài chính

14.532

 

14.532

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Xây dựng

11.316

 

11.316

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

151.320

 

94.578

 

 

 

 

56.742

 

56.742

0

 

 

 

 

Sở Giáo dục - Đào tạo

503.381

 

503.381

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Y tế

89.328

 

88.648

 

 

 

 

0

 

 

680

 

680

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

116.773

 

105.554

 

 

 

 

0

 

 

11.219

 

11.219

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

89.587

 

89.587

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

55.911

 

55.911

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

48.491

 

47.711

 

 

 

 

525

 

525

255

 

255

 

 

Sở Nội vụ

26.251

 

26.251

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Thanh tra tỉnh

10.264

 

10.264

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý các khu công nghiệp

5.804

 

5.804

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang

7.715

 

6.928

 

 

 

 

0

 

 

787

 

787

 

 

Tỉnh đoàn

6.686

 

6.416

 

 

 

 

0

 

 

270

 

270

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.627

 

5.457

 

 

 

 

0

 

 

170

 

170

 

 

Hội Nông dân

4.841

 

4.726

 

 

 

 

0

 

 

115

 

115

 

 

Hội Cựu chiến binh

2.817

 

2.747

 

 

 

 

0

 

 

70

 

70

 

 

Trường Đại học Tiền Giang

15.710

 

15.710

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

6.829

 

6.829

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Tiền Giang

21.043

 

21.043

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Trường Chính trị

20.405

 

20.405

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Báo Ấp Bắc

5.167

 

5.167

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

BCH Quân sự tỉnh

86.484

 

75.484

 

 

 

 

11.000

 

11.000

0

 

 

 

 

BCH Bộ đội biên phòng

14.832

 

14.832

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Công an tỉnh

35.278

 

34.478

 

 

 

 

0

 

 

800

 

800

 

 

Quỹ Phát triển KHCN

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

2

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

15.286

0

15.286

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Liên hiệp các Hội KH&KT

4.045

 

4.045

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

LH các tổ chức Hữu nghị

396

 

396

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Người mù

941

 

941

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

584

 

584

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Luật gia

536

 

536

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nhà báo

314

 

314

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

1.422

 

1.422

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

1.338

 

1.338

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Liên minh Hợp tác xã

1.297

 

1.297

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Đông y

507

 

507

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

569

 

569

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Người cao tuổi

540

 

540

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Khuyến học

563

 

563

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

543

 

543

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Câu lạc bộ Hưu trí

553

 

553

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Cựu thanh niên xung phong

552

 

552

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

569

 

569

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

3

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

57.170

 

57.170

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

4

Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch

28.860

 

28.860

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

5

Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên

339.593

 

339.593

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

6

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

706.294

 

706.294

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

200

 

 

200

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

0

 

 

0

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

94.576

 

 

 

 

94.576

 

0

 

 

0

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

790.361

121.044

428.807

 

 

 

 

4.127

 

4.127

236.383

145.065

91.318

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.700.119

941.969

37.059

81.298

33.938

439.494

33.611

19.906

34.563

12.291

274.728

75.555

31.921

353.588

78.622

359.052

I

Các Sở, cơ quan Tỉnh

1.552.916

621.179

34.179

81.298

33.938

80.707

33.611

19.906

34.563

12.291

188.698

75.555

31.921

341.573

66.115

4.858

1

Văn phòng Tỉnh ủy

71.288

1.000

 

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

68.088

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh

18.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.394

 

95

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

43.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.819

 

 

40.892

 

645

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

65.226

 

 

 

 

 

 

 

 

3.403

31.921

 

31.921

29.418

 

484

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.040

 

 

8.230

 

 

6

Sở Tư pháp

9.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.586

 

 

6.312

 

30

7

Sở Công Thương

20.646

 

 

 

 

 

 

 

 

700

10.360

 

 

9.586

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

40.954

 

34.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.725

 

50

9

Sở Tài chính

14.532

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.252

 

 

10

Sở Xây dựng

11.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

9.741

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

94.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.555

75.555

 

19.023

 

 

12

Sở Giáo dục - Đào tạo

503.381

492.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.819

 

 

13

Sở Y tế Tiền Giang

88.648

44

 

 

 

78.007

 

 

 

 

 

 

 

10.492

 

105

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

105.554

29.204

 

 

 

 

 

 

 

 

1.398

 

 

8.762

66.115

75

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

89.587

16.858

 

 

 

500

27.576

 

34.563

 

900

 

 

9.100

 

90

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

55.911

 

 

 

 

 

 

 

 

7.592

36.986

 

 

10.833

 

500

17

Sở Thông tin và Truyền thông

47.711

239

 

 

 

 

420

19.906

 

 

21.371

 

 

5.741

 

34

18

Sở Nội vụ

26.251

10.080

 

 

 

 

 

 

 

 

943

 

 

15.228

 

 

20

Thanh tra tỉnh

10.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.030

 

234

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

5.804

 

 

 

 

 

 

 

 

56

1.319

 

 

4.429

 

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.783

 

145

24

Tỉnh đoàn

6.416

 

 

 

 

 

448

 

 

 

 

 

 

5.968

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.337

 

120

26

Hội Nông dân

4.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.643

 

83

27

Hội Cựu chiến binh

2.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.747

 

 

28

Trường Đại học Tiền Giang

15.710

15.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Y tế

6.829

6.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Tiền Giang

21.043

21.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Chính trị

20.405

20.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Báo Ấp Bắc

5.167

 

 

 

 

 

5.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Quân sự tỉnh

75.484

6.925

 

68.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BCH Bộ đội biên phòng

14.832

 

 

12.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.093

35

Công an tỉnh

34.478

 

 

 

33.938

 

 

 

 

540

 

 

 

 

 

 

36

Quỹ Phát triển KHCN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

15.286

0

2.880

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.015

0

391

1

Liên hiệp các Hội KH&KT

4.045

 

2.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.165

 

 

2

LH các tổ chức Hữu nghị

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

 

 

3

Hội Người mù

941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673

 

268

4

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

 

106

5

Hội Luật gia

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

536

 

 

6

Hội Nhà báo

314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

 

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

1.422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.422

 

 

8

Hội Chữ thập đỏ

1.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.338

 

 

9

Liên minh Hợp tác xã

1.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.297

 

 

10

Hội Đông y

507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

569

 

 

12

Hội Người cao tuổi

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

13

Hội Khuyến học

563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

563

 

 

14

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

15

Câu lạc bộ Hưu trí

553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

553

 

 

16

Hội Cựu thanh niên xung phong

552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

 

 

17

Ban liên lạc Cựu tú kháng chiến

569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

569

 

 

18

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

III

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

57.170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.170

 

 

 

 

 

IV

Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch

28.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.860

 

 

 

 

 

V

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh viên...; BHXH tự nguyện

339.593

 

 

 

 

327.086

 

 

 

 

 

 

 

 

12.507

 

VI

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

706.294

320.790

0

0

0

31.701

0

0

0

0

0

0

0

0

0

353.803

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ đơn vị Trung ương

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

- KP hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa

14.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.278

 

- KP mua xe ô tô chuyên dùng và xe ô tô dùng chung

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

- Chi khác còn lại

622.516

320.790

 

 

 

31.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã

Số bổ sung để thực hiện chính sách, chế độ

Số bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9

9

10

11=2+6+7+ 8+9+10

 

TỔNG SỐ

2.345.300

2.222.810

1.234.710

988.100

988.100

4.447.837

171.255

121.044

17.050

240.502

293.651

7.514.149

1

Thành phố Mỹ Tho

857.000

824.150

469.715

354.435

354.435

309.338

45.376

34.425

1.714

75.256

8.774

1.299.033

2

Thị xã Gò Công

186.500

175.240

112.250

62.990

62.990

296.378

25.869

12.524

872

21.981

4.035

536.899

3

Thị xã Cai Lậy

186.000

174.010

107.530

66.480

66.480

393.328

 

9.092

909

10.323

38.360

626.022

4

Huyện Cái Bè

210.500

200.020

86.360

113.660

113.660

702.619

37.935

12.297

2.292

26.297

32.276

1.013.736

5

Huyện Cai Lậy

128.500

118.550

62.650

55.900

55.900

510.760

 

7.544

1.419

281

50.128

688.682

6

Huyện Châu Thành

248.000

233.550

106.490

127.060

127.060

543.639

28.297

11.157

2.294

13.601

29.363

861.901

7

Huyện Chợ Gạo

150.000

141.160

77.860

63.300

63.300

508.880

3.538

8.781

2.194

9.649

45.861

720.063

8

Huyện Gò Công Tây

125.500

119.800

70.760

49.040

49.040

365.060

 

7.336

1.438

14.032

35.976

543.642

9

Huyện Gò Công Đông

115.500

106.200

65.105

41.095

41.095

415.292

28.203

7.875

1.934

23.645

13.102

596.251

10

Huyện Tân Phước

110.000

104.890

61.200

43.690

43.690

241.438

 

5.327

1.250

28.069

24.965

405.939

11

Huyện Tân Phú Đông

27.800

25.240

14.790

10.450

10.450

161.105

2.037

4.686

735

17.368

10.811

221.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+13+18

2=3+9+12

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=14+15 +16

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

7.754.659

7.514.149

921.044

0

0

121.044

0

800.000

6.452.461

2.908312

250

140.644

240.510

0

4.127

236.383

0

1

Thành phố Mỹ Tho

1.314.991

1.299.033

400.425

 

 

34.425

 

366.000

873.745

355.295

20

24.863

15.958

 

924

15.034

 

2

Thị xã Gò Công

552.272

536.899

96.524

 

 

12.524

 

84.000

430.253

177.193

21

10.122

15.373

 

340

15.033

 

3

Thị xã Cai Lậy

641.615

626.022

77.092

 

 

9.092

 

68.000

537.195

243.802

12

11.735

15.593

 

361

15.232

 

4

Huyện Cái Bè

1.049.573

1.013.736

43.797

 

 

12.297

 

31.500

951.114

459.204

25

18.825

35.837

 

305

35.532

 

5

Huyện Cai Lậy

712.059

688.682

33.544

 

 

7.544

 

26.000

642.395

319.166

26

12.743

23.377

 

324

23.053

 

6

Huyện Châu Thành

897.146

861.901

63.157

 

 

11.157

 

52.000

782.705

369.524

20

16.039

35245

 

523

34.722

 

7

Huyện Chợ Gạo

748.965

720.063

48.781

 

 

8.781

 

40.000

657.913

314.499

18

13.369

28.902

 

427

28.475

 

8

Huyện Gò Công Tây

565.119

543.642

49.336

 

 

7.336

 

42.000

484.181

219.565

27

10.125

21.477

 

285

21.192

 

9

Huyện Gò Công Đông

613.298

596.251

49.875

 

 

7.875

 

42.000

535.315

239.829

24

11.061

17.047

 

203

16.844

 

10

Huyện Tân Phước

424.329

405.939

47.327

 

 

5.327

 

42.000

351.018

134.407

30

7.594

18.390

 

251

18.139

 

11

Huyện Tân Phú Đông

235.293

221.982

11.186

 

 

4.686

 

6.500

206.628

75.828

27

4.168

13.311

 

184

13.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư XDCB

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn NSĐP)

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)

Bổ sung có mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ nguồn TWBS)

Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

Tổng

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế

Kinh phí hỗ trợ lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh

Kinh phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất huyện Gò Công Đông (lần 2)

Tổng

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

Tổng

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1=2+3+7+9+12

2

3=4+5+6

4

5

6

7=8

8

9=10+11

10

11

12

 

TỔNG SỐ

619.106

121.044

17.050

12.807

3.768

475

4.127

4.127

236.383

145.065

91.318

240.502

1

Thành phố Mỹ Tho

127.353

34.425

1.714

1.208

506

 

924

924

15.034

9.065

5.969

75.256

2

Thị xã Gò Công

50.750

12.524

872

752

120

 

340

340

15.033

7.000

8.033

21.981

3

Thị xã Cai Lậy

35.917

9.092

909

849

60

 

361

361

15.232

10.000

5.232

10.323

4

Huyện Cái Bè

76.723

12.297

2.292

1.965

327

 

305

305

35.532

24.000

1.532

26.297

5

Huyện Cai Lậy

32.621

7.544

1.419

1.131

288

 

324

324

23.053

15.000

8.053

281

6

Huyện Châu Thành

62.297

11.157

2.294

1.745

549

 

523

523

34.722

22.000

12.722

13.601

7

Huyện Chợ Gạo

49.526

8.781

2.194

1.266

928

 

427

427

28.475

18.000

10.475

9.649

8

Huyện Gò Công Tây

44.283

7.336

1.438

1.092

346

 

285

285

21.192

12.000

9.192

14.032

9

Huyện Gò Công Đông

50.501

7.875

1.934

1.342

117

475

203

203

16.844

11.000

5.844

23.645

10

Huyện Tân Phước

53.036

5.327

1.250

830

420

 

251

251

18.139

11.000

7.139

28 069

11

Huyện Tân Phú Đông

36.100

4.686

735

628

 107

 

184

184

13.127

 6.000

7.127

17.368

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu: 04/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…