Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/NQ-HĐND

Thành phố Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30/11/2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 14035/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025

1. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Điều 1 như sau:

“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp huyện:

Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện, xã quyết định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do các cơ quan cấp huyện, xã quản lý trên địa bàn quận Thuận Hoá, quận Phú Xuân, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy, thị xã Phong Điền và các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc phân chia ngân sách thành phố hưởng 30% theo Phụ lục I đính kèm.”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c khoản khoản 2 Điều 1 như sau:

“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp huyện:

- Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện quyết định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do các cơ quan cấp huyện quản lý được phân chia tỷ lệ theo Phụ lục I đính kèm.

c) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã:

- Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện, xã quyết định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do cấp huyện, xã quản lý được phân chia theo tỷ lệ theo Phụ lục I đính kèm.

- Các khoản thu từ hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh cá thể (trừ lệ phí môn bài hộ kinh doanh cá thể) được phân chia tỷ lệ theo Phụ lục II đính kèm.”

3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 1 như sau:

“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm.”

4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2, Điều 2 như sau:

“a) Chi đầu tư phát triển:

Chi đầu tư các dự án do cấp huyện quản lý theo các lĩnh vực được quy định tại điểm b khoản này, từ các nguồn:

Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của ngân sách thành phố phân cấp cho ngân sách quận Thuận Hoá, quận Phú Xuân, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy, thị xã Phong Điền để đầu tư xây dựng các trường phổ thông công lập các cấp, điện chiếu sáng, cấp thoát nước, giao thông đô thị, vệ sinh đô thị, các công trình phúc lợi công cộng khác theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 39 Luật Ngân sách nhà nước và các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển khác;

Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện;

Chi đầu tư từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện;

Các khoản chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.”

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Bãi bỏ Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025.

2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện       

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 01 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Thành uỷ;
-
Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBMTTQ Việt Nam thành phố;

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- TT.HĐND, UBND các quận huyện, thị xã;
- Công báo
thành phố;
- Cổng thông tin điện tử
thành phố;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC I

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Huế)

TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Tỷ lệ phân chia (%)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Thị xã Phong Điền

 

 

 

 

1

Phường Phong An

100

30

40

30

2

Phường Phong Hải

100

30

35

35

3

Phường Phong Hiền

100

30

40

30

4

Phường Phong Hòa

100

30

35

35

5

Phường Phong Phú

100

30

40

30

6

Phường Phong Thu

100

30

40

30

7

Xã Phong Bình

100

30

20

50

8

Xã Phong Chương

100

30

20

50

9

Xã Phong Mỹ

100

30

35

35

10

Xã Phong Sơn

100

30

20

50

11

Xã Phong Thạnh

100

30

20

50

12

Xã Phong Xuân

100

30

20

50

II

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

1

Thị trấn Sịa

100

30

40

30

2

Xã Quảng Phú

100

30

30

40

3

Xã Quảng Vinh

100

30

30

40

4

Xã Quảng Thành

100

30

30

40

5

Xã Quảng Công

100

30

30

40

6

Xã Quảng Lợi

100

30

30

40

7

Xã Quảng Thái

100

30

30

40

8

Xã Quảng An

100

30

30

40

9

Xã Quảng Phước

100

30

30

40

10

Xã Quảng Thọ

100

30

30

40

11

Xã Quảng Ngạn

100

30

30

40

III

Thị xã Hương Trà

 

 

 

 

1

Phường Hương Xuân

100

30

50

20

2

Phường Hương Văn

100

30

50

20

3

Phường Tứ Hạ

100

30

50

20

4

Phường Hương Chữ

100

30

50

20

5

Phường Hương Vân

100

30

50

20

6

Xã Hương Toàn

100

30

50

20

7

Xã Hương Bình

100

30

45

25

8

Xã Bình Thành

100

30

45

25

9

Xã Bình Tiến

100

30

45

25

IV

Thị xã Hương Thuỷ

 

 

 

 

1

Phường Thuỷ Dương

100

30

50

20

2

Phường Phú Bài

100

30

50

20

3

Phường Thuỷ Phương

100

30

50

20

4

Phường Thuỷ Châu

100

30

50

20

5

Phường Thuỷ Lương

100

30

50

20

6

Xã Thuỷ Thanh

100

30

50

20

7

Xã Thuỷ Phù

100

30

50

20

8

Xã Thuỷ Tân

100

30

20

50

9

Xã Phú Sơn

100

30

20

50

10

Xã Dương Hoà

100

30

20

50

V

Huyện Phú Vang

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Đa

100

30

45

25

2

Xã Phú Mỹ

100

30

45

25

3

Xã Phú An

100

30

45

25

4

Xã Phú Lương

100

30

45

25

5

Xã Phú Hồ

100

30

45

25

6

Xã Phú Thuận

100

30

45

25

7

Xã Phú Hải

100

30

45

25

8

Xã Vinh Thanh

100

30

35

35

9

Xã Vinh An

100

30

35

35

10

Xã Phú Diên

100

30

35

35

11

Xã Phú Xuân

100

30

35

35

12

Xã Vinh Hà

100

30

35

35

13

Xã Vinh Xuân

100

30

35

35

14

Xã Phú Gia

100

30

35

35

VI

Huyện Phú Lộc

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Lộc

100

30

50

20

2

Thị trấn Lăng Cô

100

30

50

20

3

Thị trấn Khe Tre

100

30

50

20

4

Thị trấn Lộc Sơn

100

30

50

20

5

Xã Lộc Bổn

100

30

50

20

6

Xã Xuân Lộc

100

30

50

20

7

Xã Lộc An

100

30

50

20

8

Xã Lộc Điền

100

30

50

20

9

Xã Lộc Hoà

100

30

50

20

10

Xã Lộc Trì

100

30

50

20

11

Xã Lộc Bình

100

30

50

20

12

Xã Lộc Thuỷ

100

30

50

20

13

Xã Lộc Tiến

100

30

50

20

14

Xã Lộc Vĩnh

100

30

50

20

15

Xã Vinh Hưng

100

30

50

20

16

Xã Vinh Mỹ

100

30

50

20

17

Xã Vinh Hiền

100

30

50

20

18

Xã Giang Hải

100

30

50

20

19

Xã Thượng Quảng

100

30

50

20

20

Xã Thượng Long

100

30

50

20

21

Xã Thượng Nhật

100

30

50

20

22

Xã Thượng Lộ

100

30

50

20

23

Xã Hương Hữu

100

30

50

20

24

Xã Hương Sơn

100

30

50

20

25

Xã Hương Lộc

100

30

50

20

26

Xã Hương Phú

100

30

50

20

27

Xã Hương Xuân

100

30

50

20

VII

Huyện A Lưới

 

 

 

 

1

Thị trấn A Lưới

100

0

80

20

2

Xã Sơn Thuỷ

100

0

30

70

3

Xã Hồng Thượng

100

0

30

70

4

Xã A Ngo

100

0

30

70

5

Xã Hương Phong

100

0

30

70

6

Xã Phú Vinh

100

0

30

70

7

Xã Hồng Vân

100

0

30

70

8

Xã Hồng Thái

100

0

30

70

9

Xã Hồng Bắc

100

0

30

70

10

Xã Hồng Kim

100

0

30

70

11

Xã Hồng Thuỷ

100

0

30

70

12

Xã A Roàng

100

0

30

70

13

Xã Đông Sơn

100

0

30

70

14

Xã Hồng Hạ

100

0

30

70

15

Xã Hương Nguyên

100

0

30

70

16

Xã Lâm Đớt

100

0

30

70

17

Xã Quảng Nhâm

100

0

30

70

18

Xã Trung Sơn

100

0

30

70

VIII

Quận Thuận Hóa

 

 

 

 

1

Phường Vĩnh Ninh

100

30

55

15

2

Phường Phú Hội

100

30

55

15

3

Phường Phú Nhuận

100

30

55

15

4

Phường Thuỷ Biều

100

30

55

15

5

Phường Thuỷ Xuân

100

30

55

15

6

Phường An Đông

100

30

55

15

7

Phường An Tây

100

30

55

15

8

Phường Xuân Phú

100

30

55

15

9

Phường Phường Đúc

100

30

55

15

10

Phường Phước Vĩnh

100

30

55

15

11

Phường An Cựu

100

30

55

15

12

Phường Vỹ Dạ

100

30

55

15

13

Phường Trường An

100

30

55

15

14

Phường Thủy Vân

100

30

55

15

15

Phường Thủy Bằng

100

30

55

15

16

Phường Hương Phong

100

30

55

15

17

Phường Thuận An

100

30

55

15

18

Phường Phú Thượng

100

30

55

15

19

Phường Dương Nỗ

100

30

55

15

IX

Quận Phú Xuân

 

 

 

 

1

Phường Kim Long

100

30

55

15

2

Phường Hương Sơ

100

30

55

15

3

Phường An Hòa

100

30

55

15

4

Phường Hương Long

100

30

55

15

5

Phường Phú Hậu

100

30

55

15

6

Phường Đông Ba

100

30

55

15

7

Phường Thuận Lộc

100

30

55

15

8

Phường Gia Hội

100

30

55

15

9

Phường Tây Lộc

100

30

55

15

10

Phường Thuận Hòa

100

30

55

15

11

Phường Long Hồ

100

30

55

15

12

Phường Hương An

100

30

55

15

13

Phường Hương Vinh

100

30

55

15

 

PHỤ LỤC II

TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Huế)

TT

Tên đơn vị

Các khoản thu từ hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể (trừ lệ phí môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh) phân chia tỉ lệ giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã (tỷ lệ %)

Cấp huyện

Cấp xã

I

Thị xã Phong Điền

 

 

1

Phường Phong An

0

100

2

Phường Phong Hải

0

100

3

Phường Phong Hiền

0

100

4

Phường Phong Hòa

0

100

5

Phường Phong Phú

0

100

6

Phường Phong Thu

0

100

7

Xã Phong Bình

0

100

8

Xã Phong Chương

0

100

9

Xã Phong Mỹ

0

100

10

Xã Phong Sơn

0

100

11

Xã Phong Thạnh

0

100

12

Xã Phong Xuân

0

100

II

Huyện Quảng Điền

 

 

1

Thị trấn Sịa

0

100

2

Xã Quảng Phú

0

100

3

Xã Quảng Vinh

0

100

4

Xã Quảng Thành

0

100

5

Xã Quảng Công

0

100

6

Xã Quảng Lợi

0

100

7

Xã Quảng Thái

0

100

8

Xã Quảng An

0

100

9

Xã Quảng Phước

0

100

10

Xã Quảng Thọ

0

100

11

Xã Quảng Ngạn

0

100

III

Thị xã Hương Trà

 

 

1

Phường Hương Xuân

0

100

2

Phường Hương Văn

0

100

3

Phường Tứ Hạ

0

100

4

Phường Hương Chữ

0

100

5

Phường Hương Vân

0

100

6

Xã Hương Toàn

0

100

7

Xã Hương Bình

0

100

8

Xã Bình Thành

0

100

9

Xã Bình Tiến

0

100

IV

Thị xã Hương Thuỷ

 

 

1

Phường Thuỷ Dương

40

60

2

Phường Phú Bài

40

60

3

Phường Thuỷ Phương

0

100

4

Phường Thuỷ Châu

0

100

5

Phường Thuỷ Lương

0

100

6

Xã Thuỷ Thanh

0

100

7

Xã Thuỷ Phù

0

100

8

Xã Thuỷ Tân

0

100

9

Xã Phú Sơn

0

100

10

Xã Dương Hoà

0

100

V

Huyện Phú Vang

 

 

1

Thị trấn Phú Đa

0

100

2

Xã Phú Mỹ

0

100

3

Xã Phú An

0

100

4

Xã Phú Lương

0

100

5

Xã Phú Hồ

0

100

6

Xã Phú Thuận

0

100

7

Xã Phú Hải

0

100

8

Xã Vinh Thanh

0

100

9

Xã Vinh An

0

100

10

Xã Phú Diên

0

100

11

Xã Phú Xuân

0

100

12

Xã Vinh Hà

0

100

13

Xã Vinh Xuân

0

100

14

Xã Phú Gia

0

100

VI

Huyện Phú Lộc

 

 

1

Thị trấn Phú Lộc

0

100

2

Thị trấn Lăng Cô

0

100

3

Thị trấn Khe Tre

0

100

4

Thị trấn Lộc Sơn

0

100

5

Xã Lộc Bổn

0

100

6

Xã Xuân Lộc

0

100

7

Xã Lộc An

0

100

8

Xã Lộc Điền

0

100

9

Xã Lộc Hoà

0

100

10

Xã Lộc Trì

0

100

11

Xã Lộc Bình

0

100

12

Xã Lộc Thuỷ

0

100

13

Xã Lộc Tiến

0

100

14

Xã Lộc Vĩnh

0

100

15

Xã Vinh Hưng

0

100

16

Xã Vinh Mỹ

0

100

17

Xã Vinh Hiền

0

100

18

Xã Giang Hải

0

100

19

Xã Thượng Quảng

0

100

20

Xã Thượng Long

0

100

21

Xã Thượng Nhật

0

100

22

Xã Thượng Lộ

0

100

23

Xã Hương Hữu

0

100

24

Xã Hương Sơn

0

100

25

Xã Hương Lộc

0

100

26

Xã Hương Phú

0

100

27

Xã Hương Xuân

0

100

VIII

Huyện A Lưới

 

 

1

Thị trấn A Lưới

0

100

2

Xã Sơn Thuỷ

0

100

3

Xã Hồng Thượng

0

100

4

Xã A Ngo

0

100

5

Xã Hương Phong

0

100

6

Xã Phú Vinh

0

100

7

Xã Hồng Vân

0

100

8

Xã Hồng Thái

0

100

9

Xã Hồng Bắc

0

100

10

Xã Hồng Kim

0

100

11

Xã Hồng Thuỷ

0

100

12

Xã A Roàng

0

100

13

Xã Đông Sơn

0

100

14

Xã Hồng Hạ

0

100

15

Xã Hương Nguyên

0

100

16

Xã Lâm Đớt

0

100

17

Xã Quảng Nhâm

0

100

18

Xã Trung Sơn

0

100

VIII

Quận Thuận Hóa

 

 

1

Phường Vĩnh Ninh

90

10

2

Phường Phú Hội

90

10

3

Phường Phú Nhuận

90

10

4

Phường Thuỷ Biều

0

100

5

Phường Thuỷ Xuân

0

100

6

Phường An Đông

0

100

7

Phường An Tây

0

100

8

Phường Xuân Phú

40

60

9

Phường Phường Đúc

0

100

10

Phường Phước Vĩnh

0

100

11

Phường An Cựu

0

100

12

Phường Vỹ Dạ

0

100

13

Phường Trường An

0

100

14

Phường Thủy Vân

0

100

15

Phường Thủy Bằng

0

100

16

Phường Hương Phong

0

100

17

Phường Thuận An

40

60

18

Phường Phú Thượng

40

60

19

Phường Dương Nỗ

0

100

IX

Quận Phú Xuân

 

 

1

Phường Kim Long

90

10

2

Phường Hương Sơ

0

100

3

Phường An Hòa

0

100

4

Phường Hương Long

0

100

5

Phường Phú Hậu

0

100

6

Phường Đông Ba

90

10

7

Phường Thuận Lộc

0

100

8

Phường Gia Hội

0

100

9

Phường Tây Lộc

40

60

10

Phường Thuận Hòa

40

60

11

Phường Long Hồ

0

100

12

Phường Hương An

0

100

13

Phường Hương Vinh

0

100

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 02/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 07/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…