ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5695/KH-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
Thực hiện Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản, Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản và Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 - 2017 với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục đích
- Đổi mới cơ chế trong công tác quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản, phù hợp với cơ chế kinh tế thị trường, đảm bảo thực thi đúng quy định của pháp luật về khoáng sản.
- Triển khai thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật, trên nguyên tắc công khai, minh bạch, công bằng, bình đẳng giữa các nhà đầu tư; khai thác sử dụng hợp lý, có hiệu quả khoáng sản; hạn chế thất thoát tài nguyên, góp phần tăng nguồn thu cho Ngân sách nhà nước.
- Đảm bảo thực hiện việc cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cho tổ chức, cá nhân trên cơ sở quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của UBND tỉnh.
- Đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Yêu cầu
- Rà soát, lựa chọn loại khoáng sản, khu vực khoáng sản, xây dựng Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản để đưa ra đấu giá quyền khai thác phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Thực hiện các phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản và Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
1. Số lượng khu vực đấu giá quyền khai thác
Các khu vực mỏ khoáng sản trong kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường năm 2016 - 2017, gồm 61 khu vực với tổng diện tích 746,90 ha; trong đó: 04 khu vực khai thác đá với diện tích 40,9 ha, 37 khu vực khai thác đất làm vật liệu san lấp với diện tích 535,28 ha, 15 khu vực khai thác cát, sỏi lòng sông với diện tích 95,04 ha và 05 khu vực khai thác đá chẻ thủ công với diện tích 75,71 ha (có Danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo).
2. Phương pháp tiến hành
Căn cứ Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Tư pháp, Tài chính, các sở ngành liên quan và địa phương nơi có khoáng sản đưa ra đấu giá xây dựng cơ chế tài chính để thực hiện việc thăm dò, đánh giá trữ lượng mỏ; bồi thường tạo quỹ đất sạch trước khi tham mưu, trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đối với các khu vực mỏ đưa ra đấu giá quyền khai thác để làm cơ sở tổ chức thực hiện đấu giá; xây dựng nội quy phiên đấu giá cho các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá và tổ chức phiên đấu giá theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
3. Thời gian thực hiện: Trong năm 2016 - 2017.
Trường hợp các khu vực mỏ khoáng sản thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản nằm trong kế hoạch này nhưng chưa thực hiện đấu giá quyền khai thác trong năm 2016 - 2017 thì được chuyển sang đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho các năm tiếp theo.
4. Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Thông báo công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng Danh mục các khu vực mỏ khoáng sản nằm trong kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Danh mục các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá quyền khai thác đã được UBND tỉnh có quyết định phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước; các thông tin về phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản để các tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Lập, tiếp nhận, chuẩn bị hồ sơ, tài liệu trước và sau phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho từng phiên đấu giá cụ thể theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và pháp luật khác có liên quan.
2. Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nơi có khoáng sản đưa ra đấu giá có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đối với các khu vực lập hồ sơ mời tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và tổ chức thực hiện công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại các khu vực được duyệt theo kế hoạch.
3. Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc lựa chọn Tổ chức đấu giá đủ năng lực, đủ tư cách pháp nhân, chuyên nghiệp điều hành phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản, nếu có những vấn đề khó khăn, vướng mắc, các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời có phản ánh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC KHU VỰC MỎ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2016 - 2017
(Kèm theo Kế hoạch số 5695/KH-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên khu vực (Vị trí mỏ) |
Loại khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Điểm góc |
Tọa
độ VN200 |
Trữ lượng (m3) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||||
I |
ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
40,9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá Phước Hòa 2, xã Bình Trị và Bình Đông, huyện Bình Sơn |
Đá xây dựng |
11,1 |
1 |
1.698.768,45 |
586.095,22 |
2.988.000 |
|
Cấp 121 |
2 |
1.698.628,40 |
586.184,69 |
|||||||
3 |
1.698.279,71 |
585.885,61 |
|||||||
4 |
1.698.401,21 |
585.806,80 |
|||||||
5 |
1.698.458,95 |
585.742,34 |
|||||||
6 |
1.698.621,37 |
585.835,99 |
|||||||
7 |
1.698.688,26 |
585.861,18 |
|||||||
8 |
1.698.699,36 |
585.858,65 |
|||||||
2 |
Mỏ đá núi Én, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
Đá xây dựng |
10,8 |
1 |
1.685.082,94 |
578.299,60 |
2.000.000 |
|
Cấp 121 |
2 |
1.684.966,53 |
578.586,49 |
|||||||
3 |
1.684.643,11 |
578.590,01 |
|||||||
4 |
1.684.650,25 |
578.301,20 |
|||||||
3 |
Mỏ đá phía Đông đèo Bình Đê, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
Đá xây dựng |
12 |
1 |
1.614.320,23 |
614.207,24 |
770.015 |
|
Cấp 121 |
2 |
1.614.164,05 |
614.071,89 |
|||||||
3 |
1.613.989,79 |
614.243,73 |
|||||||
4 |
1.614.013,73 |
614.536,77 |
|||||||
5 |
1.614.235,55 |
614.595,14 |
|||||||
4 |
Mỏ đá đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức |
Đá xây dựng |
7 |
1 |
1.650.047,00 |
586.784,00 |
1.892.322 |
|
Cấp 121 |
2 |
1.650.135,99 |
586.998,00 |
|||||||
3 |
1.649.984,08 |
587.078,23 |
|||||||
4 |
1.649.766,29 |
587.006,21 |
|||||||
5 |
1.649.813,46 |
586.858,47 |
|||||||
II |
ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP |
535,28 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Mỏ đất xóm 1, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
5,4 |
1 |
1.690.573,02 |
584457,17 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.690.544,19 |
584646,78 |
|||||||
3 |
1.690.318,45 |
584635,67 |
|||||||
4 |
1.690.126,75 |
584659,04 |
|||||||
5 |
1.690.083,90 |
584517,03 |
|||||||
6 |
1.690.235,50 |
584572,14 |
|||||||
6 |
Mỏ đất Dông Cây Dừa thuộc Xóm 1, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên |
Đất san lấp |
3 |
1 |
1.693.987,79 |
576.182,71 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.694.063,07 |
576.168,42 |
|||||||
3 |
1.694.118,00 |
576.098,00 |
|||||||
4 |
1.694.183,00 |
576.181,00 |
|||||||
5 |
1.694.163,52 |
576.226,68 |
|||||||
6 |
1.694.214,00 |
576.330,00 |
|||||||
7 |
1.694.150,00 |
576.342,00 |
|||||||
8 |
1.694.120,00 |
576.381,00 |
|||||||
9 |
1.694.082,94 |
576.359,82 |
|||||||
10 |
1.694.057,17 |
576.268,64 |
|||||||
7 |
Mỏ đất thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
5 |
1 |
1.691.692,25 |
586.235,28 |
|
200.000 |
|
2 |
1.691.707,29 |
586.198,98 |
|||||||
3 |
1.691.289,05 |
586.005,08 |
|||||||
4 |
1.691.145,71 |
586.168,00 |
|||||||
5 |
1.691.255,81 |
586.244,38 |
|||||||
6 |
1.691.499,81 |
586.123,92 |
|||||||
8 |
Mỏ đất thôn Phú Long 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
5,69 |
1 |
1.695.837,87 |
587.151,28 |
|
256.050 |
|
2 |
1.695.901,14 |
587.300,90 |
|||||||
3 |
1.695.697,43 |
587.399,65 |
|||||||
4 |
1.695.608,72 |
587.323,15 |
|||||||
5 |
1.695.631,96 |
587.210,36 |
|||||||
6 |
1.695.760,60 |
587.064,69 |
|||||||
9 |
Mỏ đất khu vực Triền Đập, thôn Nam Thuận, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
8,08 |
1 |
1.689.190,00 |
579.785,00 |
|
Chưa điều tra, thăm dò |
|
2 |
1.689.180,00 |
580.026,00 |
|||||||
3 |
1.689.000,00 |
580.025,00 |
|||||||
4 |
1.688.754,00 |
580.026,00 |
|||||||
5 |
1.688.820,00 |
579.930,00 |
|||||||
6 |
1.688.816,00 |
579.886,00 |
|||||||
7 |
1.688.925,00 |
579.881,00 |
|||||||
8 |
1.688.924,00 |
579.784,00 |
|||||||
9 |
1.688.999,00 |
579.783,00 |
|||||||
10 |
Mỏ đất xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
5,7 |
1 |
1.699.599,00 |
575.838,00 |
|
Chưa điều tra, thăm dò |
|
2 |
1.699.578,00 |
576.070,00 |
|||||||
3 |
1.699.504,00 |
576.077,00 |
|||||||
4 |
1.699.450,00 |
576.227,00 |
|||||||
5 |
1.699.386,00 |
576.209,00 |
|||||||
6 |
1.699.414,00 |
576.075,00 |
|||||||
7 |
1.699.480,00 |
575.998,00 |
|||||||
8 |
1.699.376,00 |
575.998,00 |
|||||||
9 |
1.699.428,00 |
575.816,00 |
|||||||
11 |
Mỏ đất Núi Trám, thôn Liên Trì, xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn |
Đất san lấp |
20,2 |
1 |
1.687.810,76 |
584.658,20 |
|
Chưa điều tra, thăm dò |
|
2 |
1.687.843,94 |
584.810,32 |
|||||||
3 |
1.687.655,83 |
585.001,66 |
|||||||
4 |
1.687.573,49 |
584.908,01 |
|||||||
5 |
1.687.671,97 |
584.786,90 |
|||||||
6 |
1.686.997,06 |
584.287,98 |
|||||||
7 |
1.687.011,59 |
584.229,85 |
|||||||
8 |
1.687.692,97 |
584.452,67 |
|||||||
II.2 |
HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Mỏ đất Đồi 48, thôn Hà Nhai Bắc, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
Đất san lấp |
8,1 |
1 |
1.677.777,00 |
581.646,00 |
|
405.000 |
|
2 |
1.677.586,00 |
581.673,00 |
|||||||
3 |
1.677.458,00 |
581.493,00 |
|||||||
4 |
1.677.583,00 |
581.318,00 |
|||||||
13 |
Mỏ đất Núi Ngang, thôn Hà Trung và Hà Nhai, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
Đất san lấp |
14,55 |
1 |
1.678.430,94 |
580.890,22 |
|
438.650 |
|
2 |
1.678.457,62 |
581.389,28 |
|||||||
3 |
1.678.128,55 |
581.269,77 |
|||||||
4 |
1.678.124,13 |
581.068,08 |
|||||||
5 |
1.677.997,14 |
581.092,97 |
|||||||
6 |
1.677.991,55 |
581.046,74 |
|||||||
7 |
1.678.157,04 |
580.935,33 |
|||||||
14 |
Mỏ đất Đồng Lụa, thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong |
Đất san lấp |
5,13 |
1 |
1.684.623,29 |
586.445,46 |
|
194.194 |
|
2 |
1.684.606,63 |
586.580,35 |
|||||||
3 |
1.684.447,29 |
586.560,66 |
|||||||
4 |
1.684.460,32 |
586.498,69 |
|||||||
5 |
1.684.221,32 |
586.389,70 |
|||||||
6 |
1.684.216,32 |
586.439,69 |
|||||||
7 |
1.684.135,31 |
586.433,69 |
|||||||
8 |
1.684.161,09 |
586.342,62 |
|||||||
9 |
1.684.230,26 |
586.325,82 |
|||||||
15 |
Mỏ đất Núi Hướng, thôn Trường Thọ và thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong |
Đất san lấp |
20,5 |
1 |
1.683.731,63 |
585.978,78 |
|
1.266.900 |
|
2 |
1.683.656,89 |
586.160,89 |
|||||||
3 |
1.683.485,15 |
586.123,67 |
|||||||
4 |
1.683.091,89 |
585.878,43 |
|||||||
5 |
1.683.063,84 |
585.708,09 |
|||||||
6 |
1.683.143,87 |
585.558,56 |
|||||||
7 |
1.683.324,98 |
585.629,97 |
|||||||
8 |
1.683.467,98 |
585.807,11 |
|||||||
9 |
1.683.673,69 |
585.853,90 |
|||||||
II.3 |
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Mỏ đất Hốc É, Đồng Lớn, xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi |
Đất san lấp |
28,91 |
1 |
1.684.242,42 |
594.629,80 |
|
1.445.500 |
|
2 |
1.684.181,00 |
594.940,00 |
|||||||
3 |
1.683.667,45 |
595.070,07 |
|||||||
4 |
1.683.737,29 |
594.766,33 |
|||||||
5 |
1.683.595,32 |
594.863,94 |
|||||||
6 |
1.683.790,83 |
594.686,47 |
|||||||
7 |
1.683.938,14 |
594.330,46 |
|||||||
8 |
1.684.173,88 |
594.468,25 |
|||||||
17 |
Mỏ đất núi Ông Đồi, xã Tịnh Thiện, TP. Quảng Ngãi |
Đất san lấp |
30,1 |
1 |
1.681.819,48 |
588.937,86 |
|
2.197.300 |
|
2 |
1.681.842,88 |
589.678,45 |
|||||||
3 |
1.681.470,50 |
589.538,03 |
|||||||
4 |
1.681.387,73 |
589.291,09 |
|||||||
5 |
1.681.525,56 |
588.730,22 |
|||||||
18 |
Mỏ đất thôn Kim Lộc, xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
Đất san lấp |
23,96 |
1 |
1.679.206,97 |
589.581,24 |
|
1.533.440 |
|
2 |
1.679.140,52 |
589.739,46 |
|||||||
3 |
1.678.875,31 |
589.709,99 |
|||||||
4 |
1.678.529,03 |
589.538,08 |
|||||||
5 |
1.678.396,89 |
589.379,81 |
|||||||
6 |
1.678.494,66 |
589.260,58 |
|||||||
7 |
1.678.845,83 |
589.250,75 |
|||||||
19 |
Mỏ đất núi Ông Đoài, xã Tịnh Thiện |
Đất san lấp |
30,1 |
1 |
1.681.819,48 |
588.937,86 |
|
2.107.000 |
|
2 |
1.681.842,88 |
589.678,45 |
|||||||
3 |
1.681.470,50 |
589.538,03 |
|||||||
4 |
1.681.387,73 |
589.291,09 |
|||||||
5 |
1.681.525,56 |
588.730,22 |
|||||||
20 |
Mỏ đất núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu |
Đất san lấp |
24,78 |
1 |
1.680.273,55 |
588.852,35 |
|
2.106.300 |
|
2 |
1.680.180,32 |
589.039,75 |
|||||||
3 |
1.679.730,67 |
588.961,76 |
|||||||
4 |
1.679.333,95 |
588.667,29 |
|||||||
5 |
1.679.580,22 |
588.553,88 |
|||||||
6 |
1.680.048,82 |
588.683,39 |
|||||||
II.4 |
HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Mỏ đất núi Bé, xã Nghĩa Phương |
Đất san lấp |
18,29 |
1 |
1.672.689,82 |
575.186,02 |
|
365.800 |
|
2 |
1.673.123,10 |
575.418,31 |
|||||||
3 |
1.673.024,08 |
575.677,71 |
|||||||
4 |
1.672.754,78 |
575.823,67 |
|||||||
5 |
1.672.654,78 |
575.768,80 |
|||||||
6 |
1.672.782,80 |
575.452,73 |
|||||||
7 |
1.672.546,31 |
575.336,86 |
|||||||
II.5 |
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
|
|
|
||
22 |
Mỏ đất thôn Tân Lập, xã Hành Nhân |
Đất san lấp |
15,81 |
1 |
1.660.749,48 |
580.071,29 |
|
790.500 |
|
2 |
1.660.721,10 |
580.182,74 |
|||||||
3 |
1.660.524,54 |
580.338,78 |
|||||||
4 |
1.660.226,64 |
580.271,92 |
|||||||
5 |
1.660.123,29 |
580.476,59 |
|||||||
6 |
1.659.991,57 |
580.462,40 |
|||||||
7 |
1.660.011,84 |
580.215,17 |
|||||||
8 |
1.660.400,93 |
580.073,32 |
|||||||
23 |
Mỏ đất núi Mã Đèo, xã Hành Đức |
Đất san lấp |
10,18 |
1 |
1.659.873,42 |
581.976,55 |
|
712.600 |
|
2 |
1.659.776,77 |
582.035,71 |
|||||||
3 |
1.659.814,48 |
582.237,52 |
|||||||
4 |
1.659.677,47 |
582.262,18 |
|||||||
5 |
1.659.525,49 |
581.859,40 |
|||||||
6 |
1.659.760,11 |
581.742,41 |
|||||||
II.6 |
HUYỆN MỘ ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Mỏ đất núi An Phong, xã Đức Chánh |
Đất san lấp |
10,38 |
1 |
1.660.400,00 |
594.571,00 |
|
207.600 |
|
2 |
1.660.439,00 |
594.670,00 |
|||||||
3 |
1.660.416,00 |
594.672,00 |
|||||||
4 |
1.660.392,00 |
594.735,00 |
|||||||
5 |
1.660.442,00 |
594.826,00 |
|||||||
6 |
1.660.377,00 |
594.874,00 |
|||||||
7 |
1.660.359,00 |
594.894,00 |
|||||||
8 |
1.660.338,00 |
594.957,00 |
|||||||
9 |
1.660.363,00 |
594.983,00 |
|||||||
10 |
1.660.308,00 |
595.026,00 |
|||||||
11 |
1.660.250,00 |
595.037,00 |
|||||||
12 |
1.660.279,00 |
594.945,00 |
|||||||
13 |
1.660.172,00 |
594.939,00 |
|||||||
14 |
1.659.977,00 |
594.712,00 |
|||||||
15 |
1.660.000,00 |
594.668,00 |
|||||||
16 |
1.660.071,00 |
594.688,00 |
|||||||
17 |
1.660.176,00 |
594.696,00 |
|||||||
18 |
1.660.333,00 |
594.622,00 |
|||||||
25 |
Mỏ đất Gò Lau, thị trấn Mộ Đức |
Đất san lấp |
9,2 |
1 |
1.651.087,00 |
594.390,00 |
|
460.000 |
|
2 |
1.650.994,00 |
594.416,00 |
|||||||
3 |
1.650.881,00 |
594.428,00 |
|||||||
4 |
1.650.873,00 |
594.402,00 |
|||||||
5 |
1.650.830,00 |
594.401,00 |
|||||||
6 |
1.650.782,00 |
594.366,00 |
|||||||
7 |
1.650.701,00 |
594.363,00 |
|||||||
8 |
1.650.626,00 |
594.386,00 |
|||||||
9 |
1.650.617,00 |
594.439,00 |
|||||||
10 |
1.650.662,00 |
594.512,00 |
|||||||
11 |
1.650.693,00 |
594.539,00 |
|||||||
12 |
1.650.874,00 |
594.605,00 |
|||||||
13 |
1.650.904,00 |
594.664,00 |
|||||||
14 |
1.650.984,00 |
594.636,00 |
|||||||
15 |
1.651.111,00 |
594.621,00 |
|||||||
16 |
1.651.083,00 |
594.572,00 |
|||||||
17 |
1.651.093,00 |
594.438,00 |
|||||||
26 |
Mỏ đất núi Lớn, xã Đức Lân |
Đất san lấp |
11,4 |
1 |
1.647.211,90 |
595.296,62 |
|
570.000 |
|
2 |
1.647.257,89 |
595.535,27 |
|||||||
3 |
1.647.145,76 |
595.650,28 |
|||||||
4 |
1.646.938,74 |
595.670,41 |
|||||||
5 |
1.646.941,62 |
595.365,63 |
|||||||
6 |
1.647.073,89 |
595.175,87 |
|||||||
II.7 |
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
|
|
|
|
||
27 |
Mỏ đất thôn Thiệp Sơn, xã Phổ Thuận |
Đất san lấp |
18,25 |
1 |
1.643.532,60 |
597.891,32 |
|
976.380 |
|
2 |
1.643.390,10 |
598.187,63 |
|||||||
3 |
1.643.224,87 |
598.066,19 |
|||||||
4 |
1.643.235,96 |
597.900,54 |
|||||||
5 |
1.642.981,90 |
597.539,65 |
|||||||
6 |
1.643.176,10 |
597.409,11 |
|||||||
28 |
Mỏ đất thôn An Ninh, xã Phổ Ninh |
Đất san lấp |
13,62 |
1 |
1.640.461,02 |
598.845,60 |
|
340.500 |
|
2 |
1.640.544,29 |
599.002,08 |
|||||||
3 |
1.640.413,99 |
599.077,84 |
|||||||
4 |
1.640.259,24 |
599.110,96 |
|||||||
5 |
1.640.027,23 |
598.545,81 |
|||||||
6 |
1.640.209,12 |
598.400,12 |
|||||||
7 |
1.640.274,11 |
598.439,24 |
|||||||
8 |
1.640.247,12 |
598.596,23 |
|||||||
9 |
1.640.261,83 |
598.770,08 |
|||||||
10 |
1.640.330,45 |
598.902,27 |
|||||||
29 |
Mỏ đất thôn Thanh Lâm, xã Phổ Ninh |
Đất san lấp |
12,93 |
1 |
1.635.909,03 |
599.060,32 |
|
743.480 |
|
2 |
1.635.967,16 |
599.154,22 |
|||||||
3 |
1.635.894,84 |
599.336,35 |
|||||||
4 |
1.635.798,30 |
599.428,22 |
|||||||
5 |
1.635.595,86 |
599.448,89 |
|||||||
6 |
1.635.451,15 |
599.487,50 |
|||||||
7 |
1.635.377,23 |
599.549,59 |
|||||||
8 |
1.635.175,91 |
599.547,25 |
|||||||
9 |
1.635.220,23 |
599.414,15 |
|||||||
10 |
1.635.738,58 |
599.262,96 |
|||||||
30 |
Mỏ đất thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa |
Đất san lấp |
23,43 |
1 |
1.633.306,94 |
602.397,28 |
|
1.171.500 |
|
2 |
1.633.264,53 |
602.537,52 |
|||||||
3 |
1.633.162,84 |
602.611,11 |
|||||||
4 |
1.632.803,01 |
602.305,52 |
|||||||
5 |
1.632.379,07 |
602.117,78 |
|||||||
6 |
1.632.676,31 |
601.936,53 |
|||||||
7 |
1.633.121,76 |
602.215,90 |
|||||||
31 |
Mỏ đất thôn La Vân, xã Phổ Thạnh |
Đất san lấp |
18,86 |
1 |
1.622.305,40 |
613.022,23 |
|
943.000 |
|
2 |
1.622.370,21 |
613.355,78 |
|||||||
3 |
1.622.536,01 |
613.337,32 |
|||||||
4 |
1.622.600,58 |
613.478,14 |
|||||||
5 |
1.622.386,33 |
613.782,87 |
|||||||
6 |
1.622.221,19 |
613.851,24 |
|||||||
7 |
1.622.266,05 |
613.294,45 |
|||||||
8 |
1.622.077,56 |
613.352,11 |
|||||||
9 |
1.622.127,45 |
613.086,71 |
|||||||
32 |
Mỏ đất núi Dâu, thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong |
Đất san lấp |
4,2 |
1 |
1.644.520,32 |
593.945,01 |
|
Chưa điều tra, thăm dò |
|
2 |
1.644.477,00 |
593.890,00 |
|||||||
3 |
1.644.458,76 |
593.793,08 |
|||||||
4 |
1.644.620,90 |
593.666,04 |
|||||||
5 |
1.644.729,42 |
593.804,87 |
|||||||
33 |
Mỏ đất núi Lập Thạch, thôn Phi Hiển, xã Phổ Vinh |
Đất san lấp |
3 |
1 |
1.636.635,03 |
604.881,63 |
|
Chưa điều tra, thăm dò |
|
2 |
1.636.706,49 |
605.005,62 |
|||||||
3 |
1.636.623,51 |
605.079,94 |
|||||||
4 |
1.636.467,39 |
604.993,95 |
|||||||
5 |
1.636.544,13 |
604.882,82 |
|||||||
II.8 |
HUYỆN MINH LONG |
|
|
|
|
|
|
||
34 |
Mỏ đất thôn Diên Sơn, xã Long Sơn |
Đất san lấp |
14,62 |
1 |
1.659.621,33 |
575.899,11 |
|
1.023.400 |
|
2 |
1.659.290,36 |
575.645,53 |
|||||||
3 |
1.659.158,21 |
576.135,99 |
|||||||
4 |
1.659.164,75 |
575.856,79 |
|||||||
5 |
1.659.290,36 |
575.645,53 |
|||||||
35 |
Núi Gò Ray, thôn Diệp Thương, xã Thanh An |
Đất san lấp |
8,3 |
1 |
1.650.132,37 |
572.784,55 |
|
672.300 |
|
2 |
1.650.173,22 |
573.184,65 |
|||||||
3 |
1.650.148,46 |
573.376,44 |
|||||||
4 |
1.650.096,81 |
573.377,14 |
|||||||
5 |
1.650.062,00 |
573.275,29 |
|||||||
6 |
1.650.060,47 |
573.161,86 |
|||||||
7 |
1.649.964,03 |
572.973,82 |
|||||||
8 |
1.649.980,39 |
572.749,36 |
|||||||
II.9 |
HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Mỏ đất tổ 2, thôn Nguyên, xã Trà Hiệp |
Đất san lấp |
20,75 |
1 |
1.689.055,70 |
545.346,27 |
|
622.600 |
|
2 |
1.689.066,42 |
546.073,54 |
|||||||
3 |
1.688.925,55 |
546.075,47 |
|||||||
4 |
1.688.676,30 |
545.857,31 |
|||||||
5 |
1.688.692,19 |
545.600,98 |
|||||||
6 |
1.688.845,22 |
545.458,62 |
|||||||
37 |
Mỏ đất thôn 3, xã Trà Thủy |
Đất san lấp |
29,73 |
1 |
1.688.961,21 |
552.372,54 |
|
1.962.180 |
|
2 |
1.688.976,96 |
552.936,27 |
|||||||
3 |
1.688.524,69 |
553.236,89 |
|||||||
4 |
1.688.474,40 |
552.567,93 |
|||||||
II.10 |
HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
|
|
|
|
||
38 |
Khu vực bãi Ruộng Viền, xã Sơn Thành |
Đất san lấp |
5,8 |
1 |
1.667.747,00 |
557.516,00 |
|
406.000 |
|
2 |
1.667.751,00 |
557.726,00 |
|||||||
3 |
1.667.572,00 |
557.661,00 |
|||||||
4 |
1.667.430,00 |
557.407,00 |
|||||||
5 |
1.667.504,00 |
557.352,00 |
|||||||
6 |
1.667.616,00 |
557.475,00 |
|||||||
II.11 |
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
|
|
|
|
||
39 |
Mỏ đất thôn Mang He, xã Sơn Bua |
Đất san lấp |
13,83 |
1 |
1.666.926,83 |
528.933,14 |
|
968.100 |
|
2 |
1.667.077,42 |
529.316,55 |
|||||||
3 |
1.667.094,51 |
529.537,09 |
|||||||
4 |
1.666.987,71 |
529.554,72 |
|||||||
5 |
1.666.922,56 |
529.432,96 |
|||||||
6 |
1.666.906,54 |
529.264,22 |
|||||||
7 |
1.666.582,93 |
529.095,48 |
|||||||
8 |
1.666.609,63 |
528.995,08 |
|||||||
40 |
Mỏ đất thôn Huy Măng, xã Sơn Dung |
Đất san lấp |
8,43 |
1 |
1.658.955,03 |
535.183,84 |
|
590.100 |
|
2 |
1.659.126,78 |
535.361,98 |
|||||||
3 |
1.659.088,77 |
535.413,41 |
|||||||
4 |
1.658.767,57 |
535.573,94 |
|||||||
5 |
1.658.712,52 |
535.379,42 |
|||||||
II.12 |
HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
|
|
|
||
41 |
Mỏ đất thôn Dốc Nốc 2, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ |
Đất san lấp |
25,07 |
1 |
1.634.345,83 |
580.151,35 |
|
1.366.320 |
|
2 |
1634746,17 |
580.184,99 |
|||||||
3 |
1.634.854,04 |
580.551,45 |
|||||||
4 |
1.634.720,51 |
580808,17 |
|||||||
5 |
1.634.536,03 |
580.843,63 |
|||||||
6 |
1.634.420,66 |
580.589,23 |
|||||||
7 |
1.634.405,92 |
580.309,50 |
|||||||
8 |
1.634.523,10 |
580.130,79 |
|||||||
III |
CÁT, SỎI LÒNG SÔNG |
95,04 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Mỏ cát thôn Thạch An, xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Cát xây dựng |
2,1 |
1 |
1.688.567,00 |
572.324,87 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.688.608,54 |
572.311,02 |
|||||||
3 |
1.688.692,62 |
572.421,81 |
|||||||
4 |
1.688.748,81 |
572.665,94 |
|||||||
5 |
1.688.699,70 |
572.675,15 |
|||||||
6 |
1.688.638,32 |
572.455,72 |
|||||||
43 |
Mỏ cát thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Cát xây dựng |
3,4 |
1 |
1.689.104,68 |
574.151,57 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.689.154,04 |
574.163,60 |
|||||||
3 |
1.689.159,99 |
574.291,79 |
|||||||
4 |
1.689.122,94 |
574.385,99 |
|||||||
5 |
1.688.903,61 |
574.542,61 |
|||||||
6 |
1.688.874,52 |
574.502,75 |
|||||||
7 |
1.689.041,00 |
574.346,00 |
|||||||
44 |
Mỏ cát thôn 6, xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi |
Cát xây dựng |
13 |
1 |
1674418.82 |
590703.32 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1674743.82 |
590788.16 |
|||||||
3 |
1674916.05 |
590915.37 |
|||||||
4 |
1675052.88 |
591180.80 |
|||||||
5 |
1674716.48 |
591200.00 |
|||||||
6 |
1674631.68 |
590882.34 |
|||||||
7 |
1674480.65 |
590849.06 |
|||||||
45 |
Mỏ cát thôn Cổ Lũy Bắc, xã Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi |
Cát xây dựng |
7,5 |
1 |
1674279.12 |
593763.65 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1674147.53 |
593857.98 |
|||||||
3 |
1674138.02 |
593560.75 |
|||||||
4 |
1674418.17 |
593796.01 |
|||||||
5 |
1674409.60 |
594481.06 |
|||||||
6 |
1674384.71 |
594485.07 |
|||||||
7 |
1674308.12 |
594225.34 |
|||||||
8 |
1674347.40 |
593785.65 |
|||||||
46 |
Mỏ cát thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa |
Cát xây dựng |
4 |
1 |
1674993,90 |
566110,34 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1675047,29 |
565968,57 |
|||||||
3 |
1675317,90 |
566103,75 |
|||||||
4 |
1675276,53 |
566211,05 |
|||||||
47 |
Mỏ cát thôn Nam Phước, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa |
Cát xây dựng |
5,54 |
1 |
1675546,00 |
577140,83 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1675685,31 |
577198,69 |
|||||||
3 |
1675796,75 |
576909,37 |
|||||||
4 |
1675670,31 |
576851,51 |
|||||||
48 |
Mỏ cát thôn Thế Bình, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
Cát xây dựng |
3 |
1 |
1674342,30 |
592444,90 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1674386,91 |
592607,74 |
|||||||
3 |
1674323,19 |
592742,84 |
|||||||
4 |
1674217,16 |
592678,97 |
|||||||
5 |
1674248,81 |
592525,65 |
|||||||
6 |
1674288,07 |
592472,69 |
|||||||
49 |
Mỏ cát thôn Thuận Hòa, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
Cát xây dựng |
5,92 |
1 |
1.661.402,19 |
590.720,63 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.661.337,37 |
590.762,43 |
|||||||
3 |
1.661.223,06 |
590.582,67 |
|||||||
4 |
1.661.175,45 |
590.244,25 |
|||||||
5 |
1.661.260,17 |
590.210,50 |
|||||||
50 |
Mỏ cát thôn Mỹ Khánh, xã Đức Thắng |
Cát xây dựng |
20 |
1 |
1.665.851,92 |
595.299,35 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.665.835,54 |
595.373,46 |
|||||||
3 |
1.665.584,55 |
595.137,79 |
|||||||
4 |
1.665.495,19 |
594.880,35 |
|||||||
5 |
1.665.364,63 |
594.709,33 |
|||||||
6 |
1.665.290,19 |
594.510,38 |
|||||||
7 |
1.665.134,87 |
594.357,08 |
|||||||
8 |
1.665.345,69 |
594.356,39 |
|||||||
9 |
1.665.552,98 |
594.494,85 |
|||||||
10 |
1.665.754,83 |
595.112,65 |
|||||||
51 |
Mỏ cát thôn Phú Long, xã Trà Phú, huyện Trà Bông |
Cát xây dựng |
4,5 |
1 |
1.687.454,68 |
561.577,62 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.687.377,40 |
561.730,82 |
|||||||
3 |
1.687.314,65 |
561.976,42 |
|||||||
4 |
1.687.253,03 |
561.825,13 |
|||||||
5 |
1.687.340,42 |
561.446,90 |
|||||||
52 |
Mỏ cát xóm Vậy, xã Sơn Thành, huyện Sơn Hà |
Cát xây dựng |
4,22 |
1 |
1.668.866,00 |
558.934,00 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.668.724,00 |
559.030,00 |
|||||||
3 |
1.668.612,00 |
558.778,00 |
|||||||
4 |
1.668.736,00 |
558.705,00 |
|||||||
53 |
Mỏ cát xóm Cận, xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà |
Cát xây dựng |
9,6 |
1 |
1.669.285,00 |
566.259,00 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.669.456,00 |
566.882,00 |
|||||||
3 |
1.669.161,00 |
566.633,00 |
|||||||
4 |
1.669.067,00 |
566.281,00 |
|||||||
54 |
Mỏ cát nước Tang, xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà |
Cát xây dựng |
2,98 |
1 |
1.664.587,00 |
544.933,00 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.664.552,00 |
545.025,00 |
|||||||
3 |
1.664.225,00 |
544.894,00 |
|||||||
4 |
1.664.179,00 |
544.820,00 |
|||||||
55 |
Mỏ cát Tà Lương, xã Sơn Boa, huyện Sơn Hà |
Cát xây dựng |
7,1 |
1 |
1.663.747,00 |
545.149,00 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.663.699,00 |
545.507,00 |
|||||||
3 |
1.663.788,00 |
545.993,00 |
|||||||
4 |
1.663.854,00 |
546.199,00 |
|||||||
5 |
1.663.775,00 |
546.177,00 |
|||||||
6 |
1.663.627,00 |
545.637,00 |
|||||||
7 |
1.663.673,00 |
545.226,00 |
|||||||
56 |
Mỏ cát Nước Tua, xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà |
Cát xây dựng |
8,1 |
1 |
1.663.183,00 |
546.334,00 |
|
Chưa thăm dò |
|
2 |
1.663.139,00 |
546.384,00 |
|||||||
3 |
1.662.403,00 |
546.009,00 |
|||||||
4 |
1.662.609,00 |
545.956,00 |
|||||||
III |
ĐÁ CHẺ THỦ CÔNG |
75,71 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Khu vực Hóc Sai, xóm Tây, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân, huyện Bình Sơn |
Đá chẻ xây dựng |
17,26 |
1 |
1.685.695,00 |
592.298,77 |
|
172.600 |
|
2 |
1.685.795,36 |
592.614,59 |
|||||||
3 |
1.685.724,53 |
592.920,59 |
|||||||
4 |
1.685.512,00 |
593.145,89 |
|||||||
5 |
1.685.500,19 |
592.362,72 |
|||||||
58 |
Khu vực Núi Lống Sáo, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân, huyện Bình Sơn |
Đá chẻ xây dựng |
9,78 |
1 |
1.683.990,92 |
589.573,90 |
|
88.020 |
|
2 |
1.683.502,91 |
589.896,61 |
|||||||
3 |
1.683.337,62 |
589.745,09 |
|||||||
4 |
1.683.615,07 |
589.664,42 |
|||||||
5 |
1.683.857,11 |
589.438,12 |
|||||||
59 |
Khu vực thôn Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh |
Đá chẻ xây dựng |
28 |
1 |
1.626.994,91 |
612.468,79 |
|
259.000 |
|
2 |
1.627.070,78 |
612.835,57 |
|||||||
3 |
1.626.998,29 |
613.014,37 |
|||||||
4 |
1.626.652,26 |
613.333,74 |
|||||||
5 |
1.626.438,02 |
613.272,95 |
|||||||
6 |
1.626.853,13 |
612.452,56 |
|||||||
60 |
Khu vực thôn Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh |
Đá chẻ xây dựng |
19,67 |
1 |
1.626.726,33 |
613.578,34 |
|
177.030 |
|
2 |
1.626.960,35 |
613.799,34 |
|||||||
3 |
1.627.084,15 |
614.027,61 |
|||||||
4 |
1.626.981,26 |
614.149,73 |
|||||||
5 |
1.626.813,75 |
613.957,44 |
|||||||
6 |
1.626.560,76 |
613.962,57 |
|||||||
7 |
1.626.407,76 |
613.809,01 |
|||||||
8 |
1.626.509,20 |
613.577,75 |
|||||||
61 |
Khu vực núi Mang Briu, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ |
Đá chẻ xây dựng |
1,00 |
1 |
1.631.206,75 |
584.471,51 |
|
10.000 |
|
2 |
1.631.156,49 |
584.483,42 |
|||||||
3 |
1.631.118,60 |
584.314,91 |
|||||||
4 |
1.631.162,75 |
584.302,33 |
|||||||
5 |
1.631.197,90 |
584.369,00 |
|||||||
TỔNG DIỆN TÍCH |
746,9 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch 5695/KH-UBND năm 2016 đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016-2017
Số hiệu: | 5695/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 10/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 5695/KH-UBND năm 2016 đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016-2017
Chưa có Video