UBND TỈNH BẮC NINH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/HD-SXD |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 10 năm 2011 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ văn bản số 402/UBND-XDCB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh ủy quyền hướng dẫn các thông tư của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:
1. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí lắp đặt lập theo đơn giá công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 34 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. Điều chỉnh dự toán sửa chữa công trình xây dựng, dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
2. Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
Việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
1. Điều chỉnh chi phí nhân công
- Vùng II mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 là 1.780.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Bắc Ninh, Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành.
- Vùng III mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 là 1.550.000 đồng/tháng bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài.
1.1. Dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát xây dựng) công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 450.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:
a. Dự toán chi phí xây dựng
- Vùng II: KĐCNC = 3,956
- Vùng III: KĐCNC = 3,444
b. Dự toán chi phí khảo sát
- Vùng II: KĐCNC = 3,956
- Vùng III: KĐCNC = 3,444
1.2. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 540.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:
a. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng
- Vùng II: KĐCNC = 3,296
- Vùng III: KĐCNC = 2,870
b. Dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
- Vùng II: KĐCNC = 3,296
- Vùng III: KĐCNC = 2,870
c. Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị
- Vùng II: KĐCNC = 3,296
- Vùng III: KĐCNC = 2,870
2. Xác định chi phí máy và thiết bị thi công
2.1. Những căn cứ để xác định chi phí máy và thiết bị thi công
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Khối lượng công việc của dự toán thực hiện từ ngày 01 tháng 10 năm 2011;
- Các định mức dự toán do Bộ Xây dựng công bố bao gồm:
+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng
(Công bố số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm
(Công bố số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
+ Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng
(Công bố số 1778/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
- Các định mức dự toán công tác dịch vụ công ích đô thị
2.2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công
Áp dụng theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Giá một ca máy là tổng các khoản mục: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khác. Chi phí lương, thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu 1.780.000đ/tháng (vùng II), 1.550.000đ/tháng (vùng III); cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 nhóm II, bảng lương B2, B5, B12 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ phép, lễ, tết...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Trường hợp dự toán xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) lập theo quy định tại điểm 1.1; (dự toán sửa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị) lập theo quy định tại điểm 1.2 đều thuộc khoản 1, phần II nêu trên đã điều chỉnh chi phí nhân công theo hướng dẫn tại văn bản hướng dẫn số 02/HD-SXD ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Sở Xây dựng. Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 thì chi phí nhân công trong dự toán được nhân tiếp với hệ số điều chỉnh tương ứng xác định bằng hệ số điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh theo văn bản hướng dẫn số 02/HD-SXD ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Sở Xây dựng.
Ngoài phương pháp xác định giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công nêu trên. Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn có thể vận dụng các phương pháp khác để xác định chi phí nhân công, chi phí ca máy và thiết bị thi công phù hợp với đặc điểm của công trình phục vụ cho điều chỉnh dự toán xây dựng công trình đồng thời Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về độ chính xác của việc xác định đó.
1. Nếu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập đơn giá nhân công cho các thành phần công việc của dự toán.
2. Bản hướng dẫn này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2011.
Trong quá trình thực hiện văn bản này, nếu gặp khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ
NGÀY 01/10/2011
Phần Xây dựng; Lắp đặt; Sửa chữa công trình xây dựng (Bảng
lương A.1.8)
STT |
Bậc thợ |
Vùng II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng) |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng) |
||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||
I |
2,00 |
171.550,92 |
182.764,92 |
201.742,46 |
149.384,23 |
159.149,23 |
175.674,62 |
2 |
2,10 |
174.397,55 |
185.784,08 |
205.020,40 |
151.863,04 |
161.778,27 |
178.529,00 |
3 |
2,20 |
177.244,18 |
188.803,23 |
208.298,34 |
154.341,85 |
164.407,31 |
181.383,38 |
4 |
2,30 |
180.090,82 |
191.822,38 |
211.576,28 |
156.820,65 |
167.036,35 |
184.237,77 |
5 |
2,40 |
182.937,45 |
194.841,54 |
214.854,22 |
159.299,46 |
169.665,38 |
187.092,15 |
6 |
2,50 |
185.784,08 |
197.860,69 |
218.132,15 |
161.778,27 |
172.294,42 |
189.946,54 |
7 |
2,60 |
188.630,71 |
200.879,85 |
221.410,09 |
164.257,08 |
174.923,46 |
192.800,92 |
8 |
2,70 |
191.477,34 |
203.899,00 |
224.688,03 |
166.735,88 |
177.552,50 |
195.655,31 |
9 |
2,80 |
194.323,97 |
206.918,15 |
227.965,97 |
169.214,69 |
180.181,54 |
198.509,69 |
10 |
2,90 |
197.170,60 |
209.937,31 |
231.243,91 |
171.693,50 |
182.810,58 |
201.364,08 |
11 |
3,00 |
200.017,23 |
212.956,46 |
234.521,85 |
174.172,31 |
185.439,62 |
204.218,46 |
12 |
3,10 |
203.381,43 |
216.406,92 |
238.403,62 |
177.101,81 |
188.444,23 |
207.598,65 |
13 |
3,20 |
206.745,63 |
219.857,38 |
242.285,38 |
180.031,31 |
191.448,85 |
210.978,85 |
14 |
3,30 |
210.109,83 |
223.307,85 |
246.167,15 |
182.960,81 |
194.453,46 |
214.359,04 |
15 |
3,40 |
213.474,03 |
226.758,31 |
250.048,92 |
185.890,31 |
197.458,08 |
217.739,23 |
16 |
3,50 |
216.838,23 |
230.208,77 |
253.930,69 |
188.819,81 |
200.462,69 |
221.119,42 |
17 |
3,60 |
220.202,43 |
233.659,23 |
257.812,46 |
191.749,31 |
203.467,31 |
224.499,62 |
18 |
3,70 |
223.566,63 |
237.109,69 |
261.694,23 |
194.678,81 |
206.471,92 |
227.879,81 |
19 |
3,80 |
226.930,83 |
240.560,15 |
265.576,00 |
197.608,31 |
209.476,54 |
231.260,00 |
20 |
3,90 |
230.295,03 |
244.010,62 |
269.457,77 |
200.537,81 |
212.481,15 |
234.640,19 |
21 |
4,00 |
233.659,23 |
247.461,08 |
273.339,54 |
203.467,31 |
215.485,77 |
238.020,38 |
22 |
4,10 |
237.627,26 |
251.601,63 |
277.911,40 |
206.922,62 |
219.091,31 |
242.001,50 |
23 |
4,20 |
241.595,29 |
255.742,18 |
282.483,26 |
210.377,92 |
222.696,85 |
245.982,62 |
24 |
4,30 |
245.563,32 |
259.882,74 |
287.055,12 |
213.833,23 |
226.302,38 |
249.963,73 |
25 |
4,40 |
249.531,35 |
264.023,29 |
291.626,98 |
217.288,54 |
229.907,92 |
253.944,85 |
26 |
4,50 |
253.499,38 |
268.163,85 |
296.198,85 |
220.743,85 |
233.513,46 |
257.925.96 |
27 |
4,60 |
257.467,42 |
272,304,40 |
300.770,71 |
224.199,15 |
237.119,00 |
261.907,08 |
28 |
4,70 |
261.435,45 |
276.444,95 |
305.342,57 |
227.654,46 |
240.724,54 |
265.888,19 |
29 |
4,80 |
265.403,48 |
280.585,51 |
309.914,43 |
231.109,77 |
244.330,08 |
269.869,31 |
30 |
4,90 |
269.371,51 |
284.726,06 |
314.486,29 |
234.565,08 |
247.935,62 |
273.850,42 |
31 |
5,00 |
273.339,54 |
288.866,62 |
319.058,15 |
238.020,38 |
251.541,15 |
277.831,54 |
32 |
5,10 |
278.083,92 |
293.611,00 |
324.492,63 |
242.151,73 |
255.672,50 |
282.563,81 |
33 |
5,20 |
282.828,31 |
298.355,38 |
329.927,11 |
246.283,08 |
259.803,85 |
287.296,08 |
34 |
5,30 |
287.572,69 |
303.099,77 |
335.361,58 |
250.414,42 |
263.935,19 |
292.028,35 |
35 |
5,40 |
292.317,08 |
307.844,15 |
340.796,06 |
254.545,77 |
268.066,54 |
296.760,62 |
36 |
5,50 |
297.061,46 |
312.588,54 |
346.230,54 |
258.677,12 |
272.197,88 |
301.492,88 |
37 |
5,60 |
301.805,85 |
317.332,92 |
351.665,02 |
262.808,46 |
276.329,23 |
306.225,15 |
38 |
5,70 |
306.550,23 |
322.077,31 |
357.099,49 |
266.939,81 |
280.460,58 |
310.957,42 |
39 |
5,80 |
311.294,62 |
326.821,69 |
362.533,97 |
271.071,15 |
284.591,92 |
315.689,69 |
40 |
5,90 |
316.039,00 |
331.566,08 |
367.968,45 |
275.202,50 |
288.723,27 |
320.421,96 |
41 |
6,00 |
320.783,38 |
336.310,46 |
373.402,92 |
279.333,85 |
292.854,62 |
325.154,23 |
42 |
6,10 |
326.304,12 |
342.003,72 |
379.700,02 |
284.141,23 |
297.812,23 |
330.637,65 |
43 |
6,20 |
331.824,86 |
347.696,98 |
385.997,11 |
288.948,62 |
302.769,85 |
336.121,08 |
44 |
6,30 |
337.345,60 |
353.390,25 |
392.294,20 |
293.756,00 |
307.727,46 |
341.604,50 |
45 |
6,40 |
342.866,34 |
359.083,51 |
398.591,29 |
298.563,38 |
312.685,08 |
347.087,92 |
46 |
6,50 |
348.387,08 |
364.776,77 |
404.888,38 |
303.370,77 |
317.642,69 |
352.571,35 |
47 |
6,60 |
353.907,82 |
370.470,03 |
411.185,48 |
308.178,15 |
322.600,31 |
358.054,77 |
48 |
6,70 |
359.428,55 |
376.163,29 |
417.482,57 |
312.985,54 |
327.557,92 |
363.538,19 |
49 |
6,80 |
364.949,29 |
381.856,55 |
423.779,66 |
317.792,92 |
332.515,54 |
369.021,62 |
50 |
6,90 |
370.470,03 |
387.549,82 |
430.076,75 |
322.600,31 |
337.473,15 |
374.505,04 |
51 |
7.00 |
375.990,77 |
393.243,08 |
436.373,85 |
327.407,69 |
342.430,77 |
379.988,46 |
BẢNG
LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/10/2011
Phần Khảo sát
xây dựng; Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
Lương công nhân nhóm II (Bảng lương A.1.8) |
|
Lương kỹ sư khảo sát |
||||||
STT |
Bậc thợ |
Vùng II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng) |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng) |
|
STT |
Bậc thợ |
Vùng II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng) |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng) |
1 |
2,00 |
189.474,15 |
164.991,54 |
|
1 |
1,00 |
223.554,31 |
194.668,08 |
2 |
2,10 |
192.613,12 |
167.724,90 |
|
2 |
1,10 |
226.334,53 |
197.089,06 |
3 |
2,20 |
195.752,08 |
170.458,27 |
|
3 |
1,20 |
229.114,75 |
199.510,04 |
4 |
2,30 |
198.891,04 |
173.191,63 |
|
4 |
1,30 |
231.894,98 |
201.931,02 |
5 |
2,40 |
202.030,00 |
175.925,00 |
|
5 |
1,40 |
234.675,20 |
204.352,00 |
6 |
2,50 |
205.168,96 |
178.658,37 |
|
6 |
1,50 |
237.455,42 |
206.772,98 |
7 |
2,60 |
208.307,92 |
181.391,73 |
|
7 |
1,60 |
240.235,65 |
209.193,96 |
8 |
2,70 |
211.446,88 |
184.125,10 |
|
8 |
1,70 |
243.015,87 |
211.614,94 |
9 |
2,80 |
214.585,85 |
186.858,46 |
|
9 |
1,80 |
245.796,09 |
214.035,92 |
10 |
2,90 |
217.724,81 |
189.591,83 |
|
10 |
1,90 |
248.576,32 |
216.456,90 |
11 |
3,00 |
220.863,77 |
192.325,19 |
|
11 |
2,00 |
251.356,54 |
218.877,88 |
12 |
3,10 |
224.451,15 |
195.449,04 |
|
12 |
2,10 |
254.136,76 |
221.298,87 |
13 |
3,20 |
228.038,54 |
198.572,88 |
|
13 |
2,20 |
256.916,98 |
223.719,85 |
14 |
3,30 |
231.625,92 |
201.696,73 |
|
14 |
2,30 |
259.697,21 |
226.140,83 |
15 |
3,40 |
235.213,31 |
204.820,58 |
|
15 |
2,40 |
262.477,43 |
228.561,81 |
16 |
3,50 |
238.800,69 |
207.944,42 |
|
16 |
2,50 |
265.257,65 |
230.982,79 |
17 |
3,60 |
242.388,08 |
211.068,27 |
|
17 |
2,60 |
268.037,88 |
233.403,77 |
18 |
3,70 |
245.975,46 |
214.192,12 |
|
18 |
2,70 |
270.818,10 |
235.824,75 |
19 |
3,80 |
249.562,85 |
217.315,96 |
|
19 |
2,80 |
273.598,32 |
238.245,73 |
20 |
3,90 |
253.150,23 |
220.439,81 |
|
20 |
2,90 |
276.378,55 |
240.666,71 |
21 |
4,00 |
256.737,62 |
223.563,65 |
|
21 |
3,00 |
279.158,77 |
243.087,69 |
22 |
4,10 |
261.042,48 |
227.312,27 |
|
22 |
3,10 |
281.938,99 |
245.508,67Ị |
23 |
4,20 |
265.347,34 |
231.060,88 |
|
23 |
3,20 |
284.719,22 |
247.929,65 |
24 |
4,30 |
269.652,20 |
234.809,50 |
|
24 |
3,30 |
287.499,44 |
250.350,63 |
25 |
4,40 |
273.957,06 |
238.558,12 |
|
25 |
3,40 |
290.279,66 |
252.771,62 |
26 |
4,50 |
278.261,92 |
242.306,73 |
|
26 |
3,50 |
293.059,88 |
255.192,60 |
27 |
4,60 |
282.566,78 |
246.055,35 |
|
27 |
3.60 |
295.840,11 |
257.613,58 |
28 |
4,70 |
286.871,65 |
249.803,96 |
|
28 |
3,70 |
298.620,33 |
260.034,56 |
29 |
4,80 |
291.176,51 |
253.552,58 |
|
29 |
3,80 |
301.400,55 |
262.455,54 |
30 |
4,90 |
295.481,37 |
257.301,19 |
|
30 |
3,90 |
304.180,78 |
264.876,52 |
31 |
5,00 |
299.786,23 |
261.049,81 |
|
31 |
4,00 |
306.961,00 |
267.297,50 |
32 |
5,10 |
304.718,88 |
265.345,10 |
|
32 |
4,10 |
309.741,22 |
269.718,48 |
33 |
5,20 |
309.651,54 |
269.640,38 |
|
33 |
4,20 |
312.521,45 |
272.139,46 |
34 |
5,30 |
314.584,19 |
273.935,67 |
|
34 |
4,30 |
315.301,67 |
274.560,44 |
35 |
5,40 |
319.516,85 |
278.230,96 |
|
35 |
4,40 |
318.081,89 |
276.981,42 |
36 |
5,50 |
324.449,50 |
282.526,25 |
|
36 |
4,50 |
320.862,12 |
279.402,40 |
37 |
5,60 |
329.382,15 |
286.821,54 |
|
37 |
4,60 |
323.642,34 |
281.823,38 |
38 |
5,70 |
334.314,81 |
291.116,83 |
|
38 |
4,70 |
326.422,56 |
284.244,37 |
39 |
5,80 |
339.247,46 |
295.412,12 |
|
39 |
4,80 |
329.202,78 |
286.665,35 |
40 |
5,90 |
344.180,12 |
299.707,40 |
|
40 |
4,90 |
331.983,01 |
289.086,33 |
41 |
6,00 |
349.112,77 |
304.002,69 |
|
41 |
5,00 |
334.763,23 |
291.507,31 |
42 |
6,10 |
355.031,95 |
309.157,04 |
|
42 |
5,10 |
337.543,45 |
293.928,29 |
43 |
6,20 |
360.951,14 |
314.311,38 |
|
43 |
5,20 |
340.323,68 |
296.349,27 |
44 |
6,30 |
366.870,32 |
319.465,73 |
|
44 |
5,30 |
343.103,90 |
298.770,25 |
45 |
6,40 |
372.789,51 |
324.620,08 |
|
45 |
5,40 |
345.884,12 |
301.191,23 |
46 |
6,50 |
378.708,69 |
329.774,42 |
|
46 |
5,50 |
348.664,35 |
303.612,21 |
47 |
6,60 |
384.627,88 |
334.928,77 |
|
47 |
5,60 |
351.444,57 |
306.033,19 |
48 |
6,70 |
390.547,06 |
340.083,12 |
|
48 |
5,70 |
354.224,79 |
308.454,17 |
49 |
6,80 |
396.466,25 |
345.237,46 |
|
49 |
5,80 |
357.005,02 |
310.875,15 |
50 |
6,90 |
402.385,43 |
350.391,81 |
|
50 |
5,90 |
359.785,24 |
313.296,13 |
51 |
7,00 |
408.304,62 |
355.546,15 |
|
51 |
6,00 |
362.565,46 |
315.717,12 |
|
|
|
|
|
52 |
6,10 |
365.345,68 |
318.138,10 |
|
|
|
|
|
53 |
6,20 |
368.125,91 |
320.559,08 |
|
|
|
|
|
54 |
6,30 |
370.906,13 |
322.980,06 |
|
|
|
|
|
55 |
6.40 |
373.686,35 |
325.401,04 |
|
|
|
|
|
56 |
6,50 |
376.466,58 |
327.822,02 |
|
|
|
|
|
57 |
6,60 |
379.246,80 |
330.243,00 |
|
|
|
|
|
58 |
6,70 |
382.027,02 |
332.663,98 |
|
|
|
|
|
59 |
6,80 |
384.807,25 |
335.084,96 |
|
|
|
|
|
60 |
6,90 |
387.587,47 |
337.505,94 |
|
|
|
|
|
61 |
7,00 |
390.367,69 |
339.926,92 |
|
|
|
|
|
62 |
7,10 |
393.147,92 |
342.347,90 |
|
|
|
|
|
63 |
7,20 |
395.928,14 |
344.768,88 |
|
|
|
|
|
64 |
7,30 |
398.708,36 |
347.189,87 |
|
|
|
|
|
65 |
7,40 |
401.488,58 |
349.610,85 |
|
|
|
|
|
66 |
7,50 |
404.268,81 |
352.031,83 |
|
|
|
|
|
67 |
7,60 |
407.049,03 |
354.452,81 |
|
|
|
|
|
68 |
7,70 |
409.829,25 |
356.873,79 |
|
|
|
|
|
69 |
7,80 |
412.609,48 |
359.294,77 |
|
|
|
|
|
70 |
7,90 |
415.389,70 |
361.715,75 |
|
|
|
|
|
71 |
8,00 |
418.169,92 |
364.136,73 |
BẢNG
LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/10/2011
Nhóm II, nhóm
III (Bảng lương A.1.5)
STT |
Bậc thợ |
Vùng II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng) |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng) |
||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||
1 |
2,00 |
171.550,92 |
182.764,92 |
194.841,54 |
149.384,23 |
159.149,23 |
169.665,38 |
2 |
2,10 |
174.397,55 |
185.784,08 |
198.119,48 |
151.863,04 |
161.778,27 |
172.519,77 |
3 |
2,20 |
177.244,18 |
188.803,23 |
201.397,42 |
154.341,85 |
164.407,31 |
175.374,15 |
4 |
2,30 |
180.090,82 |
191.822,38 |
204.675,35 |
156.820,65 |
167.036,35 |
178.228,54 |
5 |
2,40 |
182.937,45 |
194.841,54 |
207.953,29 |
159.299,46 |
169.665,38 |
181.082,92 |
6 |
2,50 |
185.784,08 |
197.860,69 |
211.231,23 |
161.778,27 |
172.294,42 |
183.937,31 |
7 |
2,60 |
188.630,71 |
200.879,85 |
214.509,17 |
164.257,08 |
174.923,46 |
186.791,69 |
8 |
2,70 |
191.477,34 |
203.899,00 |
217.787,11 |
166.735,88 |
177.552,50 |
189.646,08 |
9 |
2,80 |
194.323,97 |
206.918,15 |
221.065,05 |
169.214,69 |
180.181,54 |
192.500,46 |
10 |
2,90 |
197.170,60 |
209.937,31 |
224.342,98 |
171.693,50 |
182.810,58 |
195.354,85 |
11 |
3,00 |
200.017,23 |
212.956,46 |
227.620,92 |
174.172,31 |
185.439,62 |
198.209,23 |
12 |
3,10 |
203.381,43 |
216.406,92 |
231.416,43 |
177.101,81 |
188.444,23 |
201.514,31 |
13 |
3,20 |
206.745,63 |
219.857,38 |
235.211,94 |
180.031,31 |
191.448,85 |
204.819,38 |
14 |
3,30 |
210.109,83 |
223.307,85 |
239.007,45 |
182.960,81 |
194.453,46 |
208.124,46 |
15 |
3,40 |
213.474,03 |
226.758,31 |
242.802,95 |
185.890,31 |
197.458,08 |
211.429,54 |
16 |
3,50 |
216.838,23 |
230.208,77 |
246.598,46 |
188.819,81 |
200.462,69 |
214.734,62 |
17 |
3,60 |
220.202,43 |
233.659,23 |
250.393,97 |
191.749,31 |
203.467,31 |
218.039,69 |
18 |
3,70 |
223.566,63 |
237.109,69 |
254.189,48 |
194.678,81 |
206.471,92 |
221.344,77 |
19 |
3,80 |
226.930,83 |
240.560,15 |
257.984,98 |
197.608,31 |
209.476,54 |
224.649,85 |
20 |
3,90 |
230.295,03 |
244.010,62 |
261.780,49 |
200.537,81 |
212.481,15 |
227.954,92 |
21 |
4,00 |
233.659,23 |
247.461,08 |
265.576,00 |
203.467,31 |
215.485,77 |
231.260,00 |
22 |
4,10 |
237.627,26 |
251.601,63 |
270.147,86 |
206.922,62 |
219.091,31 |
235.241,12 |
23 |
4,20 |
241.595,29 |
255.742,18 |
274.719,72 |
210.377,92 |
222.696,85 |
239.222,23 |
24 |
4,30 |
245.563,32 |
259.882,74 |
279.291,58 |
213.833,23 |
226.302,38 |
243.203,35 |
25 |
4,40 |
249.531,35 |
264.023,29 |
283.863,45 |
217.288,54 |
229.907,92 |
247.184,46 |
26 |
4,50 |
253.499,38 |
268.163,85 |
288.435,31 |
220.743,85 |
233.513,46 |
251.165,58 |
27 |
4,60 |
257.467,42 |
272.304,40 |
293.007,17 |
224.199,15 |
237.119,00 |
255.146,69 |
28 |
4,70 |
261.435,45 |
276.444,95 |
297.579,03 |
227.654,46 |
240.724,54 |
259.127,81 |
29 |
4,80 |
265.403,48 |
280.585,51 |
302.150,89 |
231.109,77 |
244.330,08 |
263.108,92 |
30 |
4,90 |
269.371,51 |
284.726,06 |
306.722,75 |
234.565,08 |
247.935,62 |
267.090,04 |
31 |
5,00 |
273.339,54 |
288.866,62 |
311.294,62 |
238.020,38 |
251.541,15 |
271.071,15 |
32 |
5,10 |
278.083,92 |
293.611,00 |
316.642,83 |
242.151,73 |
255.672,50 |
275.728,31 |
33 |
5,20 |
282.828,31 |
298.355,38 |
321.991,05 |
246.283,08 |
259.803,85 |
280.385,46 |
34 |
5,30 |
287.572,69 |
303.099,77 |
327.339,26 |
250.414,42 |
263.935,19 |
285.042,62 |
35 |
5,40 |
292.317,08 |
307.844,15 |
332.687,48 |
254.545,77 |
268.066,54 |
289.699,77 |
36 |
5,50 |
297.061,46 |
312.588,54 |
338.035,69 |
258.677,12 |
272.197,88 |
294.356,92 |
37 |
5,60 |
301.805,85 |
317.332,92 |
343.383,91 |
262.808,46 |
276.329,23 |
299.014,08 |
38 |
5,70 |
306.550,23 |
322.077,31 |
348.732,12 |
266.939,81 |
280.460,58 |
303.671,23 |
39 |
5,80 |
311.294,62 |
326.821,69 |
354.080,34 |
271.071,15 |
284.591,92 |
308.328,38 |
40 |
5,90 |
316.039,00 |
331.566,08 |
359.428,55 |
275.202,50 |
288.723,27 |
312.985,54 |
41 |
6,00 |
320.783,38 |
336.310,46 |
364.776,77 |
279.333,85 |
292.854,62 |
317.642,69 |
42 |
6,10 |
326.304,12 |
342.003,72 |
371.073,86 |
284.141,23 |
297.812,23 |
323.126,12 |
43 |
6,20 |
331.824,86 |
347.696,98 |
377.370,95 |
288.948,62 |
302.769,85 |
328.609,54 |
44 |
6,30 |
337.345,60 |
353.390,25 |
383.668,05 |
293.756,00 |
307.727,46 |
334.092,96 |
45 |
6,40 |
342.866,34 |
359.083,51 |
389.965,14 |
298.563,38 |
312.685,08 |
339.576,38 |
46 |
6,50 |
348.387,08 |
364.776,77 |
396.262,23 |
303.370,77 |
317.642,69 |
345.059,81 |
47 |
6,60 |
353.907,82 |
370.470,03 |
402.559,32 |
308.178,15 |
322.600,31 |
350.543,23 |
48 |
6,70 |
359.428,55 |
376.163,29 |
408.856,42 |
312.985,54 |
327.557,92 |
356.026,65 |
49 |
6,80 |
364.949,29 |
381.856,55 |
415.153,51 |
317.792,92 |
332.515,54 |
361.510,08 |
50 |
6,90 |
370.470,03 |
387.549,82 |
421.450,60 |
322.600,31 |
337.473,15 |
366.993,50 |
51 |
7,00 |
375.990,77 |
393.243,08 |
427.747,69 |
327.407,69 |
342.430,77 |
372.476,92 |
Hướng dẫn 08/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 08/HD-SXD |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Lê Tiến Nam |
Ngày ban hành: | 13/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn 08/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video