Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1370/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 20 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:

Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.

Phụ lục II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHC ;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011937)

20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Địa chỉ: Số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Phí thẩm định:

250.000đ

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

- Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011938)

14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Phí thẩm định: 250.000đ

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày làm việc.

3

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011939)

63 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 90 ngày xuống còn 63 ngày làm việc.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

(mã TTHC)

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý bãi bỏ

1

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

(1.003542)

Quyết định số 512/QĐ- UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

2

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

(2.001483)

Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC

Trong đó:

- Mới ban hành: 03 TTHC;

- Bị bãi bỏ: 02 TTHC.

Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 03 TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 03 TTHC.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

“Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp” (1.011937)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) để thụ lý hồ sơ

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Nghiên cứu, thẩm định, thụ lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu trình Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;

+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, tham mưu trình UBND tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, UBND tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).

Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

08 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

03 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở KH&CN

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở KH&CN

0,25 ngày làm việc

Bước 7

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).

- Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

6,5 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả.

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

 

20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

“Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp” (1.011938)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Nghiên cứu, thẩm định, thụ lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;

+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.

Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

04 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

02 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở KH&CN

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở KH&CN

0,25 ngày làm việc

Bước 7

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).

- Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả.

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

 

14 ngày làm việc

 

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

“Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp” (1.011939)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Nghiên cứu, thẩm định, thụ lý hồ sơ:

+ Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến;

+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.

Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

40 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ

07 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở KH&CN

2,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở KH&CN

0,25 ngày làm việc

Bước 7

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).

- Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

12,5 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả.

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

 

63 ngày làm việc

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 1370/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 20/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…