Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 834/TTr-CP ngày 03/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-CTN ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch nước)

1.

Trần Thủy Chung, sinh ngày 21/02/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 41 ngày 26/02/1977

Hộ chiếu số: N1854384 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017

Nơi cư trú: 513-0804, 1-4-3 Mikkaichi Minami Suzukashi, Mieken, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 13N đường 11N, khu phố 5, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

2.

Trần Đức Điềm, sinh ngày 17/10/1978 tại Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ea Ktur huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 92 ngày 18/02/2022

Hộ chiếu số: N2173513 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2020

Nơi cư trú: Nagoya shi, Showa ku, Minamiyama cho, 11-15 Shingenkai house, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 4, xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

Giới tính: Nam

3.

Võ Thị Hồng Đào, sinh ngày 16/5/1976 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 2, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh ngày 30/5/1976

Hộ chiếu số: N2434638 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/10/2021

Nơi cư trú: 4-18-5 Kamikitazawa Setagayaku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 108/18 Thích Quảng Đức, phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

4.

Trần Thúy Thương, sinh ngày 02/3/1993 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 25 ngày 17/10/2003

Hộ chiếu số: Q00096371 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/11/2022

Nơi cư trú: Gunma ken, Isesaki shi, Kamisuwa cho 2118-19, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 76 khu phố 7, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

5.

Đỗ Hải Ngọc, sinh ngày 29/01/1989 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cát Linh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 29 ngày 21/02/1989

Hộ chiếu số: N1692680 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 27/01/2015

Nơi cư trú: Main Stage Higashi, Koenji No.704, 3-1-18 Hirinouchi, Suginami ku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 18 phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

6.

Phan Trần Nhật Tân, sinh ngày 27/4/2002 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 58 ngày 10/5/2006

Hộ chiếu số: N2331740 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2021

Nơi cư trú: Gunma ken, Ota shi, Ushizawa cho, 887-38 Shinushizawa Shieyuta ku 1319 Go, Nhật Bản

Giới tính: Nam

7.

Phan Trần Nhật Duy, sinh ngày 29/9/2005 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 164 ngày 21/10/2005

Hộ chiếu số: N2331742 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2021

Nơi cư trú: Gunma ken, Ota shi, Ushizawa cho, 887-38 Shinushizawa Shieyuta ku 1319 Go, Nhật Bản

Giới tính: Nam

8.

Nguyễn Đức Hùng, sinh ngày 29/4/1990 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 360 ngày 17/5/1990

Hộ chiếu số: Q00249295 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/3/2023

Nơi cư trú: Gunma ken, Ota shi, Nishishin machi, 91-4 Dorimuhiruzu 205, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 7 khóm Châu Quới 2, phường Châu Phú B, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang

Giới tính: Nam

9.

Nguyễn Thành Long, sinh ngày 11/3/1988 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 7518 ngày 05/9/1989

Hộ chiếu số: N2014128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/12/2018

Nơi cư trú: 601 Tamaki, 1-51-12 Shinkoiwa, Katsushika ku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 60 ấp 1A, xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Giới tính: Nam

10.

Huỳnh Ngọc Phú, sinh ngày 23/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 169 ngày 22/12/2023

Hộ chiếu số: C9937567 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2022

Nơi cư trú: Ishikawa ken, Komatsu shi, Imae machi 8-976-2, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 158/7 Võ Văn Ngân, phường Bình Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

11.

Hồ Thụy Bích Tuyền, sinh ngày 16/8/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 28/8/1984

Hộ chiếu số: N2013294 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/11/2018

Nơi cư trú: Ishikawa ken, Komatsu shi, Imae machi 8-976-2, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 77 đường Bà Hạt, tổ 38, Phường 9, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

12.

Huỳnh Phi, sinh ngày 09/4/2014 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 12/6/2014

Hộ chiếu số: Q00520776 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/4/2024

Nơi cư trú: Ishikawa ken, Komatsu shi, Imae machi 8-976-2, Nhật Bản

Giới tính: Nam

13.

Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 23/8/1981 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 187 ngày 27/8/1981

Hộ chiếu số: C9895872 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2021

Nơi cư trú: Tokyo to, Chiyoda ku, Nagata cho 2-13-14 The Prudential Tower Residences 3203, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: CHCC M1- 3008, Tòa M1, Vinhomes Metropolis, 29 Liễu Giai, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

14.

Nguyễn Phương Thảo Nguyên, sinh ngày 15/02/1991 tại Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Minh, huyện Đắk Min, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 10 ngày 10/3/1992

Hộ chiếu số: N2095349 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/5/2019

Nơi cư trú: 363-0016 Saitama ken, Okegawa shi, Kotobuki 1-2-10 Yoko Manshon 202, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 18/5A đường Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Hồng Bảo, sinh ngày 26/9/1975 tại Thành phố

Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường Bàn Cờ, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 87 ngày 21/01/1976

Hộ chiếu số: C1220925 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2015

Nơi cư trú: Amaori ken, Goshogawara shi, Azahitotsuya 541-4, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 73 đường Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

16.

Lê Thanh Trúc, sinh ngày 13/4/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 77 ngày 28/4/1995

Hộ chiếu số: P01154844 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2022

Nơi cư trú: 332-0001 Saitama ken, Kawaguchi shi, Asashi 3-17-29, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 46/14 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Phạm Hải Yến, sinh ngày 10/11/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 362 ngày 29/12/1989

Hộ chiếu số: N2331224 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/02/2021

Nơi cư trú: 3-12-36 Nishimizue, Edogawa, Tokyo, Mquarto Mizue 1, Room 206, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 133 Trần Hưng Đạo, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

18.

Đinh Xuân Cường, sinh ngày 06/9/1975 tại Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 316 ngày 07/8/1976

Hộ chiếu số: N1797985 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/9/2016

Nơi cư trú: Shizuoka ken, Shizuoka ku, Tenno Higashi 11-31-3, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố Cẩm Tân, phường Xuân Tân, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

19.

Đinh Anh Huy, sinh ngày 13/7/2010 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 042 ngày 30/8/2010

Hộ chiếu số: Q00488317 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/3/2024

Nơi cư trú: Shizuoka ken, Shizuoka ku, Tenno Higashi 11-31-3, Nhật Bản

Giới tính: Nam

20.

Đinh Anh Mỹ, sinh ngày 05/02/2012 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Giấy khai sinh số 062 ngày 12/4/2012

Hộ chiếu số: N2352222 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/6/2021

Nơi cư trú: Shizuoka ken, Shizuoka ku, Tenno Higashi 11-31-3, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

21.

Đinh Quang Huy, sinh ngày 16/5/2014 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 50 ngày 17/6/2014

Hộ chiếu số: Q00488318 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/3/2024

Nơi cư trú: Shizuoka ken, Shizuoka ku, Tenno Higashi 11-31-3, Nhật Bản

 

22.

Phan Thanh Tùng, sinh ngày 03/6/2007 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 199 ngày 20/6/2007

Hộ chiếu số: N2203047 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2020

Nơi cư trú: Kanagawa ken, Kawasaki ku, Daishiekimae 2-1-1-127, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 302/87 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

23.

Phan Bùi Minh Nhật, sinh ngày 13/12/2009 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh 533 ngày 18/12/2009

Hộ chiếu số: N2203046 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2020

Nơi cư trú: Kanagawa ken, Kawasaki ku, Daishiekimae 2-1-1-127, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 302/87 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

24.

Phan Hana, sinh ngày 19/8/2017 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 686 ngày 22/8/2017

Hộ chiếu số: Q00007228 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/7/2022

Nơi cư trú: Kanagawa ken, Kawasaki ku, Daishiekimae 2-1-1-127, Nhật Bản.

Giới tính: Nữ

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 50/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

Số hiệu: 50/QĐ-CTN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Chủ tịch nước
Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
Ngày ban hành: 13/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 50/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…