CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 855/TTr-CP ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 42/QĐ-CTN ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Phạm Thị Diên, sinh ngày 12/8/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 13/01/2020 Hộ chiếu số: C3524606 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2017 Nơi cư trú: Village House Kotou 2-201, 1169-59 Kotou-cho, Nishi-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka-ken, 431-1103, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 8, thôn Bì Đổ, xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
2. |
Bùi Mạnh Tiến Anh, sinh ngày 22/11/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1858 cấp ngày 30/11/2020 Hộ chiếu số: N2291810 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/11/2020 Nơi cư trú: Village House Kotou 2-201, 1169-59 Kotou-cho, Nishi-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka-ken, 431-1103, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Thị Cẩm, sinh ngày 06/5/1988 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 912 cấp ngày 02/10/2001 Hộ chiếu số: B9850401 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2014 Nơi cư trú: 26-33-2 Inokashira, Mitaka-shi, Tokyo-to, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ
|
4. |
Nguyễn Minh, sinh ngày 05/3/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 646 cấp ngày 18/3/2022 Hộ chiếu số: C9937948 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/3/2022 Nơi cư trú: 26-33-2 Inokashira, Mitaka-shi, Tokyo-to, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
5. |
Lê Vũ Mỹ Linh, sinh ngày 11/4/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 81 ngày 06/6/1991 Hộ chiếu số: C9936940 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/02/2022 Nơi cư trú: Tokyo to, Setagaya ku, Akatsutsumi 2-32-11, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 10 phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
Giới tính Nữ |
6. |
Hà Văn Toán, sinh ngày 27/10/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy nhân dân xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 56 ngày 08/3/1991 Hộ chiếu số: C2844002 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/02/2017 Nơi cư trú: Saitama ken, Hidaka shi, Kayama 458-3, Leopalace Pastoral 110, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
7. |
Phạm Ngọc Việt, sinh ngày 15/7/1989 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 55 ngày 09/7/2001 Hộ chiếu số: Q00454127 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/12/2023 Nơi cư trú: 333-0853 Saitama ken, Kawaguchi shi, Shibazono cho 3-9-915, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
8. |
Phạm Thanh Tùng, sinh ngày 28/12/2018 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 77 ngày 14/02/2019 Hộ chiếu số: Q00454126 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/12/2023 Nơi cư trú: 333-0853 Saitama ken, Kawaguchi shi, Shibazono cho 3-9-915, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
9. |
Huỳnh Xuân Tỷ, sinh ngày 20/6/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Linh Đông, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 156 cấp ngày 14/7/1989 Hộ chiếu số: Q00289706 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 03/3/2023 Nơi cư trú: Aichi-ken, Takahama-shi, Hachiman-cho 3-1-5, Kenei Yoshihama Juutaku 5-104, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 113/40 đường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
10. |
Huỳnh Akikou, sinh ngày 14/6/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 137 cấp ngày 23/8/2017 Hộ chiếu số: K0021668 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/5/2022 Nơi cư trú: Aichi-ken, Takahama-shi, Hachiman-cho 3-1-5, Kenei Yoshihama Juutaku 5-104, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Phạm Ngọc Thy, sinh ngày 28/10/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Linh Đông, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 262 cấp ngày 11/11/1992 Hộ chiếu số: B9571909 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/9/2014 Nơi cư trú: Aichi-ken, Takahama-shi, Hachiman-cho 3-1-5, Kenei Yoshihama Juutaku 5-104, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 57 đường số 8, phường Linh Đông, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Đức Thiện, sinh ngày 01/10/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 107 ngày 09/10/1990 Hộ chiếu số: P01154210 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2022 Nơi cư trú: Osaka fu, Daito shi, Hiranoya 1-1-35 ST manshon room 111, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 10/1/2 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Ái Tuyết, sinh ngày 02/11/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 364 ngày 27/11/2019 Hộ chiếu số: Q00489160 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 15/5/2024 Nơi cư trú: Osaka fu, Daito shi, Hiranoya 1-1-35 ST manshon room 111, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
14. |
Đậu Thị Thùy Dung, sinh ngày 05/02/1990 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 11 ngày 22/6/2006 Hộ chiếu số: N2333927 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 20/8/2021 Nơi cư trú: Osaka fu, Osaka shi, Ikuno ku, Tatsuminaka 2-15-31-305, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 8, ấp Tây, phường Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lê Đức Hà, sinh ngày 05/9/1991 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Xá, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 45 ngày 27/01/2021 Hộ chiếu số: C0675970 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/6/2015 Nơi cư trú: Ama ken, Aichi shi, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ninh Xá, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
16. |
Nguyễn Ngọc Ánh, sinh ngày 31/01/1991 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 235 ngày 12/12/2013 Hộ chiếu số: B9260484 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2014 Nơi cư trú: Ama ken, Aichi shi, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
17. |
Mai Thị Thúy, sinh ngày 19/5/1992 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 61 ngày 15/6/2007 Hộ chiếu số: Q00333325 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/8/2023 Nơi cư trú: Fukuoka ken, Yame shi, Joyo machi, Kitakawauchi 55-1, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 11, thôn Đồng Vi, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
18. |
Huỳnh Trương Diễm Huyền, sinh ngày 10/9/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 257 ngày 19/9/1989 Hộ chiếu số: N1929290 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2018 Nơi cư trú: Saga ken, Kanzaki gun, Yoshinogari chou, Yoshida 968-1 Furenshia 201 goi, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 58/1 khóm 1, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
19. |
Nguyễn Đắc Minh Đức, sinh ngày 09/12/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 05 ngày 10/01/1992 Hộ chiếu số: Q00498123 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 17/01/2024 Nơi cư trú: Saga ken, Imari shi, Higashi Yamashiro cho, Nagahama 10-2, Sunny Hill I 201, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 6/650 Thiên Lôi, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
20. |
Phạm Thị Thúy Phượng, sinh ngày 25/4/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 213 ngày 08/11/2013 Hộ chiếu số: Q00408570 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 08/12/2023 Nơi cư trú: Kumamoto ken, Kumamoto shi, Higashi ku, Nagamine minami 2-2-76-202, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
21. |
Phạm Gia Phú, sinh ngày 20/9/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 237 ngày 09/11/2012 Hộ chiếu số: C8690435 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/01/2020 Nơi cư trú: Kumamoto ken, Kumamoto shi, Higashi ku, Nagamine minami 2-2-76-202, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nam |
Quyết định 42/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 42/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 42/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video