Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 367/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 62/TTr-CP ngày 10/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Võ Văn Thưởng

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Thị Vân Lam, sinh ngày 22/10/2013 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 274 ngày 11/12/2013

Hiện trú tại: 302, 154-22 Gayang-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C5287214 cấp ngày 25/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

2.

Đỗ Minh Quang, sinh ngày 27/6/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 647 ngày 22/3/2021

Hiện trú tại: 21 Namsangongwon-gil, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2306612 cấp ngày 26/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

3.

Bùi Thị Khánh Linh, sinh ngày 10/8/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 151 ngày 19/8/2008

Hiện trú tại: 423-32 Hwagok-dong, Gangseo-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8788823 cấp ngày 14/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

4.

Lê Ngọc Diệp Anh, sinh ngày 03/9/2020 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 01 ngày 16/3/2021

Hiện trú tại: 301-ho 2-dong, 15 Gyeonginyet-ro 108 beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0584107 cấp ngày 13/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

5.

Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 22/12/1987 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 07/4/2016

Hiện trú tại: 16 beongil 36, Oseo gil, Gwangcheon eup, Hongseong gun, Chungcheongnam do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C1823269 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

6.

Trần Trung Bảo Phong, sinh ngày 27/6/2012 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 31/7/2012

Hiện trú tại: 1dong 206ho, 26, Sameun, 2-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2476148 cấp ngày 23/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

7.

Bùi Trung Du, sinh ngày 20/4/2002 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 67 ngày 10/9/2002

Hiện trú tại: 61-9, Bangchon-gil, Gwangsan-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C4261429 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

8.

Lê Anh Minh, sinh ngày 21/4/2007 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 226 ngày 26/6/2007

Hiện trú tại: Seongsan, Chanwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P00359167 cấp ngày 05/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

9.

Võ Thanh Thúy, sinh ngày 09/11/1987 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 1669 ngày 22/11/2022

Hiện trú tại: #8, Omokcheonro57beongil, Gwanseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2298294 cấp ngày 07/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

10.

Ngô Thị Mỹ Linh, sinh ngày 08/10/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 102 ngày 23/01/1997

Hiện trú tại: 101ho, Bongo dong 972-2, Sangrok gu, Ansan si, Gyeonggi do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: B8667827 cấp ngày 12/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

11.

Trang Thị Thúy, sinh ngày 01/01/1987 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 642 ngày 08/7/2009

Hiện trú tại: 82, Deokam-ro 47Beon-gil, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2172405 cấp ngày 07/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Thanh Thanh, sinh ngày 30/10/2001 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: (Naedong) Simin ro 184beongil 3, Nonsan si, Chungcheongnam do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2233851 cấp ngày 08/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

13.

Hồ Duy Khánh, sinh ngày 08/3/2010 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 449 ngày 14/8/2012

Hiện trú tại: 102-206, 23, Muhwa-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9103271 cấp ngày 21/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nam

14.

Nguyễn Phương Oanh, sinh ngày 24/3/2015 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 65 ngày 09/4/2015

Hiện trú tại: 52 Yeonnam-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6583376 cấp ngày 16/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

15.

Kiều Quỳnh Hương, sinh ngày 02/4/2009 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 289 ngày 21/8/2009

Hiện trú tại: 1078, Jwasuyeong-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9772846 cấp ngày 23/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

16.

Mai Tú Anh, sinh ngày 30/5/2016 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 729 ngày 19/8/2016

Hiện trú tại: 12-7, Sangchon-ro, Galsan-myeon, Hongseong-gun, Chungnam, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9539800 cấp ngày 16/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

17.

Phạm Minh Anh, sinh ngày 14/8/2020 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 413 ngày 29/12/2021

Hiện trú tại: 34/13, Gyeonggi-daero 7 gil, Seodaemun-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0570335 cấp ngày 23/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

18.

Chung Thị Việt Hồng, sinh ngày 01/01/1986 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 07 ngày 19/01/2009

Hiện trú tại: 573beonji, Gohyeon-dong, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2179666 cấp ngày 17/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

19.

Chung Thu Duyên, sinh ngày 14/8/2022 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 3786 ngày 05/10/2022

Hiện trú tại: 4-389 Beonji, Saseok-ri, Jincheo-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00061165 cấp ngày 13/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

20.

Chu Phước Hải, sinh ngày 21/4/2013 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 122 ngày 06/5/2013

Hiện trú tại: 56, Biseul-ro 447-gil, Okpo-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8763586 cấp ngày 15/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

21.

Chu Hồng Hà, sinh ngày 11/8/2007 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 172 ngày 16/8/2007

Hiện trú tại: 56, Biseul-ro 447-gil, Okpo-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8799026 cấp ngày 14/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

22.

Đặng Mỹ Anh, sinh ngày 16/10/2012 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 93 ngày 13/11/2012

Hiện trú tại: 28 Engokmukbanggil, Naesu-eup, Changwon-gu, Cheongju-si, Chungcheobuk-do (Deokilhanmaeum Apt 103 dong 108ho), Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9539103 cấp ngày 14/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

23.

Đỗ Thị An Nhiên, sinh ngày 21/01/2019 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Thiện, huyện Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 41 ngày 20/02/2019

Hiện trú tại: 1104ho 104dong, 15 Hanbul-ro, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chung cheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0044434 cấp ngày 25/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Thiện, huyện Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

24.

Nguyễn Thị Hồng Khôi, sinh ngày 04/7/2011 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 275 ngày 15/7/2011

Hiện trú tại: 5-7, Osan-ro14beon-gil, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6830732 cấp ngày 01/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

25.

Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 12/8/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 427 ngày 04/9/2008

Hiện trú tại: 5-7, Osan-ro14beon-gil, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6830733 cấp ngày 01/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

26.

Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 04/10/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 27 ngày 27/02/2009

Hiện trú tại: 888beonji, Yanggoe-ri, Sintaein-eup, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6567034 cấp ngày 10/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

27.

Cheon Minh Hiếu, sinh ngày 23/12/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1223 ngày 24/3/2022

Hiện trú tại: 452 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0147923 cấp ngày 24/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

28.

Phạm Thị Thoàn, sinh ngày 16/10/1990 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Chính, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 22/8/1998

Hiện trú tại: 201ho, Seongdae-ro21gil 6, Dongak-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N1999815 cấp ngày 25/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

29.

Ngô Bảo An, sinh ngày 11/7/2012 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 219 ngày 06/11/2012

Hiện trú tại: 201-15, Sinwon3dong, Yangcheon-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8087313 cấp ngày 28/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

30.

Phạm Thị Lan Trinh, sinh ngày 28/3/2002 tại Quảng Nam

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số R00135 ngày 29/11/2005

Hiện trú tại: 55, Ddukseom-ro31-gil, Gwangjin-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C5043529 cấp ngày 26/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

31.

Phạm Thị Mỹ Uyên, sinh ngày 05/5/2004 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: 55, Ddukseom-ro31-gil, Gwangjin-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C5333889 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

32.

Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 19/6/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 139 ngày 23/11/1999

Hiện trú tại: 101, 701-17, Oe-dong, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8880832 cấp ngày 18/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

33.

Lê Ngọc Nhã Trân, sinh ngày 03/11/2002 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Răng, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 230 ngày 11/11/2002

Hiện trú tại: 402, 24, Ua 9-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C2728316 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Răng, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

34.

Tạ Quang Long, sinh ngày 30/01/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 23 ngày 04/02/2010

Hiện trú tại: B dong 206 ho, 47-9, Jjiokgureum 5-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9627424 cấp ngày 22/4/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

35.

Ngô Thị Ánh Ngọc, sinh ngày 29/7/2011 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 205 ngày 15/8/2011

Hiện trú tại: 1403ho, 105dong, 3, Eungam-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C7335891 cấp ngày 13/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

36.

Vũ Thị Yến Dương, sinh ngày 08/12/2011 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 2000 ngày 08/12/2011

Hiện trú tại: 53, Siheung-daero, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9569229 cấp ngày 03/3/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

37.

Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 24/10/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 292 ngày 07/7/1997

Hiện trú tại: 219-104, 1942-1, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00061473 cấp ngày 07/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

38.

Đào Lê Nhật Quang, sinh ngày 09/11/2014 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 140 ngày 31/12/2014

Hiện trú tại: 601 dong 1304 ho, 121, Sangni 2-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P00357344 cấp ngày 05/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

39.

Phan Ngọc Gia Hân, sinh ngày 07/10/2017 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, tỉnh Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 385 ngày 23/10/2017

Hiện trú tại: 36-5, Doksan-ro 24da-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0151624 cấp ngày 10/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, tỉnh Cần Thơ

Giới tính: Nữ

40.

Lưu Anh Quang, sinh ngày 04/7/2008 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 477 ngày 11/7/2008

Hiện trú tại: 7, Supjeongi 2-gil, Namwon-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9528362 cấp ngày 18/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nam

41.

Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 12/9/2007 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 138 ngày 21/9/2007

Hiện trú tại: 506, 106dong, Indong 26gil 65, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0473683 cấp ngày 22/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

42.

Dương Thanh Kiều, sinh ngày 21/10/1987 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 233 ngày 21/11/1987

Hiện trú tại: 7, Cheongmyeong-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N1947260 cấp ngày 23/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

43.

Vũ Gia Bảo, sinh ngày 12/8/2010 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 26/01/2011

Hiện trú tại: 7, Jiyang-ro2-gil, Yangcheon-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00142477 cấp ngày 19/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

44.

Đinh Gia Huy, sinh ngày 28/8/2003 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lâm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 66 ngày 06/4/2007

Hiện trú tại: 47, Seollim-5-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C4976609 cấp ngày 26/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang.

Giới tính: Nam

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

Số hiệu: 367/QĐ-CTN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Chủ tịch nước
Người ký: Võ Văn Thưởng
Ngày ban hành: 25/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…