CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2699/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 479/TTr-CP ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-CTN ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Phạm Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 07/02/2003 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #20-1, Yesan2gil, Seongju-eup, Seongju-gun, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
2. Phạm Nguyễn Nhựt Trường, sinh ngày 30/9/2004 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #20-1, Yesan2gil, Seongju-eup, Seongju-gun, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nam |
3. Trần Thị Huỳnh Mai, sinh ngày 20/12/1986 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: #9-9 Jisangeonjan-gil, Moéo-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
4. Vũ Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 02/8/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: (Cheongnyangni-dong, Hanshin Apt 103-1001) Jerio 131, Dongdaemun-gu, Seoul |
Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Cẩm Xuyến, sinh ngày 19/9/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: 34 Maeryu 1-gil, Neungseo-myeon, Yeoju-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
6. Trần Thị Kim Ngân, sinh ngày 06/01/2013 tại Hải Dương Hiện trú tại: 340 Cheonma-ri, Baeksu-eup, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do |
Giới tính: Nữ |
7. Lê Hồng Thắm, sinh ngày 30/3/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 558 Dongchon-ri, Gongsan-myeon, Naju-si, Jeollanam-do |
Giới tính: Nữ |
8. Lê Thị Huỳnh Nga, sinh ngày 09/01/1987 tại An Giang Hiện trú tại: 103-302, 193 Jubutoro, Bupyung-gu, Incheon |
Giới tính: Nữ |
9. Quách Thị Tý, sinh ngày 06/10/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 380 Sinam-ri Chochon-myeon, Byueon-gun, Chungcheongnam-do |
Giới tính: Nữ |
10. Trần Thị I Sơn, sinh ngày 13/02/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 26-10 Bansongno 251 Beon-gil, Dongrae-gu, Busan |
Giới tính: Nữ |
11. Mai Xuân Vinh, sinh ngày 30/01/1995 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: 334 Changdong-ri, Nampo-myeon Boryeong-si, Chungcheongnam-do |
Giới tính: Nam |
12. Nguyễn Thị Mỹ Anh, sinh ngày 15/5/1996 tại Hải Dương Hiện trú tại: Seongdanggil1-5, sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongnam (Daegyeong Apt 103-811) |
Giới tính: Nữ |
13. Phan Như Ý, sinh ngày 01/6/1988 tại Cà Mau Hiện trú tại: 243 Gwanggo-dong, Icheon-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
14. Lê Thị Mén, sinh ngày 01/4/1988 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: 102, 24-41 Inha-ro, Nam-gu, Incheon |
Giới tính: Nữ |
15. Trần Cao Thái Sơn, sinh ngày 12/12/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 317-10 Hwayang-ro, Hwayang-myeon, Yeosu-si, Jeollanam-do, 556-823 |
Giới tính: Nam |
16. Lê Thị Hiền, sinh ngày 17/6/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: 499 Obong-ri, Geumcheon-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
17. Nguyễn Kim Lón, sinh ngày 10/11/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 36 Chubu-myeon, Taebong 1-gil, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do |
Giới tính: Nữ |
18. Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 08/7/1982 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 307 Gwangpyeong-ri, Hadong-eup, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nữ |
19. Lăng Ngọc Châu, sinh ngày 10/9/1986 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 639 Cheongjeon-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do. |
Giới tính: Nữ |
Quyết định 2699/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 2699/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2699/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video