CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1771/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 603/TTr-CP ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-CTN ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
1. |
Hoàng Thu Hà, sinh ngày 24/11/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, quận Đống Đa, Giấy khai sinh số 148 ngày 29/11/1984 Hiện trú tại: Am Bahnhof Westend 4, 14059 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2288778 cấp ngày 25/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350 phố Tây Sơn, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Julian Bách Dương, sinh ngày 23/11/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, Giấy khai sinh số 01 ngày 09/12/2013 Hiện trú tại: Am Bahnhof Westend 4, 14059 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060184 cấp ngày 02/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
3. |
Lê Minh Khang, sinh ngày 03/5/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Borkheider Str 7, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106606 cấp ngày 04/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
4. |
Lê Phương Anh, sinh ngày 25/10/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 439 ngày 15/12/2011 Hiện trú tại: Borkheider Str 7, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2488616 cấp ngày 11/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
5. |
Đỗ Đức Việt, sinh ngày 31/5/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 290 ngày 28/5/2009 Hiện trú tại: Alfred-Althus-Str. 12, 01067 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053600 cấp ngày 20/6/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
6. |
Phạm Thị Thanh Hằng, sinh ngày 26/8/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 4084 ngày 03/3/2004 Hiện trú tại: Chemnitzer Str 130, 12621 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2195576 cấp ngày 26/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
7. |
Vũ Bá Cường, sinh ngày 01/9/1982 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh ngày 08/9/1982 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher Str 18, 59379 Selm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672382 cấp ngày 02/6/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Ngọc Trì, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
8. |
Trần Thanh Bình, sinh ngày 26/01/1976 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, Giấy khai sinh ngày 18/02/1976 Hiện trú tại: Lütjenmoor 32, 22850 Norderstedt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054077 cấp ngày 11/4/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183 Hai Bà Trưng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Thị Mỹ Trang, sinh ngày 12/12/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Giấy khai sinh số 945 ngày 19/12/1972 Hiện trú tại: Rhin Str 4, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973177 cấp ngày 28/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46 tổ 3 phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Minh Anh Emily, sinh ngày 24/5/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 82 ngày 12/3/2014 Hiện trú tại: Rhin Str 4, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00224675 cấp ngày 27/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Hà Vi Emely, sinh ngày 28/10/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 269 ngày 17/6/2010 Hiện trú tại: Rhin Str 4, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2123742 cấp ngày 15/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Khánh Vi Elissa, sinh ngày 28/10/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 268 ngày 17/6/2010 Hiện trú tại: Rhin Str. 4, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2123741 cấp ngày 15/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
13. |
Thạch Ái Nguyệt, sinh ngày 27/12/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 192 ngày 07/4/1992 Hiện trú tại: Bernburger Str. 21, 10963 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358349 cấp ngày 07/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 189/1 Đào Duy Từ, Phường 6, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Trần Thị Lan Hương, sinh ngày 16/12/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 42 ngày 10/6/2013 Hiện trú tại: Am Berge 21, 21335 Lümeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813816 cấp ngày 08/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 273 phố Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Thị Trà Mi, sinh ngày 22/3/1991 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 128 ngày 19/4/2018 Hiện trú tại: Feldkirchener Str 47, 85055 Ingolstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2288964 cấp ngày 31/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nữ |
16. |
Hoàng Hoàng Gia Bảo, sinh ngày 19/10/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 05 ngày 19/11/2013 Hiện trú tại: Wurzener Str 12, 04838 Eilenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2107538 cấp ngày 31/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
17. |
Nguyễn Hải Anh, sinh ngày 16/7/2003 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 62 ngày 24/7/2003 Hiện trú tại: Hofmiller Str 33, 85055 Ingolstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2489987 cấp ngày 09/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Liễu Khê, xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Ngọc Trâm Lea, sinh ngày 27/7/2003 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Löwenberger Str 9, 30952 Ronnenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2488604 cấp ngày 11/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
19. |
Nguyễn Thị Kim Phương, sinh ngày 01/02/1985 tại Đắk Lăk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 290 ngày 13/5/1985 Hiện trú tại: Graf-von-Stauffenberg Str 10, 33615 Bielefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247593 cấp ngày 13/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171A Lũy Bán Bích, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Viết Chiêu, sinh ngày 04/11/1986 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 81 ngày 25/12/1986 Hiện trú tại: Landsberger Allee 177, 12679 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072785 cấp ngày 11/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Diêm Hải, phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Kỳ Anh, sinh ngày 05/7/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Münchener Str 23C, 85051 Ingolstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0066858 cấp ngày 13/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
22. |
Lương Bá Tiệp, sinh ngày 08/6/1964 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 1295 ngày 26/6/1964 Hiện trú tại: Bahnhof Str 24, 01990 Ortrand-Brandenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2491550 cấp ngày 03/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
23. |
Lưu Thị Thúy Hằng, sinh ngày 02/6/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 181 ngày 27/3/2008 Hiện trú tại: Oberfrohnaer Str 50, 09117 Chemnitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1858150 cấp ngày 10/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38 phố Trường Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
24. |
Hoàng Việt Hùng, sinh ngày 20/8/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 16 ngày 13/01/2016 Hiện trú tại: Burg Str 33, 06749 Bitterfeld-Wolfen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2438080 cấp ngày 04/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
25. |
Cao Thanh Tùng, sinh ngày 15/6/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 118 ngày 15/6/1988 Hiện trú tại: Helene-Weigel-Platz 14, 12681 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2065351 cấp ngày 13/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vũ Xá, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Thị Giang (Henning Giang), sinh ngày 26/3/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 179 ngày 09/8/2013 Hiện trú tại: Bussard Str 26, 73650 Winterbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00078672 cấp ngày 29/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
27. |
Lê Thị Hồng, sinh ngày 20/10/1985 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 194 ngày 26/8/2008 Hiện trú tại: Karl-Marx-Alle 70F, 10243 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292580 cấp ngày 18/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Lê Johnny, sinh ngày 15/5/2015 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Alle 70F, 10243 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219023 cấp ngày 28/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
29. |
Vũ Viết Thành, sinh ngày 08/02/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bà Triệu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 11 ngày 22/4/2009 Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 74, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1791663 cấp ngày 19/5/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bà Triệu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
30. |
Cao Bá Tony, sinh ngày 26/02/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Barther Str 11, 13051 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00224847 cấp ngày 06/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
31. |
Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 26/9/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 15 ngày 14/10/1983 Hiện trú tại: Friesen Str 17, 31134 Hildesheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1945219 cấp ngày 23/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2 ngõ 322 đường Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
32. |
Lê Minh Tâm, sinh ngày 20/12/1962 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 6708 ngày 24/12/1962 Hiện trú tại: Friesen Str 17, 31134 Hildesheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973748 cấp ngày 30/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 318 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
33. |
Lê Phạm Anh Đức, sinh ngày 21/02/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 01 ngày 28/12/2009 Hiện trú tại: Friesen Str 17, 31134 Hildesheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2107633 cấp ngày 06/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
34. |
Đinh Thị Thu Lan, sinh ngày 05/6/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Trích lục bộ khai sinh số 5199B ngày 06/6/1973 Hiện trú tại: Bernhard Str 60, 27472 Cuxhaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1841276 cấp ngày 13/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78/38 Chấn Hưng, Phường 6, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
35. |
Dương Văn Mạnh, sinh ngày 12/6/1970 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 187 ngày 16/6/2006 Hiện trú tại: Alte Holsten Str 22, 21031 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960187 cấp ngày 28/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phương Trứ, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
36. |
Đinh Ngọc Hân, sinh ngày 08/3/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 323 ngày 21/5/2012 Hiện trú tại: Gesmann Str 12, 30459 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2438581 cấp ngày 19/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 16/12/1995 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 114 ngày 18/12/1995 Hiện trú tại: Beim Sudhaus 3B, 87435 Kempten (Allgau), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0027863 cấp ngày 04/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Bắc Hải, thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Louis, sinh ngày 03/7/2015 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Beim Sudhaus 3B, 87435 Kempten, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2248657 cấp ngày 14/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
39. |
Lương Thanh Tùng, sinh ngày 27/12/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 94 ngày 08/01/1971 Hiện trú tại: Moll str 36, 10405 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9940887 cấp ngày 24/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Cục vật liệu kiến thiết - Bộ Công thương, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
40. |
Lương Duy Anh, sinh ngày 07/8/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Moll str 36, 10405 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219736 cấp ngày 02/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
41. |
Phùng Thị Quản, sinh ngày 21/12/1990 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 58 ngày 13/4/2001 Hiện trú tại: Groß Str 8, 25813 Husum, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00223823 cấp ngày 19/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
42. |
Lê Kathy Thảo Nhi, sinh ngày 12/12/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sính số 18 ngày 19/01/2015 Hiện trú tại: Groß Str 8, 25813 Husum, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219517 cấp ngày 22/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
43. |
Lê Đức An, sinh ngày 26/02/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 229 ngày 06/5/2013 Hiện trú tại: Marchwitza str 48, 12681 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100498 cấp ngày 19/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
44. |
Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 21/10/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 13 ngày 16/01/2013 Hiện trú tại: Marchwitza str 28, 12681 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00038476 cấp ngày 29/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
45. |
Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 29/01/1997 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh ngày 20/4/1997 Hiện trú tại: Greesberg Str 3, 50668 Köln, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029012 cấp ngày 04/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19 phường Giáp Bát, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 1771/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video