CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1275/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 718/TTr-CP ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI
HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-CTN ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lưu Nam Khánh, sinh ngày 30/6/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 85 ngày 10/01/2023 Nơi cư trú: 28, Yeong rang-ro 4gil, Gangjin-eup, Gangjin-gun, Jellanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233549 cấp ngày 13/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
2. |
Trần Gia Hân, sinh ngày 07/4/2018 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 242 ngày 19/6/2018 Nơi cư trú: 30-5, Seongjueup 1-gil, Seongju-eup, Seongju-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7400530 cấp ngày 21/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Thanh Trúc, sinh ngày 08/7/2011 tại Hải Phòng Nơi cư trú: 302 ho, 17 Cheongpung-gil, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9066783 cấp ngày 22/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàn Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Thị Thanh
Tâm, sinh ngày 08/10/2010 tại Quảng Ninh Hộ chiếu số: C7971600 cấp ngày 07/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Đinh Phương Linh, sinh ngày 10/8/2010 tại Hải Dương Nơi cư trú: 1910-11, Bocheong-daero, Boeun-eup, Boeun-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0553920 cấp ngày 30/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
6. |
Phạm Thanh Thảo, sinh ngày 09/01/2003 tại Cần Thơ Nơi cư trú: 103dong 809ho (Pyeonghwa dong 2 ga, Woomi apt) Moak ro 4685, Wansan gu, Jeonju si, Jeollabuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5800402 cấp ngày 28/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Hòa 2, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
7. |
Phạm Ngọc Như Ý, sinh ngày 28/5/2008 tại Hậu Giang Nơi cư trú: 103dong 809ho (Pyeonghwadong 2ga, Woomi apt) Moak ro 4685, Wansan gu, Jeonju si, Jeollabuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335037 cấp ngày 21/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Hòa 2, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
8. |
Bạch Minh Khôi, sinh ngày 13/5/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2363 ngày 28/7/2023 Nơi cư trú: 38, Sindae-ri, Eunsan-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00369107 cấp ngày 01/8/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Thị Yến
Nhi, sinh ngày 01/8/1998 tại Hậu Giang Nơi cư trú: 1 Nakdong-daero 563-beongil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4312173 cấp ngày 07/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường IV, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Phương Tuyết Minh, sinh ngày 21/10/2008 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 359 ngày 22/12/2008 Nơi cư trú: 2001ho, 605dong, 463 Gimhae-daero, Jiyeong-eup, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0473572 cấp ngày 20/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
11. |
Lim Quốc Khánh, sinh ngày 26/8/2021 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số
08 ngày 16/6/2022 Hộ chiếu số: P00215092 cấp ngày 29/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nam |
12. |
Nguyễn Thanh
Dương, sinh ngày 19/10/2009 tại Hàn Quốc Nơi cư trú: 7 Pyeongchon 3 gil, Sangnam-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9528357 cấp ngày 18/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 05, ngõ 87 đường Lý Thái Tổ, tổ 8, phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Minh Thiện, sinh ngày 01/9/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3021 ngày 27/9/2023 Nơi cư trú: 403 ho, Na dong, 3-6, Haewol-ro 9beon-gil, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404808 cấp ngày 06/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
14. |
Đinh Hà Trâm Anh, sinh ngày 14/10/2020 tại Hàn Quốc Nơi cư trú: 20Beon-gil,13-7Jayu-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00367458 cấp ngày 21/7/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lê Mỹ Khen, sinh ngày 09/11/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2297 ngày 25/7/2023 Nơi cư trú: 13-20 Changjeon 2 gil, Ipyeong-myeon, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00406349 cấp ngày 08/9/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
16. |
Chu Ky An, sinh ngày 18/7/2015 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 348 ngày 07/8/2015 Nơi cư trú: 204-202 68 Arisu-ro 97-gil, Gangdong-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0416762 cấp ngày 16/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: My Điền 3, xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
17. |
Chu Thị Hà My, sinh ngày 17/01/2006 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 37 ngày 17/2/2006 Nơi cư trú: 204-202 68 Arisu-ro 97-gil, Gangdong-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9521509 cấp ngày 12/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
18. |
Hoàng Gia Long, sinh ngày 19/7/2014 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 284 ngày 24/7/2014 Nơi cư trú: 32-5 Segwon-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9763016 cấp ngày 30/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
19. |
Gwon Min Jin, sinh ngày 06/8/2006 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 01 ngày 20/02/2024 Nơi cư trú: Gyeongsangbukdo, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2306254 cấp ngày 08/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
20. |
Lê Thị Anh Thư, sinh ngày 24/10/2007 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 432 ngày 19/10/2011 Nơi cư trú: 19, Hajung-ro133beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2491384 cấp ngày 06/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, Biển A, xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Đặng Thiên An, sinh ngày 22/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 135 ngày 12/01/2023 Nơi cư trú: 2001 ho, 506dong, 97, Eungyejungang-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233541 cấp ngày 13/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
22. |
Đỗ Ngọc Trâm, sinh ngày 26/01/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 887 ngày 12/11/1993 Nơi cư trú: Phòng 503, Tòa Cheongbohaicheu 30-50 Jiljae-ro, Jupo-myeon, Bolyeong-si, Chungnam, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2348251 cấp ngày 06/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
23. |
Vũ Hồng Trinh, sinh ngày 22/4/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 145 ngày 06/8/2015 Nơi cư trú: 13-3, Opaesan-ro60-gil, Gangbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9951507 cấp ngày 27/12/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 20, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
24. |
Trần Phước Lộc, sinh ngày 13/3/2009 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 156 ngày 23/7/2010 Nơi cư trú: 3-3, Seobu5-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00959956 cấp ngày 01/12/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
25. |
Nguyễn Huỳnh An Nguyên, sinh ngày 22/02/2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hải, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 61 ngày 11/4/2016 Nơi cư trú: Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294294 cấp ngày 26/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hải, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 18/11/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 250 ngày 25/11/2008 Nơi cư trú: 311-204,154, Green-ro, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293629 cấp ngày 12/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 10, thôn Trại Sơn, xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
27. |
Vũ Minh Tâm, sinh ngày 28/10/2020 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 137 ngày 13/5/2021 Nơi cư trú: 305-ho, 131-22 Opo-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9532117 cấp ngày 17/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
28. |
Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 14/01/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 161 ngày 13/7/2004 Nơi cư trú: 8 Oesongan-gil, Samnangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2179871 cấp ngày 20/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận An, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
29. |
Phan Cát Nhã Đan, sinh ngày 09/12/2017 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 220 ngày 18/12/2017 Nơi cư trú: 88-1 Bunpyeong-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do (Jugong 5danji Apt 516dong1005ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9669229 cấp ngày 20/01/2022 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
30. |
Bùi Sơn Trà, sinh ngày 28/10/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Lương, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 306 ngày 17/11/2008 Nơi cư trú: 22, Dongmun-ro 21beon-gil, Yeonil-eup, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0082018 cấp ngày 25/02/2022 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
31. |
Trần Thị Hiên, sinh ngày 15/7/2017 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 51 ngày 31/5/2018 Nơi cư trú: 101-502ho, 78 Haegaon, Buillo 17gil, Guro gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404901 cấp ngày 10/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1, Thọ Phú, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
32. |
Mai Hoàng Đan Như, sinh ngày 29/10/2013 tại Quảng Nam Nơi cư trú: 121 Donghwasaeteo-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9408762 cấp ngày 10/11/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Giới tính: Nữ |
33. |
Jeong Phạm Ji Hoon, sinh ngày 20/5/2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 653 ngày 23/7/2015 Nơi cư trú: 5-1 Nammun-ro 113 beongil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00791748 cấp ngày 09/11/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 131/35 Tân Hương, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
34. |
Phạm Ngọc Phương Ý, sinh ngày 06/9/2019 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 215 ngày 11/5/2021 Nơi cư trú: 203-ho, 17-3 Achim-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00662224 cấp ngày 26/9/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
35. |
Phạm Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 03/9/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 418 ngày 08/9/2009 Nơi cư trú: Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035356 cấp ngày 28/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
36. |
Trần Gia Bảo, sinh ngày 15/8/2011 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 583 ngày 13/9/2011 Nơi cư trú: 24 Munyero152beonji, Nam-gu, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0265032 cấp ngày 17/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nam |
37. |
Trần Thùy Linh, sinh ngày 02/12/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 785 ngày 25/9/1995 Nơi cư trú: 104ho, Seonong ro 37beongil 15, Buyeo eup, Buyeo gun, Chungcheongnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2140574 cấp ngày 05/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
38. |
Vũ Công Gia Bảo, sinh ngày 20/4/2013 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 50 ngày 26/4/2013 Nơi cư trú: 20 Geumseong-ro, Buyeo-eup, Buyeo, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293632 cấp ngày 12/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
39. |
Dương Cao Mạnh, sinh ngày 01/8/2011 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 159 ngày 08/8/2011 Nơi cư trú: 8 Ganseok-ro50beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0487743 cấp ngày 18/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
40. |
Dương Thị Thúy Nga, sinh ngày 13/12/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 179 ngày 22/12/2008 Nơi cư trú: 8 Ganseok-ro50beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0487742 cấp ngày 18/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
41. |
Cao Thị Minh Châu, sinh ngày 14/7/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quán Trữ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 132 ngày 08/8/2011 Nơi cư trú: Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0177560 cấp ngày 21/3/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ dân phố Trữ Khê 2, phường Quán Trữ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
42. |
Nguyễn Thị An Bình, sinh ngày 07/10/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 124 ngày 26/8/1993 Nơi cư trú: 30 Mokryeon-ro273beonan-gil Gwangsan-gu Gwangju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00158489 cấp ngày 11/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
43. |
Lee Soo Young, sinh ngày 17/3/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 271 ngày 18/8/2000 Nơi cư trú: 72 beonji, Gadeok-ri, Oksan-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335116 cấp ngày 19/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
44. |
Tạ Thị Bảo Linh, sinh ngày 29/4/2011 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 184 ngày 10/7/2011 Nơi cư trú: 3dong, Jubuto-ro 496beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0401118 cấp ngày 28/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
45. |
Lý Thị Bảo Trân, sinh ngày 24/4/2014 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 113 ngày 08/5/2014 Nơi cư trú: 204 ho, 204dong,103-4 Hasong-ro, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00013053 cấp ngày 16/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
46. |
Trịnh Tuấn Hưng, sinh ngày 18/8/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 293/2011 ngày 26/8/2011 Nơi cư trú: Room 1204, Buiding 103, Gyeryong Blue Village Apartment, 143-8 Chungmuro, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chung-Cheong-nam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9924284 cấp ngày 31/12/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh 1 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Trại, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
47. |
Đặng Phương Mai, sinh ngày 06/10/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1098/2016 ngày 23/11/2016 Nơi cư trú: 103 ho, 41, Naengcheon-ro 308beon-gil, Ocheon-eup, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9774326 cấp ngày 05/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nữ |
48. |
Phạm Thị Hương
Giang, sinh ngày 15/9/1985 tại Hải Phòng Nơi cư trú: 908ho Samsanseongyeong APT, Daldong 1330-1m Namgu UlsanHàn Quốc Hộ chiếu số: C4678971 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 37/97 An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
49. |
An Sơn, sinh ngày 27/11/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 371 ngày 30/01/2024 Nơi cư trú: 45 Sindae-ro 20-gil, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00424477 cấp ngày 02/02/2024 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
50. |
Lê Minh Châu, sinh ngày 13/7/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1264 ngày 10/8/2018 Nơi cư trú: Room 202, 40 Ttukseon-ro 57-gil, Gwạngin-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00232926 cấp ngày 14/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
51. |
Jo Đặng Minh An, sinh ngày 28/3/2019 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 04 ngày 5/4/2019 Nơi cư trú: 394-9
Galma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: trữ khê 2, phường Quán Trữ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
52. |
Trần Hiếu, sinh ngày 15/8/2019 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 122 ngày 21/8/2019 Nơi cư trú: 852-663 Mia-dong, Gangbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01022644 cấp ngày 20/12/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
53. |
Hoàng Quốc Trung, sinh ngày 11/3/2015 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 83 ngày 26/5/2015 Nơi cư trú: 304 ho, 1422-6, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0244848 cấp ngày 13/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
54. |
Hoàng Bích Hà, sinh ngày 09/4/2009 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 93 ngày 14/4/2009 Nơi cư trú: 142 Gimpohangang 2-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc (104dong - 1002 ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0191346 cấp ngày 21/3/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
55. |
Hoàng Bích Diệp, sinh ngày 09/8/2011 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 203 ngày 24/8/2011 Nơi cư trú: 142 Gimpohangang 2-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc (104dong - 1002 ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9770352 cấp ngày 06/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
56. |
Chu Minh Phúc, sinh ngày 19/10/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 244 ngày 27/10/2009 Nơi cư trú: 209-801, 41, Samseong 5-gil, Mokcheon-eup, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0211843 cấp ngày 24/3/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 2, thôn Bắc, xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
57. |
Hồ Trí Minh, sinh ngày 11/01/2022 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3095 ngày 11/8/2022 Nơi cư trú: (Sinbudong,CheolansinbuHillstate A.P.T) 703Ho, 110Dong, Bukilro 70, Dongnamgu, Cheolansi, Chungcheongnamdo, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035725 cấp ngày 19/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 98, ấp Thạnh Mỹ A, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
58. |
Thái Quỳnh Nhi, sinh ngày 02/02/2013 tại Cao Bằng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, Giấy khai sinh số 30 ngày 21/02/2013 Nơi cư trú: Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0187383 cấp ngày 23/3/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Giới tính: Nữ |
59. |
Lê Bảo Nam, sinh ngày 16/11/2020 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Giấy khai sinh số 06 ngày 11/01/2021 Nơi cư trú: 71 Jeongwangcheon-ro 449beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00093069 cấp ngày 14/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
Giới tính: Nam |
60. |
Trần Tuấn Khanh, sinh ngày 23/6/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 127 ngày 22/7/2005 Nơi cư trú: 28 Oncheoncheon-ro 285beon-gil, Dongnae-gu, Busan (304ho - 2dong), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9186609 cấp ngày 06/7/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
61. |
Trần Yến Như, sinh ngày 14/3/2009 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 65 ngày 25/3/2009 Nơi cư trú: 502 ho D-dong, 390-21 Madobuk-ro, Mado-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9409410 cấp ngày 14/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
62. |
Trần Yến Ngọc, sinh ngày 26/4/2012 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 113 ngày 07/6/2012 Nơi cư trú: 502 ho D-dong, 390-21 Madobuk-ro, Mado-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9409411 cấp ngày 14/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
63. |
Đồng Thùy Anh, sinh ngày 20/6/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 170 ngày 29/6/2009 Nơi cư trú: Gyeongsangnam-do, Jinju-si, Daesin-ro 243, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9760198 cấp ngày 09/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
64. |
Đặng Thị Thúy, sinh ngày 02/6/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 215 ngày 26/8/1996 Nơi cư trú: 149Jangrim sijang 10gil, Saha gu, Busan si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2455732 cấp ngày 15/9/2021 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
65. |
Nguyễn Thị Ngọc Thủy, sinh ngày 20/01/1991 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 410 ngày 15/9/1999 Nơi cư trú: 134-1 Wonjong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3702444 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
66. |
Bùi Hà Quyên, sinh ngày 07/7/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 139 ngày 23/7/2014 Nơi cư trú: 401,Teomineol 6-gil 25, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404880 cấp ngày 11/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
67. |
Bùi Hà Linh, sinh ngày 02/6/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Liễn, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 112 ngày 11/6/2008 Nơi cư trú: 401,Teomineol 6-gil 25, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404881 cấp ngày 11/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Liễn, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
68. |
Phạm Thị Yến Trang, sinh ngày 01/3/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 22 ngày 02/3/2012 Nơi cư trú: 103-704, 32-13, Honamcheol-ro, Sintaein-eup, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01801234 cấp ngày 18/3/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
69. |
Lê Ngọc Diễm Thúy, sinh ngày 22/10/2007 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 50 ngày 27/5/2008 Nơi cư trú: 127 Seonggokdoksil-gil, Seohu-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0073657 cấp ngày 23/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
70. |
Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 18/11/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Cầu, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 02 ngày 07/01/1992 Nơi cư trú: 18-30 Aenigol-gil, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do (202Ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8938860 cấp ngày 27/02/2020 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Cầu, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
71. |
Trần Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 28/10/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1071 ngày 18/11/2016 Nơi cư trú: 18-30 Aenigol-gil, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do (202Ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2455658 cấp ngày 15/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
72. |
Qian Nhu Na, sinh ngày 15/7/2018 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 11 ngày 02/8/2018 Nơi cư trú: 51-1 Saemgol-ro 7-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00369196 cấp ngày 03/8/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
73. |
Nguyễn Minh Hằng, sinh ngày 06/02/2010 tại Hà Nội Nơi cư trú: 78-15 Jagyeong 1-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0195522 cấp ngày 12/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
74. |
Nguyễn Võ Thảo Ngân, sinh ngày 23/6/2012 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 222 ngày 02/7/2012 Nơi cư trú: 39 Deokso-ro 2beon-gil, Wabu-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9712648 cấp ngày 18/01/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
75. |
Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 03/9/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 148 ngày 15/9/2010 Nơi cư trú: Gurae-dong, Kimpohangang 9-ro 11, Kimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8799978 cấp ngày 15/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
76. |
Phùng Lê Khải Hòa, sinh ngày 13/9/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 443 ngày 24/9/2014 Nơi cư trú: 130, Nampa-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8415139 cấp ngày 23/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
77. |
Phùng Lê Huy Trọng, sinh ngày 01/9/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1673 ngày 11/10/2018 Nơi cư trú: 130, Nampa-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00369256 cấp ngày 04/8/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
78. |
Phùng Sỹ Thuận, sinh ngày 23/7/1981 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 17 ngày 26/02/2010 Nơi cư trú: 130, Nampa-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2184090 cấp ngày 30/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
79. |
Vũ Nguyễn Thảo Nguyên, sinh ngày 19/9/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2749 ngày 14/7/2022 Nơi cư trú: 394Munhwa-ro, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00154845 cấp ngày 26/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
80. |
Đỗ Thị Khánh Phương, sinh ngày 31/5/2015 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 103 ngày 04/6/2015 Nơi cư trú: 202ho, Hwagok-dong, Gangseo-ro17ragil 18, Gangseo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01437400 cấp ngày 16/02/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
81. |
Hà Văn Trường, sinh ngày 02/5/2018 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 38 ngày 12/01/2022 Nơi cư trú: 1016 Gobong-ro, Jori-eup, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9669890 cấp ngày 23/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
82. |
Bùi Văn Đạt, sinh ngày 22/5/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 119 ngày 16/6/2010 Nơi cư trú: 37-15 Hyeonjung-ro 26beon-gilI, lsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01639798 cấp ngày 14/3/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
83. |
Bùi Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 23/6/2015 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 178 ngày 20/7/2015 Nơi cư trú: 19 Manseon-ro 59beon-gil, Gonjiam-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8136441 cấp ngày 03/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
84. |
Hoàng Minh Châu, sinh ngày 02/11/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 244 ngày 29/11/2010 Nơi cư trú: 103 ho 107 dong, 408 Chungsin-ro, Yangpyeong-eup, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02527496 cấp ngày 09/8/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
85. |
Lê Công Thành, sinh ngày 14/8/2014 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 130 ngày 27/8/2014 Nơi cư trú: 202 ho, 11-1, Sakju-ro 80beon-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9778455 cấp ngày 12/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
86. |
Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 10/9/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 173 ngày 16/12/1988 Nơi cư trú: 301-ho, Ga-dong, 30 Gyohangbuk-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2492145 cấp ngày 16/3/2022 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
87. |
Đặng Ngọc Hân, sinh ngày 20/10/2011 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 323 ngày 02/12/2011 Nơi cư trú: 101-1406ho Dongsin A, Jangseonbaegi gil 55, Suncheon si, Jeollanam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9421574 cấp ngày 08/12/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
88. |
Nguyễn Ngọc Trâm, sinh ngày 28/10/2008 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 19 ngày 26/01/2010 Nơi cư trú: 2nd FLoor, 37-2, Dalseocheon-ro 53-gil, Seo-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00254555 cấp ngày 23/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145 khóm Thị 2, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
89. |
Hoàng Anh Quân, sinh ngày 03/5/2011 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 158 ngày 13/01/2023 Nơi cư trú: Dongdaemun-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233486 cấp ngày 13/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
90. |
Phạm Ngọc Như Ý, sinh ngày 26/12/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3929 ngày 07/12/2023 Nơi cư trú: 204 ho, 10 Geumgwandae-ro1190 beongil Gimhae-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404077 cấp ngày 08/12/2023 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
91. |
Đỗ Thảo My, sinh ngày 17/02/2018 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 12 ngày 28/02/2018 Nơi cư trú: 101-109, 13, Gobong-ro 30-gil, Iksan-si, Jeonbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9371097 cấp ngày 24/11/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Dưỡng Thái Trung, xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
92. |
Phạm Khôi Nguyên, sinh ngày 15/8/2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 288 ngày 25/8/2020 Nơi cư trú: 130 Jeongneung-Dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9808966 cấp ngày 03/11/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
93. |
Nguyễn Sỹ Minh, sinh ngày 01/7/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 166 ngày 25/8/2009 Nơi cư trú: 163 Gagok-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9524058 cấp ngày 18/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
94. |
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 11/8/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 191 ngày 21/8/2008 Nơi cư trú: 201Ho, 118 Seonbu-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8097612 cấp ngày 27/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 8, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
95. |
Ngô Thị Hiển, sinh ngày 27/11/1986 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Cốc, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 14 ngày 18/3/2011 Nơi cư trú: 109dong 101ho, Ilsingeurintaun 149-6, Jakjeon dong, Gyeyang gu, Incheon si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2003233 cấp ngày 20/11/2018 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 25, tổ 4 khu Diêm Thủy, phường Cẩm Bình, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
96. |
Vũ Thị Phương Thảo, sinh ngày 21/7/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 67 ngày 30/7/2008 Nơi cư trú: 45, Bupyeong-dong, Bupyeong-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0163923 cấp ngày 01/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
97. |
Vũ Đình Gia Huy, sinh ngày 26/9/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 119 ngày 08/10/2012 Nơi cư trú: 45, Bupyeong-dong, Bupyeong-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0163922 cấp ngày 01/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
98. |
Phạm Thị Thùy Dương, sinh ngày 29/3/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 30 ngày 02/4/2004 Nơi cư trú: 337-3 Oesan-ro, Buk-myeon, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9357221 cấp ngày 31/12/2020 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: cụm 1, phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
99. |
Phạm Đức Phi, sinh ngày 26/7/1987 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 63 ngày 19/5/2008 Nơi cư trú: 555, Byeolmang-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2125352 cấp ngày 07/9/2019 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam |
100. |
Nguyễn Chí Viễn, sinh ngày 02/02/2013 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 43 ngày 19/3/2013 Nơi cư trú: 25 Unsan-ro, Sasang-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233351 cấp ngày 11/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
101. |
Trần Phương Bốn, sinh ngày 15/10/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 70 ngày 09/4/2002 Nơi cư trú: 354 Daeun-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1915259 cấp ngày 08/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
102. |
Trần Tuệ An, sinh ngày 05/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1471 ngày 29/7/2019 Nơi cư trú: 354 Daeun-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2103894 cấp ngày 07/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
103. |
Trần Tuệ Lâm, sinh ngày 12/7/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 706 ngày 05/10/2015 Nơi cư trú: 354 Daeun-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9198154 cấp ngày 24/8/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nữ |
104. |
Phạm Thị Thùy Trang, sinh ngày 27/5/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 74 ngày 10/6/2011 Nơi cư trú: 128-1 Hoedeok-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01451409 cấp ngày 14/02/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
105. |
Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 27/6/1997 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 78 ngày 05/9/1997 Nơi cư trú: 14 Munhwa 2-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1892388 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
106. |
Bùi Thị Hải Yến, sinh ngày 07/01/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 208 ngày 05/8/2009 Nơi cư trú: 1104ho 101dong, Hansungpil House 1st Apartment, 1000 Dujeong-dong, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2124860 cấp ngày 26/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
107. |
Phạm Thị Yến Ngọc, sinh ngày 27/5/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 118 ngày 11/6/2008 Nơi cư trú: Naehyeon-ri, Guhang-myeon, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9569179 cấp ngày 08/3/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Vụ Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
108. |
Trịnh Thiên Phú, sinh ngày 02/9/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 1709 ngày 17/11/2017 Nơi cư trú: 501, 36, Chungjang-ro kkeut-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00898993 cấp ngày 02/11/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 4, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nam |
109. |
Nguyễn Văn Minh Giàu, sinh ngày 08/8/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1492 ngày 16/5/2023 Nơi cư trú: 12-4, Wonteogangbyeon-ro17beon-gil, Dongducheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00334728 cấp ngày 18/5/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
110. |
Phan Tuấn Kiệt, sinh ngày 07/7/2009 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 244 ngày 07/9/2009 Nơi cư trú: 67 Apo-gil, Seopo-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00899979 cấp ngày 03/11/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
111. |
Mai Kim Chi, sinh ngày 12/12/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 453 ngày 07/02/2024 Nơi cư trú: 1-381 beonji, Daga-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si. Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00420594 cấp ngày 15/02/2024 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
112. |
Nguyễn Hoàng Vũ, sinh ngày 23/10/2011 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 612 ngày 31/10/2011 Nơi cư trú: 13-9 Sinbang-gil, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9702769 cấp ngày 09/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 990 Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
113. |
Phạm Thị Trâm Anh, sinh ngày 25/01/2014 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 130 ngày 17/02/2014 Nơi cư trú: 60 Supsoknoeul-ro, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01685606 cấp ngày 09/3/2023 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
114. |
Trần Tuấn Khang, sinh ngày 03/8/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 4300 ngày 08/11/2022 Nơi cư trú: 26-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00153835 cấp ngày 14/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
115. |
Đào Hoàng Ngân, sinh ngày 12/6/2010 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 113 ngày 06/7/2010 Nơi cư trú: 78, 52beon-gil, Daepyeong-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7078868 cấp ngày 27/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
116. |
Nguyễn Trương Trúc Diễm, sinh ngày 04/10/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 124 ngày 19/10/2011 Nơi cư trú: 42-19 Osaengnabi-gil, Tanhyeon-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9480765 cấp ngày 19/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
117. |
Nguyễn Thị Ngọc Nhi, sinh ngày 06/12/1993 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 167 ngày 14/4/1994 Nơi cư trú: 106dong 704ho (Geumgangrohaseuelkeuru) 1587 (seokbong dong) Daedeokdae ro, Daedeok gu, Daejeon si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00158348 cấp ngày 08/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp Đông Thành, xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
118. |
Lư Ngọc Quí, sinh ngày 27/8/2002 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 59 ngày 24/3/2004 Nơi cư trú: 55-15 Hongbuk-ro, Hongbuk-eup, Hongseong, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3168925 cấp ngày 12/4/2017 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
119. |
Đường Tuấn Kiệt, sinh ngày 30/6/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1678 ngày 08/7/2021 Nơi cư trú: 1312-11, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu (207HO), Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2428859 cấp ngày 20/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
120. |
Đường Minh Khôi, sinh ngày 14/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1234 ngày 28/6/2019 Nơi cư trú: 1312-11, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu (207HO), Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02680276 cấp ngày 02/10/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nam |
121. |
Đường Minh Việt, sinh ngày 22/8/1987 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh ngày 10/9/1987 Nơi cư trú: 1312-11, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu (207ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3982623 cấp ngày 04/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam |
122. |
Nguyễn Thị Như Huỳnh, sinh ngày 11/5/2009 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 102 ngày 20/5/2009 Nơi cư trú: 20-18, Sugeun-ro 365beon-gil, Yanggu-eup, Yanggu-gun, Gangwon-do), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9750578 cấp ngày 12/01/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
123. |
Nguyễn Thị Như Ý, sinh ngày 26/9/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 01, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 349 ngày 26/12/2012 Nơi cư trú: 40 Ugeum 5-gil, Gasan-myeong, Pojeong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2306185 cấp ngày 17/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 01, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
124. |
Nguyễn Đức Thiên, sinh ngày 13/9/2015 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 204 ngày 12/10/2015 Nơi cư trú: 402-ho 211-dong, 70 Gwangjang-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9745835 cấp ngày 16/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
125. |
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 23/5/2012 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 215 ngày 21/5/2014 Nơi cư trú: Singa-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7937697 cấp ngày 05/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nam |
126. |
Kim Joo Hee, sinh ngày 13/11/2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 09 ngày 28/8/2007 Nơi cư trú: 50, Hancheon-ro 124da-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233261 cấp ngày 10/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: chung cư k300 lô c3, phòng 507, đường Quách Văn Tuấn, Phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
127. |
Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 01/9/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 132 ngày 25/9/2003 Nơi cư trú: 270-4 Myoseo-ri, Suhan-myeon, Boeun-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0147118 cấp ngày 18/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 9, cụm 5, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
128. |
Lương Thị Hạnh An, sinh ngày 21/12/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 212 ngày 16/01/2024 Nơi cư trú: 402-ho, 13 Tangjeongmyeon-ro109beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422815 cấp ngày 19/01/2024 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc. |
Giới tính: Nữ |
Quyết định 1275/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 1275/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 25/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1275/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video