Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
1.
|
Trần Thùy Vy, sinh ngày 08/02/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt tại CHLB Đức,
GKS số 171 ngày 19/3/2012
Hiện trú tại: Ulmenstr. 124, 40476 Düsseldorf
Hộ chiếu số: N1813443 cấp ngày 28/12/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 16/9/1990 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương,
GKS số 168 ngày 30/9/2011
Hiện trú tại: Hofmannstr. 11, 91207 Lauf
Hộ chiếu số: N1649623 cấp ngày 21/12/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Nguyễn Minh Thu, sinh ngày 29/6/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội,
GKS số 393 ngày 05/7/1984
Hiện trú tại: Joseph-Haydn-Str. 3, 48147 Münster
Hộ chiếu số: N2009533 cấp ngày 24/10/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, N2, TT5 Bắc Linh Đàm, quận Hoàng Mai,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Hoàng Minh An, sinh ngày 15/6/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 240
ngày 13/5/2013
Hiện trú tại: Joseph-Haydn-Str. 3, 48147 Münster
Hộ chiếu số: N1876988 cấp ngày 09/10/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Thị Thu Sương, sinh ngày 18/12/1983 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS
số 168 ngày 22/12/1983
Hiện trú tại: Marktstr. 19, 74635 Kupferzell
Hộ chiếu số: N1577492 cấp ngày 21/3/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 274 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 8, quận 3, TP.
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Vũ Hồng Nhung, sinh ngày 17/4/1972 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 1409 ngày
25/4/1972
Hiện trú tại: Beethovenstr. 7, 56598 Rheinbrohl, Neuwied Rheinland, Pfalz
Hộ chiếu số: N1648443 cấp ngày 24/4/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 389 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Hán Thế Thanh, sinh ngày 17/8/1966 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đô Lương, huyện An Thị, tỉnh Hưng Yên, GKS số
05 ngày 05/10/1966
Hiện trú tại: Bismarckstr. 51, 41061 Mönchengladbach
Hộ chiếu số: N1648515 cấp ngày 09/10/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92 Hai Bà Trưng, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Hoàng Ngọc Tú, sinh ngày 03/6/1982 tại Sơn La
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội, ĐKKS
ngày 20/6/2019
Hiện trú tại: Dahlienstr. 18, 60437 Frankfurt
Hộ chiếu số: N2009318 cấp ngày 06/3/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 161 đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình,
quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Lê Thị Hồng, sinh ngày 08/7/1970 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 1501 ngày
13/7/1970
Hiện trú tại: Mittlerer weg 3 - 64720 Michelstadt Germany
Hộ chiếu số: N1891882 cấp ngày 06/12/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 114, Ngõ 286, đường Lê Lai, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Lê Thị Nam, sinh ngày 21/02/1969 tại Tuyên
Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ỷ La. TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang,
GKS số 19 ngày 15/4/1998
Hiện trú tại: Westring 305, 55120 Mainz
Hộ chiếu số: N1584519 cấp ngày 13/01/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Đàm Văn Thanh, sinh ngày 09/10/1958 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 02
ngày 01/7/2000
Hiện trú tại: Wilhelmshavener Heer Str. 3a, 26125 Oldenburg
Hộ chiếu số: N1530717 cấp ngày 02/11/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hương Sơn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Bùi Việt Thành, sinh ngày 04/9/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, GKS số
65206 ngày 15/12/2006
Hiện trú tại: Jahnstr. 16, 26676 Barssel
Hộ chiếu số: N1777110 cấp ngày 17/3/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Đào Thị Lợi, sinh ngày 24/3/1961 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS
số 507 ngày 29/10/2003
Hiện trú tại: Kirchseeoner Str.1/133, 81669 München
Hộ chiếu số: N2009433 cấp ngày 14/3/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Nguyễn Hữu Hiếu, sinh ngày 23/02/1984 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh, GKS số
35 ngày 11/3/1994
Hiện trú tại: Burgstr. 8, 49716 Meppen
Hộ chiếu số: N1584023 cấp ngày 21/3/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Phạm Thị Hạnh, sinh ngày 30/11/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, TP. Hà Nội,
GKS số 36 ngày 06/01/1987
Hiện trú tại: Burgstr. 8, 49716 Meppen
Hộ chiếu số: N2010309 cấp ngày 24/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40 ngách, 15 ngõ Thổ Quan, quận Đống Đa, TP.
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Từ Chu Hoàng Đức, sinh ngày 18/3/1993 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wiesecker Weg 42, DE35396 Giessen
Hộ chiếu số: N1891106 cấp ngày 18/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Từ Chu Hoàng Việt, sinh ngày 18/3/1993 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wiesecker Weg 42, DE35396 Giessen
Hộ chiếu số: N1891107 cấp ngày 18/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Trịnh Việt Khang, sinh ngày 25/5/1999 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Klosterstr. 9, 91301 Forchheim
Hộ chiếu số: N1649798 cấp ngày 10/01/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Nguyễn Văn Nam, sinh ngày 21/8/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Johannisallee 16, 04317 Leipzig
Hộ chiếu số: N1776553 cấp ngày 16/8/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Trịnh Thanh Nhàn, sinh ngày 19/7/1990 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 99
ngày 27/7/1990
Hiện trú tại: Leonardo Da Vinci Allee 36, 60486 Frankfurt
Hộ chiếu số: C0080782 cấp ngày 24/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 Trần Quý, phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Võ Thị Thanh Bình, sinh ngày 09/3/1975 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 185 ngày
26/3/1975
Hiện trú tại: Schleizer Str. 7, 07549 Gera
Hộ chiếu số: N1577373 cấp ngày 14/3/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 165 đường Nguyễn Du, phường Nguyễn Du,
TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Lisa Vân, sinh ngày 04/12/2016 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Albrecht-Thaer-Weg 26, 37075 Göttingen
Hộ chiếu số: N1814230 cấp ngày 05/01/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 03/5/1977 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp,
GKS số 1129 ngày 13/6/1996
Hiện trú tại: Kaiser-Karl-Ring 26, 53111 Bonn
Hộ chiếu số: N1734912 cấp ngày 28/9/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 đường Hồng Sến, phường Long Thạnh Mỹ, quận
9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Thúy Phương, sinh ngày 11/11/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Eichelnkämpe 26, 28277 Bremen
Hộ chiếu số: N1891139 cấp ngày 22/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Chu Quỳnh Hoa, sinh ngày 15/3/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS ngày 15/3/1953
Hiện trú tại: Wildschanbrook 182F, 22145 Hamburg
Hộ chiếu số: N1561943 cấp ngày 18/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Lý Văn Phúc, P301B, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Nguyễn Quốc Trần Lệ Xuân, sinh ngày 09/01/1988
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
266 ngày 20/4/1990
Hiện trú tại: Gartenstr. 9, 75057 Kürnbach
Hộ chiếu số: N1754676 cấp ngày 09/7/2015 tại LHVQ Anh và Bắc Ai Len
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Nguyễn Thiệp, phường Bến Nghé, quận 1, TP.
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Trần Thị Thu Hằng, sinh ngày 12/9/1989 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc,
GKS số 75 ngày 29/9/1989
Hiện trú tại: Bahreufelderstr.133, 22765 Hamburg
Hộ chiếu số: C5280226 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Trần Quốc Tuấn, phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Phạm Thị Hạnh, sinh ngày 24/6/1979 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 1131 ngày
01/8/1979
Hiện trú tại: Bismarkring 19, 65183 Wiesbaden
Hộ chiếu số: N1484064 cấp ngày 03/4/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15B ngõ 201 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân,
TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Nguyễn Thị Xuân Đào, sinh ngày 18/6/1969 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Tòa hành chính quận 5, GKS số 6790A ngày 23/6/1969
Hiện trú tại: Zugspitzstr. 4, 86356 Neusäß
Hộ chiếu số: N2247508 cấp ngày 06/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66/15 Trần Văn Kỷ, phường 14, quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Lê Thanh Giáng Tiên, sinh ngày 18/3/2000 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
113 ngày 22/3/2000
Hiện trú tại: Zugspitzstr. 4, 86356 Neusäß
Hộ chiếu số: N1760015 cấp ngày 07/10/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66/15 Trần Văn Kỷ, phường 14, quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Trần Tuấn Việt, sinh ngày 21/12/1992 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ainmillerstr. 4, 80801 München
Hộ chiếu số: N1470205 cấp ngày 13/3/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 01/12/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số
690 ngày 11/12/1986
Hiện trú tại: Trautenwolfstr. 2, 80802 München
Hộ chiếu số: N2292323 cấp ngày 30/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3 - P28 Khu TT Kim Liên, quận Đống Đa, TP.
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Ngô Thị Mai, sinh ngày 18/12/1973 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS
số 50 ngày 11/8/2004
Hiện trú tại: Kirchgasse 2, 67098 Bad Dierkheim
Hộ chiếu số: N2009701 cấp ngày 20/3/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Bá Thiện, sinh ngày 06/4/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS ngày
14/9/1977
Hiện trú tại: Wallbergstrasse 12, 81539 München
Hộ chiếu số: N1621343 cấp ngày 01/6/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy An, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Lê Duy Anh, sinh ngày 20/6/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức, GKS số 530 ngày 14/4/2005
Hiện trú tại: In den Blumentriften 42, 38226 Salzgitter
Hộ chiếu số: N1846829 cấp ngày 30/8/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Lê Văn Phượng, sinh ngày 04/11/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liêu Mạc, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, GKS số 63
ngày 10/10/2014
Hiện trú tại: Loher Str. 13B, 22149 Hamburg
Hộ chiếu số: N1477314 cấp ngày 13/4/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Mạc, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Nguyễn Thị Thùy Minh, sinh ngày 16/5/1988 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Long, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS
số 161 ngày 20/5/1988
Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Str. 43, 93051 Regensburg
Hộ chiếu số: N2009269 cấp ngày 11/3/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/18 Vườn Lài, phường Tân Thành, quận Tân
Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Nguyễn Thị Tường Vi, sinh ngày 20/12/1976 tại
Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lộc, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên, GKS số
224 ngày 20/11/1977
Hiện trú tại: Dr.-Kurt-Schumacher-Ring 44, 64720 Michelstadt-Steinbach
Hộ chiếu số: N201136 cấp ngày 21/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Bình, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 28/01/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 109
ngày 13/5/2016
Hiện trú tại: Faleska-Meinig-Str. 18, 09122 Chemnitz
Hộ chiếu số: N1777360 cấp ngày 13/5/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Lê Thị Thanh Bình, sinh ngày 02/12/1981 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Phú Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 129 ngày
11/01/1982
Hiện trú tại: Berkersheimer Weg 41, 60433 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1483353 cấp ngày 02/12/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 68 ngách 455/53 Hà Huy Tập, thị trấn
Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Nguyễn Lê Minh Lukas, sinh ngày 31/5/2018 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Berkersheimer Weg 41, 60433 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1965253 cấp ngày 02/7/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Phan Vũ Thanh Hương, sinh ngày 25/8/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Waldstr. 4, 82223 Eichenau
Hộ chiếu số: N1731056 cấp ngày 26/01/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Lê Thị Cẩm Vân, sinh ngày 07/9/1985 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng,
GKS số 149 ngày 27/9/1985
Hiện trú tại: Friedensallee 174, 63263 Neu-Isenburg
Hộ chiếu số: N1940564 cấp ngày 10/4/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/122 Đình Đông, phường Đông Hải, quận Lê
Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Hoàng Y Phụng, sinh ngày 21/11/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, GKS số 65 ngày
01/3/2006
Hiện trú tại: Bahnhof 55, 58452 Witten
Hộ chiếu số: N1673760 cấp ngày 04/7/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Bùi Thị Chúc, sinh ngày 02/4/1969 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng,
GKS số 21 ngày 04/4/1969
Hiện trú tại: Langobardenweg 11A, 65929 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1583111 cấp ngày 08/02/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Âu Dương Hạ Lan, sinh ngày 19/6/1992 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh,
GKS số 114 ngày 26/6/1992
Hiện trú tại: Tucholskystr. 57, 60598 Frankfurt
Hộ chiếu số: B6160215 cấp ngày 12/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/2 đường Quang Trung, khu phố 8, thị trấn
Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Triệu Khánh Duy, sinh ngày 10/01/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội,
GKS số 243 ngày 28/02/1991
Hiện trú tại: Kreillerstr. 156, 81825 München
Hộ chiếu số: N1521315 cấp ngày 29/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 tổ 29 phường Thanh Lương, quận Hai Bà
Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Bùi Hạ My, sinh ngày 23/11/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Linkstr. 38, 80933 München
Hộ chiếu số: N1776807 cấp ngày 30/8/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Long Việt Anh, sinh ngày 11/3/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Odenwaldstr. 5a, 93057 Regensburg
Hộ chiếu số: N2054101 cấp ngày 18/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Vũ Thị Thanh Trúc, sinh ngày 10/02/1989 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trảng Bom I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai,
GKS số 547 ngày 25/02/1989
Hiện trú tại: Grüner Weg 48, 58708 Menden
Hộ chiếu số: N2153306 cấp ngày 17/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 151/21 khu phố 3, đường Nguyễn Tri Phương, tổ
6A, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Hoàng Lea, sinh ngày 07/02/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức, GKS số 243 ngày 13/02/2006
Hiện trú tại: Josepstale 110, 66386 St. Engbert
Hộ chiếu số: N2105292 cấp ngày 12/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Nguyễn Trọng Chinh, sinh ngày 31/12/1983 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số
43 ngày 01/02/1984
Hiện trú tại: Tulpenweg 4, 31675 Bückeburg
Hộ chiếu số: N2068476 cấp ngày 18/12/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Ngô Thị Thu Phương, sinh ngày 10/6/1993 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định,
GKS số 60 ngày 10/12/2006
Hiện trú tại: Waiblingerstr. 92, 71394 Kernen im Remstal
Hộ chiếu số: N1622204 cấp ngày 25/5/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 06/02/2017 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Waiblingerstr. 92, 71394 Kernen im Remstal
Hộ chiếu số: N1859082 cấp ngày 09/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Phạm Mạnh Cường, sinh ngày 16/02/1974 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Huyện Sĩ, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
1503B ngày 21/02/1974
Hiện trú tại: Berlinerstr. 33, 93057 Regensburg
Hộ chiếu số: N1531274 cấp ngày 13/10/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136/11B2 Trần Quang Diệu, phường 14, quận 3,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Nguyễn Ngọc Ánh, sinh ngày 04/01/1990 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS
số 31 ngày 28/02/1990
Hiện trú tại: Gertigstr. 9, 22303 Hamburg
Hộ chiếu số: N2072640 cấp ngày 04/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 969 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, TP. Hải
Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Nguyễn Thị Hồng Anh, sinh ngày 09/02/1992 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 19
ngày 10/3/2001
Hiện trú tại: Kirchenstr. 11, 91757 Treuchtlingen
Hộ chiếu số: N1940489 cấp ngày 08/3/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lạc Long Quân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 03/6/1980 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Sơn, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS
số 202 ngày 09/6/1980
Hiện trú tại: Rotkäppchenweg 11, 21244 Buchholz in der Nordheide
Hộ chiếu số: N1812871 cấp ngày 23/3/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trưng Vương, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Tôn Thất Cẩm Tùng, sinh ngày 26/10/1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Fichtenweg 4, 84544 Aschau am Inn
Hộ chiếu số: N1648511 cấp ngày 09/10/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Phạm Katharina, sinh ngày 15/10/2012 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 695
ngày 14/12/2012
Hiện trú tại: Liebenwaldestr. 28, 13347 Berlin
Hộ chiếu số: N1813388 cấp ngày 31/10/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Trần Thị Xem, sinh ngày 30/8/1954 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, GKS
số 12 ngày 25/8/1989
Hiện trú tại: Spessartstr. 8, 36381 Schluechtern
Hộ chiếu số: Z0FVONKV4 cấp ngày 17/5/2020 tại quận Main-Kinzig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17 ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh An, huyện Cần Giờ,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Ngô Thị Thanh Trinh, sinh ngày 01/12/1981 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hạnh, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số
864 ngày 08/3/1982
Hiện trú tại: Nelkenweg 8, 72406 Bisingen
Hộ chiếu số: C4620186 cấp ngày 16/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154 ấp 2 xã Tân Hạnh, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Phạm Kỳ Luân, sinh ngày 25/02/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Jahnstr. 15, 55218 Ingelheim am Rhein
Hộ chiếu số: N1876313 cấp ngày 28/9/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Bùi Thị Huyền Trang, sinh ngày 15/6/1998 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kappengasse 7, 90402 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1633955 cấp ngày 18/02/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 02/11/1965 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Thành, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên, ĐKKS ngày 08/4/1987
Hiện trú tại: Grüner Ring 18A, 32469 Petershagen
Hộ chiếu số: N1674465 cấp ngày 02/12/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỏ Than Làng Cẩm, huyện Đại Từ, tỉnh Thái
Nguyên
|
Giới tính: Nam
|
66.
|
Nguyễn Xuân Phong, sinh ngày 19/5/1988 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định,
GKS số 261 ngày 22/9/2014
Hiện trú tại: Kronenstr. 69, 44789 Bochum
Hộ chiếu số: N1537389 cấp ngày 05/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam
Định
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Nguyễn Thị Giới, sinh ngày 03/5/1988 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế,
GKS số 964 ngày 16/4/1999
Hiện trú tại: Hochstr. 20, 85778 Haimhausen
Hộ chiếu số: N1943359 cấp ngày 29/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/33 Đào Duy Anh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Đỗ Thị Minh Xuyên, sinh ngày 30/7/1974 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP. Hải Phòng, ĐKKS ngày 09/8/1974
Hiện trú tại: Kerschensteiner str. 34, 67071 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N2070159 cấp ngày 04/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Đẩu, huyện Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 26/10/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 331
ngày 08/7/2013
Hiện trú tại: Lorcherstr. 144, 73035 Göppingen
Hộ chiếu số: N1960542 cấp ngày 24/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Nguyễn Dạ Mi, sinh ngày 21/6/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Von-Schwerdt-Weg 24, 73035 Göppingen
Hộ chiếu số: N1588211 cấp ngày 13/4/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Đỗ Anh Hoa, sinh ngày 08/10/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khương Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội,
GKS số 163 ngày 12/10/1968
Hiện trú tại: Strasse des Friedens 15, 98693 Ilmenau
Hộ chiếu số: N1621131 cấp ngày 25/4/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 tổ 1 phường Khương Thượng, quận Đống Đa,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Mai Phương, sinh ngày 21/9/1967 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 2389 ngày 29/9/1967
Hiện trú tại: Rhiemsweg 27, 22111 Hamburg
Hộ chiếu số: N1939216 cấp ngày 17/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29 Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 19/3/1996 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thương, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương,
GKS số 73 ngày 18/6/2007
Hiện trú tại: Halberstädter Str. 119, 39112 Magdeburg
Hộ chiếu số: N1673623 cấp ngày 04/6/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20, ngõ 456 Điện Biên Phủ, TP. Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Lê Nữ Quỳnh Chi, sinh ngày 17/12/2003 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình,
GKS số 263 ngày 17/9/2004
Hiện trú tại: Sandhörn 25, 26197 Ahlhorn
Hộ chiếu số: N2246596 cấp ngày 03/9/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Trần Văn Hưng, sinh ngày 14/12/1970 tại Vĩnh
Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc,
ĐKKS số 17/12/1970
Hiện trú tại: Ahornstr. 8, 68782 Brühl
Hộ chiếu số: N1619837 cấp ngày 06/6/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Nguyễn Hena Minh Thùy, sinh ngày 04/3/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, GKS số 62 ngày
09/7/2001
Hiện trú tại: Am Rain 17, 77652 Offenburg
Hộ chiếu số: N1760107 cấp ngày 06/11/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Đoàn Mạnh Hoạt Henry, sinh ngày 14/3/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, GKS số 261 ngày
08/10/2004
Hiện trú tại: Hauptstr. 37, 77839 Lichtenau
Hộ chiếu số: N1577129 cấp ngày 07/3/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Mai Thị Anh Tuyền, sinh ngày 20/6/1980 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 77 ngày
23/6/1980
Hiện trú tại: Metzgergasse 5, 61194 Niddatal-Assenheim
Hộ chiếu số: N1891112 cấp ngày 18/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Trịnh Thế Phong, sinh ngày 29/9/1998 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 10
ngày 04/01/2012
Hiện trú tại: Kasinostr. 125, 64293 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1574289 cấp ngày 04/01/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Nguyễn Ngọc Khánh, sinh ngày 01/11/1995 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội,
GKS số 141 ngày 29/12/1995
Hiện trú tại: Zerrennerstr. 46, 75172 Pforzheim
Hộ chiếu số: N2260677 cấp ngày 23/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94 phố Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
81.
|
Hồ Thị Thục Trang, sinh ngày 06/8/1996 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Quang, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc,
ĐKKS ngày 30/8/1996
Hiện trú tại: Herrenstr. 13, 06108 Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N1619088 cấp ngày 07/9/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Quang, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Hà Mi, sinh ngày 27/11/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kreillerstr. 3, 81673 München
Hộ chiếu số: N2153330 cấp ngày 18/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Tăng Trường Minh, sinh ngày 29/12/1989 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số
41 ngày 13/3/1990
Hiện trú tại: Papenstr. 101B, 22089 Hamburg
Hộ chiếu số: N2010808 cấp ngày 03/9/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30A Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
84.
|
Trần Ngọc Hải, sinh ngày 20/10/1963 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 431 ngày
23/10/1963
Hiện trú tại: Langer Weg 60, 93055 Regensburg
Hộ chiếu số: N2011143 cấp ngày 19/12/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Phùng Hưng, phường 13, quận 5 TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Vũ Thị Mai Trang, sinh ngày 13/10/1958 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 1644 ngày
20/10/1958
Hiện trú tại: Elfriede Scholz Straße 11, 49078, Osnabrück
Hộ chiếu số: N1560964 cấp ngày 07/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C4 Quỳnh Lôi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Lê Hoàng Bình Nguyên, sinh ngày 19/6/1990 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số
242 ngày 26/8/1998
Hiện trú tại: Schwarenbergstraße 117, 70188, Stuttgart
Hộ chiếu số: N2053079 cấp ngày 13/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C244 Tổ 10, khu phố 3, phường Long Bình, TP.
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 11/8/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội, GKS số
228 ngày 06/10/1986
Hiện trú tại: Ferdinand - Kuederli - Strasse 8, 71332 Waiblingen
Hộ chiếu số: N2247129 cấp ngày 14/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
Đặng Joe Quang Anh, sinh ngày 05/02/2017 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ferdinand - Kuederli - Strasse 8, 71332 Waiblingen
Hộ chiếu số: N1859987 cấp ngày 08/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
89.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 19/01/1958 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số
19 ngày 26/02/1958
Hiện trú tại: Karlstr.20 48429 Rheine
Hộ chiếu số: N1965288 cấp ngày 28/6/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21, ngách 97/167 Thịnh Quang, quận Đống Đa,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
90.
|
Vũ Ngọc Ly, sinh ngày 29/9/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 2365 ngày
10/10/1978
Hiện trú tại: Bismarck Str. 47, 67059 Ludwighafen am Rhein
Hộ chiếu số: N1876754 cấp ngày 16/10/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38, ngõ 167 phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Trần Hoàng Long Felix, sinh ngày 21/01/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: 36448 Bad Liebenstein
Hộ chiếu số: N1898241 cấp ngày 19/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
Nguyễn Công Vinh, sinh ngày 12/10/1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Georg-Strobel-Str. 75, 90489 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1531087 cấp ngày 05/10/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
93.
|
Nguyễn Quang Huy, sinh ngày 24/8/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội,
GKS số 240 ngày 12/9/1991
Hiện trú tại: Osterhausenstr. 6, 90459 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2153150 cấp ngày 06/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4, ngõ 422 đường Lê Duẩn, quận Đống Đa,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
94.
|
Đỗ Mạnh Nam, sinh ngày 07/02/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, GKS số 153 ngày
22/3/2005
Hiện trú tại: Gartenstr. 46, 27432 Bremervörde
Hộ chiếu số: N1760474 cấp ngày 18/02/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
95.
|
Lê Thị Phượng (Lê Bùi Thị Phượng), sinh ngày
24/10/1967 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
1202 năm 1967
Hiện trú tại: Ravensburger Ring 28, 81243 München
Hộ chiếu số: N1537026 cấp ngày 21/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
Lê Trâm Anh Claudia, sinh ngày 15/01/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Puechbergerstrasse 20, 81549 München
Hộ chiếu số: N2054037 cấp ngày 10/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Trần Thị Kim Mai, sinh ngày 26/11/1981 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, GKS số 190
ngày 22/6/1983
Hiện trú tại: Weststrasse 84, 38126 Braunschweig
Hộ chiếu số: N1892462 cấp ngày 31/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
Mai Thùy Trang, sinh ngày 04/11/1998 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Trung,
TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 102 ngày
13/5/2000
Hiện trú tại: Nieder-Raurstädter Straße 185C, 64285 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1960872 cấp ngày 07/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Võ Thị Minh Thảo, sinh ngày 27/11/1960 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thạnh, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 7104 ngày 28/11/1960
Hiện trú tại: Mittelkanal rechts 76, 26871 Papenburt
Hộ chiếu số: N2070302 cấp ngày 10/01/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/58N Thích Quảng Đức, phường 5, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Hoàng Thị Phi Điệp, sinh ngày 16/12/1969 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 5230 ngày
29/12/1969
Hiện trú tại: Gemmingergasse 9, 74072 Heilbronn
Hộ chiếu số: N1484402 cấp ngày 28/4/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 phố Thuốc Bắc, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Ninh Hoàng Yến, sinh ngày 23/5/1991 tại Khánh
Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xương Huân, huyện Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa, GKS số 372 ngày 29/12/1992
Hiện trú tại: Zum Gutswald 12, 45307 Essen
Hộ chiếu số: N2247320 cấp ngày 27/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/11/24 Lê Đức Thọ, phường 7, quận Gò Vấp,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Trần Văn Toàn, sinh ngày 24/8/1955 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hà Nội, GKS số 6198 ngày 22/9/1955
Hiện trú tại: Westerhäuser Strasse 1, 38820 Halberstadt
Hộ chiếu số: N1621743 cấp ngày 21/7/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P4 B32 Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
103.
|
Trần Liễu Châu, sinh ngày 11/12/1960 tại Bắc Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sông Cầu, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, GKS số
167 ngày 19/12/2003
Hiện trú tại: Westerhäuser Str. 1, 38820 Haberstadt
Hộ chiếu số: N1714648 cấp ngày 21/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Đinh Hồng Ngân, sinh ngày 28/8/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số
156 ngày 10/9/1991
Hiện trú tại: Bergmannsweg 78, 52499 Baesweiler, Nordrhein - Westfalen
Hộ chiếu số: B5678818 cấp ngày 18/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P301 - 195 B2 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Tống Thụy Bích Nhung, sinh ngày 26/6/1983 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giang Điền, quận Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai,
GKS số 162 ngày 26/9/1983
Hiện trú tại: Regenten Str 52, 51063 Köln
Hộ chiếu số: N1714571 cấp ngày 13/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Ấp Trà Cổ, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 14/7/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, GKS số
158 ngày 27/7/1985
Hiện trú tại: Würmtalstr 6, 81375 München
Hộ chiếu số: N2011921 cấp ngày 26/10/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P42 H4, tập thể Nguyễn Công Trứ, Phố Huế, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Lê Hoài Vũ, sinh ngày 06/5/1985 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
1393 ngày 07/5/1985
Hiện trú tại: Warener Str 1, 17194 Klocksin
Hộ chiếu số: N1619127 cấp ngày 10/9/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/45 (1/40) Bình Giã, phường 13, quận Tân
Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Lê Gia Hoài Nam, sinh ngày 23/5/1993 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kaiser Wilhelm Ring 87, 55118 Mainz
Hộ chiếu số: N1584423 cấp ngày 23/4/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Trần Hồng Liên, sinh ngày 16/02/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội,
GKS số 564 ngày 23/02/1982
Hiện trú tại: Weststr 5, 33790 Halle (Westfalen)
Hộ chiếu số: N1960061 cấp ngày 17/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204 Trần Quang Khải, phường Tràng Tiền, quận
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Lê Anh Duy, sinh ngày 04/6/2002 tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên,
GKS số 158 ngày 29/7/2002
Hiện trú tại: Kamper Str. 2b, 47475 Kamp-Lintfort
Hộ chiếu số: N1777135 cấp ngày 23/3/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú
Yên
|
Giới tính: Nam
|
111.
|
Lê Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 10/8/1978 tại Phú
Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên,
GKS số 37 ngày 10/02/2006
Hiện trú tại: Kamper Str. 2b, 47475 Kamp-Lintfort
Hộ chiếu số: N1560648 cấp ngày 27/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú
Yên
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Doãn Thị Nhung, sinh ngày 09/02/1982 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoành Sơn, huyện Giao Thủy, Nam Định, Hà Nội,
GKS số 234 ngày 27/11/2008
Hiện trú tại: F1,1 68159 Mannheim
Hộ chiếu số: N1965141 cấp ngày 18/6/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoành Sơn, huyện Giao Thủy, Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Nguyễn Đình Trung Kiên, sinh ngày 23/5/1986 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số
100 ngày 11/6/1986
Hiện trú tại: Gerberstr. 8, 87719 Mindelheim
Hộ chiếu số: N1483972 cấp ngày 19/6/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 349/5 Cô Giang, phường 2, quận Phú Nhuận, TP.
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
114.
|
Azhar Muhammad Amin, sinh ngày 16/01/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Siemensstr 14, 60594 Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N2153342 cấp ngày 19/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
115.
|
Luk Nguyễn Hải Yến, sinh ngày 12/4/1987 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 51 ngày
23/4/1987
Hiện trú tại: Kant Str 30, 89547 Gerstetten
Hộ chiếu số: N2260045 cấp ngày 17/11/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: I18 Cư xá Phú Lâm A, phường 12, quận 6, TP. Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
Trần Vũ Nam, sinh ngày 06/9/1960 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai, TP. Hà Nội, GKS số 1882 ngày
27/9/1960
Hiện trú tại: Roter Sandberg 10, 54595 Drüm
Hộ chiếu số: N1890476 cấp ngày 27/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 21, nghách 68, ngõ 1277, đường Giải
Phóng, tổ 10, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
117.
|
Lê Claudia, sinh ngày 15/9/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Peschelanger 10, 81735 München
Hộ chiếu số: N2060348 cấp ngày 10/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Nguyễn Hiếu, sinh ngày 23/01/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Haake Str. 3a, 21075 Hamburg
Hộ chiếu số: N2060227 cấp ngày 03/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Đỗ Ngọc Minh, sinh ngày 07/9/1986 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An, GKS số 7150
ngày 17/9/1986
Hiện trú tại: Redtenbacher Str. 1A, 76133 Karlsruhe
Hộ chiếu số: N2292914 cấp ngày 17/02/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 483/B6 Quốc Lộ 1, phường 4, TP. Tân An, tỉnh
Long An
|
Giới tính: Nam
|
120.
|
Hoàng Đức Duy, sinh ngày 06/8/1991 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vệ An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, GKS số
52 ngày 08/6/2004
Hiện trú tại: Velburgerstr. 24, 90478 Nurnberg
Hộ chiếu số: N1965234 cấp ngày 27/6/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankjurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P6 A20, Tổ 28, Yên Lãng, phường Thịnh Quang,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
121.
|
Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 19/5/1987 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Miếu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS
số 39 ngày 29/6/1988
Hiện trú tại: Hans-Sachs-Str. 1B, 82008 Unterhaching
Hộ chiếu số: N1960594 cấp ngày 25/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
122.
|
Trần Thị Khánh, sinh ngày 26/3/1987 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS
số 117 ngày 22/9/2005
Hiện trú tại: Hans-Sachs-Str. 1B, 82008 Unterhaching
Hộ chiếu số: N1521320 cấp ngày 29/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Phạm Bích Ngà, sinh ngày 18/5/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, Hà Nội, GKS số 1289 ngày 22/5/1981
Hiện trú tại: Schiller Str 44, 82223 Einchenau
Hộ chiếu số: N2053329 cấp ngày 29/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P210-K3 Tập thể Thành Công, quận Ba Đình, TP.
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Hoàng Thị Minh Phương, sinh ngày 12/01/1981 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 218
ngày 13/10/1998
Hiện trú tại: Walderdorff Str. 2, 93053 Regensburg
Hộ chiếu số: N2009617 cấp ngày 30/10/2018 tại Tổng Lãnh sự quán VN tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
Đinh Thị Thanh Yến, sinh ngày 26/8/1969 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 2684 ngày
29/8/1969
Hiện trú tại: Tollkirschenweg 07, 80995 München
Hộ chiếu số: N1530197 cấp ngày 24/8/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 07/28 Đông An Phụng, phường Lạch Tray, quận
Ngô Quyền, TP. Hải phòng
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Chu Hiệp Nhi, sinh ngày 02/5/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán VN tại Frankfurt, GKS số 384 ngày
22/6/2012
Hiện trú tại: Adamstraße 29, 90489 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1731371 cấp ngày 01/4/2015 tại Tổng Lãnh sự quán VN tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
Bùi Thị Hòa, sinh ngày 10/01/1981 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, ĐKKS
ngày 02/5/2000
Hiện trú tại: Hauptstrasse 269, 26810 Westoverledingen
Hộ chiếu số: N2070496 cấp ngày 23/01/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Trần Tuấn Kiệt, sinh ngày 18/7/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 467 ngày
10/11/2010
Hiện trú tại: Hauptstr 269, 26810 Westoverledingen
Hộ chiếu số: N2247422 cấp ngày 02/11/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
129.
|
Trần Trà My, sinh ngày 28/01/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, GKS số 339
ngày 01/6/2012
Hiện trú tại: Hauptstrasse 269, 26810 Westoverledingen
Hộ chiếu số: N1847017 cấp ngày 15/5/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 30/5/1998 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Sơn, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh,
GKS số 41 ngày 15/6/1998
Hiện trú tại: Prangenstr. 45, 28203 Bremen
Hộ chiếu số: N2123432 cấp ngày 30/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4 Khu 7, phường Thanh Sơn, TP. Uông Bí, tỉnh
Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
Chu Thị Hương, sinh ngày 22/12/1980 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng,
GKS số 187 ngày 11/10/2004
Hiện trú tại: Klippeneck Str. 6, 70186 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1648179 cấp ngày 19/4/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 5, thôn Pháp Cổ, xã Lại Xuân, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải phòng
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Đỗ Thị Tám, sinh ngày 03/12/1974 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Sơn, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình, GKS
số 19 ngày 10/12/1974
Hiện trú tại: Roheimer Str 34, 61191 Rosbach
Hộ chiếu số: N1530654 cấp ngày 31/10/2011 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/10/1 Cao Thắng, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân, sinh ngày 25/9/1983 tại
Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
GKS số 295 ngày 26/8/2003
Hiện trú tại: Haydn Str 8, 87724 Ottobeuren
Hộ chiếu số: N2011379 cấp ngày 21/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/6 Tự do, phường 6, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Nguyễn Philipp Tuấn Anh, sinh ngày 10/6/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Peschelanger 10, 81735 München
Hộ chiếu số: N2178678 cấp ngày 10/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
135.
|
Nguyễn Thị Diệu Ly, sinh ngày 03/7/1981 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 113
ngày 20/7/1981
Hiện trú tại: Uhlandstr. 2, 72622 Nürtingen
Hộ chiếu số: N1506397 cấp ngày 27/7/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
136.
|
Võ Ngọc Đông Nhi, sinh ngày 20/9/1998 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bonhoefferstr. 19, 07747 Jena
Hộ chiếu số: C8L1JGH2F cấp ngày 03/9/2018 tại TP. Widdern
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Đỗ Khải Minh, sinh ngày 29/5/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Heggerstr. 57, 45525 Hattingen
Hộ chiếu số: L7R9RFWXV cấp ngày 12/01/2017 tại TP. Hattingen
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Đỗ Minh Thư, sinh ngày 08/11/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Heggerstr. 57, 45525 Hattingen
Hộ chiếu số: L7R97WKF1 cấp ngày 09/01/2020 tại TP. Hattingen.
|
Giới tính: Nữ
|