CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 507/TTr-CP ngày 23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-CTN ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1.
|
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 08/6/1976 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Châu (cũ), huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh ngày 24/6/1976 Hiện trú tại: Erfurter Str.3, 03046 Cottbus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1730573 cấp ngày 01/6/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Ngân Hà, sinh ngày 27/6/2007 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 203 ngày 24/8/2007 Hiện trú tại: Erfurter Str.3, 03046 Cottbus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153926 cấp ngày 02/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Khánh Lâm, sinh ngày 10/4/2004 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 186 ngày 27/7/2012 Hiện trú tại: Karl Str.23, 03044 Cottbus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153925 cấp ngày 02/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam |
4. |
Võ Anh Minh, sinh ngày 31/5/1991 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 206 ngày 25/4/2007 Hiện trú tại: Münster Str.261, 40470 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940029 cấp ngày 20/3/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Kim Ngân, sinh ngày 06/8/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 99 ngày 07/7/2000 Hiện trú tại: Am Grüner Winkel 16, 33609 Bielefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060718 cấp ngày 25/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 443/319 Lê Văn Sỹ, Phường 12, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Hồng Nhi, sinh ngày 20/11/1997 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: An der Brunnsteige 1, 97332 Volkach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402321 cấp ngày 21/7/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
7. |
Đỗ Hoàng Nam, sinh ngày 26/11/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 193 ngày 24/12/2001 Hiện trú tại: Rothmund Str.8, 80337 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1760081 cấp ngày 26/10/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105/13 đường Cao Thắng, Phường 17, quận Phú Nhận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
8. |
Vũ Thị Tuyết Hằng, sinh ngày 28/10/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 160 ngày 03/11/1978 Hiện trú tại: An der Wurm 23, 52080 Aachen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401691 cấp ngày 22/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54 đường Đất Thánh, Phường 6, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Khắc Đức, sinh ngày 08/9/1992 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 325 ngày 15/9/1992 Hiện trú tại: Fürther Str.271, 90429 Nürnberg, Bayern, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401927 cấp ngày 02/7/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 12/6/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schumacherring 17, 81737 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008751 cấp ngày 01/10/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Đức Hải, sinh ngày 08/12/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 132 ngày 20/12/1983 Hiện trú tại: Berliner Str.7, 41515 Grevenbroich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011980 cấp ngày 30/10/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Văn Lang, xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
12. |
Phạm Bảo Anh, sinh ngày 15/7/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Ligsalz Str.3, 80339 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247144 cấp ngày 15/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
13. |
Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 24/6/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 29/6/1966 Hiện trú tại: Nachtweide 1, 76744 Wörth am Rhein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890149 cấp ngày 21/02/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89/27 Huỳnh Văn Bánh, Phường 17, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Trần Thế Nam, sinh ngày 22/8/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Adelheid Str.95, 65185 Wiesbaden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939827 cấp ngày 08/4/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
15. |
Vũ Daniel Thiên Trung, sinh ngày 31/01/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 425 ngày 09/6/2008 Hiện trú tại: Winterhuder Weg 7a, 22085 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
16. |
Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 26/7/1958 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2844 ngày 10/9/1965 Hiện trú tại: Schloßbleiche 8, 42103 Wuppertal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402722 cấp ngày 16/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ Sân Quần, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Anh Quân, sinh ngày 11/02/1960 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 451 ngày 16/02/1960 Hiện trú tại: Schloßbleiche 8, 42103 Wuppertal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402721 cấp ngày 16/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17 Chùa Vua, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
18. |
Huỳnh Nguyễn Minh Hiếu, sinh ngày 23/12/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Johannesallee 2, 65929 Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00033173 cấp ngày 16/11/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
19. |
Phạm Thị Kim Nhung, sinh ngày 16/12/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 9048 ngày 26/4/1972 Hiện trú tại: Gleiwitzer Bagen 90, 22043 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9933577 cấp ngày 14/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 149/2 Nơ Trang Long, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Hoàng Thùy Trang, sinh ngày 01/10/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 275 ngày 11/10/1989 Hiện trú tại: Hundertwasser Str.30, 74613 Öhringen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319175 cấp ngày 03/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1219/80 Hoàng Sa, Phường 5, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 10/11/2001 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 01 ngày 29/01/2004 Hiện trú tại: Im Schlenk 73, 47055 Duisburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348549 cấp ngày 04/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 375 Lê Hoàn, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
22. |
Nguyễn Đặng Duy Thảo, sinh ngày 13/10/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 22, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 156 ngày 17/10/1994 Hiện trú tại: Am Halloh 33, 45549 Sprockhövel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C6511387 cấp ngày 21/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/92A Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Đức Hiếu, sinh ngày 01/01/1962 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 02 ngày 13/01/1962 Hiện trú tại: Dorschberg Str.21, 76744 Wörth am Rhein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9932250 cấp ngày 06/4/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
24. |
Trần Nhân Tâm Thành, sinh ngày 09/11/2002 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 50 ngày 25/4/2008 Hiện trú tại: Rosdorfer Weg 18, 37073 Göttingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2010530 cấp ngày 16/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
25. |
Phạm Mai Linh, sinh ngày 29/11/1993 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 09 ngày 05/9/2000 Hiện trú tại: Neuer Markt 22, 26721 Emden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1898133 cấp ngày 13/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cao Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
26. |
Vũ Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 02/10/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: Heinrich Schmidt Str.5, 04347 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053978 cấp ngày 18/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Đình Tiến, xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
27. |
Vũ Gia Huy, sinh ngày 25/12/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heinrich Schmidt Str.5, 04347 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053988 cấp ngày 18/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
28. |
Hoàng Thảo Nhi, sinh ngày 30/8/2021 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục ghi chú khai sinh số 14 ngày 06/11/2022 Hiện trú tại: Heinrich Schmidt Str.5, 04347 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2491691 cấp ngày 07/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
29. |
Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 07/01/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heinrich Zille Str.3, 09111 Chemnitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00227071 cấp ngày 16/3/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
30. |
Lê Bá Thành, sinh ngày 18/9/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Nguyên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 62 ngày 25/9/1983 Hiện trú tại: Schweinfurter Str.10, 97450 Arnstein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464955 cấp ngày 11/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Nguyên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
31. |
Lê Thị Bích Thủy, sinh ngày 23/7/1987 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 159 ngày 10/01/1998 Hiện trú tại: Schweinfurter Str.10, 97450 Arnstein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054401 cấp ngày 06/8/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 04, ngõ 383 đường Lê Thánh Tông, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
32. |
Lê Bá Quốc Long, sinh ngày 14/10/2012 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 1092 ngày 31/10/2012 Hiện trú tại: Schweinfurter Str.10, 97450 Arnstein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464956 cấp ngày 11/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
33. |
Phạm Tuấn Hùng, sinh ngày 02/02/1997 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schalkhaußer Str.11, 90453 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1687388 cấp ngày 29/8/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
34. |
Vũ Đức Diệp, sinh ngày 27/10/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dư Hàng Kênh, quận An Hải (cũ), thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 26 ngày 10/4/1987 Hiện trú tại: Anna Str.3, 50259 Pulheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C8878858 cấp ngày 06/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 90 đường Đại học dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
35. |
Phạm Phương Thanh, sinh ngày 05/10/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 376 ngày 16/10/1990 Hiện trú tại: Paul-Ehrlich-Str.76, 61118 Bad Vilbel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891319 cấp ngày 17/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P401, E1, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 25/4/1995 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Neu Str.10, 83512 Wasserburg am Inn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00227337 cấp ngày 05/4/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Nguyễn Khánh Anh, sinh ngày 28/10/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Friesen Str.57, 30161 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1777344 cấp ngày 11/5/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
38. |
Phạm Thị Hồng Anh, sinh ngày 11/10/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1278 ngày 05/9/1987 Hiện trú tại: Am Stadion 29, 42897 Remscheid, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891359 cấp ngày 23/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 308 khu 3, tổ 9 ấp Chu Hải, xã Tân Hải, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
39. |
Lê Nhật Phi, sinh ngày 30/8/1968 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 20 ngày 10/9/1968 Hiện trú tại: Johannes Str.30, 70806 Korrnwestheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9933734 cấp ngày 16/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
40. |
Huỳnh Thị Dạ Thảo, sinh ngày 05/5/1979 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 2860 ngày 29/10/1996 Hiện trú tại: In den Dörrwiesen 4a, 55296 Harxheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318713 cấp ngày 20/01/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/2/3 Đường số 12, Phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
41. |
Trần Thanh Phong, sinh ngày 04/11/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 197 ngày 23/5/2011 Hiện trú tại: Glockenhof Str.56, 90478 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317379 cấp ngày 25/02/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
42. |
Ngô Quang Viên Đạt, sinh ngày 01/11/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heinrich Str.6, 30629 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226977 cấp ngày 13/3/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
43. |
Phạm Vân Anh, sinh ngày 03/12/2004 tại Slovakia Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Áo, Giấy khai sinh số 06 ngày 22/5/2006 Hiện trú tại: Dr. Wintrich Str.51, 85560 Ebersberg, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
44. |
Lương Jimmy Tiến Đạt, sinh ngày 13/01/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 50 ngày 02/02/2009 Hiện trú tại: Bismarck Str.20A, 26384 Wilhelmshaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00227307 cấp ngày 05/4/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
45. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/10/1991 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 174 ngày 10/10/2005 Hiện trú tại: Schumacherring 17, 81737 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246906 cấp ngày 29/9/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
46. |
Phan Thúy Hằng, sinh ngày 26/10/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2805 ngày 31/10/1980 Hiện trú tại: Karl Marx Ring 37, 81738 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9931141 cấp ngày 10/5/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3 Ngách 23 ngõ Thông Phong, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
47. |
Hoàng Lê Sa, sinh ngày 11/12/1991 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Danner Allee 3, 22119 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00377590 cấp ngày 20/11/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
48. |
Kim Ngọc Linh Vân, sinh ngày 21/5/1995 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 71 ngày 03/8/2009 Hiện trú tại: Garten Str.19, 69502 Hemsbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891541 cấp ngày 21/11/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
49. |
Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 30/12/1993 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 07 ngày 21/01/1994 Hiện trú tại: Waldhornstraße 16, 82110 Germering, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463662 cấp ngày 20/12/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 391, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
50. |
Lê Nguyễn Kim Ngân, sinh ngày 27/6/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Marktstraße 15, 99084 Erfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940880 cấp ngày 05/4/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức. |
Giới tính: Nữ |
Quyết định 1176/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 50 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 1176/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1176/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 50 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video