CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 98, 99/TTr-CP ngày 05/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-CTN ngày 22/7/2011 của Chủ tịch nước)
1. Trương Thị Kim Trang, sinh ngày 05/11/1981 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Fukushima-ken, Yama-gun, Nishiaizu-machi, Nozawa Aza Chijiri 1275
Giới tính: Nữ
2. Lê Thị Nga, sinh ngày 27/6/1977 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Fukui-ken, Fukui-shi, Hamakitayama-cho 17-11-11
Giới tính: Nữ
3. Võ Thị Nguyên Thảo, sinh ngày 27/11/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Konan-ku, Konan dai 2-1-1-504
Giới tính: Nữ
4. Tống Thị Thảo, sinh ngày 17/11/1977 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Yutaka-cho 4-5-3-201 F
Giới tính: Nữ
5. Mai Anh Đức, sinh ngày 09/10/2006 tại Nhật Bản (con c. Thảo)
Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Yutaka-cho 4-5-3-201 F
Giới tính: Nam
6. Trương Thị Trúc Mai, sinh ngày 08/4/1978 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Enoki-cho 9-20-205
Giới tính: Nữ
7. Dương Minh Huy, sinh ngày 30/11/2002 tại Nhật Bản (con c. Mai)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Enoki-cho 9-20-205
Giới tính: Nam
8. Trần Thị Kim Phượng, sinh ngày 03/8/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifu-ken, Gifu-shi, Higashi Uzura 5-17-3
Giới tính: Nữ
9. Vũ Đức Đoan Hùng, sinh ngày 21/3/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Kamiura 1-15-10-1001
Giới tính: Nam
10. Lương Ngọc Anh Thư, sinh ngày 14/3/1976 tại Long An
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Kamisoyagi 6-7-19
Giới tính: Nữ
11. Đỗ Thị Lệ Tuyết, sinh ngày 25/6/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Fukushima-ken, Ishikawa-gun, Ishikawa-machi, Yamagata Fukuda 10
Giới tính: Nữ
12. Trần Thị Kim Ly, sinh ngày 08/8/1971 tại Bình Định
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tâm-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nữ
13. Võ Thanh Văn, sinh ngày 30/3/2001 tại Nhật Bản (con c. Ly)
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nam
14. Võ Thanh Vũ, sinh ngày 19/02/2007 tại Nhật Bản (con c. Ly)
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tâm-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nam
15. Trịnh Minh Sơn, sinh ngày 21/7/1988 tại Cà Mau
Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Tagata-gun, Kannami-cho, Hatake 464-6
Giới tính: Nam
16. Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 28/12/1976 tại Long An
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Yanagibashi 2-3-12
Giới tính: Nữ
17. Diệp Vỹ Hào, sinh ngày 29/8/2007 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ayase-shi, Teraonaka 4-4-13-207
Giới tính: Nam
18. Nguyễn Thị Minh Thảo, sinh ngày 26/10/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Yokohama-shi, Asashi-ku, Tsurugamine 1-18-1-2-604
Giới tính: Nữ
19. Đỗ Thị Nết, sinh ngày 19/7/1975 tại Bình Định
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nữ
20. Dương Bất Phàm, sinh ngày 01/12/1995 tại Nhật Bản (con c. Nết)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nam
21. Dương Gia Triển, sinh ngày 08/5/1997 tại Nhật Bản (con c. Nết)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nam
22. Nguyễn Thành Ri, sinh ngày 10/4/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nam
23. Lê Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 16/7/1968 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nữ
24. Nguyễn Ái My, sinh ngày 01/12/2002 tại Nhật Bản (con a. Ri)
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nữ
25. Trần Huyền Trang, sinh ngày 02/3/1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
26. Trần Ngọc Linh Chi, sinh ngày 24/12/1992 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Lệ Thúy, sinh ngày 05/5/1963 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
28. Phan Trần Thủy Tiên, sinh ngày 13/12/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Osaka-fu, Kadomashi, Hamamachi, 2-5
Giới tính: Nữ
29. Ninh Thị Xen Hồng, sinh ngày 20/6/1979 tại Nam Định
Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Onomichi-shi, Takasu-cho 31-55
Giới tính: Nữ
30. Vũ Ngọc Hải, sinh ngày 09/11/1981 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: Aichi-gun, Togo-cho, Shiratori, Oshikusa, Danchi 402-106, Aichi 470-1055
Giới tính: Nam
31. Trà Mộng Kiều, sinh ngày 24/5/1980 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 3-24-19 Takachaya, Tsu-shi, Mie-ken 514-0819
Giới tính: Nữ
32. Bùi Thị Như Quyên, sinh ngày 06/7/1968 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Hishiu Tamatsucho Shinpo 449-4
Giới tính: Nữ
Quyết định 1147/QĐ-CTN năm 2011 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 1147/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 22/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1147/QĐ-CTN năm 2011 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video