CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 87/TTr-CP ngày 22/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-CTN ngày 14/7/2011 của Chủ tịch nước)
1. Phạm Mạnh Linh, sinh ngày 03/3/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Siriushof 14, 30823 Garbsen
Giới tính: Nam
2. Phạm Thành Trung, sinh ngày 24/3/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Siriushof 14, 30823 Garbsen
Giới tính: Nam
3. Đặng Khoa Đức, sinh ngày 08/7/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Kaiserstrasse 32, 63065 Offenbach am Main
Giới tính: Nam
4. Bùi Minh Trang, sinh ngày 08/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Wiliam-Zipperer-Str. 72, 04177 Leipzig
Giới tính: Nữ
5. Hoàng Nguyễn Anh, sinh ngày 07/7/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Auf dem Sauerfeld 20, 58708 Menden
Giới tính: Nam
6. Hoàng Thu Minh, sinh ngày 10/4/1982 tại Nam Định
Hiện trú tại: 14471 Potsdam, Kastanienallee 34
Giới tính: Nữ
7. Trần Huyền Trang, sinh ngày 21/8/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Winterbeker Weg 72, 24113 Kiel
Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Đức Cường, sinh ngày 09/6/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Oranienplatz 7, 56377 Nassau
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Thu Hoài Maria, sinh ngày 08/11/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Zwickauer Str. 183, 09116 Chemnitz
Giới tính: Nữ
10. Nguyễn Hoài, sinh ngày 11/01/1988 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Lagerlerstr. 12, 88250 Weinganter
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 20/3/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Konrad-Adenauer-Ring 54, 76767 Hagenbach
Giới tính: Nam
12. Đoàn Thu Thủy, sinh ngày 10/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: 30823 Garsen, Mirahof 1
Giới tính: Nữ
13. Vũ Huyền Trang, sinh ngày 25/4/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Pleiβer Str. 9, Limbach.Oberfrohna
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 02/01/1994 tại Đức
Hiện trú tại: 38350 Helmstedt, Triftweg 38
Giới tính: Nữ
15. Trần Phương Mai, sinh ngày 12/8/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Landberger Allee 295, 13055 Berlin
Giới tính: Nữ
16. Trần Thảo Trinh, sinh ngày 18/4/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Landberger Allee 295, 13055 Berlin
Giới tính: Nữ
17. Trịnh Đức Dũng, sinh ngày 04/3/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 36, 01589 Riesa
Giới tính: Nam
18. Nguyễn Thiên Trang, sinh ngày 04/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: 19053 Schwerin, Wallstr.10
Giới tính: Nữ
19. Triệu Quốc Hưng, sinh ngày 10/10/1991 tại Đức
Hiện trú tại: 04895 Falkenberg/Elser, Karl Marx Str. 15
Giới tính: Nam
20. Trần Đăng, sinh ngày 05/01/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Freisinger Str. 6/1, 81673 München
Giới tính: Nam
21. Dương Thu Hương, sinh ngày 11/3/1971 tại Hà Nam
Hiện trú tại: Fenaer Str. 21, 91058 Erlangen
Giới tính: Nữ
22. Trần Nick Tuấn Anh, sinh ngày 10/7/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Fenaer Str. 21, 91058 Erlangen
Giới tính: Nam
23. Trịnh Bá Sơn, sinh ngày 06/7/1959 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hauptstr. 36-01589 Riesa
Giới tính: Nam
24. Trịnh Đức Anh, sinh ngày 23/8/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 36-01589 Riesa
Giới tính: Nam
25. Nguyễn Thị Quang, sinh ngày 20/6/1958 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Hauptstr. 36-01589 Riesa
Giới tính: Nữ
26. Thạch Kim Trinh, sinh ngày 16/7/1971 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Schwedenstr. 19, Vordehs Etg. 5. 13357 Berlin Mitte
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Thùy Miên, sinh ngày 29/11/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Marshof 9, 30827 Garbsen
Giới tính: Nữ
28. Hàn Đức Phương, sinh ngày 23/8/1992 tại Đức
Hiện trú tại: 49716 Meppen, An den Tannen 10
Giới tính: Nam
29. Lê Diệu Hằng, sinh ngày 27/8/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Jahnstr. 7, 90599 Diotenhofen
Giới tính: Nữ
30. Bùi Xuân Hải, sinh ngày 23/7/1982 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Elisabeth-Mann-Borgese-Str. 3, 81829 Munchen
Giới tính: Nam
31. Lương Thanh Huệ, sinh ngày 11/01/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Sella-Hasse-Str. 31, 12687 Berlin
Giới tính: Nữ
32. Lê Vân Anh, sinh ngày 01/8/1970 tại Sơn La
Hiện trú tại: Grosse Steinstr. 29, 06108 Halle (Saale)
Giới tính: Nữ
Quyết định 1090/QĐ-CTN năm 2011 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 1090/QĐ-CTN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 14/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1090/QĐ-CTN năm 2011 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Chưa có Video