Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:            /2016/TT-BCA

Hà Nội, ngày      tháng      năm 2016

DỰ THẢO

 

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN

Căn cứ Nghị định số 18/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2013 quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân; Nghị định số 29/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;

Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về loại vải, yêu cầu về hình thức bên ngoài, chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn đối với các loại vải trang phục Công an nhân dân, gồm: Trang phục thường dùng và trang phục lễ phục.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

1. Công an các đơn vị, địa phương.

2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sản xuất, mua sắm, cung cấp, kiểm tra chất lượng các loại vải trang phục Công an nhân dân.

Điều 3. Loại vải trang phục Công an nhân dân

1. Vải trang phục Công an nhân dân gồm các loại sau:

a) Loại vải trang phục thường dùng, gồm: Gabadin 8045NC, Tropical 8077-2NC, Gabadin 8756, Gabadin 8677NC, Kaki 3700, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô các mầu, Phin Pêcô trắng, Chéo Pêcô 5434, Lụa PE, Vinilon tráng nhựa PVC màu, Vinilon tráng nhựa PVC (trắng trong suốt), Bạt 3434, Polyamide tráng nhựa PVC-600D.

b) Loại vải trang phục lễ phục, gồm: Gabadin 8045NC, Gabadin 8677NC, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô trắng, Lụa PE.

2. Việc cải tiến, nâng cao chất lượng các loại vải, thay đổi loại vải sử dụng để may trang phục Công an nhân dân quy định tại Thông tư này phải được lãnh đạo Bộ Công an phê duyệt.

Điều 4. Yêu cầu về hình thức bên ngoài vải trang phục Công an nhân dân

1. Hình thức bên ngoài vải trang phục Công an nhân dân phải bảo đảm không có lỗi. Lỗi và việc xử lý lỗi vải trang phục Công an nhân dân được quy định tại Phụ lục số I, tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.

2. Ban hành Phụ lục số I về lỗi vải trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này.

3. Cho điểm lỗi vải trang phục Công an nhân dân dựa trên chiều dài của vải theo hướng dọc hay hướng ngang trong phạm vi mặt phẳng của vải theo hệ thống thang điểm như sau:

a) Cho 01 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 0mm đến 75mm theo chiều dài lỗi;

b) Cho 02 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 75mm đến 150mm theo chiều dài lỗi;

c) Cho 03 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 150mm đến 230mm theo chiều dài lỗi;

d) Cho 04 điểm đối với một trong những lỗi sau đây:

- Từng mét dài vải có một lỗi dài liên tục vượt quá 230mm;

- Khổ vải của từng mét dài nhỏ hơn khổ vải tối thiểu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

- Lỗi hằn đường may hoặc lỗi suốt khổ vải;

- Lỗi mạng nhện có diện tích lớn hơn 0,5cm2;

- Thủng lỗ;

đ) Cho không quá 4 điểm với bất kỳ một mét dài của vải mà không tính đến số lượng hoặc kích thước lỗi cụ thể phát hiện được.

4. Phân loại lỗi vải trang phục Công an nhân dân

a) Các loại lỗi vải trang phục Công an nhân dân được tính thành tổng điểm để phân loại theo quy định sau:

- Vải thành phẩm đạt loại A khi tổng điểm các loại lỗi không lớn hơn 22 điểm/100m2 của cuộn vải;

- Vải thành phẩm đạt loại B khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 22 điểm đến 40 điểm/100m2 của cuộn vải;

- Vải thành phẩm đạt loại C khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 40 điểm/100m2 của cuộn vải;

b) Đối với loại vải bị phân loại C thì không được sử dụng để may trang phục Công an nhân dân.

Điều 5. Chỉ tiêu cơ, lý, hóa và phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải trang phục Công an nhân dân

1. Ban hành Phụ lục số II về chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này. Vải trang phục Công an nhân dân phải là các loại vải không chứa thuốc nhuộm azo hoặc các chất độc hại khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng vải.

2. Trường hợp Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa mới hơn so với phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này thì thực hiện theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 6. Đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân

1. Vải trang phục Công an nhân dân thành phẩm đạt khối lượng, kích thước, số mét, số tấm theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều này thì phải được đóng kiện vuông hoặc đóng kiện cuộn tròn (sau đây viết gọn là đóng kiện), bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện. Việc đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này.

2. Đóng kiện vải trang phục Công an nhân dân

a) Vải đóng trong một kiện phải cùng một loại (chất lượng, màu sắc); khối lượng một kiện không lớn hơn 50 kg;

b) Mỗi kiện chỉ được đóng 01 tấm vải có kích thước nhỏ hơn các tấm vải còn lại nhưng chiều dài tấm vải này phải ≥ 15 m;

c) Khối lượng, số mét, số tấm vải trong 1 kiện thực hiện theo quy định sau:

STT

Tên, ký hiệu vải

Khối lượng vải (g/m2)

Số mét vải
trong 1 kiện

Số tấm trong 1 kiện

1

Gabadin 8045NC

265

80-100

03

2

Tropical 8077-2NC

198

110-130

03

3

Gabadin 8756

225

90-110

03

4

Gabadin 8677NC

260

80-100

03

5

Kaki 3700

240

90-110

03

6

Pôpơlin trắng 8151

145

150

05

7

Phin Pêcô các mầu

95

300

08

8

Phin Pêcô trắng

95

300

08

9

Chéo Pêcô 5434

220

200

06

10

Lụa PE

63

400

10

11

Vinilon tráng nhựa PVC màu

165

120

03

12

Vinilon tráng nhựa PVC (trắng trong suốt)

140

120

03

13

Bạt 3434

400

Không xác định

Không xác định

14

Polyamide tráng nhựa PVC-600D

425

Không xác định

Không xác định

3. Bao gói kiện vải trang phục Công an nhân dân

a) Vải trang phục Công an nhân dân đóng kiện xong thì phải được bao gói theo quy định tại điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản này;

b) Trong cùng là các tấm vải kèm theo phiếu đóng kiện;

c) Lớp nilon hoặc giấy bọc kín các tấm vải (tùy theo từng loại vải do hai bên thương thảo ký kết hợp đồng);

d) Lớp bao sợi tổng hợp bên ngoài lớp nilon hoặc giấy bọc kín các tấm vải;

đ) Kiện vải được buộc dây hoặc khâu mép bên ngoài lớp bao sợi tổng hợp theo quy định sau:

- Đối với kiện đóng vuông thì được buộc dây, mỗi kiện buộc ít nhất 3 dây, cách nhau đều đặn, hai dây đầu cách đầu kiện 10 cm;

- Đối với kiện đóng cuộn tròn thì khâu mép lớp bao ngoài chắc chắn, gọn gàng.

4. Ghi phiếu đóng kiện, ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân

a) Ghi phiếu đóng kiện vải trang phục Công an nhân dân

Vải trang phục Công an nhân dân đóng kiện xong thì phải ghi phiếu đóng kiện, gồm các nội dung sau:

- Nơi sản xuất;

- Số phiếu đóng kiện;

- Tên vải;

- Ký hiệu;

- Mầu sắc;

- Khổ rộng;

- Loại chất lượng;

- Số tấm trong kiện;

- Số mét trong từng tấm;

- Tổng số mét trong kiện;

- Người đóng kiện;

- Người kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên);

- Ngày, tháng, năm;

- Phiếu đóng kiện đặt vào một đầu kiện đối với loại vải đóng cuộn tròn hoặc đặt vào đầu tấm thứ ba về phía không ghi nhãn ngoài kiện đối với loại vải đóng kiện vuông ở bên trong lớp nilon hoặc giấy bọc các tấm vải.

c) Ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân

Mỗi kiện vải trang phục Công an nhân dân bao gói xong thì phải ghi nhãn bên ngoài ở đầu kiện, gồm các nội dung sau:

- Nơi sản xuất;

- Tên vải;

- Ký hiệu;

- Loại chất lượng;

- Khổ rộng;

- Mầu sắc;

- Số lượng mét trong kiện;

- Ngày, tháng, năm;

Điều 7. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày       tháng       năm 2016 và thay thế Thông tư số 08/2009/TT-BCA-H11 ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định yêu cầu chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

1. Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật có trách nhiệm tổ chức kiểm tra chỉ tiêu cơ, lý, hóa, kiểm tra hình thức bên ngoài, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện đối với các loại vải sử dụng để may trang phục Công an nhân dân; hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành trực thuộc Trung ương  và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) để có hướng dẫn kịp thời./.

 

 

Nơi nhận:
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo nội bộ;
- Lưu: VT, H41(H44).

BỘ trưỞng




Thượng tướng Tô Lâm

 

PHỤ LỤC I

LỖI VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số      /2016/TT-BCA ngày     tháng   năm 2016)

TT

Dạng lỗi

Tên lỗi

Mô tả

1

Lỗi sợi

1.1. Sợi thô

Sợi dọc, sợi ngang có đường kính ≥ 150% đường kính danh nghĩa của sợi.

1.2. Sợi mảnh

Sợi dọc, sợi ngang có đường kính ≤ 50 % đường kính danh nghĩa của sợi.

1.3. Sợi không đều có đoạn từng đốt

Những sợi to lên, không đều, không theo quy luật. Chỗ to nhất có đường kính gấp hai lần đường kính danh nghĩa của sợi.

1.4. Sợi bị kết, lẫn xơ lạ, tạp chất

Sợi bị kết, tạp chất, bông bay, xơ lạ gây đốm thẫm, nhạt hoặc tạp chất khi lấy ra làm đứt sợi hoặc xấu mặt vải.

1.5. Sợi quá săn

Sợi có độ săn cao hơn thông thường làm cho sợi bị cứng hoặc xoắn kiến.

1.6. Sợi bẩn

Sợi dây dầu, dính bẩn.

1.7. Mối nối

Lỗi do các mối nối sợi gây ra.

1.8. Lỗi do thay đổi độ bóng của sợi filament

Một đường sọc trên vải do một đoạn sợi filament bóng khác loại gây ra.

2

Lỗi dệt

2.1. Lỗi mạng nhện

Sợi dọc và sợi ngang đan sai kiểu dệt hoặc không đan với nhau.

2.2. Nhảy sợi hình sao

Sợi dọc, sợi ngang không đan theo kiểu dệt tạo thành từng đốm hình sao.

2.3. Dệt lẫn sợi

Sợi dọc hay sợi ngang có độ nhỏ hoặc loại sợi khác với sợi đang dệt bình thường trong vải.

2.4. Đoạn dầy, đoạn mỏng (dầy, thưa bậc thang)

Một vùng nhỏ của vải (theo hướng dọc và hướng ngang) thay đổi ngoại quan do tại vùng đó sợi to lên hay mảnh đi hoặc mật độ dệt thay đổi so với thiết kế.

2.5. Đứt sợi

Đứt sợi dọc hoặc sợi ngang.

2.6. Chập sợi, chân rết (sai miệng vải)

Hai sợi ngang được đặt vào cùng một miệng vải (đối với vải vân điểm) hoặc đường chân rết đơn (đối với vải vân chéo).

2.7. Sợi chùng hoặc căng

Do sức căng của sợi không đều hoặc quá thấp hay quá cao, khi dệt sợi bị chùng hoặc tạo vết nhăn nhỏ trên mặt vải.

2.8. Lỗi móc sợi

Một sợi hoặc một phần sợi bị kéo ra khỏi bề mặt vải.

2.9. Lỗi luồn sai sợi dọc

Một hoặc nhiều sợi dọc luồn không đúng thiết kế gây vết hoặc làm cho các sợi dọc bị tách ra làm lộ rõ sợi ngang.

2.10. Khổ hở

Do răng lược dệt cong làm cho các sợi dọc bị tách ra làm lộ rõ sợi ngang.

2.11. Tạp chất

Bông bay, sợi rối, tạp dệt vào vải.

2.12. Lỗi dạt cục bộ

Một hoặc nhiều sợi ngang kề nhau dạt theo hình elip ngắn.

2.13. Lỗi vết thoi

Một đường thẳng rất mảnh theo hướng sợi ngang do thoi gây tổn thương một nhóm sợi dọc.

2.14. Sợi xoắn kiến

Một đoạn sợi bị gập đôi tạo nên một vòng sợi trên mặt vải.

2.15. Nát biên

Sợi dọc, sợi ngang không đan với nhau hoặc đan sai kiểu dệt làm biên hỏng từng chỗ từ 0,5 cm÷ 1 cm.

2.16. Sờn biên

Sợi biên bị cọ sát làm biên bị xấu, sâu vào phía trong một khoảng nhỏ hơn 1 cm kéo dài liên tục.

2.17. Lỏng biên

Biên bị nhão do thiếu sợi biên hoặc đan sai kiểu dệt ở biên, do kẹt thoi dồn sợi biên.

2.18. Dắt biên(trừ loại vải biên cắt)

Biên răng cưa (tua biên) do sợi ngang thừa dính ngoài mép biên, không sửa vải hoặc sợi ngang thừa dệt vào vải.

2.19. Biên lượn sóng

Khổ vải rộng, hẹp không đều, biến động từng đoạn quá dung sai cho phép.

2.20. Lỗi văng mép cào nát biên vải

Con lăn gai sắc cào nát mặt vải
(sợi dọc bị tổn thương).

3

Lỗi nhuộm và xử lý hoàn tất

3.1. Lỗi xiên canh

Sợi ngang bị dịch chuyển thành một góc nhọn với đường thẳng vuông góc với mép hoặc biên vải.

3.2. Lỗi đường nối đầu tấm

Vết hằn gây ra do độ dầy của đường khâu ép vào vải.

3.3. Vết nhăn

Hiện tượng biến mầu cục bộ: vết nhăn do vải bị gập khi xử lý hoàn tất, vân nhăn khi xử lý chống co. Trên vải có tuyết, xử lý là cán sau có thể không phục hồi vải về trạng thái ban đầu.

3.4. Mầu không đều

Chênh lệch mầu hai bên biên với giữa khổ vải hoặc giữa đầu tấm, giữa tấm và cuối tấm, sai lệch mầu nhỏ hơn cấp 4.

3.5. Đường sọc mầu

Đường sọc mầu, cấu trúc hoặc độ bóng không mong muốn trên vải, chênh lệch mầu nhỏ hơn cấp 4.

3.6. Loang mầu cục bộ

Một khu vực được nhuộm mầu không mong muốn do sự hấp thụ không đều chất mầu chênh lệch mầu nhỏ hơn cấp 3-4.

3.7. Dây mầu

Một khu vực bị bạc mầu, dây mầu, đổi mầu trên bề mặt vải.

3.8. Lỗi in

Trong vải in, các mầu hoặc hoa văn hoặc cả hai bị thiếu hay bị thiếu một phần, hoặc in không đúng vị trí của mầu, hoặc hoa văn khác hay mầu in nhòe.

3.9. Lỗi lệch cong

Sợi ngang bị dịch chuyển ra khỏi đường thẳng vuông góc với các biên vải tạo thành một hay nhiều cung ngang trên chiều rộng tấm vải.

3.10. Lỗi vết kim băng

Lỗ thủng dọc biên vải do kim của máy văng sấy gây ra.

3.11. Vết đốm do nước

Vết đốm mầu mờ, không đều do nước trong quá trình hoàn tất.

3.12. Lỗi đường sọc do dao gạt hồ in

Một đường sọc trắng hoặc mầu lượn sóng trên vải in hoa do dao gạt hồ in bị hỏng gây ra.

4

Các lỗi khác

4.1. Vết bẩn

Vết bẩn, vết mốc, vết dây dầu nhìn rõ trên mặt vải.

4.2. Thủng lỗ

Do lấy tạp chất gây ra làm thủng lỗ. Thủng lỗ do đứt từ hai sợi dọc hoặc hai sợi ngang trở lên hoặc đứt cả hai hệ sợi.

Sửa hỏng làm thủng vải, rút thưa sợi.

4.3. Vết mài mòn

Mặt vải bị cọ sát với vật cứng trong quá trình gia công.

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU CƠ, LÝ, HÓA VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số        /2016/TT-BCA  ngày      tháng      năm 2016)

Biểu 01: Vải Gabadin 8045NC

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Chéo 2/1

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

45/2

±5

 

 

- Ngang

 

45/2

±5

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Wool

 

TCVN 5465-4:2009

5

Tỷ lệ pha

%

50/50

±2

TCVN 5465-4:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

265

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

280

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

225

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

800

≥800

 

 

- Theo chiều ngang

 

600

≥600

 

9

Độ bền xé:

N

 

 

ISO 13937-2:2000

 

- Dọc

 

50

≥50

 

 

- Ngang

 

55

≥55

 

10

Độ bền mầu giặt ở 40oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN  4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3-4

3-4

 

12

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

13

Độ bền mầu với nước:

Cấp

 

 

TCVN 5074:2002

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

14

Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo

Cấp

5

≥5

TCVN 5823:1994

15

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 40oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,0

≤±2,0

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

16

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

17

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

150

≥150

 

 

- Ngang

 

150

≥150

 

Biểu 02: Vải Tropical 8077-2NC

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Vân điểm

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

54/2

±5

 

 

- Ngang

 

54/2

±5

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Vis

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha

%

65/35

±2

TCVN 5465-11:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

198

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

229

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

218

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

800

≥800

 

 

- Theo chiều ngang

 

700

≥700

 

9

Độ bền xé:

N

 

 

ISO 13937-2:2000

 

- Dọc

 

30

≥30

 

 

- Ngang

 

35

≥35

 

10

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN  4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3-4

3-4

 

12

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

13

Độ bền mầu với nước:

Cấp

 

 

TCVN 5074:2002

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

14

Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo

Cấp

5

≥5

TCVN 5823:1994

15

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,5

≤±2,5

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

16

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

17

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

150

≥150

 

 

- Ngang

 

150

≥150

 

Biểu 03: Vải Gabadin 8756

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Chéo 2/1

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

60/2

±5

 

 

- Ngang

 

60/2

±5

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Wool

 

TCVN 5465-4:2009

5

Tỷ lệ pha

%

70/30

±2

TCVN 5465-4:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

225

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

320

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

250

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

850

≥850

 

 

- Theo chiều ngang

 

650

≥650

 

9

Độ bền xé:

N

 

 

ISO 13937-2:2000

 

- Dọc

 

55

≥55

 

 

- Ngang

 

60

≥60

 

10

Độ bền mầu giặt ở 40oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN  4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3-4

3-4

 

12

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

13

Độ bền mầu với nước:

Cấp

 

 

TCVN 5074:2002

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

14

Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo

Cấp

5

≥5

TCVN 5823:1994

15

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 40oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,0

≤±2,0

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

16

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

17

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

150

≥150

 

 

- Ngang

 

150

≥150

 

Biểu 04: Vải Gabadin 8677NC

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Chéo 2/1

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi

Nm

54/2

±2

TCVN 5095:1990

4

Thành phần sợi

 

Pes/Vis

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha

%

65/35

±2

TCVN 5465-11:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

260

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

366

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

214

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

1350

≥1350

 

 

- Theo chiều ngang

 

800

≥800

 

9

Độ bền xé:

N

 

 

ISO 13937-2:2000

 

- Dọc

 

34

≥34

 

 

- Ngang

 

36

≥36

 

10

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3

3

 

12

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

13

Độ bền mầu với nước:

Cấp

 

 

TCVN 5074:2002

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

14

Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo

Cấp

5

≥5

TCVN 5823:1994

15

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,5

≤±2,5

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

16

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN 7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

17

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

150

≥150

 

 

- Ngang

 

150

≥150

 

Biểu 05: Vải Kaki 3700

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-5 đến +5

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Chéo 2/1

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Sợi dọc

 

54/2

±5

 

 

- Sợi ngang

 

34

±5

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Cotton

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha

%

67/33

±4

TCVN 5465-11:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

240

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

440

-5% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

230

-5% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

1200

≥1200

 

 

- Theo chiều ngang

 

600

≥600

 

9

Độ bền xé:

N

 

 

ISO 13937-2:2000

 

- Dọc

 

30

≥30

 

 

- Ngang

 

35

≥35

 

10

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3

3

 

12

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

13

Độ bền mầu với nước:

Cấp

 

 

TCVN 5074:2002

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

14

Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo

Cấp

5

≥5

TCVN 5823:1994

15

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,0

≤±2,0

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,0

≤±1,0

 

16

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN 7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

17

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

130

≥130

 

 

- Ngang

 

130

≥130

 

Biểu 06: Vải Pôpơlin trắng 8151

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Vân điểm

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

102/2

± 5

 

 

- Ngang

 

102/2

± 5

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Vis

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha

 

65/35

± 2

TCVN 5465-11:2009

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

145

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

320

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

285

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

550

≥550

 

 

- Theo chiều ngang

 

450

≥450

 

9

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

2,5

≤±2,5

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

10

Độ vón kết:

Cấp

 

 

TCVN 7426-1:2004

 

- Phải

 

4

≥4

 

 

- Trái

 

4

≥4

 

11

Góc hồi nhàu:

Độ

 

 

TCVN 5444:1991

 

- Dọc

 

155

≥155

 

 

- Ngang

 

155

≥155

 

12

Cấp trắng (ánh xanh)

Cấp

10

≥10

Tấm trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9084

Biểu 07: Vải phin Pêcô các mầu

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

115

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Vân điểm

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

76

±3

 

 

- Ngang

 

76

±3

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Cotton

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha:

%

 

 

TCVN 5465-11:2009

 

- Sợi dọc

 

67/33

±2

 

 

- Sợi ngang

 

67/33

±2

 

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

95

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

 

 

- Sợi dọc

 

430

-3% đến +5%

TCVN 1753:1986

 

- Sợi ngang

 

268

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

392

≥392

 

 

- Theo chiều ngang

 

275

≥275

 

9

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

10

Độ bền mầu ma sát :

Cấp

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3

3

 

11

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

12

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

-Theo chiều dọc

 

1

≤±1

 

 

-Theo chiều ngang

 

1

≤±1

 

Biểu 08: Vải phin Pêcô trắng

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

115

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Vân điểm

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

76

±3

 

 

- Ngang

 

76

±3

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Cotton

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha:

%

 

 

TCVN 5465-11:2009

 

- Sợi dọc

 

67/33

±2

 

 

- Sợi ngang

 

67/33

±2

 

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

95

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

430

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

268

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

392

≥392

 

 

- Theo chiều ngang

 

275

≥275

 

9

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

- Theo chiều dọc

 

1,0

≤±1,0

 

 

- Theo chiều ngang

 

1,0

≤±1,0

 

10

Cấp trắng

Cấp

8

≥8

Tấm trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9048

Biểu 09: Vải chéo Pêcô 5434

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

80

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Chéo 2/2

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

54/2

±3

 

 

- Ngang

 

34

±2

 

4

Thành phần sợi

 

Pes/Cotton

 

TCVN 5465-11:2009

5

Tỷ lệ pha:

%

 

 

TCVN 5465-11:2009

 

- Sợi dọc

 

67/33

±2

 

 

- Sợi ngang

 

67/33

±2

 

6

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

220

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

7

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

421

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

223

-3% đến +5%

 

8

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

1400

≥1400

 

 

- Theo chiều ngang

 

550

≥550

 

9

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

10

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3

3

 

11

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

12

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

-Theo chiều dọc

 

2,5

≤±2,5

 

 

-Theo chiều ngang

 

1,5

≤±1,5

 

Biểu 10: Vải lụa PE

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Kiểu dệt

 

Vân điểm

 

TCVN 4897:1989

3

Chi số sợi:

Nm

 

 

TCVN 5095:1990

 

- Dọc

 

115

±5

 

 

- Ngang

 

115

±5

 

4

Thành phần sợi

%

100% Pes

 

TCVN 5465-11:2009

5

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

63

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

6

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

420

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

300

-3% đến +5%

 

7

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

650

≥650

 

 

- Theo chiều ngang

 

450

≥450

 

8

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

9

Độ bền mầu ma sát:

Cấp

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

 

4

4

 

 

- Ướt

 

3

3

 

10

Độ bền mầu mồ hôi:

Cấp

 

 

TCVN 7835-E04:2010

 

- Phai mầu

 

4

≥4

 

 

- Dây mầu

 

4

≥4

 

11

Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC:

%

 

 

TCVN 8041:2009

 

-Theo chiều dọc

 

1,5

≤±1,5

 

 

-Theo chiều ngang

 

1

≤±1

 

Biểu 11: Vải Vinilon tráng nhựa PVC

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Độ dày

mm

0,17

±0,01

TCVN 5071:2007

3

Độ bền kéo đứt:

N

 

 

TCVN 1754:1986

- Nguyên thủy

 

 

 

 

+Chiều dọc

 

700

≥700

 

+Chiều ngang

 

370

≥370

 

- Sau lão hóa 70oC x 72 h

 

 

 

 

+Chiều dọc

 

690

≥690

 

+Chiều ngang

 

360

≥360

 

4

Kháng thủy áp suất thấp:

500mm H2O x 1h

 

 

ISO 1420:2001

 

- Nguyên thủy

Không thấm

 

 

 

- Sau lão hóa 70oC x72h

Không thấm

 

 

5

Khối lượng 1m2 vải

g/m2

165

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

6

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

4

≥4

 

 

- Dây mầu

4

≥4

 

7

Độ bền mầu ma sát:

 

 

TCVN 4538:2007

 

- Khô

4

≥4

 

 

- Ướt

3

≥3

 

Biểu 12: Vải Vinilon tráng nhựa PVC
(trắng trong suốt)

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Khổ rộng vải

cm

150

-1 đến +4

TCVN 7834:2007

2

Độ dày

mm

0,15

±0,01

TCVN 5071:2007

3

Khối lượng 1 m2 vải

g/m2

140

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

4

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Chiều dọc

 

250

≥250

 

 

- Chiều ngang

 

240

≥240

 

5

Mật độ sợi:

 

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Dọc

 

420

-3% đến +5%

 

 

- Ngang

 

370

-3% đến +5%

 

6

Kháng thủy áp suất thấp:

500mm H2O x 1h

 

 

ISO 1420:2001

 

- Nguyên thủy

Không thấm

 

 

 

- Sau lão hóa 70oCx72h

Không thấm

 

 

Biểu 13: Vải bạt 3434

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Thành phần sợi

 

Pes/Cotton

 

TCVN 5465-11:2009

2

Tỷ lệ pha

%

65/35

±2

TCVN 5465-11:2009

3

Khối lượng 1m2 vải

g/m2

400

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

4

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753:1986

 

- Sợi dọc

 

178

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

110

-3% đến +5%

 

5

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

2000

≥2000

 

 

- Theo chiều ngang

 

1700

≥1700

 

6

Độ bền mầu giặt ở 60oC:

Cấp

 

 

TCVN 7835-C10:2007

 

- Phai mầu

 

3

≥3

 

 

- Dây mầu

 

3

≥3

 

7

Độ bền mầu ma sát

Cấp

3

3

TCVN 4538:2007

Biểu 14: Vải Polyamide tráng nhựa PVC-600D

Số TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Quy định

Dung sai

Phương pháp thử

1

Thành phần nguyên liệu vải nền

 

Polyamide

 

TCVN 5465-7:2009

2

Khối lượng 1m2 vải

g/m2

425

-3% đến +5%

TCVN 8042:2009

3

Mật độ sợi:

Sợi/10cm

 

 

TCVN 1753: 1986

 

- Sợi dọc

 

255

-3% đến +5%

 

 

- Sợi ngang

 

130

-3% đến +5%

 

4

Độ bền kéo đứt băng vải:

N

 

 

TCVN 1754:1986

 

- Theo chiều dọc

 

1000

≥1000

 

 

- Theo chiều ngang

 

900

≥900

 

5

Độ bền mầu ma sát khô

Cấp

4

≥4

TCVN 4538:2007

6

Kháng thủy áp suất thấp:

500mm H2O x 1h

 

 

 

 

- Nguyên thủy

Không thấm

 

 

 

- Sau lão hóa 70oC x72h

Không thấm

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Dự thảo Thông tư quy định chất lượng vải trang phục Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

Số hiệu: Khongso
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công An
Người ký: Tô Lâm
Ngày ban hành: 25/07/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Dự thảo Thông tư quy định chất lượng vải trang phục Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…