BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này) gồm 368 loại phân bón, được chia thành:
a) Phân hữu cơ: 03 loại;
b) Phân vi sinh vật: 12 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 47 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 14 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng: 31 loại;
e) Phân bón lá: 260 loại;
g) Phân bón có bổ sung chất hỗ trợ tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 01 loại.
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này), gồm 62 loại, cụ thể:
a) Phân Vi sinh vật: 01 loại;
b) Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
c) Phân hữu cơ sinh học: 05 loại;
d) Phân hữu cơ khoáng: 03 loại;
đ) Phân bón lá: 50 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 86/2011/TT-BNNPTNT |
Hanoi, December 16, 2011 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF ADDITIONAL FERTILIZERS PERMITTED TO BE PRODUCED, SOLD AND USED IN VIETNAM
Pursuant to the Law on quality of goods and products dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government’s Decree No. 01/2008/ND-CP dated January 03, 2008 defining functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Agriculture and Rural Development; the Government’s Decree No. 75/2009/ND-CP dated September 10, 2009 amending Article 3 of the Government’s Decree No. 01/2008/ND-CP;
Pursuant to the Government’s Decree No. 113/2003/ND-CP dated October 07, 2003 providing for the management of production and sale of fertilizers; the Government’s Decree No. 191/2007/ND-CP dated December 31, 2007 amending and supplementing certain articles of the Government’s Decree No. 113/2003/ND-CP dated October 07, 2003 providing for the management of production and sale of fertilizers;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 detailing the implementation of a number of articles of the Law on quality of goods and products;
Ministry of Agriculture and Rural Development promulgates the list of additional fertilizers permitted to be produced, sold and used in Vietnam.
Article 1. This Circular is enclosed with the list of additional fertilizers permitted to be produced, sold and used in Vietnam. To be specific:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Organic fertilizer: 03 types;
b) Biofertilizer: 12 types;
c) Micro-organic fertilizer: 47 types;
d) Bio-organic fertilizer: 14 types;
dd) Mineral organic fertilizer: 31 types;
e) Foliar fertilizer: 260 types;
g) Fertilizer containing substance used to enhance the efficiency of fertilizer: 01 type.
2. The list of fertilizers replaced for those in the List of fertilizers permitted to be produced, sold and used in Vietnam (Annex 02 enclosed to this Circular) consists of 62 types of fertilizers, divided into:
a) Biofertilizer: 01 type;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bio-organic fertilizer: 05 types;
d) Mineral organic fertilizer: 03 types;
d) Foliar fertilizer: 50 types.
Article 2. An entity is permitted to produce, sell and use types of fertilizers prescribed in Article 1 herein when it satisfies all of conditions referred to in Article 5 of the Government’s Decree No. 113/2003/ND-CP dated October 07, 2003 providing for the management of production and sale of fertilizers, and in Clause 4 Article 1 of the Government’s Decree No. 191/2007/ND-CP dated December 31, 2007 amending and supplementing certain articles of the Government’s Decree No. 113/2003/ND-CP dated October 07, 2003 providing for the management of production and sale of fertilizers.
Article 3. This circular shall come into force after forty five days from the date on which it is signed.
Article 4. Chief of the Ministry’s Office, Director General of Department of Crop Production, Head of Department of Science, Technology and Environment, Directors of Departments of Agriculture and Rural Development of central-affiliated cities or provinces, and heads of relevant units shall be responsible for implementing this Circular./.
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Ba Bong
...
...
...
;Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 86/2011/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 16/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video