BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vụ, vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống lúa thuần DT45 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
2 |
Giống lúa thuần Thiên ưu 8 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
3 |
Giống lúa thuần ĐD2 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
4 |
Giống lúa thuần OM5953 |
1006.10.10 |
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Giống lúa thuần VN121 |
1006.10.10 |
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
6 |
Giống lúa thuần OM8017 |
1006.10.10 |
Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
7 |
Giống lúa thuần TBR225 |
1006.10.10 |
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
8 |
Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
9 |
Giống lúa thuần Hồng Đức 9 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
10 |
Giống lúa thuần Hương Biển 3 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
11 |
Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
12 |
Giống lúa nếp Cô Tiên |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
13 |
Giống lúa thuần PĐ211 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ |
14 |
Giống lúa thuần HT18 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
15 |
Giống lúa thuần HN6 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
16 |
Giống lúa thuần N91 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
17 |
Giống lúa nếp NV1 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
18 |
Giống lúa Lộc trời 1 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
19 |
Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 |
1006.10.10 |
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
20 |
Giống lúa lai ba dòng HKT99 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
21 |
Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 |
1006.10.10 |
Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
22 |
Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
23 |
Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
24 |
Giống lúa lai hai dòng TH3-7 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
25 |
Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 |
1006.10.10 |
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
26 |
Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG |
1006.10.10 |
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
27 |
Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 |
1006.10.10 |
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
28 |
Giống ngô lai C.P. 111 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
29 |
Giống ngô lai C.P. 501 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
30 |
Giống ngô lai Pioneer brand P4296 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng |
31 |
Giống ngô lai PSC-102 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
32 |
Giống ngô lai PSC-747 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
33 |
Giống ngô lai LVN152 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
34 |
Giống ngô lai NMH1242 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
35 |
Giống ngô nếp lai số 9 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
36 |
Giống ngô đường lai 20 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
37 |
Giống ngô lai GS9989 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
38 |
Giống ngô lai SSC7830 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
39 |
Giống ngô lai C.P.311 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
40 |
Giống ngô lai C.P.511 |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
41 |
Giống ngô nếp lai Max one |
1005.10.00 |
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ |
42 |
Giống cao lương ESV1 |
1007.10.00 |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
43 |
Giống thuốc lá TL16 |
1209.99.90 |
Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc |
44 |
Giống mía K95-156 |
1212.93.10 |
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ |
45 |
Giống mía Suphanburi 7 |
1212.93.10 |
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ |
46 |
Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) |
0602.90.90 |
Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ |
47 |
Giống cà phê vối lai TRS1 |
0602.90.90 |
Các tỉnh Tây Nguyên |
48 |
Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 |
1006.10.10 |
Các tỉnh trong cả nước |
49 |
Giống lúa lai hai dòng TH7-2 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
50 |
Giống lúa lai hai dòng HYT108 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
51 |
Giống lúa thuần MĐ1 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
52 |
Giống lúa thuần P376 |
1006.10.10 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
53 |
Giống nấm sò chủng F |
602.90.90 |
Các tỉnh trong cả nước |
54 |
Giống nấm Rơm V115 |
602.90.90 |
Các tỉnh trong cả nước |
55 |
Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 |
602.90.90 |
Các tỉnh trong cả nước |
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 28/2016/TT-BNNPTNT |
Hanoi, July 27, 2016 |
CIRCULAR
SUPPLEMENTATION TO THE LIST OF PERMISSIBLE PLANT VARIETIES IN VIETNAM
Pursuant to the Government’s Decree No.199/2013/ND-CP, defining functions, rights, responsibilities and organizational structure dated November 26, 2013 by the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Ordinance No.15/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 by the Standing Committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam.
In consideration of the Director of the Department of Crop Production;
The Minister of Agriculture and Rural Development hereby issues the additional list of permissible plant varieties in Vietnam.
Article 1. This Circular is enclosed with the additional List of permissible plant varieties in Vietnam which including 32 rice varieties, 14 maize varieties, 01 sorghum variety, 03 mushroom varieties, 01 tobacco variety, 02 sugarcane varieties, 01 variety of passion flower and 01 coffea canephora (refer to the List for details).
Article 3. This Circular enters into force from September 10, 2016.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTY
Le Quoc Doanh
ADDITIONAL LIST
OF PERMISSIBLE PLANT
VARIETIES IN VIETNAM
(Enclosed with the Circular No.28/2016/TT-BNNPTNT dated July 27, 2016 by the
Minister of Agriculture and Rural Development)
No.
Name of varieties
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cultivation regions and crops
1
DT45 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
2
Thiên ưu 8 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands s, Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐD2 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highland and midland provinces, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
4
OM5953 pure rice
1006.10.10
All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.
5
VN121 pure rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam.
6
OM8017 pure rice
1006.10.10
All seasonal crops in Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.
7
TBR225 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and seasonal crops in the northern highlands and midlands , Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hưng Yên fragrant sticky rice
1006.10.10
Late spring, mid-season and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
9
Hồng Đức 9 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
10
Hương Biển 3 pure rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
11
DT39 Quế Lâm pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
12
Cô Tiên sticky rice
1006.10.10
Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PĐ211 pure rice
1006.10.10
Spring and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta; and spring crops in the North Central Coast of Vietnam.
14
HT18 pure rice
1006.10.10
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
15
HN6 pure rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
16
N91pure rice
1006.10.10
In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.
17
NV1sticky rice
1006.10.10
In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lộc trời 1 rice
1006.10.10
In Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.
19
Kinh sở ưu 1588 three-line hybrid rice
1006.10.10
Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
20
HKT99 three-line rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
21
Thanh ưu 4 two-line hybrid rice
1006.10.10
Winter/spring, summer/autumn and early-season crops in Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
22
Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) three-line hybrid rice
1006.10.10
Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phúc ưu 868 two-line hybrid rice
1006.10.10
Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
24
TH3-7 two-line hybrid rice
1006.10.10
Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
25
Hương ưu 98 three-line rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
26
TEJ VÀNG three-line hybrid rice
1006.10.10
Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands of Vietnam and Mekong Delta.
27
Kim ưu 18 three-line hybrid rice
1006.10.10
Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands and the North of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.P.111 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
29
C.P.501 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
30
Pioneer brand P4296 hybrid maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands and North Central Coast of Vietnam; and spring seasons in Red River Delta .
31
PSC-102 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .
32
PSC-747 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LVN152 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
34
NMH1242 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
35
hybrid white corn No.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
36
Hybrid sweet corn No.20
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.
37
GS9989 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSC7830 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Red River Delta and the North Central Coast.
39
C.P.311 hybrid maize
1005.10.00
All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .
40
C.P.511 hybrid maize
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .
41
Max one white hybrid corn
1005.10.00
All seasonal crops in the Red River Delta and the South Central Coast of Vietnam.
42
ESV1 sorghum
1007.10.00
In the Red River Delta, North Central Coast South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL16 tobacco plant
1209.99.90
The northern highlands of Vietnam
44
K95-156 sugarcane
1212.93.10
The South Central Coast, Southeast regions and Mekong delta
45
Suphanburi 7 sugarcane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The South Central Coast and Mekong delta
46
LPH04 (Đài nông 1) passion flower
0602.90.90
The Central Highlands, Northern Highlands and North Central Coast of Vietnam
47
TRS1 Robusta hybrid coffee
0602.90.90
In the Central Highlands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương ưu 3068 three-line hybrid rice
1006.10.10
Nationwide
49
TH7-2 two-line hybrid rice
1006.10.10
In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
50
HYT108 two-line hybrid rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast, South Central Coast and Central Highlands of Vietnam.
51
MĐ1pure rice
1006.10.10
In the Northern Highlands And Midlands of Vietnam
52
P376 pure rice
1006.10.10
In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oyster mushroom –strain F
602.90.90
Nationwide
54
Straw mushroom V115
602.90.90
Nationwide
55
Wood-ear mushroom –strain Au1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
;
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 28/2016/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video