BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 01 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm.
Ký hiệu: QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi và Thông tư số 23/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi đã công bố hợp quy theo quy định tại các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước thời hạn Thông tư này có hiệu lực được giữ nguyên giá trị hiệu lực công bố trong thời hạn 03 năm kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
National technical regulation Animal feed - Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock
Lời nói đầu
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ NẤM MỐC, KIM LOẠI NẶNG VÀ VI SINH VẬT TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GIA SÚC, GIA CẦM
National technical regulation Animal feed - Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm, bao gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
TCVN 4325: 2007 (ISO 6497:2002). Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 7596: 2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định Aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009). Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).
TCVN 7603: 2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 8126: 2009. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
AOAC 999.11. Determination of lead, cadmium, copper, iron, and zinc in foods. Atomic absorption spectrophotometry after dry ashing. (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm - Phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử sau khi tro hóa).
TCVN 7602: 2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7604: 2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
TCVN 6848: 2007. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4830 - 1: 2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Pakker.
TCVN 4830 - 2: 2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.
TCVN 4991: 2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfrigens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
TCVN 4829: 2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
1.4. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong Quy chuẩn này một số thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu thức ăn được phối chế theo công thức nhằm đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng để duy trì đời sống và khả năng sản xuất của vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng hoặc chu kỳ sản xuất mà không cần thêm bất kỳ loại thức ăn nào khác ngoài nước uống.
1.4.2. Thức ăn đậm đặc là hỗn hợp các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có hàm lượng các chất dinh dưỡng cao hơn nhu cầu vật nuôi và dùng để pha trộn với các nguyên liệu khác tạo thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
1.4.3. Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu thức ăn được phối chế theo công thức và được sử dụng cùng với thức ăn thô nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng để duy trì đời sống và khả năng sản xuất của bê và bò thịt.
1.4.4. Hàm lượng Aflatoxin tổng số là tổng số hàm lượng các Aflatoxin B1, B2 và G1, G2.
1.4.5. Gia súc, gia cầm non bao gồm các đối tượng sau đây:
- Lợn con: Từ 01 đến 45 ngày tuổi hoặc từ sơ sinh đến 15 kg.
- Gà, chim cút, vịt và ngan con: Từ 01 đến 28 ngày tuổi.
- Bê: Dưới 06 tháng tuổi.
2.1. Hàm lượng tối đa cho phép độc tố nấm mốc
Hàm lượng tối đa cho phép đối với độc tố Aflatoxin tổng số trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1: Hàm lượng độc tố Aflatoxin tổng số tối đa cho phép
Số TT |
Đối tượng |
Hàm lượng độc tố Aflatoxin tổng số tối đa cho phép (µg/kg hoặc ppb) |
1 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
1.1 |
Lợn con |
30 |
1.2 |
Các nhóm lợn còn lại |
100 |
1.3 |
Gà và chim cút con |
30 |
1.4 |
Các nhóm gà và chim cút còn lại |
50 |
1.5 |
Vịt và ngan con |
20 |
1.6 |
Các nhóm vịt và ngan còn lại |
50 |
2 |
Thức ăn đậm đặc |
|
2.1 |
Tất cả các nhóm lợn, gà và chim cút |
30 |
2.2 |
Tất cả các nhóm vịt và ngan |
20 |
3 |
Thức ăn tinh hỗn hợp |
|
3.1 |
Bê |
200 |
3.2 |
Bò thịt |
500 |
2.2. Hàm lượng tối đa cho phép kim loại nặng
2.2.1. Đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan và thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 2.
Bảng 2: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng kim loại nặng tối đa cho phép (mg/kg hoặc ppm) |
1 |
Asen (As) |
2,0 |
2 |
Cadimi (Cd) |
0,5 |
3 |
Chì (Pb) |
5,0 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
0,1 |
2.2.2. Đối với thức ăn đậm đặc
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt và ngan được tính bằng công thức sau:
A = (B x 100)/C, trong đó:
A là hàm lượng một nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn đậm đặc (mg/kg hoặc ppm);
B là hàm lượng nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh tương ứng quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này (mg/kg hoặc ppm);
C là tỷ lệ tối đa thức ăn đậm đặc dùng để phối trộn (%) theo hướng dẫn sử dụng được công bố hoặc ghi trên nhãn.
2.3. Hàm lượng tối đa cho phép vi sinh vật
Tổng số vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 3.
Bảng 3: Tổng số vi sinh vật tối đa cho phép
Số TT |
Loại vi sinh vật |
Tổng số vi sinh vật tối đa cho phép (CFU/g) |
|
Nhóm gia súc, gia cầm non |
Nhóm gia súc, gia cầm còn lại |
||
1 |
Coliforms |
1 x 102 |
1 x 102 |
2 |
Staphylococcus aureus |
1 x 102 |
1 x 102 |
3 |
Clostridium perfringens |
1 x 104 |
1 x 105 |
4 |
E. coli (Escherichia coli) |
< 10 |
< 10 |
5 |
Không được có trong 25 g |
Không được có trong 25 g |
2.4. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và phương pháp thử
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002) hoặc phương pháp khác tương đương.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998) hoặc phương pháp khác tương đương.
2.4.3. Phương pháp thử
Số TT |
Chỉ tiêu xác định |
Phương pháp thử* |
1 |
Aflatoxin tổng số |
TCVN 7596:2007 (ISO 16050: 2003) |
2 |
Asen (As) |
AOAC 986.15 TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009) |
3 |
Cadimi (Cd) |
TCVN 7603:2007; AOAC 986.15 TCVN 8126:2009; AOAC 999.11 TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009) |
4 |
Chì (Pb) |
TCVN 7602:2007; AOAC 986.15 TCVN 8126:2009; AOAC 999.11 TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009) |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
|
6 |
Coliforms |
|
7 |
Staphylococcus aureus |
|
8 |
Clostridium perfringens |
|
9 |
E.coli (Escherichia coli) |
|
10 |
Salmonella |
* Trường hợp các phương pháp thử quy định tại Quy chuẩn này được:
- Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo phương pháp mới.
- Xác nhận tương đương với phương pháp khác bởi cơ quan có thẩm quyền thì được áp dụng cả phương pháp tương đương.
3.1. Công bố hợp quy
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt của các tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 của Quy chuẩn phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.
Trước khi lưu thông trên thị trường, tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi quy định tại mục 1.2 của Quy chuẩn này phải làm thủ tục công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định.
3.2. Đánh giá hợp quy
3.2.1. Phương thức đánh giá hợp quy
Đánh giá theo phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2.2. Đánh giá để công bố hợp quy
Mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp đối với tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.2.3. Đánh giá giám sát
Trong thời gian hiệu lực của kết luận về sự phù hợp, mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không được quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi quy định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy.
Cục Chăn nuôi và cơ quan nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 27/2016/TT-BNNPTNT |
Hanoi, July 26, 2016 |
ON THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ANIMAL FEED
Pursuant to the Law of Technical Standards and Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Ordinance on Livestock breeds dated March 24, 2004;
Pursuant to the Government’s Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 on the regulations on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2010/ND-CP dated February 05, 2010 on the management of animal feed;
At the requests of the Head of Department of Science, Technology and Environment and the Head of Department of Livestock Production,
Minister of Agriculture and Rural development promulgates the national technical regulation on animal feed.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical regulation on: Animal feed - Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock.
Notation: QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT
1. This Circular takes effect as of January 26, 2017.
2. This Circular replaces the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and Rural development on the national technical regulation on animal feed and the Circular No. 23/2012/TT-BNNPTNT dated June 18, 2012 by the Minister of Agriculture and Rural development on amendments to the national technical regulation on animal feed under the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and Rural development.
The conformity of animal feeds as announced according to the national technical regulation under the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and Rural development prior to the effective date of this Circular shall remain valid in 03 years from the date that the relevant Department of Agriculture and Rural development notifies of its admission of the conformity announcement.
Chief of Office of the Ministry; Head of Department of Science, Technology and Environment; Head of Department of Livestock Production, heads of organizations and individuals concerned shall be responsible for implementing the Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p.p. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Van Tam
Preamble
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT is compiled by the Department of Livestock Production, presented by Department of Science, Technology and Environment for approval and promulgated under the Circular No. 27/2016/TT-BNNPTNT dated July 26, 2016 by the Minister of Agriculture and Rural development.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Scope
This Regulation defines the maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock, including the total mixed ration and concentrated feeds for pig, chicken, quail and duck and the concentrate mix for calf and beef cattle.
1.2. Regulated entities
This Regulation applies to organizations and individuals engaged in the trade in feeds for livestock in Vietnam.
1.3. Reference documents
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) - Animal feeding stuffs - Sampling.
TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) - Animal feeding stuffs – Preparation of test samples.
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) - Foodstuffs – Determination of aflatoxin B1 and the total content of aflatoxin B1, B2, G1 and G2 in cereals, nuts and derived products - High-performance liquid chromatographic method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) - Animal feeding stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium, iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by ICP-AES.
TCVN 7603:2007 - Foods - Determination of cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 8126:2009 - Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron-Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.
AOAC 999.11 - Determination of lead, cadmium, copper, iron, and zinc in foods - Atomic absorption spectrophotometry after dry ashing.
TCVN 7602:2007 - Foodstuffs - Determination of lead content by atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 7604:2007 - Foods - Determination of mercury content by flameless atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 6848:2007 - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coliforms - Colony-count technique.
TCVN 4830-1:2005 - Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium
TCVN 4830-2:2005 - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 2: Technique using rabbit plasma fibrinogen agar medium.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7924-2:2008 - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
TCVN 4829:2005 - Microbiology of food and animal feeding sfuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella spp.
1.4. Terminology
In this Regulation, the following phrases are construed as follows:
1.4.1. Total mixed ration is a formula-based mixture of various feed ingredients providing adequate nutrients to sustain the life and productivity of domestic animals by growth stage or production cycle without the addition of any other feeds but drinking water.
1.4.2. Concentrated feed is a blend of feed ingredients in which the content of nutrients exceeds that required by domestic animals and is mixed with other ingredients to compose the total mixed ration.
1.4.3. Concentrate mix for calf and beef cattle is a formula-based mixture of various feed ingredients and is combined with dry feed to provide adequate nutrients that sustain the life and productivity of calf and beef cattle.
1.4.4. Total aflatoxin content refers to the total content of aflatoxins B1, B2 and G1, G2.
1.4.5. Immature livestock refers to:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chick, baby quail and duck: from 01 to 28 days of age.
- Calf: Under 06 months of age.
2.1. Maximum level of mycotoxins
The maximum level of total aflatoxins in total mixed ration and concentrated feed for pig, chicken, quail and duck and in concentrate mix for calf and beef cattle is specified in Table 1.
Table 1: Maximum level of total aflatoxins
No.
Entry
Maximum level of total aflatoxins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Total mixed ration
1.1
Baby pig
30
1.2
Pig otherwise classified
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chick and baby quail
30
1.4
Chicken and quail otherwise classified
50
1.5
Baby duck
20
1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2
Concentrated feed
2.1
Pig, chicken and quail
30
2.2
Duck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Concentrate mix
3.1
Calf
200
3.2
Beef cattle
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Total mixed ration and concentrate mix for calf and beef cattle
The maximum level of heavy metals in total mixed ration for pig, chicken, quail and duck and in concentrate mix for calf and beef cattle is specified in Table 2.
Table 2: Maximum level of heavy metals
No.
Entry
Maximum level
of heavy metals
(mg/kg or ppm)
1
Arsenic (As)
2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (CD)
0.5
3
Lead (Pb)
5.0
4
Mercury (Hg)
0.1
2.2.2. Concentrated feed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = (B x 100)/C, where:
A is the maximum level of a heavy metal in concentrated feed (mg/kg or ppm);
B is the maximum level of such heavy metal in total mixed ration as specified in this technical Regulation (mg/kg or ppm);
C is the maximum proportion (%) of concentrated feed to a mixture as officially guided or shown on label.
2.3. Maximum level of microorganisms
The maximum level of microorganisms in total mixed ration and concentrated feed for pig, chicken, quail and duck and in concentrate mix for calf and beef cattle is specified in Table 3.
Table 3: Maximum level of microorganisms
No.
Microorganism
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Immature livestock
Other livestock
1
Coliforms
1 x 102
1 x 102
2
Staphylococcus aureus
1 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
4
Escherichia coli (E. coli)
< 10
< 10
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not present in each 25 g
Not present in each 25 g
2.4. Sampling, sample preparation and assay
2.4.1. Sampling
Pursuant to TCVN 4325:2007 (ISO 06497:2002) or equivalent method.
2.4.2. Sample preparation
Pursuant to TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) or equivalent method.
2.4.3. Assay
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Assay
1
Total aflatoxins
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003)
2
Arsenic (As)
AOAC 986.15
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7603:2007; AOAC 986.15
TCVN 8126:2009; AOAC 999.11
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
4
Lead (Pb)
TCVN 7602:2007; AOAC 986.15
TCVN 8126:2009; AOAC 999.11
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7604:2007
6
Coliforms
TCVN 6848:2007
7
Staphylococcus aureus
TCVN 4830-1:2005
TCVN 4830-2:2005
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991:2005
9
Escherichia coli (E. coli)
TCVN 7924-2:2008
10
Salmonella
TCVN 4829:2005
* If a method of assay specified in this Regulation is:
- - revised, supplemented or replaced, the new method shall prevail.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Announcement of conformity
Total mixed ration and concentrated feed for pig, chicken, quail and duck and concentrate mix for calf and beef cattle from the organizations and individuals specified in Clause 1.2 of this Regulation have to meet technical requirements defined in this Regulation.
Feed vendors specified in Clause 1.2 of this Regulation, before selling feed in the market, have to fulfill the procedure of conformity announcement with the Department of Agriculture and Rural development of the province where such vendors have registered their business activities as per regulations.
3.2. Assessment of conformity
3.2.1. Method for assessment of conformity
Assessments shall incorporate method 5 or method 7 defined in the Circular No. 55/2012/TT-BNNPTNT dated October 31. 2012 by the Minister of Agriculture and Rural development on guidelines for the designation of organizations certifying and announcing conformity under the management of the Ministry of Agriculture and Rural development.
3.2.2. Evaluation for conformity announcement
Each product announced in conformity shall be subject to conformity evaluation assay in regard to all norms prescribed in this technical Regulation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
During the validity period of the conclusion on conformity, each product announced in conformity shall be sampled for supervision assessment at least once every 12 months and shall be tested in regard to all norms defined in this technical Regulation at least once every 3 years for each norm.
4. IMPLEMENTATION AND RESPONSIBILITIES
Feed vendors specified in Clause 1.2 shall be responsible for conforming to this technical Regulation.
Ministry of Agriculture and Rural development shall assign the Department of Livestock Production to propagate and guide the implementation of this Regulation.
Ministry of Agriculture and Rural development shall assign the Department of Livestock Production or competent government authorities to designate conformity certifying organizations.
Department of Livestock Production and competent government authorities shall be responsible for inspecting the implementation of this Regulation. The inspection and settlement of violations shall be subject to current laws.
If stipulations in this Regulation are amended or replaced, the written amendment or replacement shall prevail.
;
Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 27/2016/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 26/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video