BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
2. Thông tư này
a) Thay thế Thông tư số 01/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh"; Thông tư số 33/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh"; Thông tư số 58/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam"; Thông tư số 49/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh"; Thông tư số 18/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam"; Thông tư số 18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh;
b) Bãi bỏ Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết định số 42/2007/QĐ-BNN ngày 16/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BNN; Quyết định số 3205/QĐ-BNN-CN ngày 17/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết định số 4004/QĐ-BNN-CN ngày 16/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết định số 2074/QĐ-BNN-CN ngày 23/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN
XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25 /2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
1 |
Ngựa |
|
1.1 |
Ngựa nội |
Các giống ngựa nội |
1.2 |
Ngựa ngoại |
Ngựa Carbadin |
1.3 |
Ngựa lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2 |
2 |
Bò |
|
2.1 |
Bò nội |
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên. |
2.2 |
Bò sữa |
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey. |
2.3 |
Bò thịt |
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB). |
2.4 |
Bò lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3. |
3 |
Trâu |
|
3.1 |
Trâu nội |
Giống trâu nội |
3.2 |
Trâu ngoại |
Trâu Murrah |
3.3 |
Trâu lai |
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2 |
4 |
Lợn |
|
4.1 |
Lợn nội |
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị). |
4.2 |
Lợn ngoại |
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15); - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); |
|
|
|
4.3 |
Lợn lai |
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2. |
5 |
Dê |
|
5.1 |
Dê nội |
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo. |
5.2 |
Dê ngoại |
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer |
5.3 |
Dê lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và 5.2. |
6 |
Cừu |
|
|
|
Cừu Phan Rang |
7 |
Gà |
|
7.1 |
Gà nội |
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa; |
7.2 |
Gà ngoại |
|
7.2.1 |
Gà hướng thịt |
- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, |
7.2.2 |
Gà hướng trứng |
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15; |
7.2.3 |
Gà kiêm dụng |
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud. |
7.3 |
Gà lai |
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2. |
8 |
Vịt |
|
8.1 |
Vịt hướng thịt |
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas; |
8.2 |
Vịt hướng trứng |
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13; |
8.3 |
Vịt kiêm dụng |
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan; |
8.4 |
Vịt lai |
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2. |
9 |
Ngan |
|
9.1 |
Ngan nội |
Dé, Trâu, Sen; |
9.2 |
Ngan ngoại |
Ngan Pháp (R31, R51, R71); |
9.3 |
Ngan lai |
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2. |
10 |
Ngỗng |
|
10.1 |
Ngỗng nội |
Cỏ, Sư Tử |
10.2 |
Ngỗng ngoại |
Rheinland, Landes, Hungari |
10.3 |
Ngỗng lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2. |
11 |
Thỏ |
|
11.1 |
Thỏ nội |
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám. |
11.2 |
Thỏ ngoại |
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon |
11.3 |
Thỏ lai |
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 11.1 và 11.2 |
12 |
Chim bồ câu |
Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên. |
13 |
Chim cút |
|
14 |
Đà điểu |
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4. |
15 |
Ong |
Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên; |
16 |
Tằm |
|
16.1 |
|
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278. |
16.2 |
|
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1 |
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 25/2015/TT-BNNPTNT |
Hanoi, July 01, 2015 |
CIRCULAR
PROMULGATING LIST OF LIVESTOCK BREEDS ELIGIBLE FOR PRODUCTIO AND TRADING IN VIETNAM
Pursuant to the Ordinance on breeds of domestic animals No. 16/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 of the Standing Committee of National Assembly;
Pursuant to the Government’s Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 defining functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
At the request of the Director General of the Department of Livestock production,
The Minister of Agriculture and Rural Development promulgates the Circular on the List of livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam,
Article 1. This is promulgated under this Circular the List of livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam.
Article 2. Effect
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular
a) Replaces the Circular No. 01/2010/TT-BNNPTNT dated January 07, 2010 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No. 33/2010/TT-BNNPTNT dated June 22, 2010 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No. 58/2011/TT-BNNPTNT dated August 24, 2011 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No. 49/2012/TT-BNNPTNT dated September 26, 2012 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No. 18/2013/TT-BNNPTNT dated March 14, 2013 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No. 18/2014/TT-BNNPTNT dated June 23, 2014 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for production and trading;
b) Decision No.67/2005/QD-BNN dated October 31, 2005 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of livestock breeds eligible for production and trading; Decision No. 42/2007/QD-BNN dated May 16, 2007 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing for additional livestock breeds of the List of livestock breeds eligible for production and trading attached to the Decision No.67/2005/QD-BNN; Decision No. 3205/QD-BNN-CN dated October 17, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for production and trading; Decision No. 4004/QD-BNN-CN dated December 16, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for production and trading; and Decision No. 2074/QD-BNN-CN dated July 23, 2009 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam shall be abrogated.
Article 3. Office Manager of the Ministry, Director General of the Department of Livestock production, Head of the Department of Science, Technology and Environment, Heads of ministry-affiliated relevant units, Directors of the Services of Agriculture and Rural Development of central-affiliated cities and provinces, and relevant organizations and individuals shall be responsible for executing this Circular./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Van Tam
LIST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Species of livestock
Livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam
1
Horse
1.1
Local horse
Types of local horse breeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foreign horse
Kabardin horse
1.3
Half-red horse
Crossbreeds between breeds stated in Section 1.1. and Section 1.2
2
Cows
2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Breeds: Zebu (Bos indicus), H’Mong zebu lineages, Bo U Dau Riu (zebu lineage that has axe-shaped head), Phu Yen zebu lineages.
2.2
Dairy cows
Breeds: Holstein Friesian (HF), Jersey.
2.3
Beef cattle
Breeds: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB).
2.4
Half-bred cows
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Buffalo
3.1
Local buffalo
Local buffalo breeds
3.2
Foreign buffalo
Murrah buffalo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Half-bred buffalo
Crossbreeds between breeds stated in Section 3.1. and Section 3.2
4
Pigs
4.1
Local pigs
Vietnamese Pot-Bellied Pig, Mong Cai pigs, Muong Khuong pigs, Man pigs, Lang Hong pigs, Thuoc Nhieu pigs, Ba Xuyen pigs, Meo pigs, Soc pigs, Phu Khanh pigs, Co pigs, Tap Na pigs, Van Pa pigs (mini Quang Tri pigs).
4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, stress-resistant Pietrain, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
- L (19, 95, 06, 11, 64);
- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);
4.3
Half-bred pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Goats
5.1
Local goats
Breeds: Co goats, Bach Thao goats.
5.2
Foreign goats
Breeds: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Half-bred goats
Crossbreeds between breeds stated in Section 5.1. and Section 5.2.
6
Sheep
Phan Rang sheep
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Local chicken
Ri chicken, Mia chicken, Ho chicken, Dong Tao chicken, Tau Vang chicken, Tre chicken, Choi chicken (or Da chicken, or Noi chicken (fighting cock)), Te chicken, Ac chicken, H’Mong chicken, Phu Tho multi-spur chicken, Tien Yen chicken, Ri Ninh Hoa chicken;
7.2
Foreign chicken
7.2.1
Meat chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2
Egg-laying chicken
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White and Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Egyptian chicken, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
7.2.3
Multipurpose chicken
Tam Hoang (Jiangcun and 882), Luong Phuong (or LV), Sao, Grimaud.
7.3
Half-bred chicken
Crossbreeds between breeds stated in Section 7.1. and Section 7.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ducks
8.1
Meat ducks
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
8.2
Egg-laying ducks
Co ducks, Triet Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Dai Xuyen, Star13;
8.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bau Quy ducks, Bau Ben ducks, Ky Lua ducks, Dom ducks, PT ducks, Bien 15-Dai Xuyen ducks, Co Lung ducks, Hoa Lan ducks;
8.4
Half-bred ducks
Crossbreeds between breeds stated in Section 8.1. and Section 8.2.
9
Muscovy duck
9.1
Local Muscovy duck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2
Foreign Muscovy duck
French Muscovy duck (R31, R51, R71);
9.3
Half-bred Muscovy duck
Crossbreeds between breeds stated in Section 9.1. and Section 9.2.
10
Goose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Local goose
Co, Su Tu
10.2
Foreign goose
Rheinland, Landes, Hungari
10.3
Half-bred goose
Crossbreeds between breeds stated in Section 10.1. and Section 10.2.
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1
Local rabbit
Breeds: Black rabbit, Grey rabbit.
11.2
Foreign rabbit
Breeds: New Zealand, California, Hungary, Panon
11.3
Half-bred rabbit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Pigeon
Local pigeons, Titan pigeons, Mimas pigeons and crossbreeds between these breeds.
13
Quail
14
Ostrich
African Ostriches: Zim, Aust, Blue, Black strains and crossbreeds of these breeds;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bee
Local bee breeds, Italian bee breeds and crossbreeds between these breeds.
16
Silkworm
16.1
Bivoltine silkworm, multivoltine silkworm, Eri-silkworm, GQ 2218 silkworm, TN 1278 silkworm hybrid.
16.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silkworm eggs of breeds stated in Section 16.1.
;
Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 25/2015/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video