BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quy định tại khoản 4 Điều 37, khoản 2 Điều 46, điểm d khoản 2 Điều 48, điểm c khoản 2 Điều 79 của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi, bao gồm:
1. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng;
2. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi;
3. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi;
4. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi; Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi
1. Nội dung thể hiện trên nhãn thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thức ăn chăn nuôi là hàng rời khi lưu thông phải có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, trừ trường hợp thức ăn chăn nuôi truyền thống chưa qua chế biến và bán trực tiếp cho người chăn nuôi.
3. Thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ có bao bì khi lưu thông không phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 1 Điều này nhưng phải có dấu hiệu trên bao bì để nhận biết, tránh nhầm lẫn và có tài liệu kèm theo được quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ Lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Cục Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính định kỳ hằng tháng vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
1. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:
a) Tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cập nhật Danh mục quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này định kỳ hằng năm;
b) Cập nhật, công bố sản phẩm thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn thương mại trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Sản phẩm thức ăn truyền thống chưa được công bố theo quy định tại điểm này được sản xuất nhằm mục đích mua bán, trao đổi trong phạm vi chăn nuôi nông hộ, hộ gia đình, hộ kinh doanh.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2020.
2. Thông tư này thay thế các văn bản sau:
a) Thông tư số 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
b) Thông tư số 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;
c) Thông tư số 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;
d) Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam;
1. Nhãn sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã in trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà trong thành phần có nguyên liệu chưa được công bố theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Thông tư này được tiếp tục lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẮT BUỘC PHẢI
CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc |
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
3 |
Protein thô |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Năng lượng trao đổi (ME) |
Kcal/kg |
Không nhỏ hơn |
5 |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
6 |
Canxi |
% |
Trong khoảng |
7 |
Phốt pho tổng số |
% |
Trong khoảng |
8 |
Lysine tổng số |
% |
Không nhỏ hơn |
9 |
Methionine + Cystine tổng số* |
% |
Không nhỏ hơn |
10 |
Threonine tổng số |
% |
Không nhỏ hơn |
11 |
Khoáng tổng số |
% |
Không lớn hơn |
12 |
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric) |
% |
Không lớn hơn |
- |
Không có |
* Bao gồm các chất thay thế Methionine
2. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh*
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc |
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
3 |
Protein thô |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Béo thô |
% |
Không nhỏ hơn |
5 |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
6 |
Khoáng tổng số |
% |
Không lớn hơn |
* Động vật cảnh là động vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người
3. Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc |
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm hoặc hàm lượng nước |
% |
Không lớn hơn |
3 |
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm * |
Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích |
Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng |
4 |
Nguyên tố khoáng đơn (nếu có) |
Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích |
Trong khoảng |
6 |
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)** |
% |
Không lớn hơn |
** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
4. Thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc |
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm hoặc hàm lượng nước |
% |
Không lớn hơn |
3 |
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm * |
Khối lượng/khối lượng Hoặc khối lượng/thể tích |
Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng |
4 |
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)** |
% |
Không lớn hơn |
** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
5. Tiêu chuẩn công bố áp dụng gồm những nội dung sau:
a) Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân công bố tiêu chuẩn b) Tên của sản phẩm,tên thương mại (nếu có)
c) Số tiêu chuẩn công bố áp dụng d) Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
đ) Tài liệu viện dẫn (phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử các chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu an toàn của thức ăn chăn nuôi)
e) Chỉ tiêu chất lượng hoặc thành phần dinh dưỡng
Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi không bắt buộc phải công bố thông tin kháng sinh trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này.
Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.
g) Chỉ tiêu an toàn
h) Thành phần nguyên liệu
i) Hướng dẫn sử dụng
k)Hạn sử dụng
Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi hạn sử dụng trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
l)Hướng dẫn bảo quản
m) Thời gian công bố tiêu chuẩn
n) Xác nhận của đơn vị công bố tiêu chuẩn
NỘI DUNG THỂ HIỆN TRÊN NHÃN SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
TÊN CỦA SẢN PHẨM (Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt từ 21 đến 42 ngày tuổi) TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có) Định lượng: Số tiêu chuẩn công bố: Ngày sản xuất: Hạn sử dụng*: Hướng dẫn bảo quản: Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm). |
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Độ ẩm (%) max: Protein thô (%) min: ME (Kcal/kg) min: Xơ thô (%) max: Ca (%) min-max: P tổng số (%) min-max: Lysine tổng số (%) min: Methionine + Cystine tổng số (%) min **: Thông tin kháng sinh *** (nếu sử dụng): Những điều cần lưu ý (nếu có): NGUYÊN LIỆU (Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, cơ sở có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
** Bao gồm các chất thay thế Methionine.
*** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
2.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh
TÊN CỦA SẢN PHẨM TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có) Định lượng: Số tiêu chuẩn công bố: Ngày sản xuất: Hạn sử dụng*: Hướng dẫn bảo quản: Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc,xuất xứ của sản phẩm). |
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Độ ẩm (%) max: Protein thô (%) min: Béo thô (%) min: Xơ thô (%) max: Khoáng tổng số (%) max: Thông tin kháng sinh **(nếu sử dụng): Những điều cần lưu ý (nếu có): NGUYÊN LIỆU (Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
3. Thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
TÊN CỦA SẢN PHẨM TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có) Định lượng: Số tiêu chuẩn công bố: Ngày sản xuất: Hạn sử dụng*: Hướng dẫn bảo quản: Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm). |
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG** HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG 1. Chất chính … 2. Chất khác…..
Những điều cần lưu ý (nếu có)
NGUYÊN LIỆU (Ghi tên các loại nguyên liệu của sản phẩm) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Công dụng, lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
-Nguyên liệu thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm nếu đã được ghi nhãn theo quy định của pháp luật về thực phẩm thì không bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định của Thông tư này.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất,lưu thông sản phẩm.
**Chất chính, chất khác bắt buộc phải công bố hàm lượng theo tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp không ghi rõ các chất chính thì các chỉ tiêu chất lượng công bố trên nhãn được coi là chất chính.
4. Trường hợp thức ăn chăn nuôi có chỉ tiêu chất lượng chưa có phương pháp thử được chỉ định hoặc thừa nhận
Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trên nhãn hoặc tài liệu kèm theo nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.
NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG TÀI LIỆU KÈM THEO THỨC ĂN CHĂN
NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.Tên cơ sở sản xuất
2. Địa chỉ sản xuất
3. Tên của sản phẩm, tên thương mại (nếu có)
4. Số tiêu chuẩn công bố áp dụng
5. Chỉ tiêu chất lượng
6. Thông tin kháng sinh (nếu sử dụng)theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này
7. Thành phần nguyên liệu
8. Ngày sản xuất
9. Hạn sử dụng hoặc ngày hết hạn
10. Định lượng
11. Hướng dẫn sử dụng (nếu có)
12. Hướng dẫn bảo quản (nếu có)
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên đơn vị):........................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................................. |
………………,ngày……..tháng ……. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên đơn vị:........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Địa chỉ sản xuất: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: …………………Email: ............................................
Công suất thiết kế (tấn/năm):............................................................................................
Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi ..........................................
Cơ quan cấp: .....................................................................................................................
Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):
Thương mại |
|
Tiêu thụ nội bộ |
|
Gia công cho đơn vị khác |
|
Theo đặt hàng |
|
|
|
|
|
Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn ……… như sau:
I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc
Dùng cho đối tượng vật nuôi: |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Thức ăn đậm đặc (tấn) |
|||||||||
Tổng sản lượng (tấn) |
Thương mại |
Theo đặt hàng (tấn) |
Gia công cho đơn vị khác (tấn) |
Tiêu thụ nội bộ (tấn) |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
||
Khối lượng (tấn) |
Giá bán* |
||||||||||
1. Lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn choai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái chửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái nuôi con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia cầm** |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.Gà hướng thịt lông màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.Gà hướng trứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Vịt, ngan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi - giết thịt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt hướng trứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chim cút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bò sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu, bò thịt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Động vật cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vật nuôi khác (ví dụ ong, tằm, hươu…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)
**Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên
2. Thức ăn bổ sung (kg)
TT |
Loại thức ăn |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
1 |
Thức ăn bổ sung khoáng |
|
|
|
|
|
2 |
Thức ăn bổ sung vitamin |
|
|
|
|
|
3 |
Thức ăn bổ sung axit amin |
|
|
|
|
|
4 |
Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích |
|
|
|
|
|
5 |
Loại khác |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Thức ăn truyền thống(kg)
TT |
Loại thức ăn chăn nuôi |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
1 |
Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
2 |
Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
3 |
Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị
TT |
Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị |
Loại thức ăn chăn nuôi* |
Sản lượng (kg) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
*Chỉ cần liệt kê một trong những loại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)
TT |
Tên kháng sinh |
Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg) |
|||||
Tổng khối lượng kháng sinh |
Dùng trong thức ăn cho lợn |
Dùng trong thức ăn cho gia cầm |
Dùng trong thức ăn cho trâu, bò |
Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh |
Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác |
||
1 |
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi × hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.
**Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.
|
Đại diện công ty |
DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ
DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hóa chất |
1 |
Carbuterol |
2 |
Cimaterol |
3 |
Clenbuterol |
4 |
Chloramphenicol |
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
6 |
Dimetridazole |
7 |
Fenoterol |
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
9 |
Isoxuprin |
10 |
Methyl-testosterone |
11 |
Metronidazole |
12 |
19 Nor-testosterone |
13 |
Salbutamol |
14 |
Terbutaline |
15 |
Stilbenes |
16 |
Melamine (Với hàm lượng Melamine trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
17 |
Bacitracin Zn |
18 |
Carbadox |
19 |
Olaquindox |
20 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione. |
21 |
Vat Yellow2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
22 |
Vat Yellow3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
23 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
24 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
25 |
Cysteamine |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN
NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Danh mục nguyên liệu thức ăn truyền thống*
TT |
Nguyên liệu |
1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
1.1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản |
1.2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn |
1.3 |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
2.1 |
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
2.1.1 |
Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê,hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc |
2.1.2 |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
2.1.3 |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác;sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
2.1.4 |
Hạt khác |
2.2 |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác |
2.3 |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
2.4 |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác |
2.5 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm |
2.5.1 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo |
2.5.2 |
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia |
2.5.3 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm |
2.5.4 |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác |
2.6 |
Thức ăn thô |
2.6.1 |
Cây, cỏ trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu,cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn |
2.6.2 |
Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo,cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh |
2.6.3 |
Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô,lá, thân cây trồng,phụ phẩm khác từ cây trồng |
2.7 |
Nguyên liệu khác từ thực vật |
3 |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản |
4 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại, muối ăn (NaCl),bột đá, đá hạt, đá mảnh |
|
* Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
II. Danh mục nguyên liệu đơn
1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi
TT |
Tên hoạt chất |
1 |
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin: Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide). Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate) Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol) Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol) Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) Loại khác: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid |
2 |
Nhóm khoáng |
Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate Đồng (Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Crôm (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated Iốt (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate Kẽm (Zn): Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride Mangan (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate Molypden (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden Sắt (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate Selen (Se):Sodium selenite, Selenised yeast inactivated, Hydroxy analogue of selenomethionine, L-selenomethionine, Zinc-L-selenomethionine Nhôm (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide. |
|
Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate |
|
3 |
Nhóm axit amin, muối axit amin và các chất đồng phân: Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine và hợp chất muối Lysine (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, hợp chất muối Methionine và đồng phân Methionine (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic axit, Monosodium glutamate, Glycine, hợp chất muối Glycine các đồng phân Glycine, Taurine, L-Arginine, DL- Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid -isopropyl ester (HMBI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamine, Serine, Phenylalamin, Proline |
2. Chất hỗ trợ vật nuôi
TT |
Tên hoạt chất, vi sinh vật |
1 |
Chất hỗ trợ tiêu hóa: Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose |
Hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột: Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles |
|
- Vi sinh vật: Lactobacillus farciminis, Pediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii - Sản phẩm thảo dược, hoạt chất từ thảo dược - Các chất khác: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate và các muối khác của Lactic acid,Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate và các muối khác của Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate và các muối khác của Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate và các muối khác của Butyric acid, |
3. Chất kỹ thuật (duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi)
TT |
Tên hoạt chất, vi sinh vật |
1 |
Chất bảo quản: Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate |
2 |
Chất chống oxy hóa: Alpha-tocopherol, Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT), Calcium ascorbate, Dodecyl gallate, Ethoxyquin, Octyl gallate, Propyl gallate, Sodium ascorbate, Synthetic delta tocopherol, Synthetic gamma tocopherol, Tocopherol extracts from vegetable oils, Tocopherol- rich extracts from vegetable oils (delta rich), Polyphenol, Quercetin, Sodium metabisulfite, Tertiary butylhydroquinone, Ethoxyquin monomer, Ethoxyquin polymer |
3 |
Chất nhũ hóa: Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester |
4 |
Chất ổn định: Sodium alginate, Potassium alginate |
5 |
Chất làm đặc: Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin |
6 |
Chất tạo gel: Sodium alginate, Potassium alginate |
7 |
Chất kết dính: Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate |
8 |
Các chất kiểm soát nhiễm phóng xạ: Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite |
9 |
Chất chống vón: Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose |
10 |
Chất điều chỉnh độ axit: DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate |
11 |
Chất hỗ trợ ủ chua: - Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase - Vi sinh vật và môi trường lên men của chúng: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici - Hóa chất: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium |
Chất nhũ hóa và ổn định, chất làm đặc và tạo gel: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80 Chất kết dính, chống vón cục, chất làm đông:Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite |
4. Chất tạo màu
TT |
Tên hoạt chất |
Nhóm Carotenoids và Xanthophylls:Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin Nhóm tạo màu khác:Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122 |
TT |
Tên hoạt chất |
TT |
Tên hoạt chất |
1 |
(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol |
322 |
Ethyl heptanoate |
2 |
(1R)-1,7,7- T rimethylbicyclo[2.2.1]heptan-2- one |
323 |
Ethyl hex-3-enoate |
3 |
(d-, l-) Isoleucine |
324 |
Ethyl hexadecanoate |
4 |
(DL-) Valine |
325 |
Ethyl hexanoate |
5 |
(L-) Histidine |
326 |
Ethyl isobutyrate |
6 |
1,1-Diethoxyethane |
327 |
Ethyl isovalerate |
7 |
1,1-Dimethoxy-2-phenylethane |
328 |
Ethyl lactate |
8 |
1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene |
329 |
Ethyl nonanoate |
9 |
1,3-Dimethoxybenzene |
330 |
Ethyl octanoate |
10 |
1,4(8), 12- Bisabolatriene |
331 |
Ethyl oleate |
11 |
1,4-Dimethoxybenzene |
332 |
Ethyl phenylacetate |
12 |
1,5,5,9-Tetramethyl- 13-oxatricyclo [8.3.0.0.(4.9)]tridecane |
333 |
Ethyl propionate |
13 |
1,8-Cineole |
334 |
Ethyl salicylate |
14 |
12- Methyltridecanal |
335 |
Ethyl tetradecanoate |
15 |
1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane |
336 |
Ethyl trans-2-butenoate |
16 |
1-Isopropenyl-4- methylbenzene |
337 |
Ethyl undecanoate |
17 |
1-Isopropyl- 4-methylbenzene |
338 |
Ethyl valerate |
18 |
1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene |
339 |
Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate |
19 |
1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene |
340 |
Eugenol |
20 |
1-Phenethyl acetate |
341 |
Eugenyl acetate |
21 |
1-Phenylethan-1-ol |
342 |
Fenchyl acetate |
22 |
1-Propane-1-thiol |
343 |
Fenchyl alcohol |
23 |
2- Methoxynaphthalene |
344 |
Formic acid |
24 |
2- Propionylthiazole |
345 |
Fumaric acid |
25 |
2-(2-Methylprop-1-enyl)-4- |
346 |
Furfural |
26 |
2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol |
347 |
Furfuryl acetate |
27 |
2-(sec-Butyl)-3-methoxypyrazine |
348 |
Furfuryl alcohol |
28 |
2,3- Dimethylpyrazine |
349 |
Gallic acid |
29 |
2,3,5- Trimethylpyrazine |
350 |
Gamma-Terpinene |
30 |
2,3,5,6- Tetramethylpyrazine |
351 |
Geraniol |
31 |
2,3-Diethyl-5-methylpyrazine |
352 |
Geranyl acetate |
32 |
2,3-Diethylpyrazine |
353 |
Geranyl butyrate |
33 |
2,4,5-Trimethylthiazole |
354 |
Geranyl formate |
34 |
2,4-Decadienal |
355 |
Geranyl isobutyrate |
35 |
2,4-Dithiapentane |
356 |
Geranyl propionate |
36 |
2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal |
357 |
Glyceryl tributyrate |
37 |
2,5- Dimethylpyrazine |
358 |
Glycine |
38 |
2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine |
359 |
Glycyrrhizic acid ammoniated |
39 |
2,5-Dimethylphenol |
360 |
Hept-2(trans)- enal |
40 |
2,6- Dimethylpyridine |
361 |
Hept-4-enal |
41 |
2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione |
362 |
Heptan-1-ol |
42 |
2,6-Dimethoxyphenol |
363 |
Heptan-2-one |
43 |
2,6-Dimethylhept-5-enal |
364 |
Heptanal |
44 |
2,6-Dimethylphenol |
365 |
Heptano-1,4-lactone |
45 |
2-Acetyl-3- methylpyrazine |
366 |
Heptanoic acid |
46 |
2-Acetyl-3-ethylpyrazine |
367 |
Heptyl acetate |
47 |
2-Acetyl-5- methylfuran |
368 |
Hex-2(trans)-enal |
48 |
2-Acetylfuran |
369 |
Hex-2(trans)-enyl acetate |
49 |
2-Acetylpyridine |
370 |
Hex-2-en-1-ol |
50 |
2-Acetylpyrrole |
371 |
Hex-2-enyl butyrate |
51 |
2-Acetylthiazole |
372 |
Hex-3(cis)-en-1-ol |
52 |
2-Dodecenal |
373 |
Hex-3(cis)-enal |
53 |
2-Ethyl 4-methylthiazole |
374 |
Hex-3(cis)-enyl acetate |
54 |
2-Ethyl-3- methylpyrazine |
375 |
Hex-3(cis)-enyl formate |
55 |
2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine |
376 |
Hex-3(cis)-enyl isobutyrate |
56 |
2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine |
377 |
Hex-3-enyl butyrate |
57 |
2-Ethyl-3-methoxypyrazine |
378 |
Hex-3-enyl hexanoate |
58 |
2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone |
379 |
Hex-3-enyl isovalerate |
59 |
2-Ethylbutyric acid |
380 |
Hex-3-enyl lactate |
60 |
2-Ethylhexan-1-ol |
381 |
Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal |
61 |
2-Ethylpyrazine |
382 |
Hexadecanoic acid |
62 |
2-Furanmethanethiol |
383 |
Hexan-1-ol |
63 |
2-Hexenal; hex-2- enal |
384 |
Hexan-3,4-dione |
64 |
2-Isobutyl-3- methoxypyrazine |
385 |
Hexanal |
65 |
2-Isobutylthiazole |
386 |
Hexano-1,4-lactone |
66 |
2-Isopropyl-4- methylthiazole |
387 |
Hexanoic acid |
67 |
2-Isopropylphenol |
388 |
Hexyl 2-methylbutyrate |
68 |
2-Methoxy-3- methylpyrazine |
389 |
Hexyl acetate |
69 |
2-Methoxy-4- methylphenol |
390 |
Hexyl butyrate |
70 |
2-Methoxy-4- vinylphenol |
391 |
Hexyl hexanoate |
71 |
2-Methoxybenzaldehyde |
392 |
Hexyl isobutyrate |
72 |
2-Methoxyethyl benzene |
393 |
Hexyl isovalerate |
73 |
2-Methoxyphenol |
394 |
Hexyl lactate |
74 |
2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol |
395 |
Hexyl phenylacetate |
75 |
2-Methyl-2- pentenoic acid |
396 |
Hexyl salicylate |
76 |
2-Methyl-2-(methyldithio) propanal |
397 |
Indole |
77 |
2-Methyl-4-propyl-1,3-oxathiane |
398 |
Isoborneol |
78 |
2-Methylbenzene-1-thiol |
399 |
Isobornyl acetate |
79 |
2-Methylbutyl acetate |
400 |
Isobutyl acetate |
80 |
2-Methylbutyl butyrate |
401 |
Isobutyl benzoate |
81 |
2-Methylbutyl isovalerate |
402 |
Isobutyl butyrate |
82 |
2-Methylbutyraldehyde |
403 |
Isobutyl isobutyrate |
83 |
2-Methylbutyric acid |
404 |
Isobutyl isovalerate |
84 |
2-Methylcrotonic acid |
405 |
Isobutyl phenylacetate |
85 |
2-Methylfuran |
406 |
Isobutyl salicylate |
86 |
2-Methylfuran-3-thiol |
407 |
Isoeugenol |
87 |
2-Methylheptanoic acid |
408 |
Isopentanol |
88 |
2-Methylphenol |
409 |
Isopentyl 2-methylbutyrate |
89 |
2-Methylpropan-1-ol |
410 |
Isopentyl acetate |
90 |
2-Methylpropanal |
411 |
Isopentyl benzoate |
91 |
2-Methylpropane-1-thiol |
412 |
Isopentyl cinnamate |
92 |
2-Methylpropionic acid |
413 |
Isopentyl isobutyrate |
93 |
2-Methylpyrazine |
414 |
Isopentyl salicylate |
94 |
2-Methylundecanal |
415 |
Isopropanol |
95 |
2-Methylvaleric acid |
416 |
Isopropyl tetradecanoate |
96 |
2-Oxopropanal |
417 |
Isopulegol |
97 |
2-Pentylfuran |
418 |
Isopulegone |
98 |
2-Phenylethan-1-ol |
419 |
Lactic acid |
99 |
2-Phenylpropanal |
420 |
L-Alanine |
100 |
3- (Methylthio)butanal |
421 |
L-Arginine |
101 |
3- Butylidenephthalide |
422 |
L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186) |
102 |
3- Ethylcyclopentan-1,2-dione |
423 |
L-Aspartic acid |
103 |
3- Propylidenephthalide |
424 |
L-Carvone |
104 |
3-(Methylthio)hexan-1-ol |
425 |
L-Cysteine |
105 |
3-(Methylthio)propan-1-ol |
426 |
L-Cysteine hydrochloride monohydrate |
106 |
3-(Methylthio)propionaldehyde |
427 |
L-glutamic acid |
107 |
3-(p-Cumenyl)-2- methylpropionaldehyde |
428 |
L-Histidine |
108 |
3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione |
429 |
Linalool |
109 |
3,4-Dihydrocoumarin |
430 |
Linalool oxide |
110 |
3,4-Dimethylphenol |
431 |
Linalyl acetate |
111 |
3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one |
432 |
Linalyl butyrate |
112 |
3,5-Dimethyl-1,2,4-trithiolane |
433 |
Linalyl formate |
113 |
3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione |
434 |
Linalyl isobutyrate |
114 |
3,5-Octadiene-2- one |
435 |
Linalyl propionate |
115 |
3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol |
436 |
L-Leucine |
116 |
3,7-Dimethyloctan-1-ol |
437 |
l-Limonene |
117 |
3-Ethylpyridine |
438 |
L-Menthol |
118 |
3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one |
439 |
L-Methionine |
119 |
3-Hydroxybutan-2-one |
440 |
L-Phenylalanine |
120 |
3-Mercaptobutan-2- one |
441 |
L-Proline |
121 |
3-Methyl-1,2,4- trithiane |
442 |
L-Thyrosine |
122 |
3-Methyl-2- cyclopenten-1-one |
443 |
L-Valine |
123 |
3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one |
444 |
Maltol |
124 |
3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one |
445 |
Menthol |
125 |
3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one |
446 |
Menthyl acetate |
126 |
3-Methylbutanal |
447 |
Methanethiol |
127 |
3-Methylbutane-1- thiol |
448 |
Methyl 2-furoate |
128 |
3-Methylbutyl 3- methylbutyrate |
449 |
Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide |
129 |
3-Methylbutyl butyrate |
450 |
Methyl 2-methylbutyrate |
130 |
3-Methylbutyl dodecanoate |
451 |
Methyl 2-methylvalerate |
131 |
3-Methylbutyl formate |
452 |
Methyl 3-(methylthio)propionate |
132 |
3-Methylbutyl hexanoate |
453 |
Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate |
133 |
3-Methylbutyl octanoate |
454 |
Methyl acetate |
134 |
3-Methylbutyl phenylacetate |
455 |
Methyl anthranilate |
135 |
3-Methylbutyl propionate |
456 |
Methyl benzoate |
136 |
3-Methylbutylamine |
457 |
Methyl butyrate |
137 |
3-Methylbutyric acid |
458 |
Methyl cinnamate |
138 |
3-Methylcyclopentan-1,2-dione |
459 |
Methyl decanoate |
139 |
3-Methylindole |
460 |
Methyl furfuryl disulfide |
140 |
3-Methylnona-2,4-dione |
461 |
Methyl furfuryl Sulfide |
141 |
3-Methylphenol |
462 |
Methyl hexanoate |
142 |
3-Phenylpropan-1- ol |
463 |
Methyl isovalerate |
143 |
3-Phenylpropanal |
464 |
Methyl N-methylanthranilate |
144 |
3-Phenylpropyl isobutyrate |
465 |
Methyl phenylacetate |
145 |
4- Methoxyacetophenone |
466 |
Methyl propionate |
146 |
4- Methoxybenzaldehyde |
467 |
Methyl propyl disulfide |
147 |
4- Methylacetophenone |
468 |
Methyl salicylate |
148 |
4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one |
469 |
Methylsulfinyl methane |
149 |
4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one |
470 |
methyltetrahydropyran |
150 |
4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one |
471 |
Monosodium glutamate |
151 |
4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one |
472 |
Myrcene |
152 |
4,5- Dihydrothiophen-3(2H)-one |
473 |
Naringin / (2S)-4H-1-Benzopyran-4- one,7-((2-O-(6- deoxy-alpha-L- mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5- hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl) |
153 |
4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one |
474 |
Nerol |
154 |
4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one |
475 |
Nerolidol |
155 |
4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol |
476 |
Neryl acetate |
156 |
4-Ethylguaiacol |
477 |
Neryl formate |
157 |
4-Ethylphenol |
478 |
Neryl isobutyrate |
158 |
4H-1,3,5- Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6- trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine |
479 |
Neryl propionate |
159 |
4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one |
480 |
Non-2(cis)-en-1- ol |
160 |
4-Isopropylbenzaldehyde |
481 |
Non-2-enal |
161 |
4-Isopropylbenzyl alcohol |
482 |
Non-6(cis)-enal |
162 |
4-Methyl-5- vinylthiazole |
483 |
Non-6-en-1-ol |
163 |
4-Methylnonanoic acid |
484 |
Nona- 2(trans),6(cis)-dienal |
164 |
4-Methyloctanoic acid |
485 |
Nona- 2(trans),6(trans)-dienal |
165 |
4-Methylphenol |
486 |
Nona-2,4-dienal |
166 |
4-Oxovaleric acid |
487 |
Nona-2,6-dien-1-ol |
167 |
4-Phenylbut-3-en-2- one |
488 |
Nonan- 3- one |
168 |
4-Terpinenol |
489 |
Nonan-1-ol |
169 |
5- Methylquinoxaline |
490 |
Nonan-2-one |
170 |
5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole |
491 |
Nonanal |
171 |
5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline |
492 |
Nonano-1,4-lactone |
172 |
5,6-Dihydro-2,4,6,tris(2- methylpropyl)4H- 1,3,5-dithiazine |
493 |
Nonano-1,5-lactone |
173 |
5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one |
494 |
Nonanoic acid |
174 |
5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine |
495 |
Nonyl acetate |
175 |
5-Methyl-2- phenylhex-2-enal |
496 |
Nootkatone |
176 |
5-Methylfurfural |
497 |
Oct-1-en-3-ol |
177 |
5-Methylhept-2- en-4-one |
498 |
Oct-1-en-3-one |
178 |
5-Methylquinoxaline |
499 |
Oct-1-en-3-yl acetate |
179 |
6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one |
500 |
Oct-2-enal |
180 |
6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one |
501 |
Oct-3-en-1-ol |
181 |
6-Methylhept-5-en- 2-one |
502 |
Octan-1-ol |
182 |
8-Mercapto-p- menthan-3-one |
503 |
Octan-2-ol |
183 |
Acetaldehyde |
504 |
Octan-2-one |
184 |
Acetic acid |
505 |
Octan-3-ol |
185 |
Acetophenone |
506 |
Octan-3-one |
186 |
Acetylpyrazine |
507 |
Octanal |
187 |
Allyl heptanoate |
508 |
Octano-1,4-lactone |
188 |
Allyl hexanoate |
509 |
Octano-1,5-lactone |
189 |
Allyl isothiocyanate |
510 |
Octanoic acid |
190 |
Allyl methyl disulfide |
511 |
Octyl acetate |
191 |
Allylthiol |
512 |
Octyl butyrate |
192 |
alpha- Damascone |
513 |
Oleic acid |
193 |
alpha- Hexylcinnamaldehyde |
514 |
p-Anisyl acetate |
194 |
alpha- Methylcinnamaldehyde |
515 |
p-Anisyl alcohol |
195 |
alpha- Pentylcinnamaldehyde |
516 |
Pent-1-en-3-ol |
196 |
alpha-Ionone |
517 |
Pent-2-en-1-ol |
197 |
alpha-Phellandrene |
518 |
Pentadecano-1,15- lactone |
198 |
alpha-Terpinene |
519 |
Pentan-1-ol |
199 |
alpha-Terpineol |
520 |
Pentan-2,3-dione |
200 |
Aspartic acid |
521 |
Pentan-2-ol |
201 |
Benzaldehyde |
522 |
Pentan-2-one |
202 |
Benzene-1,3-diol |
523 |
Pentanal |
203 |
Benzoic acid |
524 |
Pentano-1,4-lactone |
204 |
Benzophenone |
525 |
Pentyl butyrate |
205 |
Benzothiazole |
526 |
Pentyl hexanoate |
206 |
Benzyl acetate |
527 |
Pentyl isovalerate |
207 |
Benzyl alcohol |
528 |
Pentyl salicylate |
208 |
Benzyl benzoate |
529 |
Phenethyl 2-methyl-butyrate |
209 |
Benzyl butyrate |
530 |
Phenethyl acetate |
210 |
Benzyl cinnamate |
531 |
Phenethyl benzoate |
211 |
Benzyl formate |
532 |
Phenethyl butyrate |
212 |
Benzyl hexanoate |
533 |
Phenethyl formate |
213 |
Benzyl isobutyrate |
534 |
Phenethyl isobutyrate |
214 |
Benzyl isovalerate |
535 |
Phenethyl isovalerate |
215 |
Benzyl methyl sulfide |
536 |
Phenethyl octanoate |
216 |
Benzyl phenylacetate |
537 |
Phenethyl phenylacetate |
217 |
Benzyl propionate |
538 |
Phenethyl propionate |
218 |
Benzyl salicylate |
539 |
Phenol |
219 |
beta- Damascenone |
540 |
Phenylacetaldehyde |
220 |
beta-Alanine |
541 |
Phenylacetic acid |
221 |
beta-caryophyllene |
542 |
Phenylmethanethiol |
222 |
beta-Damascone |
543 |
picoline beta (3- methylpyridine) |
223 |
beta-Ionone |
544 |
Pin-2(10)- ene |
224 |
beta-Ocimene |
545 |
Pin-2(3)- ene |
225 |
Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide |
546 |
Piperine |
226 |
Borneo |
547 |
Piperonal |
227 |
Bornyl acetate |
548 |
p-Menth-1-ene-8- thiol |
228 |
Butan-1-ol |
549 |
p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene |
229 |
Butan-2-one |
550 |
Prenyl acetate |
230 |
Butanal |
551 |
Propanal |
231 |
Butyl 2- methylbutyrate |
552 |
Propane-2-thiol |
232 |
Butyl acetate |
553 |
Propionic acid |
233 |
Butyl butyrate |
554 |
Propyl acetate |
234 |
Butyl isovalerate |
555 |
Propyl hexanoate |
235 |
Butyl lactate |
556 |
p-Tolualdehyde |
236 |
Butyl valerate |
557 |
Pyrrolidine |
237 |
Butylamine |
558 |
Salicylaldehyde |
238 |
Butyl-O-butyryllactate |
559 |
sec- Pentylthiophene |
239 |
Butyric acid |
560 |
sec-Butan-3-onyl acetate |
240 |
Butyro-1,4-lactone |
561 |
Serine |
241 |
Camphene |
562 |
S-Furfuryl acetothioate |
242 |
Carvacrol |
563 |
S-Methyl butanethioate |
243 |
Carvyl acetate |
564 |
Smoke flavouring extract |
244 |
Cinnamaldehyde |
565 |
Sodium bisulphate |
245 |
Cinnamic acid |
566 |
Succinic acid |
246 |
Cinnamyl acetate |
567 |
Tannic acid |
247 |
Cinnamyl alcohol |
568 |
Taurine |
248 |
Cinnamyl butyrate |
569 |
Terpineol |
249 |
Cinnamyl isobutyrate |
570 |
Terpineol acetate |
250 |
Cinnamyl isovalerate |
571 |
Terpinolene |
251 |
Citral |
572 |
Tetradecano-1,5- lactone |
252 |
Citronellal |
573 |
Tetradecanoic acid |
253 |
Citronellic acid |
574 |
Thaumatin / Einecs |
254 |
Citronellol |
575 |
Theaspirane |
255 |
Citronellyl acetate |
576 |
Thiamine hydrochloride |
256 |
Citronellyl butyrate |
577 |
Thymol |
257 |
Citronellyl formate |
578 |
tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one |
258 |
Citronellyl propionate |
579 |
tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol |
259 |
Cyclohexyl acetate |
580 |
tr-2, tr-4- Nonadienal |
260 |
D,L-Isoleucine |
581 |
tr-2, tr-4- Undecadienal |
261 |
d,l-Isomenthone |
582 |
trans-2-Decenal |
262 |
D,L-Serine |
583 |
trans-2-Nonenal |
263 |
d-Carvone |
584 |
trans-2-Octenal |
264 |
Dec-2-enal |
585 |
trans-Menthone |
265 |
Dec-2-enoic acid |
586 |
Tridec-2-enal |
266 |
Deca- 2(trans),4(trans)-dienal |
587 |
Tridecan-2-one |
267 |
Decan- 2 -one |
588 |
Triethyl citrate |
268 |
Decan-1-ol |
589 |
Trimethylamine |
269 |
Decanal |
590 |
Trimethylamine hydrochloride |
270 |
Decano-1,4-lactone |
591 |
Trimethyloxazole |
271 |
Decano-1,5-lactone |
592 |
Undec-10-enal |
272 |
Decanoic acid |
593 |
Undec-2(trans)- enal |
273 |
Decyl acetate |
594 |
Undecan-2-one |
274 |
delta-3- Carene |
595 |
Undecanal |
275 |
d-Fenchone |
596 |
Undecano-1,4- lactone |
276 |
Diacetyl |
597 |
Undecano-1,5-lactone |
277 |
Diallyl disulfide |
598 |
Valencene |
278 |
Diallyl sulfide |
599 |
Valeric acid |
279 |
Diallyl trisulfide |
600 |
Vanillin |
280 |
Dibutyl sulfide |
601 |
Vanillyl acetone |
281 |
Diethyl malonate |
602 |
Veratraldehyde |
282 |
Diethyl succinate |
603 |
Erythritol |
283 |
Diethyl-5- methylpyrazine |
604 |
Ethyl maltol |
284 |
Difurfuryl ether |
605 |
Ethyl vanillin |
285 |
Difurfuryl Sulfide |
606 |
Isovaleric |
286 |
Dihydrocarvyl acetate |
607 |
Isoamyl acetate |
287 |
Dimethyl disulfide |
608 |
Sodium Saccharin |
288 |
Dimethyl sulfide |
609 |
Neohesperidin dihydrochalcone |
289 |
Dimethyl tetrasulfide |
610 |
Tributyrin |
290 |
Dimethyl trisulfide |
611 |
Phenylethyl alcohol |
291 |
Diphenyl ether |
612 |
Isoamyl phenylacetate |
292 |
Dipropyl disulfide |
613 |
Gama Nonalactone |
293 |
Dipropyl trisulfide |
614 |
Isoamyl butyrate |
294 |
Disodium 5-guanylate |
615 |
Erythorsin |
295 |
Disodium 5'-inosinate |
616 |
Disodium 5’-Inosinate |
296 |
Disodium 5'-ribonucleotide |
617 |
Neotame |
297 |
Disodium guanosine 5'-monophosphate |
618 |
Guanosine 5’-monophosphate GMP) |
298 |
Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP) |
619 |
Inosine-5-mono-phosphate (IMP) |
299 |
d-Limonene |
620 |
Acetylmethyl Carbinol |
300 |
DL-Menthol (racemic) |
621 |
Cinnamic Aldehyde |
301 |
Dodec-2(trans)- enal |
622 |
Disodium 5’-guanylate |
302 |
Dodecan-1-ol |
623 |
Iso amyl iso Valerate |
303 |
Dodecanal |
624 |
Butyl butyryl lactate |
304 |
Dodecano-1,4- lactone |
625 |
Heptanone |
305 |
Dodecano-1,5- lactone |
626 |
Acetyl propionyl |
306 |
Dodecanoic acid |
627 |
Anisaldehyde |
307 |
Dodecyl acetate |
628 |
Isom amyl acetate |
308 |
Ethanol |
629 |
Gamma Undecalactone |
309 |
Ethyl 2- methylbutyrate |
630 |
Undecanone mono propylene glycol |
310 |
Ethyl 4-oxovalerate |
631 |
Iso Amyl Salicylate |
311 |
Ethyl acetate |
632 |
Bourbonal |
312 |
Ethyl acetoacetate |
633 |
Furaneol |
313 |
Ethyl acrylate |
634 |
Corylone |
314 |
Ethyl benzoate |
635 |
Furfural mercaptain |
315 |
Ethyl butyrate |
636 |
Isoamyl acetate |
316 |
Ethyl cinnamate |
637 |
Raspberry ketone |
317 |
Ethyl dec-2- enoate |
638 |
Sanguinarine |
318 |
Ethyl dec-4- enoate |
639 |
Glucosum anhydricum |
319 |
Ethyl decanoate |
640 |
Aspartme |
320 |
Ethyl dodecanoate |
641 |
Ammonium Glycyrrhizinate |
321 |
Ethyl formate |
642 |
3-Methy cyclopenten-1,2-dione |
6. Nguyên liệu đơn khác được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
III. Nguyên liệu được công nhận từ kết quả khảo nghiệm; nguyên liệu được công nhận từ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia tại Việt Nam.
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 21/2019/TT-BNNPTNT |
Hanoi, November 28, 2019 |
CIRCULAR
ELABORATING TO A NUMBER OF ARTICLES OF LAW ON ANIMAL HUSBANDRY REGARDING ANIMAL FEED
Pursuant to Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of the Government administering functions, tasks, powers and organizational structures of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to Law on Animal Husbandry dated November 19, 2018;
At request of Director General of Department of Livestock Production,
Minister of Agriculture and Rural Development promulgates Circular on elaborating to a number of Articles of Law on Animal Husbandry regarding animal feed.
GENERAL PROVISIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular elaborates some regulations specified in Clause 4 Article 37, Clause 2 Article 46, Point d Clause 2 Article 48, Point c Clause 2 Article 79 of Law on Husbandry on animal feed, including:
1. Quality indicators in animal feeds that need publicizing in the declared and applied standards;
2. Labeling of animal feed;
3. Report on manufacture of animal feed;
4. List of chemical substances, biological and microorganism products prohibited in animal feed; List of ingredients permitted for use in animal feed.
This Circular applies to domestic organizations and individuals and foreign organizations and individuals whose operation involves animal feed in Vietnam territory.
PROVISIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quality indicators in animal feeds that need publicizing in the declared and applied standards are specified in Annex I attached to this Circular.
Article 4. Labeling of animal feed
1. Details to the displayed on labels of animal feed are specified under Annex II attached to this Circular.
2. Animal feed that is bulk cargo while in circulation is required to have documents attached thereto specified under Annex III attached to this Circular, except for traditional animal feed that is not processed and is sold directly to persons conducting animal husbandry activities.
3. Packaged animal feed by order and animal feed for internal use while in circulation are not required to be labeled as specified in Clause 1 of this Article but the package must be marked to identify and avoid confusion, and attach documents specified under Annex III attach to this Circular.
4. Animal feed containing veterinary drugs with antibiotics to prevent and cure diseases of domestic animals must fully specify name and contents of antibiotics, use instruction and dosing interval on the labels or attached documents while in circulation.
Article 5. Report on manufacture of animal feed
Facilities manufacturing commercial animal feed shall report on manufacture of animal feed using the form under Annex IV attached to this Circular and submit to Department of Livestock Production, local Departments of Agriculture and Rural Development online or via postal services on a monthly basis in the first week of the following month or on a irregular basis at request of competent authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. List of ingredients permitted for use in animal feed is specified under Annex VI attached to this Circular.
3. Department of Livestock Production is responsible for:
a) consolidating and requesting Minister of Agriculture and Rural Development to consider and update the lists specified in Clauses 1 and 2 of this Article on a yearly basis;
b) updating and publicizing traditional feed and single commercial ingredients on website of Ministry of Agriculture and Rural Development.
Traditional feed products that are not publicized according to regulations in this Point shall be manufactured only for trade and exchange among smallholdings, households and household business.
IMPLEMENTATION
1. This Circular comes into force from January 14, 2020.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Circular No. 28/2014/TT-BNNPTNT dated September 04, 2014 of Minister of Agriculture and Rural Development on lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;
b) Circular No. 42/2015/TT-BNNPTNT dated November 16, 2015 of Minister of Agriculture and Rural Development on revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;
c) Circular No. 01/2017/TT-BNNPTNT dated January 16, 2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;
d) Circular No. 02/2019/TT-BNNPTNT dated February 11, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development on list of animal feed by tradition and single ingredients permitted for circulation in Vietnam;
1. Labels of animal feed according to Circular No. 20/2017/TT-BNNPTNT dated November 10, 2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on elaborating to Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of Government on management of animal and fishery feed printed before the effective date hereof shall be used until December 31, 2021 inclusively.
2. Animal feed permitted for circulation in Vietnam according to Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of Government on animal and fishery feed before the effective date hereof containing ingredients that have not be publicized as specified in Point b Clause 3 Article 6 of this Circular shall be in circulation until December 31, 2021 inclusively.
Article 9. Responsibility for implementation
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration and revision./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien
ANNEX I
QUALITY INDICATORS OF ANIMAL FEED THAT NEED PUBLICIZING
IN DECLARED AND APPLIED STANDARDS
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development)
1. Compound feed and concentrates
No.
Indicators
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Visual: Shape, color
-
Description
2
Moisture
%
No greater than
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
No less than
4
Metabolizable energy (ME)
Kcal/kg
No less than
5
Crude fiber
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Calcium
%
From … to …
7
Total phosphorus
%
From … to …
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
No less than
9
Methionine + Total Cystine*
%
No less than
10
Total threonine
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Total minerals
%
No greater than
12
Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)
%
No greater than
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
None
*Including substitutions of Methionine
2. Compound feed for pets*
No.
Indicators
Unit
Form of publicizing
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Description
2
Moisture
%
No greater than
3
Crude protein
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Crude fat
%
No less than
5
Crude fiber
%
No greater than
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
No greater than
*Pets refer to animals raised not for human consumption
3. Compound supplement
No.
Indicators
Unit
Form of publicizing
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Description
2
Moisture or water content
%
No greater than
3
Quality indicators determining nature and use of products*
Weight/weight or weight/volume
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Native element minerals (if any)
Weight/weight or weight/volume
From … to …
6
Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)**
%
No greater than
*Choose indicators and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Traditional feed and single ingredient
No.
Indicators
Unit
Form of publicizing
1
Visual: Shape, color
-
Description
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Moisture or water content
%
No greater than
3
Quality indicators determining nature and use of products*
Weight/weight or weight/volume
No less than or no greater than or from … to …
4
Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)**
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No greater than
*Choose indicators and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators)
**Does not apply to products in liquid form
5. Declared and applied standards include:
a) Name, address and phone number of organizations and individuals declaring the standards b) Name of address, commercial name (if any)
c) Declared and applied standards No. d) Scope of the standards
dd) Referencing documents (methods of collecting specimens, methods of testing quality and safety indicators of animal feed)
e) Quality indicators or nutrition value
Animal feed containing veterinary drugs with antibiotics to prevent and cure pets is not required to publicize antibiotic information in the quality indicator schedule but is required to be labeled according to Clause 4 Article 4 of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Safety indicators
h) Component of ingredients
i) Use instruction
k) Expiry date
Expiry date of a product is not required to be specified in the declared and applied standards when update product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.
l) Preservation instruction
m) Date of standard publication
n) Confirmation of entities publicizing the standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DETAILS TO BE DISPLAYED ON LABLES OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development)
1. Compound feed and concentrates
PRODUCT NAME
(E.g. Compound feed for broilers 21 to 42 days old)
COMMERCIAL NAME (if any)
Quantification:
Declared standards No.
Date of manufacture:
Expiry date*:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).
NUTRITION FACTS OR QUALITY INDICATORS
Moisture (%) max:
Crude protein (%) min:
ME (Kcal/kg) min:
Crude fiber (%) max:
Ca (%) min-max:
Total P (%) min-max:
Total lysine (%) min:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antibiotic information *** (if used):
Remarks (if any):
INGREDIENTS
(Specify name of primary ingredients mixed together)
USE INSTRUCTION
- Apart from compulsory details above, the facility may specify other details (E.g. Product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.), as long as they comply with regulations and law on product labeling.
- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.
- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.
*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
***Not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause 4 Article 4 of this Circular.
2. Compound feed for pets
PRODUCT NAME
COMMERCIAL NAME (if any)
Quantification:
Declared standards No.
Date of manufacture:
Expiry date*:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).
NUTRITION FACTS OR QUALITY INDICATORS
Moisture (%) max:
Crude protein (%) min:
Crude fat (%) min:
Crude fiber (%) max:
Total minerals (%) max:
Antibiotic information ** (if used):
Remarks (if any):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Specify name of primary ingredients mixed together)
USE INSTRUCTION
- Apart from compulsory details above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as they comply with regulations and law on product labeling.
- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.
- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.
*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.
**Not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause 4 Article 4 of this Circular.
3. Supplement and traditional feed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COMMERCIAL NAME (if any)
Quantification:
Declared standards No.
Date of manufacture:
Expiry date*:
Preservation instruction:
Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).
NUTRITION FACTS** OR QUALITY INDICATORS
1. Primary substances: …
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Remarks (if any):
INGREDIENTS
(Specify name of ingredients of the product)
USE INSTRUCTION
- Apart from compulsory details above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Functions, product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as they comply with regulations and law on product labeling.
- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.
- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.
**Contents of the primary substances and other substances must be publicized according to declared and applied standards. In case primary substances are not specified, quality indicators displayed on the labeled shall be considered as primary substances.
4. In case animal feed contains a quality indicator whose designated or recognized testing methods are not available
Animal feed manufactured in water containing active ingredients which have not been tested by a designated laboratory or a recognized laboratory is not required to publicize content of the active ingredients on the label or attached documents but is required to specify components and quantity of ingredients containing the active ingredients and name of the active ingredients.
ANNEX III
DETAILS TO BE DISPLAYED IN DOCUMENTS ATTACHED TO ANIMAL
FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development)
1. Name of manufacturing facility
2. Address of manufacturing facility
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Declared and applied standards No.
5. Quality indicators
6. Antibiotic information (if used) according to Clause 4 Article 4 of this Circular
7. Component of ingredients
8. Date of manufacture
9. Expiry date
10. Quantification
11. Use instruction (if any)
12. Preservation instruction (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANNEX IV
FORM FOR REPORT ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development)
(Entity):…………………………..
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
No. ……………………
(Location and date)
REPORT ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED
To: Department of Livestock Production/Department of Agriculture and Rural Department
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Head office address: .........................................................................................................
Address of manufacturing facility: ..................................................................................................
Phone: ……………………… Fax ………………….. E-mail …………………………
Design capacity (tonne/year): ……………………………………………………………
Certificate of eligibility to manufacture animal feed No. ...................................................
Body of issuing: …………………………………………………………………………………
Purpose of manufacturing animal feed (put “x” in boxes below):
Commercial
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toll manufacturing for other entities
Upon order placement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Throughput and price of animal feed
1. Compound feed and concentrates
For domestic animals:
Compound feed
Concentrates (tonne)
Total throughput (tonne)
Commercial
Upon order placement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal use (tonne)
Total throughput
Commercial
Upon order placement
Toll manufacturing for other entities
Internal use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Price*
1. Swine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Finisher
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gestating pig
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactating pigs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1. White broiler
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Started stock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broiler breeder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chick
- Cockerel
- Finisher
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Colored broiler
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broiler breeder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Broiler:
- Chick
- Cockerel
- Finisher
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Layer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Started stock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Layer breeder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Duck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Started stock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Breeder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ducks raised for meat (from 1 day of age until slaughtered)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Ducks raised for eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Breeder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Quail
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Buffalo, cow
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dairy cattle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Pets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Other domestic animals (e.g. bees, silkworms, deer, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Average price during the reporting period (VND/kg)
**Started stock of poultry starts from 1 day of age to date of laying the first egg
2. Supplement (kg)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total throughput
Commercial
Upon order placement
Toll manufacturing for other entities
Internal use
1
Mineral supplements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Vitamin supplements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amino acid supplements
4
Beneficial bacteria supplements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Others
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total amount
3. Traditional feed (kg)
No.
Type of animal feed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Commercial
Upon order placement
Toll manufacturing for other entities
Internal use
1
Animal origin (specify each product)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Plant origin (specify each product)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. List of entities entering into toll manufacturing agreements with the reporting entity
No.
Name and address of entities entering into toll manufacturing agreements with reporting entity
Type of animal feed*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
* Specify any of following: Compound feed, concentrates, supplements or traditional feed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Name of antibiotics
Amount* of antibiotics used in animal feed** (kg)
Antibiotic gross weight
Used in pig feed
Used in poultry feed
Used in cattle feed
Used in pet feed
Used in feed for other domestic animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
....
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Amount of antibiotics shall equal amount of veterinary drugs used in animal feed x content of antibiotics in the veterinary drugs.
**Animal feed includes commercial feed, feed upon order placement, feed under toll manufacturing agreements for other entities or feed for internal use.
Company’s
representative
(Signature and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF CHEMICAL SUBSTANCES, BIOLOGICAL AND MICROORGANISM
PRODUCTS PROHIBITED IN ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development)
No.
Name of chemical substances
1
Carbuterol
2
Cimaterol
3
Clenbuterol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chloramphenicol
5
Diethylstilbestrol (DES)
6
Dimetridazole
7
Fenoterol
8
Furazolidon and Nitrofuran derivatives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoxsuprin
10
Methyl-testosterone
11
Metronidazole
12
19-Nortestosterone
13
Salbutamol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terbutaline
15
Stilbenes
16
Melamine (Provided that Melamine content in animal feed exceeds 2.5 mg/kg)
17
Bacitracin zinc
18
Carbadox
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olaquindox
20
Vat Yellow 1 (other names: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); molecular formula C28H12N2O2; nomenclature: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione.
21
Vat Yellow2 (other name: Indanthrene); molecular formula: C28H14N2O2S2; nomenclature: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.
22
Vat Yellow3 (other name: Mikethrene); molecular formula: C28H18N2O4; nomenclature: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.
23
Vat Yellow 4 (other name: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); molecular formula: C24H12O2; nomenclature: 7,14-Dibenzpyrenequinone.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Auramine (other name: yellow pyoctanine; glauramine); molecular formula: C17H21N3; nomenclature: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] and Auramine derivatives.
25
Cysteamine
ANNEX VI
LIST OF INGREDIENTS PERMITTED TO BE MADE INTO ANIMAL
FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister
of Agriculture and Rural Development)
I. List of traditional feed ingredients*
No.
Ingredients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ingredients of animal origin
1.1
Ingredients of fishery origin:
Fish, shrimp, crab, crustacean, molluscs and other fishery; fishery products and by-products
1.2
Ingredients of terrestrial animal origin:
Bone meal, meat meal, meat and bone meal, hydrolyzed feather meal, poultry meal, egg, insect, invertebrates, milk and products of milk; other by-products from terrestrial animals
1.3
Other ingredients of animal origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ingredients of plant origin
2.1
Grains and grain products
2.1.1
Cereal:
Maize, rice, wheat, malt, millet and other cereal; cereal products and by-products
2.1.2
Bean:
soya-bean, green bean, lupine, pigeon pea and other beans; bean products and by-products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oilseeds:
Bean, cottonseed, linseed, sesame, cashew and other oilseeds; oilseed products and by-products
2.1.4
Other bean
2.2
Oil cake:
Soybean meal, peanut meal, palm kernel meal, rapeseed meal, sesame meal, sunflower meal, linseed meal, coconut meal, cottonseed meal, lupine meal and other oil cakes
2.3
Root, trunk, bulb and fruit:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Gluten:
Corn gluten meal, wheat gluten meal, animal feed gluten and other gluten
2.5
Products and by-products from food manufacturing and processing
2.5.1
Products and by-products of sugarcane and confectionery manufacturing and processing:
Molasses, crumbs, other products and by-products of sugarcane and confectionery manufacturing and processing
2.5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillers grains, wheat and by-products of distillers grains, wheat, brewer yeast, dried distillers grains with solubles (DDGS) and other by-products of alcohol, wine and beer manufacturing and processing
2.5.3
Products and by-products from other food manufacturing and processing:
Pineapple wastes, peanut wastes, cassava wastes and bagasse; other products and by-products from other food manufacturing and processing
2.5.4
Starch:
Rice starch, corn starch, tapioca, wheat starch and other types of starch
2.6
Forage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terrestrial plants and weed:
Natural grass, planted grass, Poaceae plants, leguminous plants, other terrestrial plants and weed and products thereof
2.6.2
Aquatic plants:
Alga, moss, seaweed, water fern, other aquatic plants and products of aquatic plants
2.6.3
By-products of plants:
Straw, thatch, rice husk, corncob, ear of corn, leaves and trunk of plants, and other by-products of plants
2.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Oil and fat of terrestrial and aquatic plant and animal origin
4
Sugar:
Glucose, lactose, maltose and other sugars
5
Urea used as feed for cattle ruminants, table salt (NaCl), calcium carbonate, chippings and granules of natural stones
6
Other traditional feed ingredients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. List of single ingredients
1. Nutrients for domestic animals
No.
Name of the active ingredient
1
Vitamins, provitamins and substances with similar functions to vitamins:
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol)
Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)
Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)
Other types: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Micro minerals:
Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate
Copper(Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Chrome (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated
Iodine (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate
Zinc (Zn):Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride
Manganese (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate
Molybdenum (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden
Iron (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminum (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide.
2.2
Macro minerals:
Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate
3
Amino acid, amino acid salts and isomers:
Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine and Lysine salt compounds (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, Methionine salt compounds and Methionine isomers (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic acid, Monosodium glutamate, Glycine, Glycine salt compounds, Glycine isomers, Taurine, L-Arginine, DL-Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid –isopropyl ester (HBMI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamate, Serine, Phenylalamin, Proline
2. Aids for domestic animals
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Digestive aid substances:
Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose
2
Gastrointestinal microbiota aids:
Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles
3
Other aids:
- Microorganisms: Lactobacillus farciminis, Pediococcus acidilactiici, Saccharomyces cerevisiae boulardii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other substances: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate and other salts of Lactic acid, Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate and other salts of Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate and other salts of Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate and other salts of Butyric acid,
3. Technical substances (to maintain or boost properties of animal feed)
No.
Name of active ingredients and microorganisms
1
Preservatives:
Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate
2
Antioxidants:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Emulsifiers:
Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester
4
Stabilizers:
Sodium alginate, Potassium alginate
5
Thickeners:
Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gelling agents:
Sodium alginate, Potassium alginate
7
Binders:
Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate
8
Radiation control substances:
Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose
10
Acidity regulators:
DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate
11
Pickling aids:
- Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase
- Microorganisms and environment for pickling thereof: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici
- Chemicals: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multi-purpose substances:
Emulsifiers and stabilizers, thickeners and gelling agents: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80
Binders, anticaking agents and freezing agents: Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite
4. Coloring agents
No.
Name of active ingredients
1
Carotenoids and Xanthophylls: Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin
Other coloring agents: Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Name of active ingredients
No.
Name of active ingredients
1
(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol
322
Ethyl heptanoate
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323
Ethyl hex-3-enoate
3
(d-, l-) Isoleucine
324
Ethyl hexadecanoate
4
(DL-) Valine
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
(L-) Histidine
326
Ethyl isobutyrate
6
1,1-Diethoxyethane
327
Ethyl isovalerate
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
Ethyl lactate
8
1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene
329
Ethyl nonanoate
9
1,3-Dimethoxybenzene
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,4(8), 12- Bisabolatriene
331
Ethyl oleate
11
1,4-Dimethoxybenzene
332
Ethyl phenylacetate
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333
Ethyl propionate
13
1,8-Cineole
334
Ethyl salicylate
14
12- Methyltridecanal
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane
336
Ethyl trans-2-butenoate
16
1-Isopropenyl-4- methylbenzene
337
Ethyl undecanoate
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
338
Ethyl valerate
18
1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene
339
Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate
19
1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1-Phenethyl acetate
341
Eugenyl acetate
21
1-Phenylethan-1-ol
342
Fenchyl acetate
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343
Fenchyl alcohol
23
2- Methoxynaphthalene
344
Formic acid
24
2- Propionylthiazole
345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2-(2-Methylprop-1-enyl)-4-
346
Furfural
26
2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol
347
Furfuryl acetate
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
348
Furfuryl alcohol
28
2,3- Dimethylpyrazine
349
Gallic acid
29
2,3,5- Trimethylpyrazine
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2,3,5,6- Tetramethylpyrazine
351
Geraniol
31
2,3-Diethyl-5-methylpyrazine
352
Geranyl acetate
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
353
Geranyl butyrate
33
2,4,5-Trimethylthiazole
354
Geranyl formate
34
2,4-Decadienal
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2,4-Dithiapentane
356
Geranyl propionate
36
2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal
357
Glyceryl tributyrate
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
358
Glycine
38
2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine
359
Glycyrrhizic acid ammoniated
39
2,5-Dimethylphenol
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2,6- Dimethylpyridine
361
Hept-4-enal
41
2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione
362
Heptan-1-ol
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
363
Heptan-2-one
43
2,6-Dimethylhept-5-enal
364
Heptanal
44
2,6-Dimethylphenol
365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
2-Acetyl-3- methylpyrazine
366
Heptanoic acid
46
2-Acetyl-3-ethylpyrazine
367
Heptyl acetate
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
368
Hex-2(trans)-enal
48
2-Acetylfuran
369
Hex-2(trans)-enyl acetate
49
2-Acetylpyridine
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2-Acetylpyrrole
371
Hex-2-enyl butyrate
51
2-Acetylthiazole
372
Hex-3(cis)-en-1-ol
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
373
Hex-3(cis)-enal
53
2-Ethyl 4-methylthiazole
374
Hex-3(cis)-enyl acetate
54
2-Ethyl-3- methylpyrazine
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine
376
Hex-3(cis)-enyl isobutyrate
56
2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine
377
Hex-3-enyl butyrate
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378
Hex-3-enyl hexanoate
58
2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone
379
Hex-3-enyl isovalerate
59
2-Ethylbutyric acid
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
2-Ethylhexan-1-ol
381
Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal
61
2-Ethylpyrazine
382
Hexadecanoic acid
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
383
Hexan-1-ol
63
2-Hexenal; hex-2- enal
384
Hexan-3,4-dione
64
2-Isobutyl-3- methoxypyrazine
385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
2-Isobutylthiazole
386
Hexano-1,4-lactone
66
2-Isopropyl-4- methylthiazole
387
Hexanoic acid
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
388
Hexyl 2-methylbutyrate
68
2-Methoxy-3- methylpyrazine
389
Hexyl acetate
69
2-Methoxy-4- methylphenol
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
2-Methoxy-4- vinylphenol
391
Hexyl hexanoate
71
2-Methoxybenzaldehyde
392
Hexyl isobutyrate
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
393
Hexyl isovalerate
73
2-Methoxyphenol
394
Hexyl lactate
74
2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol
395
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
2-Methyl-2- pentenoic acid
396
Hexyl salicylate
76
2-Methyl-2-(methyldithio) propanal
397
Indole
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
398
Isoborneol
78
2-Methylbenzene-1-thiol
399
Isobornyl acetate
79
2-Methylbutyl acetate
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
2-Methylbutyl butyrate
401
Isobutyl benzoate
81
2-Methylbutyl isovalerate
402
Isobutyl butyrate
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403
Isobutyl isobutyrate
83
2-Methylbutyric acid
404
Isobutyl isovalerate
84
2-Methylcrotonic acid
405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
2-Methylfuran
406
Isobutyl salicylate
86
2-Methylfuran-3-thiol
407
Isoeugenol
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
Isopentanol
88
2-Methylphenol
409
Isopentyl 2-methylbutyrate
89
2-Methylpropan-1-ol
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
2-Methylpropanal
411
Isopentyl benzoate
91
2-Methylpropane-1-thiol
412
Isopentyl cinnamate
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
Isopentyl isobutyrate
93
2-Methylpyrazine
414
Isopentyl salicylate
94
2-Methylundecanal
415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
2-Methylvaleric acid
416
Isopropyl tetradecanoate
96
2-Oxopropanal
417
Isopulegol
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
418
Isopulegone
98
2-Phenylethan-1-ol
419
Lactic acid
99
2-Phenylpropanal
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
3- (Methylthio)butanal
421
L-Arginine
101
3- Butylidenephthalide
422
L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186)
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
423
L-Aspartic acid
103
3- Propylidenephthalide
424
L-Carvone
104
3-(Methylthio)hexan-1-ol
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
3-(Methylthio)propan-1-ol
426
L-Cysteine hydrochloride monohydrate
106
3-(Methylthio)propionaldehyde
427
L-glutamic acid
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
428
L-Histidine
108
3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione
429
Linalool
109
3,4-Dihydrocoumarin
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
3,4-Dimethylphenol
431
Linalyl acetate
111
3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one
432
Linalyl butyrate
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433
Linalyl formate
113
3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione
434
Linalyl isobutyrate
114
3,5-Octadiene-2- one
435
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol
436
L-Leucine
116
3,7-Dimethyloctan-1-ol
437
l-Limonene
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438
L-Menthol
118
3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one
439
L-Methionine
119
3-Hydroxybutan-2-one
440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
3-Mercaptobutan-2- one
441
L-Proline
121
3-Methyl-1,2,4- trithiane
442
L-Thyrosine
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
443
L-Valine
123
3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one
444
Maltol
124
3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one
445
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one
446
Menthyl acetate
126
3-Methylbutanal
447
Methanethiol
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
448
Methyl 2-furoate
128
3-Methylbutyl 3- methylbutyrate
449
Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide
129
3-Methylbutyl butyrate
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
3-Methylbutyl dodecanoate
451
Methyl 2-methylvalerate
131
3-Methylbutyl formate
452
Methyl 3-(methylthio)propionate
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
453
Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate
133
3-Methylbutyl octanoate
454
Methyl acetate
134
3-Methylbutyl phenylacetate
455
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
3-Methylbutyl propionate
456
Methyl benzoate
136
3-Methylbutylamine
457
Methyl butyrate
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458
Methyl cinnamate
138
3-Methylcyclopentan-1,2-dione
459
Methyl decanoate
139
3-Methylindole
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
3-Methylnona-2,4-dione
461
Methyl furfuryl Sulfide
141
3-Methylphenol
462
Methyl hexanoate
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
463
Methyl isovalerate
143
3-Phenylpropanal
464
Methyl N-methylanthranilate
144
3-Phenylpropyl isobutyrate
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
4- Methoxyacetophenone
466
Methyl propionate
146
4- Methoxybenzaldehyde
467
Methyl propyl disulfide
147
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
468
Methyl salicylate
148
4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one
469
Methylsulfinyl methane
149
4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one
471
Monosodium glutamate
151
4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one
472
Myrcene
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
473
Naringin / (2S)-4H-1-Benzopyran-4- one,7-((2-O-(6- deoxy-alpha-L- mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5- hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)
153
4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one
474
Nerol
154
4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol
476
Neryl acetate
156
4-Ethylguaiacol
477
Neryl formate
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
478
Neryl isobutyrate
158
4H-1,3,5- Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6- trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine
479
Neryl propionate
159
4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
4-Isopropylbenzaldehyde
481
Non-2-enal
161
4-Isopropylbenzyl alcohol
482
Non-6(cis)-enal
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
483
Non-6-en-1-ol
163
4-Methylnonanoic acid
484
Nona- 2(trans),6(cis)-dienal
164
4-Methyloctanoic acid
485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
4-Methylphenol
486
Nona-2,4-dienal
166
4-Oxovaleric acid
487
Nona-2,6-dien-1-ol
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
488
Nonan- 3- one
168
4-Terpinenol
489
Nonan-1-ol
169
5- Methylquinoxaline
490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole
491
Nonanal
171
5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline
492
Nonano-1,4-lactone
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
493
Nonano-1,5-lactone
173
5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one
494
Nonanoic acid
174
5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine
495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
5-Methyl-2- phenylhex-2-enal
496
Nootkatone
176
5-Methylfurfural
497
Oct-1-en-3-ol
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
498
Oct-1-en-3-one
178
5-Methylquinoxaline
499
Oct-1-en-3-yl acetate
179
6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one
501
Oct-3-en-1-ol
181
6-Methylhept-5-en- 2-one
502
Octan-1-ol
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
503
Octan-2-ol
183
Acetaldehyde
504
Octan-2-one
184
Acetic acid
505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
Acetophenone
506
Octan-3-one
186
Acetylpyrazine
507
Octanal
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
Octano-1,4-lactone
188
Allyl hexanoate
509
Octano-1,5-lactone
189
Allyl isothiocyanate
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
Allyl methyl disulfide
511
Octyl acetate
191
Allylthiol
512
Octyl butyrate
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
513
Oleic acid
193
alpha- Hexylcinnamaldehyde
514
p-Anisyl acetate
194
alpha- Methylcinnamaldehyde
515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
alpha- Pentylcinnamaldehyde
516
Pent-1-en-3-ol
196
alpha-Ionone
517
Pent-2-en-1-ol
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
518
Pentadecano-1,15- lactone
198
alpha-Terpinene
519
Pentan-1-ol
199
alpha-Terpineol
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Aspartic acid
521
Pentan-2-ol
201
Benzaldehyde
522
Pentan-2-one
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
523
Pentanal
203
Benzoic acid
524
Pentano-1,4-lactone
204
Benzophenone
525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
Benzothiazole
526
Pentyl hexanoate
206
Benzyl acetate
527
Pentyl isovalerate
207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
528
Pentyl salicylate
208
Benzyl benzoate
529
Phenethyl 2-methyl-butyrate
209
Benzyl butyrate
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
Benzyl cinnamate
531
Phenethyl benzoate
211
Benzyl formate
532
Phenethyl butyrate
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
533
Phenethyl formate
213
Benzyl isobutyrate
534
Phenethyl isobutyrate
214
Benzyl isovalerate
535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
Benzyl methyl sulfide
536
Phenethyl octanoate
216
Benzyl phenylacetate
537
Phenethyl phenylacetate
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
538
Phenethyl propionate
218
Benzyl salicylate
539
Phenol
219
beta- Damascenone
540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
beta-Alanine
541
Phenylacetic acid
221
beta-caryophyllene
542
Phenylmethanethiol
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
543
picoline beta (3- methylpyridine)
223
beta-Ionone
544
Pin-2(10)- ene
224
beta-Ocimene
545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide
546
Piperine
226
Borneo
547
Piperonal
227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
548
p-Menth-1-ene-8- thiol
228
Butan-1-ol
549
p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene
229
Butan-2-one
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
Butanal
551
Propanal
231
Butyl 2- methylbutyrate
552
Propane-2-thiol
232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
553
Propionic acid
233
Butyl butyrate
554
Propyl acetate
234
Butyl isovalerate
555
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
Butyl lactate
556
p-Tolualdehyde
236
Butyl valerate
557
Pyrrolidine
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
558
Salicylaldehyde
238
Butyl-O-butyryllactate
559
sec- Pentylthiophene
239
Butyric acid
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
Butyro-1,4-lactone
561
Serine
241
Camphene
562
S-Furfuryl acetothioate
242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
563
S-Methyl butanethioate
243
Carvyl acetate
564
Smoke flavouring extract
244
Cinnamaldehyde
565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
Cinnamic acid
566
Succinic acid
246
Cinnamyl acetate
567
Tannic acid
247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
568
Taurine
248
Cinnamyl butyrate
569
Terpineol
249
Cinnamyl isobutyrate
570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
Cinnamyl isovalerate
571
Terpinolene
251
Citral
572
Tetradecano-1,5- lactone
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
573
Tetradecanoic acid
253
Citronellic acid
574
Thaumatin / Einecs
254
Citronellol
575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
Citronellyl acetate
576
Thiamine hydrochloride
256
Citronellyl butyrate
577
Thymol
257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
578
tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one
258
Citronellyl propionate
579
tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol
259
Cyclohexyl acetate
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
D,L-Isoleucine
581
tr-2, tr-4- Undecadienal
261
d,l-Isomenthone
582
trans-2-Decenal
262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
583
trans-2-Nonenal
263
d-Carvone
584
trans-2-Octenal
264
Dec-2-enal
585
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
Dec-2-enoic acid
586
Tridec-2-enal
266
Deca- 2(trans),4(trans)-dienal
587
Tridecan-2-one
267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588
Triethyl citrate
268
Decan-1-ol
589
Trimethylamine
269
Decanal
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
Decano-1,4-lactone
591
Trimethyloxazole
271
Decano-1,5-lactone
592
Undec-10-enal
272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
593
Undec-2(trans)- enal
273
Decyl acetate
594
Undecan-2-one
274
delta-3- Carene
595
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
d-Fenchone
596
Undecano-1,4- lactone
276
Diacetyl
597
Undecano-1,5-lactone
277
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
598
Valencene
278
Diallyl sulfide
599
Valeric acid
279
Diallyl trisulfide
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
Dibutyl sulfide
601
Vanillyl acetone
281
Diethyl malonate
602
Veratraldehyde
282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
603
Erythritol
283
Diethyl-5- methylpyrazine
604
Ethyl maltol
284
Difurfuryl ether
605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285
Difurfuryl Sulfide
606
Isovaleric
286
Dihydrocarvyl acetate
607
Isoamyl acetate
287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
608
Sodium Saccharin
288
Dimethyl sulfide
609
Neohesperidin dihydrochalcone
289
Dimethyl tetrasulfide
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
Dimethyl trisulfide
611
Phenylethyl alcohol
291
Diphenyl ether
612
Isoamyl phenylacetate
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
613
Gama Nonalactone
293
Dipropyl trisulfide
614
Isoamyl butyrate
294
Disodium 5-guanylate
615
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
Disodium 5'-inosinate
616
Disodium 5’-Inosinate
296
Disodium 5'-ribonucleotide
617
Neotame
297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
618
Guanosine 5’-monophosphate GMP)
298
Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP)
619
Inosine-5-mono-phosphate (IMP)
299
d-Limonene
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
DL-Menthol (racemic)
621
Cinnamic Aldehyde
301
Dodec-2(trans)- enal
622
Disodium 5’-guanylate
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
623
Iso amyl iso Valerate
303
Dodecanal
624
Butyl butyryl lactate
304
Dodecano-1,4- lactone
625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
Dodecano-1,5- lactone
626
Acetyl propionyl
306
Dodecanoic acid
627
Anisaldehyde
307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
628
Isom amyl acetate
308
Ethanol
629
Gamma Undecalactone
309
Ethyl 2- methylbutyrate
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
Ethyl 4-oxovalerate
631
Iso Amyl Salicylate
311
Ethyl acetate
632
Bourbonal
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
633
Furaneol
313
Ethyl acrylate
634
Corylone
314
Ethyl benzoate
635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
Ethyl butyrate
636
Isoamyl acetate
316
Ethyl cinnamate
637
Raspberry ketone
317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
638
Sanguinarine
318
Ethyl dec-4- enoate
639
Glucosum anhydricum
319
Ethyl decanoate
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
Ethyl dodecanoate
641
Ammonium Glycyrrhizinate
321
Ethyl formate
642
3-Methy cyclopenten-1,2-dione
6. Other single ingredients permitted for use in food in Vietnam according to food safety laws.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 21/2019/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 28/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video