BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019.
Điều 3. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.
1. Các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy, Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì được phép sử dụng cho đến khi hết thời hạn.
Đối với các sản phẩm được chứng nhận hợp quy theo phương thức 5 thì thực hiện giám sát theo quy định tại QCVN 01-188: 2018/BNNPTNT tại kỳ giám sát tiếp theo sau khi Thông tư này có hiệu lực.
2. Tổ chức đã được chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy theo quy định tại Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật tiếp tục chỉ định thực hiện chứng nhận hợp quy theo QCVN 01-188:2018/BNNPTNT cho đến hết thời hạn chỉ định.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
National technical regulation on pesticide quality
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Tài liệu viện dẫn
2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất
2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật
2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa
2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa
2.2.1.1 Độ mịn
2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô
2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt
2.2.1.2 Độ bọt
2.2.1.3 Độ thấm ướt
2.2.1.4 Kích thước hạt
2.2.1.5 Độ bụi
2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán
2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng
2.2.1.8 Độ bền phân tán
2.2.1.9 Độ bền nhũ tương
2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch
2.2.1.11 Độ bền pha loãng
2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C
2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
2.2.1.14 Ngoại quan
2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại
2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc
2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc hóa học
2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
3.2 Phương pháp thử
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy
4.3. Quy định về công bố hợp quy
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp
5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Lời nói đầu
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 10 năm 2018.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
National technical regulation on pesticide quality
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn chỉ tiêu chất lượng đối với thuốc bảo vệ thực vật.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động nhập khẩu, sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thuốc bảo vệ thực vật hóa học là loại thuốc bảo vệ thực vật có thành phần hoạt chất là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp
Tạp chất độc hại là những thành phần độc hại có trong thuốc bảo vệ thực vật phải được kiểm soát, được quy định cụ thể (nếu có) cho mỗi loại hoạt chất và các sản phẩm có chứa hoạt chất đó.
Hàm lượng trung bình hoặc Mật độ trung bình là giá trị trung bình của 2 lần lặp lại đối với một mẫu thử nghiệm.
1.4. Tài liệu viện dẫn
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất
2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật
Hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật phải được đăng ký không nhỏ hơn quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.
Trường hợp hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật chưa có trong quy định hiện hành thì phải đăng ký, được Cục Bảo vệ thực vật chấp thuận và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.
2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
Hàm lượng của từng hoạt chất có trong thuốc thành phẩm tính theo % khối lượng hoặc g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2) °C ở các dạng thuốc bảo vệ thực vật đã được đăng ký và khi xác định, hàm lượng trung bình phải phù hợp với quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Hàm lượng hoạt chất trong các dạng thành phẩm
Hàm lượng hoạt chất đăng ký |
Mức sai lệch cho phép |
|
% khối lượng |
g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2)°C |
|
Đến 2,5 |
Đến 25 |
± 15% của hàm lượng đăng ký đối với dạng đồng nhất (dạng lỏng) hoặc ± 25% của hàm lượng đăng ký đối với dạng không đồng nhất (dạng rắn) |
Từ trên 2,5 đến 10 |
Từ trên 25 đến 100 |
± 10% của hàm lượng đăng ký |
Từ trên 10 đến 25 |
Từ trên 100 đến 250 |
± 6% của hàm lượng đăng ký |
Từ trên 25 đến 50 |
Từ trên 250 đến 500 |
± 5% của hàm lượng đăng ký |
Lớn hơn 50 |
- |
± 2,5% |
- |
Lớn hơn 500 |
± 25 g/kg hoặc g/l |
Đối với các chỉ tiêu vi sinh vật có trong các dạng thuốc bảo thực vật thành phẩm, mật độ vi sinh vật sống phải được đăng ký và khi xác định, mật độ trung bình không nhỏ hơn 10 lần mật độ đã đăng ký.
Đối với các thuốc bảo vệ thực vật sinh học có nguồn gốc từ thực vật, hàm lượng hoạt chất phải được đăng ký và khi xác định, hàm lượng hoạt chất trung bình tuân theo mức sai lệch cho phép (bảng 1) ở giá trị nhỏ và không giới hạn ở giá trị lớn.
2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa
2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa
2.2.1.1 Độ mịn
2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 5%.
2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.
2.2.1.2 Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 60 ml.
2.2.1.3 Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.
2.2.1.4 Kích thước hạt
Khoảng kích thước hạt của sản phẩm phải được công bố và phù hợp với quy định sau:
Tỷ lệ giữa đường kính hạt lớn nhất và nhỏ nhất công bố: Không lớn hơn 4.
Lượng hạt nằm trong khoảng kích thước công bố: Không nhỏ hơn 85%.
2.2.1.5 Độ bụi
Lượng bụi qua rây 50 μm: Không lớn hơn 1%
2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán
Sản phẩm sau khi pha với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 5 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 30 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
2.2.1.8 Độ bền phân tán
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về độ bền phân tán
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Độ phân tán ban đầu |
Hoàn toàn |
Độ phân tán sau khi pha mẫu 0,5 h: |
|
- thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn |
2 ml |
- thể tích lớp cặn, không lớn hơn |
0,2 ml |
Độ tái phân tán sau khi pha mẫu 24 h |
Hoàn toàn |
Độ bền phân tán cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h |
|
- thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn |
2 ml |
- thể tích lớp cặn, không lớn hơn |
0,4 ml |
2.2.1.9 Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu về độ bền nhũ tương
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Độ tự nhũ ban đầu |
Hoàn toàn |
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h: |
|
- thể tích lớp kem, không lớn hơn |
2 ml |
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h: |
|
- thể tích lớp kem, không lớn hơn |
4 ml |
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a) |
Hoàn toàn |
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a) - thể tích lớp kem, không lớn hơn |
4 ml |
a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h. |
2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi hòa tan với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C:
- Độ hòa tan: Không lớn hơn 2% sau khi khuấy hòa tan 5 min.
- Độ bền dung dịch: Không lớn hơn 2% sau khi hòa tan để yên tĩnh 18 h.
2.2.1.11 Độ bền pha loãng
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn C ở 30°C ± 2°C trong 24 giờ dung dịch đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa không lắng cặn. Nếu có cặn thì lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm: không lớn hơn 2%
2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C
Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0°C ± 2°C trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.
2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản.
Ghi chú:
+ Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao thông thường thực hiện ở 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, tuy nhiên một số hoạt chất thuốc bảo vệ thực đặc thù có thể bị phân hủy bởi nhiệt thì khi xác định có thể lựa chọn mức nhiệt độ và thời gian thích hợp cho sản phẩm (theo TCVN 8050:2016).
+ Đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa các hoạt chất dùng để xông hơi khử trùng thì không phải kiểm tra độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao vì lý do an toàn thực hành trong phòng thí nghiệm.
2.2.1.14 Ngoại quan
Ngoại quan của thuốc phải phù hợp với cột mô tả trong bảng 4, bảng 5 đối với thuốc bảo vệ thực vật dạng viên phải nguyên vẹn không bị vỡ.
2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại
Tạp chất độc hại phải được kiểm tra theo quy định trong Phụ lục 1 của quy chuẩn này.
2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc
2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học
Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật hóa học theo bảng 4
Bảng 4: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học
STT |
Ký hiệu |
Dạng thành phẩm Formulation |
Mô tả |
Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản |
Các yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Sau bảo quản ở 0°C ± 2 °C |
Sau bảo quản ở nhiệt độ cao |
||||||
1. |
AB |
Bả hạt ngũ cốc Grain bait |
Một dạng bả đặc biệt |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
2. |
AE |
Son khí (Phân tán son khí) Aerosol disperser |
Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
3. |
AL |
Các dạng lỏng khác Any other liquid |
Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
4. |
AP |
Các dạng bột khác Any other powder |
Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
5. |
BB |
Bả tảng Block bait |
Một dạng bả đặc biệt |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
6. |
BR |
Bả bánh Briquette |
Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
' |
||||
7. |
CB |
Bả đậm đặc Bait concentrate |
Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hòa loãng để dùng làm bả |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
8. |
CF |
Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống Capsule suspension for seed treatment |
Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để xử lý giống, không hòa loãng hoặc phải hòa loãng trước khi dùng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ tự phân tán |
- |
Độ tự phân tán |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
9. |
CG |
Viên nang (thuốc hạt có lớp bao) Encapsulated granule |
Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bụi |
- |
Độ bụi |
|
||||
Kích thước hạt |
- |
Kích thước hạt |
|
||||
10. |
CL |
Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel) Contact liquid or gel |
Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiếp không hòa loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
11. |
CP |
Thuốc bột tiếp xúc Contact powder |
Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hòa loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power -TP) |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
12. |
CS |
Huyền phù viên nang Capsule suspension |
Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ tự phân tán |
Độ tự phân tán |
Độ tự phân tán |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ mịn |
Độ mịn rây ướt |
Độ mịn rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
13. |
DC |
Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán) Dispersible concentrate |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC) |
Ngoại quan |
thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
|
|||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
|
|||||
Độ bọt |
- |
|
|||||
14. |
DP |
Thuốc bột (thuốc bột để phun bột) Dustable powder |
Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ mịn thử rây khô |
- |
Độ mịn thử rây khô |
|
||||
15. |
DS |
Thuốc bột xử lý khô hạt giống Powder for dry seed treatment |
Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ mịn thử rây khô |
- |
Độ mịn thử rây khô |
|
||||
16. |
DT |
Tablet for direct application Dạng viên dùng ngay |
Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
17. |
EC |
Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hóa) Emulsifiable concentrate |
Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền nhũ tương |
Độ bền nhũ tương |
|
|||||
Độ bọt |
- |
|
|||||
18. |
ED |
Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện) Electrochargeable liquid |
Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực) |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
19. |
EG |
Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hóa) Emulsifiable granule |
Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hòa tan trong nước. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
- |
|
||||
Độ bền phân tán |
- |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
20. |
EO |
Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu) Emulsion water in oil |
Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
21. |
EP |
Bột nhũ hóa Emulsifiable powder |
Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều hoạt chất sau khi pha loãng với nước. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
- |
|
||||
Độ bền phân tán |
- |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
22. |
ES |
Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống) Emulsion for seed treatment |
Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hòa loãng để xử lý hạt giống |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền nhũ tương |
Độ bền nhũ tương |
|
|||||
Độ bọt |
- |
|
|||||
23. |
EW |
Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước) Emulsion oil in water |
Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước. |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền nhũ tương |
Độ bền nhũ tương |
|
|||||
Độ bọt |
- |
|
|||||
24. |
FD |
Hộp khói (hộp sắt tây khói) Smoke tin |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
25. |
FG |
Hạt mịn Fine granule |
Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 μm |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bụi |
- |
Độ bụi |
|
||||
Kích thước hạt |
- |
Kích thước hạt |
|
||||
26. |
FK |
Nến khói (nến khói xông hơi) Smoke candle |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
27. |
FP |
Smoke cartridge Đạn khói (Đạn khói xông hơi) |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
28. |
FR |
Que khói (que khói xông hơi) Smoke rodlet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
29. |
FS |
Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống Flowable concentrate for seed treatment |
Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
30. |
FT |
Viên khói (Viên khói xông hơi) Smoke tablet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
31. |
FU |
generator Thuốc tạo khói Smoke |
Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
32. |
FW |
Hạt khói xông hơi Smoke pellet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
33. |
GA |
Khí Gas |
Khí được nạp trong chai hay bình nén |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
34. |
GB |
Bả hạt (bả dạng hạt) Granular bait |
Dạng bả đặc biệt |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
35. |
GE |
Sản phẩm sinh khí Gas generating product |
Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hóa học |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
36. |
GF |
Dạng gel dùng xử lý hạt giống Gel for seed treatment |
Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
37. |
GG |
Hạt thô Macrogranule |
Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bụi |
- |
Độ bụi |
|
||||
Kích thước hạt |
- |
Kích thước hạt |
|
||||
38. |
GL |
Gel có thể nhũ hóa Emulsifiable gel |
Thành phẩm gel hóa dùng như một nhũ tương khi hòa với nước |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
39. |
GP |
Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay) Flo-Dust |
Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
40. |
GR |
Thuốc hạt Granule |
Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bụi |
- |
Độ bụi |
|
||||
Kích thước hạt |
- |
Kích thước hạt |
|
||||
41. |
GS |
Thuốc mỡ Grease |
Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
42. |
GW |
Gel hòa tan (Gel hòa tan trong nước) Water soluble gel |
Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bọt |
- |
|
Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước |
||||
Độ bền dung dịch |
- |
Độ bền dung dịch |
Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước |
||||
Độ bền nhũ tương |
- |
Độ bền nhũ tương |
Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa |
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước phân tán lơ lửng |
||||
43. |
HN |
Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc Hot fogging concentrate |
Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước |
||||
Độ bền dung dịch |
- |
Độ bền dung dịch |
Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước |
||||
Độ bền nhũ tương |
- |
Độ bền nhũ tương |
Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa |
||||
44. |
KK |
Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng Combi-pack solid/liquyd |
Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
45. |
KL |
Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng Combi-pack liquyd/liquyd |
Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
46. |
KN |
Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc Cold fogging concentrate |
Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
47. |
KP |
Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn Combi-pack solid/Solid |
Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
48. |
LA |
Sơn Lacquer |
Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
49. |
LS |
Dung dịch để xử lý hạt giống Solution for seed treatment |
Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hòa loãng với nước thành một dung dịch để xử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước. |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền dung dịch |
Độ bền dung dịch |
|
|||||
50. |
ME |
Vi sữa (vi nhũ tương) Micro emulsion |
Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hòa loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường. |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền nhũ tương |
Độ bền nhũ tương |
|
|||||
Độ bọt |
|
|
|||||
51. |
MG |
Hạt nhỏ Microgranule |
Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bụi |
- |
Độ bụi |
|
||||
Kích thước hạt |
- |
Kích thước hạt |
|
||||
52. |
OD |
Dầu phân tán Oil dispersion (Oily suspension- OS) |
Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều hoạt chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
53. |
OF |
Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu) Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension) |
Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hòa loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
54. |
OL |
Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu) Oil miscible liquid |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được hòa loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
55. |
OP |
Bột phân tán trong dầu Oil dispersible powder |
Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
56. |
PA |
Thuốc nhão Paste |
Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
57. |
PB |
Bả tấm (bả phiến) Plate bait |
Dạng bả đặc biệt |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
58. |
PC |
Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc Gel or paste concentrate |
Thành phẩm ở dạng rắn được hòa với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
59. |
PO |
Thuốc xoa (thuốc dội) Pour-on |
Thành phẩm ở dạng dung dịch được dội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥ 100ml/con vật) |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
60. |
PR |
Dạng que cây Plant rodlet |
Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
61. |
PS |
Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV Seed coated with a pesticide |
Đã thể hiện ở tên gọi |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
62. |
RB |
Bả dùng ngay Bait (ready for use) |
Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
63. |
SA |
Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật Spot-on |
Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật) |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
64. |
SB |
Bả vụn Scrap bait |
Dạng đặc biệt của bả |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
65. |
SC |
Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) Suppension (or flowable) concentrate |
Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ tự phân tán |
- |
Độ tự phân tán |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
66. |
SE |
Dạng nhũ tương-huyền phù Suspo-emulsion |
Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
67. |
SG |
Thuốc hạt tan trong nước Water soluble granule |
Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hòa với nước. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
- |
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
68. |
SL |
Thuốc đậm đặc tan trong nước Soluble concentrate |
Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hòa với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền pha loãng |
Độ bền pha loãng |
|
|||||
Độ bọt |
- |
|
|||||
69. |
SO |
Dầu loang Spreading oil |
Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
70. |
SP |
Bột hòa tan (Bột tan trong nước) Water soluble powder |
Thành phẩm dạng bột, khi hòa tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất. |
|
||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
- |
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
- |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
71. |
SS |
Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống Water soluble powder for seed treatment |
Thành phẩm dạng bột, được hòa vào nước để xử lý hạt giống |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
- |
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
72. |
ST |
Viên dẹt tan trong nước Water soluble tablet |
Thành phẩm ở dạng viên, hòa từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
- |
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
73. |
SU |
Huyền phù thể tích cực thấp Ultra-low volume (ULV) suspension |
Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
Độ bền bảo quản ở 0°C |
|
|
|||||
74. |
TB |
Viên dẹt Tablet |
Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
75. |
TC |
Thuốc kỹ thuật Technical material |
Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
76. |
TK |
Thuốc kỹ thuật đậm đặc Technical concentrate |
Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
77. |
TP |
Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết) Tracking powder |
Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
78. |
UL |
Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng Ultra - low volume (ULV) liquids |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV |
Ngoại quan |
Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
Hàm lượng hoạt chất |
|
|||||
79. |
VP |
Sản phẩm tạo hơi Vapour releasing product |
Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy tỏa trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
80. |
WG |
Thuốc hạt phân tán trong nước Water dispersible granule |
Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ tự phân tán |
- |
Độ tự phân tán |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
- |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
81. |
WP |
Bột thấm nước Wettable powder |
Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
Độ thấm ướt |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
82. |
WS |
Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống Water dispersible powder for slurry seed treatment |
Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ thấm ướt |
- |
- |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
83. |
WT |
Viên phân tán trong nước Water dispersible tablet |
Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
|
- |
|
||||
84. |
XX |
Các dạng khác Others |
Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
85. |
ZC |
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC A mixed formulation of CS and SC |
Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun) |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
Tỷ suất lơ lửng |
|
||||
Độ tự phân tán |
Độ tự phân tán |
Độ tự phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
86. |
ZE |
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE A mixed formulation of CS and SE |
Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
||||
87. |
ZW |
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW A mixed formulation of CS and EW |
Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. |
Ngoại quan |
- |
Ngoại quan |
|
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
|
||||
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
Độ bền phân tán |
|
||||
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
Độ mịn thử rây ướt |
|
||||
Độ bọt |
- |
- |
|
2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học
Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật sinh học theo bảng 5
Bảng 5: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học
STT |
Ký hiệu |
Dạng thành phẩm |
Mô tả |
Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản |
Các yêu cầu kỹ thuật sau bảo quản ở nhiệt độ cao |
|
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
|||||
1. |
TK |
Technical concentrate |
Thuốc kỹ thuật đậm đặc |
Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
|||||
2. |
SC |
Suppension (or flowable) concentrate |
Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) |
Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
|||||
Độ tự phân tán |
- |
|||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
|||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
|||||
Độ bọt |
- |
|||||
3. |
WG |
Water dispersible granule |
Thuốc hạt phân tán trong nước |
Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
|||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
|||||
Độ tự phân tán |
- |
|||||
Độ thấm ướt |
- |
|||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
|||||
Độ bọt |
- |
|||||
4. |
WP |
Wettable powder |
Bột thấm nước |
Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
|||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
|||||
Độ thấm ướt |
- |
|||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
|||||
Độ bọt |
- |
|||||
5. |
WT |
Water dispersible tablet |
Viên phân tán trong nước |
Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
|||||
Tỷ suất lơ lửng |
- |
|||||
Độ mịn thử rây ướt |
- |
|||||
Độ bọt |
- |
|||||
6. |
XX |
Others |
Các dạng khác |
Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu |
Ngoại quan |
- |
Hàm lượng hoạt chất |
- |
Ghi chú: Đối với thuốc bảo vệ thực vật có yêu cầu kỹ thuật riêng, ngoài các yêu cầu lý hóa quy định trong bảng 4 và bảng 5, cần bổ sung các yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Phụ lục 2.
3.1. Lấy mẫu
Mẫu được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng thuốc bảo vệ thực vật theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.
3.2 Phương pháp thử
STT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
1. |
Hàm lượng hoạt chất |
Theo từng hoạt chất cụ thể |
2. |
Dạng thuốc |
Quan sát bằng mắt |
3. |
Độ bền nhũ tương |
|
4. |
Tỷ suất lơ lửng |
|
5. |
Độ bọt |
|
6. |
Độ mịn thử rây ướt |
|
7. |
Độ mịn thử rây khô |
|
8. |
Độ thấm ướt |
|
9. |
Độ hòa tan và độ bền dung dịch |
CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307) |
10. |
Độ bền pha loãng |
|
11. |
Độ bền bảo quản ở 0°C |
|
12. |
Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao |
|
13. |
Độ bền phân tán |
|
14. |
Kích thước hạt |
|
15. |
Độ bụi |
|
16. |
Độ tự phân tán |
|
17. |
Độ phân tán |
CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435) |
Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.
4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
Tuân thủ các quy định của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các văn bản hướng dẫn.
Đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và người tiêu dùng.
Thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.
4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy
Phương thức đánh giá sự phù hợp đối với thuốc bảo vệ thực vật được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ thể như sau:
4.2.1 Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước.
4.2.2 Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
4.3. Quy định về công bố hợp quy
4.3.1. Thuốc BVTV nhập khẩu phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Đối với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước việc công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.
4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện tiếp nhận; hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp
5.1.1 Chỉ được đánh giá sự phù hợp đối với các phép thử, lĩnh vực chứng nhận đã được đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc chỉ định.
5.1.2 Chịu sự kiểm tra, giám sát của Cục Bảo vệ thực vật.
5.1.3 Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
5.1.4 Định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất báo cáo cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình thực hiện đánh giá sự phù hợp đã được đăng ký lĩnh vực, chỉ định. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.
5.1.5 Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
5.2.1 Công bố hợp quy đối với các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.
5.2.2 Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.
5.2.3. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân: gửi báo cáo định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu về hoạt động công bố hợp quy cho Cục Bảo vệ thực vật. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.
5.2.4 Sử dụng dấu hợp quy đối với sản phẩm đã được công bố hợp quy theo quy định trước khi lưu thông trên thị trường.
5.2.5 Khi phát hiện sự không phù hợp của sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:
- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật; tạm ngừng việc xuất xưởng và tiến hành thu hồi các sản phẩm, hàng hóa không phù hợp đang lưu thông trên thị trường.
- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa các sản phẩm, hàng hóa vào lưu thông trên thị trường.
6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Tên hoạt chất |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Diazinon kỹ thuật |
O,S-TEPP |
mg/kg |
< 0.2 |
WHO/SIT/9.R7 |
S,S-TEPP |
mg/kg |
< 2.8 |
WHO/SIT/9.R7 |
|
Diazinon trong thuốc thành phẩm |
O,S-TEPP |
mg/kg |
< 0.22 x giá trị diazinon tìm được (g/kg) |
WHO/SIT/9.R7 |
S,S-TEPP |
mg/kg |
< 2.8 x giá trị diazinon tìm được (g/kg) |
WHO/SIT/9.R7 |
|
Propineb kỹ thuật |
Asen |
μg/g |
< 25 |
|
Propineb trong thuốc thành phẩm |
Asen |
μg/g |
< 0,3 x giá trị propineb tìm được (g/kg) |
|
Copper sulfate |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
|
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Copper oxychloride |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
|
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được, (g/kg) |
||
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Copper hydrocide |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
|
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Đồng (I) oxit |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
|
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
||
Carbosulfan |
Carbofuran |
g/kg |
<20 |
TCCS 290:2015/BVTV |
Carbosulfan kỹ thuật |
Carbofuran |
g/kg |
<20 |
TCCS 290:2015/BVTV |
Carbosulfan trong thuốc thành phẩm |
Carbofuran |
% |
<0,02 x giá trị carbosulfan tìm được (%) |
TCCS 290:2015/BVTV |
Chlorothalonil kỹ thuật |
Hexachlorobenzen |
g/kg |
< 0.04 g/kg |
FAO/WHO EVALUATION REPORT 288 / 2014 |
Decachlorobiphenyl |
g/kg |
< 0,03 g/kg |
||
Chlorothalonil trong thuốc thành phẩm |
Hexachlorobenzen |
g/kg |
< 0.004 x giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg) |
|
Decachlorobiphenyl |
g/kg |
< 0,003 giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg) |
||
Chlorpyrifos Ethyl kỹ thuật |
Sulfotep |
g/kg |
< 3 g/kg |
DAS-AM-01-058 |
Chlorpyrifos ethyl trong thuốc thành phẩm |
Sulfotep |
g/kg |
< 3 x giá trị chlorpyrifos E tìm được (%) |
|
Glyphosate |
N-NITROSOGLYPHOSATE |
g/kg |
< 1 |
FAO Specification 284 hoặc J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017 |
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
STT |
Tên hoạt chất |
Yêu cầu riêng |
Ghi chú |
1 |
Abamectin |
Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất avermectin B1a ≥ 80 % và avermectin B1b ≤ 20 %. |
|
2 |
Emamectin Benzoate |
Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất B1a ≥ 90 % và B1b ≤10 %. |
|
3 |
Indoxacarb |
Chỉ xác định đồng phân S |
Trừ những thuốc bảo vệ thực vật được Cục Bảo vệ thực vật cho phép tính tổng 2 đồng phân |
4 |
Acid Gibberellic |
Hàm lượng nước: Không lớn hơn 2 g/kg |
|
5 |
Bismerthiazol (Saikuzuo) (MBAMT) |
- Hàm lượng nước: < 3% - pH = 5-6 |
|
6 |
Fosetyl aluminium |
phosphite vô cơ < 10 g/kg |
|
7 |
Profenofos |
pH = 3-7 |
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2016).
[2] Data requirements handbook (Version 2.2, June 2012).
[3] Guidelines for the Generation of Storage Stability Data of Agricultural Chemical Products-Australian.
[4] TCVN 8050:2016 Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
[5] TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 12/2018/TT-BNNPTNT |
Hanoi, October 05, 2018 |
CIRCULAR
PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods;
...
...
...
At the request of the Director General of the Department of Science, Technology and Environment and Director General of Plant Protection Department;
The Minister of Agriculture and Rural Development hereby promulgates National technical regulation on pesticide quality.
Article 1. Promulgated together with this Circular is QCVN 01-188:2018/BNNPTNT National technical regulation on pesticide quality.
Article 2. This Circular comes into force from April 02, 2019.
Article 3. The agency responsible for state inspection of quality of imported pesticides is the Plant Protection Department or conformity assessment body authorized by the Plant Protection Department to perform certain inspection activities in the entire inspection process within the scope specified in the authorization decision.
Article 4. Transitional clauses
1. Any pesticide issued with the Certificate of conformity and Notification of receipt of dossier on declaration of conformity before the effective date of this Circular may be used until its expiry.
For the pesticide whose conformity is certified adopting method 5, monitoring shall be carried out in accordance with QCVN 01-188: 2018/BNNPTNT in the next monitoring period after this Circular comes into force.
2. The organization appointed as a conformity assessment body as prescribed in the Circular No. 21/2015/TT-BNNPTNT dated June 08, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural Development on management of pesticides shall continue operating as a conformity assessment body under QCVN 01-188:2018/BNNPTNT until the expiry of the appointment period.
...
...
...
Chief of Ministry Office, Director General of Department of Science Technology and Environment, Director General of Plant Protection Department, heads of agencies and organizations, and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development (Plant Protection Department) for consideration and resolution./.
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Le Quoc Doanh
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY
BIBLIOGRAPHY
...
...
...
1. GENERAL
1.1. Scope
1.2. Regulated entities
1.3. Definitions
1.4. Normative references
2. TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1 Requirements for content of active ingredient
2.1.1 Technical pesticides
2.1.2 Formulated pesticides
...
...
...
2.2.1 Technical requirements for physical and chemical properties
2.2.1.1 Particulate property
2.2.1.1.1 Dry sieve test
2.2.1.1.2 Wet sieve test
2.2.1.2 Persistent foam
2.2.1.3 Wettability
2.2.1.4 Particle size range
2.2.1.5 Dustiness
2.2.1.6 Dispersibility and spontaneity of dispersion
...
...
...
2.2.1.8 Dispersion stability
2.2.1.9 Emulsion stability
2.2.1.10 Solubility and solution stability
2.2.1.11 Dilution stability
2.2.1.12 Storage stability at 0°C
2.2.1.13 Storage stability at elevated temperature
2.2.1.14 Appearance
2.2.2 Requirements for toxic impurities
2.3 Technical requirements for formulation types
...
...
...
2.3.2 Technical requirements for biological pesticides
3. TEST METHODS
3.1. Sampling
3.2 Test methods
4. MANAGEMENT REQUIREMENTS
4.1 General principles of management of pesticide quality
4.2 Regulations on conformity certification
4.3 Regulations on conformity declaration
5. RESPONSIBILITIES OF RELATED ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
...
...
...
5.2 Pesticide importers and manufacturers
6. ORGANIZING IMPLEMENTATION
Foreword
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT is prepared by the Drafting Board for National technical regulation on pesticide quality under the Plant Protection Department, submitted by the Department of Science Technology and Environment for approval and promulgated together with the Circular No. 12/2018/TT-BNNPTNT dated October 05, 2018 by the Minister of Agriculture and Rural Development.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY
1. GENERAL
1.1. Scope
...
...
...
1.2. Regulated entities
This Regulation applies to domestic and foreign organizations and individuals related to the import, manufacture and trading of pesticides; assessment and declaration of conformity of pesticides in Vietnam.
1.3. Definitions
For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:
“chemical pesticide” means a type of pesticide whose active ingredients are synthetic organic or inorganic chemicals.
“toxic impurity” means any toxic component in pesticides that must be controlled and specifically regulated (if possible) for each type of active ingredient and products containing that active ingredient.
“average content” or “average density” means the average value of 2 replicates for a test sample.
1.4. Normative references
- Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine dated November 25, 2013.
...
...
...
- The Circular No. 03/2018/TT-BNNPTNT dated February 09, 2018 of the Minister of Agriculture and Rural Development on promulgation of the List of permitted and prohibited pesticides in Vietnam.
2. TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1 Requirements for content of active ingredient
2.1.1 Technical pesticides
Minimum content of technical pesticide active ingredient to be registered must not be lower than that prescribed by applicable regulations of the Ministry of Agriculture and Rural Development under the Circular promulgating the List of permitted pesticides permitted for use in Vietnam, and when determined, the average content must not be lower than the registered minimum content.
Where the minimum active ingredient content of a technical pesticide is not specified under applicable regulations, it must be registered and approved by the Plant Protection Department, and when determined, the average content must not be lower than the registered minimum content.
2.1.2 Formulated pesticides
Content of each active ingredient present in a formulated pesticide shall be expressed as % of weight or g/kg or g/l at (20 ± 2) °C in the form of the registered formulated products, and when determined, the average content must lie within the tolerance range specified in Table 1.
Table 1 - Content of active ingredient in formulations
...
...
...
Permissible tolerance
% weight
g/kg or g/l at (20 ± 2)°C
Up to 2.5
Up to 25
± 15% of the registered content for homogeneous (liquid) formulations or
± 25% of the registered content for heterogeneous (solid) formulations or
Above 2.5 to 10
...
...
...
± 10% of the registered content
Above 10 to 25
Above 100 to 250
± 6% of the registered content
Above 25 to 50
Above 250 to 500
± 5% of the registered content
Above 50
-
...
...
...
-
Above 500
± 25 g/kg or g/l
For micro-organisms in formulated pesticides, the density of living micro-organisms must be registered, and when determined, the average density must not be 10 times lower than the registered density.
For biological pesticides of plant origin, the active ingredient content must be registered, and when determined, the average active ingredient content must not fall below the minimum permissible limits (given in Table 1) and do not have maximum permissible limits.
2.2 Physical and chemical properties
2.2.1 Technical requirements for physical and chemical properties
2.2.1.1 Particulate property
2.2.1.1.1 Dry sieve test
...
...
...
2.2.1.1.2 Wet sieve test
Residue retained on a 75 µm test sieve: Not more than 2%.
2.2.1.2 Persistent foam
Maximum: 60 ml of foam after 1 min.
2.2.1.3 Wettability
The formulation shall be wetted in 1 min, without swirling.
2.2.1.4 Particle size range
The particle size range must be declared and conform to the following regulations:
Diameter ratio between largest and smallest particles: Not greater than 4.
...
...
...
2.2.1.5 Dustiness
Dust passing through a 50 µm sieve: Not more than 1%.
2.2.1.6 Dispersibility and spontaneity of dispersion
After diluting the formulation with standard water D at 30°C ± 2°C for 5 minutes, the active ingredient content in suspension shall be at least 60%.
2.2.1.7 Suspensibility
After diluting the formulation with standard water D at 30°C ± 2°C for 30 minutes, the active ingredient content in suspension shall be at least 60%.
2.2.1.8 Dispersion stability
After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C, the formulation must comply with the following in Table 2.
Table 2 - Limits of dispersion stability
...
...
...
Limits of stability
Initial dispersion
Complete
Dispersion, 0.5 h after dilution:
- cream/free oil, maximum
2 ml
- sediment, maximum
0.2 ml
...
...
...
Complete
Final dispersion, 24.5 h after dilution
- cream/free oil, maximum
2 ml
- sediment, maximum
0.4 ml
2.2.1.9 Emulsion stability
After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C, the formulation must comply with the following in Table 3.
...
...
...
Time
Limits of stability
Initial emulsification
Complete
Emulsification, 0.5 h after dilution:
- cream, maximum
2 ml
2 h after dilution:
...
...
...
- cream, maximum
4 ml
Re-emulsification, 24 h after dilution a)
Complete
Final emulsification, 24.5 h after dilution a)
- cream, maximum
4 ml
a) tests after 24 h are required only where results at 2 h are in doubt.
2.2.1.10 Solubility and solution stability
...
...
...
- Solubility: Not more than 2% after 5 min.
- Solution stability: Not more than 2% after 18 min.
2.2.1.11 Dilution stability
After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C for 24 hours, a transparent or visually homogeneous solution, free from sediment shall be formed. In the presence of sediment, the maximum sediment retained on a 75 µm test sieve is 2%.
2.2.1.12 Storage stability at 0°C
After storage at 0°C ± 2°C for 7 days, the maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml.
2.2.1.13 Storage stability at elevated temperature
After storage at 54°C ± 2°C for 14 days, the determined active ingredient content should not decline to less than 95% of the content measured prior to the storage.
Notes:
...
...
...
+ For pesticides containing active ingredients used for fumigation, it is not required to test the storage stability at elevated temperature for laboratory practice safety reasons.
2.2.1.14 Appearance
Appearance of a formulation must match the description in table 4 and table 5. With regard to tablet formulations, they must remain intact and unbroken.
2.2.2 Requirements for toxic impurities
Toxic impurities must be tested according to regulations in the Appendix 1 to this Regulation.
2.3 Technical requirements for formulation types
2.3.1 Technical requirements for chemical pesticides
Technical requirements for types of chemical pesticide formulations are specified in table 4.
Table 4: Technical requirements for types of chemical pesticide formulations
...
...
...
Code
Formulation type
Description
Technical requirements prior to storage
Technical requirements
Notes
After storage at 0°C ± 2 °C
After storage at elevated temperature
...
...
...
AB
Grain bait
Special form of bait
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
2.
AE
Aerosol disperser
A container-held formulation that is dispersed generally by a propellant as fine droplets or particles upon the actuation of a valve
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
3.
AL
Any other liquid
A liquid not yet designated by a specific code, to be applied undiluted
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
4.
AP
...
...
...
A powder not yet designated by a specific code, to be applied undiluted
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
5.
BB
Block bait
Special form of bait
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
6.
BR
Briquette
Solid block designed for controlled release of active ingredient into water
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
'
7.
CB
Bait concentrate
...
...
...
A solid or liquid intended for dilution before use as a bait
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
CF
Capsule suspension for seed treatment
A stable suspension of capsules in a fluid to be applied to the seed, either directly or after dilution
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Spontaneity of dispersion
-
Spontaneity of dispersion
Suspensibility
-
Suspensibility
...
...
...
Persistent foam
-
-
9.
CG
Encapsulated granule
A granule with a protective or granule release-controlling coating
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Dustiness
-
...
...
...
Particle size range
-
Particle size range
10.
CL
Contact liquid or gel
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
11.
...
...
...
Contact powder
Rodenticidal or insecticidal formulation in powder form for direct application. Formerly known as tracking powder (TP).
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
12.
CS
Capsule suspension
A stable suspension of capsules in a fluid, normally intended for dilution with water before use
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Spontaneity of dispersion
Spontaneity of dispersion
Spontaneity of dispersion
Suspensibility
...
...
...
Suspensibility
Particulate property
Wet sieve
Wet sieve
Persistent foam
-
-
...
...
...
13.
DC
Dispersible concentrate
A liquid homogeneous formulation to be applied as a solid dispersion after dilution in water. (Note there are some formulations that have characteristics intermediate between DC and EC).
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
Dispersion stability
Dispersion stability
Particulate property - Wet sieve test
-
Persistent foam
...
...
...
14.
DP
Dustable powder
A free-flowing powder suitable for dusting
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Particulate property - Dry test sieve
-
Particulate property - Dry test sieve
15.
...
...
...
Powder for dry seed treatment
A powder for application in the dry state directly to the seed
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
Particulate property - Dry test sieve
-
Particulate property - Dry test sieve
16.
DT
Tablet for direct application
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
17.
...
...
...
Emulsifiable concentrate
A liquid, homogeneous formulation to be applied as an emulsion after dilution in water
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
...
...
...
Emulsion stability
Emulsion stability
Persistent foam
-
18.
ED
Electrochargeable liquid
...
...
...
Special liquid formulation for electrostatic (electrodynamic) spraying
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
EG
Emulsifiable concentrate
A liquid, homogeneous formulation to be applied as an emulsion after dilution in water. It may contain water insoluble formulants.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Wettability
-
-
Dispersion stability
-
Dispersion stability
...
...
...
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
-
20.
...
...
...
Emulsion water in oil
A fluid, heterogeneous formulation consisting of a solution of pesticide in water dispersed as fine globules in a continuous organic liquid phase
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
21.
EP
Emulsifiable powder
A powder formulation, which may contain water insoluble formulants, to be applied as an oil-in-water emulsion of the active ingredient after dispersion in water
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Wettability
-
-
Dispersion stability
...
...
...
Dispersion stability
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
-
...
...
...
22.
ES
Emulsion for seed treatment
A stable emulsion for application to the seed either directly or after dilution
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
Emulsion stability
Emulsion stability
Persistent foam
-
23.
...
...
...
Emulsion oil in water
A fluid, heterogeneous formulation consisting of a solution of pesticide in an organic liquid dispersed as fine globules in a continuous water phase
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
...
...
...
Emulsion stability
Emulsion stability
Persistent foam
-
24.
FD
Smoke tin
...
...
...
Special form of smoke generator
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
FG
Fine granule
A granule in the particle size range from 300 to 2500 µm
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Dustiness
-
Dustiness
Particle size range
-
Particle size range
...
...
...
26.
FK
Smoke candle
Special form of smoke generator
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
27.
FP
Smoke cartridge
Special form of smoke generator
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
28.
FR
Smoke rodlet
...
...
...
Special form of smoke generator
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
FS
Flowable concentrate for seed treatment
A stable suspension for application to the seed either directly or after dilution
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Suspensibility
-
Suspensibility
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
Persistent foam
-
-
30.
FT
Smoke tablet
Special form of smoke generator
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
31.
FU
...
...
...
A combustible formulation, generally solid, which upon ignition releases the active ingredient(s) in the form of smoke
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
32.
FW
Smoke pellet
Special form of smoke generator
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
33.
GA
Gas
A gas packed in pressure bottle or pressure tank
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
34.
GB
Granular bait
...
...
...
Special form of bait
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
GE
Gas generating product
A formulation that generates a gas by chemical reaction
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
36.
GF
Gel for seed treatment
A homogeneous gelatinous formulation to be applied directly to the seed
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
37.
GG
Macrogranule
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Dustiness
...
...
...
Dustiness
Particle size range
-
Particle size range
38.
GL
Emulsifiable gel
...
...
...
A gelatinized formulation to be applied as an emulsion in water
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
GP
Flo-Dust
Very fine dustable powder for pneumatic application in greenhouses
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
40.
GR
Granule
A free-flowing solid formulation of a defined granule size range and with low level of toxicity ready for use
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Dustiness
-
Dustiness
...
...
...
-
Particle size range
41.
GS
Grease
Very viscous formulation based on oil or fat
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
42.
GW
Water soluble gel
...
...
...
A gelatinized formulation to be applied as an aqueous solution
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
-
Only required if the product is in a water soluble form
Solution stability
-
Solution stability
Only required if the formulation is dissolved in water
Emulsion stability
-
...
...
...
Only required if the product is emulsified in water
Suspensibility
-
Suspensibility
Only required if the product is dispersed in water
43.
HN
Hot fogging concentrate
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Persistent foam
...
...
...
-
Only required if the product is in a water soluble form
Solution stability
-
Solution stability
Only required if the product is dissolved in water
Emulsion stability
-
Emulsion stability
...
...
...
44.
KK
Combi-pack solid/liquid
A solid and a liquid formulation, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
45.
KL
Combi-pack liquid/liquid
Two liquid formulations, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
46.
KN
Cold fogging concentrate
...
...
...
A formulation suitable for application by cold fogging equipment, either directly or after dilution
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
KP
Combi-pack solid/Solid
Two solid formulations, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
48.
LA
Lacquer
Solvent-based, film forming composition
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
49.
LS
Solution for seed treatment
...
...
...
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
Solution stability
Solution stability
...
...
...
50.
ME
Micro emulsion
A clear to opalescent, oil and water containing liquid, to be applied directly or after dilution in water, when it may form a diluted micro-emulsion or a conventional emulsion
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
Emulsion stability
Emulsion stability
Persistent foam
51.
...
...
...
Microgranule
A granule in the particle size range from 100 to 600 µm
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
Dustiness
-
Dustiness
Particle size range
-
Particle size range
...
...
...
OD
Oil dispersion (Oily suspension- OS)
A stable suspension of active ingredient(s) in a water-immiscible fluid, which may contain other dissolved active ingredient(s), intended for dilution with water before use.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Dispersion stability
Dispersion stability
Dispersion stability
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
Persistent foam
-
-
53.
OF
Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)
A stable suspension of active ingredient(s) in a fluid intended for dilution in an organic liquid before use
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
54.
OL
...
...
...
A liquid, homogeneous formulation to be applied as a homogeneous liquid after dilution in an organic liquid
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
55.
OP
Oil dispersible powder
A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in an organic liquid
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
56.
PA
Paste
Water-based, film-forming composition
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
57.
PB
Plate bait
...
...
...
Special form of bait
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
PC
Gel or paste concentrate
A solid formulation to be applied as a gel or paste after dilution with water
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
59.
PO
Pour-on
Solution for pouring on the skin of animals in a high volume (normally more than 100 ml per animal)
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
60.
PR
Plant rodlet
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
61.
...
...
...
Seed coated with a pesticide
As the name implies
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
62.
RB
Bait (ready for use)
A formulation with bait and toxic substances designed to attract and be eaten by the target pests
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
63.
SA
Spot-on
Solution for spot application on the skin of animals in a low volume (normally less than 100 ml per animal)
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
64.
SB
...
...
...
Special form of bait
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
65.
SC
Suspension (or flowable) concentrate
A stable suspension of active ingredient(s) with water as the fluid, intended for dilution with water before use
Appearance
-
Appearance
...
...
...
-
Active ingredient content
Spontaneity of dispersion
-
Spontaneity of dispersion
Suspensibility
Suspensibility
...
...
...
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
-
...
...
...
SE
Suspo-emulsion
A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredients in the form of solid particles and fine globules in a continuous water phase.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Dispersion stability
Dispersion stability
Dispersion stability
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
Persistent foam
-
-
67.
SG
Water soluble granule
A formulation consisting of granules to be applied as a true solution of the active ingredient after dissolution in water, but which may contain insoluble inert ingredients.
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Solubility and solution stability
-
...
...
...
Persistent foam
-
-
68.
SL
Soluble concentrate
...
...
...
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
Dilution stability
Dilution stability
...
...
...
Persistent foam
-
69.
SO
Spreading oil
Formulation designed to form a surface layer on application to water
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
70.
SP
Water soluble powder
...
...
...
A powder formulation to be applied as a true solution of the active ingredient after dissolution in water, but which may contain insoluble inert ingredients
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
-
Solubility and solution stability
Wettability
-
-
Persistent foam
-
...
...
...
71.
SS
Water soluble powder for seed treatment
A powder to be dissolved in water before application to the seed
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Solubility and solution stability
-
Solubility and solution stability
Persistent foam
...
...
...
-
72.
ST
Water soluble tablet
Formulation in form of tablets to be used individually, to form a solution of the active ingredient after disintegration in water. The formulation may contain water-insoluble formulants.
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Solubility and solution stability
-
Solubility and solution stability
...
...
...
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
-
73.
SU
...
...
...
A suspension ready for use through ULV equipment
Appearance
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
...
...
...
74.
TB
Tablet
Pre-formed solids of uniform shape and dimensions, usually circular, with either flat or convex faces, the distance between faces being less than the diameter
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
75.
TC
Technical material
...
...
...
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
76.
...
...
...
Technical concentrate
A material resulting from a manufacturing process comprising the active ingredient, together with associated impurities. This may contain small amounts of necessary additives and appropriate diluents for use only in the preparation of formulations.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
77.
TP
Tracking powder
The term is archaic and now known as contact powder CP; see CP
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
78.
UL
Ultra - low volume (ULV) liquids
A homogeneous liquid ready for use through ULV equipment
...
...
...
Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml
Appearance
Active ingredient content
Active ingredient content
79.
VP
Vapour releasing product
...
...
...
A formulation containing one or more volatile active ingredients, the vapours of which are released into the air. Evaporation rate is normally controlled by using suitable formulations and/or dispensers.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
WG
Water dispersible granule
A formulation consisting of granules to be applied after disintegration and dispersion in water before use
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
...
...
...
Active ingredient content
Suspensibility
-
Suspensibility
Spontaneity of dispersion
-
Spontaneity of dispersion
...
...
...
Wettability
-
-
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
...
...
...
-
81.
WP
Wettable powder
A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in water
Appearance
-
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Suspensibility
-
Suspensibility
...
...
...
-
Wettability
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
...
...
...
82.
WS
Water dispersible powder for slurry seed treatment
A powder to be dispersed at high concentration in water before application as a slurry to the seed
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Wettability
...
...
...
-
Persistent foam
-
-
83.
WT
Water dispersible tablet
...
...
...
Formulation in the form of tablets to be used individually, to form a dispersion of the active ingredient after disintegration in water
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
...
...
...
-
Suspensibility
Particulate property - Wet sieve test
-
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
...
...
...
84.
XX
Others
Temporary categorization of all other formulations not listed above
Appearance
-
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Active ingredient content
85.
ZC
A mixed formulation of CS and SC
A stable suspension of capsules and active ingredient(s) in fluid, normally intended for dilution with water before use
...
...
...
-
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Suspensibility
Suspensibility
...
...
...
Spontaneity of dispersion
Spontaneity of dispersion
Spontaneity of dispersion
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
-
-
86.
ZE
A mixed formulation of CS and SE
A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredient(s) in the form of capsules, solid particles, and fine globules in a continuous water phase, normally intended for dilution with water before use.
Appearance
...
...
...
Appearance
Active ingredient content
-
Active ingredient content
Dispersion stability
Dispersion stability
Dispersion stability
...
...
...
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Persistent foam
-
-
87.
...
...
...
A mixed formulation of CS and EW
A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredient(s) in the form of capsules and fine globules in a continuous water phase, normally intended for dilution with water before use.
Appearance
-
Appearance
Active ingredient content
-
...
...
...
Dispersion stability
Dispersion stability
Dispersion stability
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
-
-
2.3.2 Technical requirements for biological pesticides
Technical requirements for types of biological chemical pesticide formulations are specified in table 5.
Table 5: Technical requirements for types of biological chemical pesticide formulations
No.
Code
Formulation type
...
...
...
Technical requirements prior to storage
Technical requirements after storage at elevated temperature
English
Vietnamese
1.
TK
...
...
...
Thuốc kỹ thuật đậm đặc
A material resulting from a manufacturing process comprising the active ingredient, together with associated impurities. This may contain small amounts of necessary additives and appropriate diluents for use only in the preparation of formulations.
Appearance
-
Active ingredient content
-
2.
SC
Suspension (or flowable) concentrate
...
...
...
A stable suspension of active ingredient(s) with water as the fluid, intended for dilution with water before use
Appearance
-
Active ingredient content
-
Spontaneity of dispersion
-
Suspensibility
-
...
...
...
-
Persistent foam
-
3.
WG
Water dispersible granule
Thuốc hạt phân tán trong nước
A formulation consisting of granules to be applied after disintegration and dispersion in water
Appearance
...
...
...
Active ingredient content
-
Suspensibility
-
Spontaneity of dispersion
-
Wettability
-
Particulate property - Wet sieve test
...
...
...
Persistent foam
-
4.
WP
Wettable powder
Bột thấm nước
A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in water
Appearance
-
...
...
...
-
Suspensibility
-
Wettability
-
Particulate property - Wet sieve test
-
Persistent foam
-
...
...
...
WT
Water dispersible tablet
Viên phân tán trong nước
Formulation in the form of tablets to be used individually, to form a dispersion of the active ingredient after disintegration in water
Appearance
-
Active ingredient content
-
Suspensibility
...
...
...
Particulate property - Wet sieve test
-
Persistent foam
-
6.
XX
Others
Các dạng khác
Temporary categorization of all other formulations not listed above
...
...
...
-
Active ingredient content
-
Notes: For pesticides subject to particular technical requirements, apart from the physical and chemical properties specified in table 4 and table 5, the detailed technical requirements in the Appendix 2 shall be added.
3. TEST METHODS
3.1. Sampling
Samples are collected to determine quality parameters for pesticides according to the sampling methods specified under TCVN 12017:2017 Pesticides - Sampling.
3.2 Test methods
No.
...
...
...
Test method
1.
Active ingredient content
By each specific active ingredient
2.
Formulation type
Visual observation
3.
Emulsion stability
...
...
...
4.
Suspensibility
TCVN 8050:2016
5.
Persistent foam
TCVN 8050:2016
6.
Particulate property - Wet sieve test
TCVN 8050:2016
...
...
...
Particulate property - Dry test sieve
TCVN 8050:2016
8.
Wettability
TCVN 8050:2016
9.
Solubility and solution stability
CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)
10.
...
...
...
TCVN 9476:2012
11.
Storage stability at 0°C
TCVN 8382:2010
12.
Storage stability at elevated temperature
TCVN 8050:2016
13.
Dispersion stability
...
...
...
14.
Particle size range
TCVN 2743:1978
15.
Dustiness
TCVN 8750:2014
16.
Spontaneity of dispersion
TCVN 8050:2016
...
...
...
CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)
Conformity assessment bodies may apply other test methods with equivalent accuracy designated by the Plant Protection Department.
4. MANAGEMENT REQUIREMENTS
4.1 General principles of management of pesticide quality
Comply with regulations of Law on Quality of Products and Goods and its guiding documents.
Ensure transparency, objectivity, non-discrimination in terms of origin and organizations and individuals related to quality of products and goods, conformity with international practice, protection of legitimate rights and interests of manufacturers, traders and consumers.
Imported pesticides must undergo state inspection of their quality before customs clearance.
4.2 Regulations on conformity certification
Conformity of pesticides shall be assessed in accordance with the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 and Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017. To be specific:
...
...
...
4.2.2 Method 7: Testing and assessing product and goods shipments. The certificate of conformity is only valid for the shipments having undergone assessment. This method applies to imported pesticides.
4.3 Regulations on conformity declaration
4.3.1. Conformity of imported pesticides shall be declared using the certification results given by the designated conformity certification assessment bodies. Conformity of domestically produced pesticides shall be declared using the certification results given by the designated conformity certification assessment bodies or conformity self-assessment results given by the organizations and individuals.
4.3.2. The testing of pesticide quality in support of conformity certification and assessment in accordance with this Regulation shall be carried out by a laboratory designated by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
4.3.3. The provincial Department of Agriculture and Rural Development shall receive applications for registration of declaration of conformity and issue notifications of receipt of application for registration of declaration of conformity.
5. RESPONSIBILITIES OF RELATED ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
5.1 Conformity assessment bodies
Every conformity assessment body has the responsibility to:
5.1.1 Assess conformity with respect to test methods and fields as registered or designated.
...
...
...
5.1.3 Exercise its rights and obligations specified in Articles 19 and 20 of Law on Quality of Products and Goods.
5.1.4 Every 6 months and every year or on an ad hoc basis, submit a report on assessment of conformity as registered or designated to the Plant Protection Department. The report shall be submitted before June 15 and December 15 every year.
5.1.5 Report to the Plant Protection Department any change that affects its capacity for carrying out designated activities within 15 days from the occurrence of such change.
5.2 Pesticide importers and manufactures
Every pesticide importer/manufacturer has the responsibility to:
5.2.1 Declare conformity of pesticides in accordance with this technical regulation.
5.2.2 Continuously maintain and take responsibility for conformity of pesticides whose conformity has been confirmed; maintain its quality control, testing and periodic monitoring.
5.2.3 In case of declaring conformity using the conformity self-assessment result given by an organization or individual: every 6 months and every year or on an ad hoc basis, submit a report on declaration of conformity to the Plant Protection Department. The report shall be submitted before June 15 and December 15 every year.
5.2.4 Use conformity marks for pesticides whose conformity has been declared before being circulated on the market.
...
...
...
- Promptly notify the non-conformity in writing to the Department of Agriculture and Rural Development of the province where business is registered and Plant Protection Department; suspend the release and recall the non-conforming pesticide circulated on the market.
- Take corrective actions; notify the results of the corrective actions in writing to the Department of Agriculture and Rural Development of the province where business is registered and Plant Protection Department before continuing to put the pesticide on the market.
6. ORGANIZING IMPLEMENTATION
6.1. The Plant Protection Department shall provide guidance on, examine and inspect the implementation of this Regulation; submit revisions to this Regulation to the Ministry of Agriculture and Rural Development where necessary; designate conformity assessment bodies in accordance with this Regulation.
6.2. Where any of the legislative documents and standards referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall prevail.
APPENDIX 1
MAXIMUM LIMITS FOR TOXIC IMPURITIES PRESENT IN SOME PESTICIDE ACTIVE INGREDIENTS/FORMULATIONS
Name of active ingredient
...
...
...
Unit
Maximum limit
Test method
Technical diazinon
O,S-TEPP
mg/kg
< 0.2
WHO/SIT/9.R7
...
...
...
S,S-TEPP
mg/kg
< 2.8
WHO/SIT/9.R7
Diazinon in formulation
O,S-TEPP
mg/kg
< 0.22 x the diazinon content found (g/kg)
...
...
...
S,S-TEPP
mg/kg
< 2.8 x the diazinon content found (g/kg)
WHO/SIT/9.R7
Technical propineb
Arsenic
μg/g
...
...
...
Propineb in formulation
Arsenic
μg/g
< 0.3 x the propineb content found (g/kg)
Copper sulfate
...
...
...
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
Lead
mg/kg
< 0.5 x the total copper content found (g/kg)
...
...
...
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
Copper oxychloride
Arsenic
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
...
...
...
Lead
mg/kg
< 0.5 x the total copper content found (g/kg)
Cadmium
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
...
...
...
Copper hydroxide
Arsenic
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
Lead
mg/kg
< 0.5 x the total copper content found (g/kg)
...
...
...
Cadmium
mg/kg
< 0.1 x the total copper content found (g/kg)
TCVN 10163:2013
Copper (I) oxide
Arsenic
mg/kg
...
...
...
TCVN 10163:2013
Lead
mg/kg
< 0.5 x the total copper content found (g/kg)
TCVN 10163:2013
Cadmium
mg/kg
...
...
...
TCVN 10163:2013
Carbosulfan
Carbofuran
g/kg
<20
TCCS 290:2015/BVTV
Technical carbosulfan
...
...
...
g/kg
<20
TCCS 290:2015/BVTV
Carbosulfan in formulation
Carbofuran
%
<0.02 x the carbosulfan content found (%)
TCCS 290:2015/BVTV
...
...
...
Technical chlorothalonil
Hexachlorobenzene
g/kg
< 0.04 g/kg
FAO/WHO EVALUATION REPORT 288 / 2014
Decachlorobiphenyl
g/kg
< 0,03 g/kg
...
...
...
Chlorothalonil in formulation
Hexachlorobenzene
g/kg
< 0.004 x the chlorothanonil content found (g/kg)
Decachlorobiphenyl
g/kg
< 0.003 x the chlorothanonil content found (g/kg)
...
...
...
Sulfotep
g/kg
< 3 g/kg
DAS-AM-01-058
Chlorpyrifos ethyl in formulation
Sulfotep
g/kg
< 3 x the chlorpyrifos E content found (%)
...
...
...
Glyphosate
N-NITROSOGLYPHOSATE
g/kg
< 1
FAO
Specification 284 or J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017
APPENDIX 2
...
...
...
No.
Name of active ingredient
Specific requirement
Notes
1
Abamectin
≥ 80% avermectin B1a and ≤ 20% avermectin B1b isomers
2
...
...
...
≥ 90% B1a and ≤ 10% B1b isomers.
3
Indoxacarb
Only determine the S isomer
Except pesticides permitted by the Plant Protection Department to use sum of 2 isomers
4
Acid Gibberellic
Water content: Not more than 2 g/kg
...
...
...
5
Bismerthiazol (Saikuzuo) (MBAMT)
- Water content: < 3%
- pH = 5-6
6
Fosetyl aluminium
Inorganic phosphite < 10 g/kg
...
...
...
Profenofos
pH = 3-7
BIBLIOGRAPHY
[1] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2016).
[2] Data requirements handbook (Version 2.2, June 2012).
[3] Guidelines for the Generation of Storage Stability Data of Agricultural Chemical Products-Australian.
[4] TCVN 8050:2016 Raw materials and formulated pesticides - Technical requirements and test methods.
...
...
...
;
Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 12/2018/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 05/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video