BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2023.
2. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Côn trùng |
||
1 |
Sâu thép |
Agriotes lineatus (Linnaeus) |
2 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
3 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens (Loew) |
4 |
Ruồi đục quả Tây Ấn |
Anastrepha obliqua (Macquart) |
5 |
Ruồi đục quả hồng xiêm |
Anastrepha serpentina (Wiedemann) |
6 |
Ruồi đục quả ổi |
Anastrepha striata Schiner |
7 |
Ruồi đục quả Ca- ri- bê |
Anastrepha suspensa (Loew) |
8 |
Bọ đầu dài hại bông |
Anthonomus grandis Boheman |
9 |
Ruồi đục quả sọc trắng |
Bactrocera albistrigata (de Meijere) |
10 |
Ruồi đục quả bầu bí |
Bactrocera depressa (Shiraki) |
11 |
Ruồi đục quả Queensland |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
12 |
Ruồi đục quả Nhật Bản |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
13 |
Bọ trĩ hại đậu |
Caliothrips fasciatus (Pergande) |
14 |
Ngài đục quả đào |
Carposina sasakii Matsumura |
15 |
Mọt lạc serratus |
Caryedon serratus (Olivier) |
16 |
Mọt to vòi |
Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
17 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
18 |
Ruồi đục quả xoài |
Ceratitis cosyra (Walker) |
19 |
Ruồi đục quả Rhodesia |
Ceratitis quinaria (Bezzi) |
20 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
21 |
Vòi voi đục quả mận |
Conotrachelus nenuphar (Herbst) |
22 |
Ngài hại sồi dẻ |
Cydia latiferreana (Walsingham) |
23 |
Ngài đục quả óc chó |
Cydia pomonella Linnaeus |
24 |
Rệp sáp vảy San Jose’ |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
25 |
Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí |
Diabrotica speciosa Germar |
26 |
Ruồi giấm cánh đốm |
Drosophila suzukii Matsumura |
27 |
Ngài táo |
Epiphyas postvittana Walker |
28 |
Ruồi hại củ hành |
Eumerus strigatus (Fallén) |
29 |
Bọ đầu dài viền trắng |
Graphognathus leucoloma Boheman |
30 |
Ngài đục quả mận |
Grapholita funebrana Treitschke |
31 |
Ngài hại quả phương Đông |
Grapholita molesta (Busck) |
32 |
Ngài hại quả anh đào |
Grapholita packardi Zeller |
33 |
Ngài hại mận |
Grapholita prunivora (Walsh) |
34 |
Bọ hung đen châu Phi |
Heteronychus arator (Fabricius) |
35 |
Ngài trắng Mỹ |
Hyphantria cunea Drury |
36 |
Bọ Colorado hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
37 |
Rệp sáp vảy đen Ross |
Lindingaspis rossi (Maskell) |
38 |
Sâu róm rừng |
Malacosoma parallela Staudinger |
39 |
Ngài cải bắp |
Mamestra brassicae Linnaeus |
40 |
Ruồi phorid hại nấm |
Megaselia halterata (Wood) |
41 |
Bọ hung viền trắng |
Melolontha melolontha Linnaeus |
42 |
Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn |
Metamasius hemipterus (Linnaeus) |
43 |
Muỗi năn hại nấm |
Mycophila speyeri (Barnes) |
44 |
Mọt lạc pallidus |
Pachymerus pallidus Olivier |
45 |
Vòi voi hại nho |
Phlyctinus callosus (Schöenherr) |
46 |
Sâu cuốn lá ăn tạp |
Platynota stultana Walsingham |
47 |
Bọ hung Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
48 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus (Horn) |
49 |
Ruồi đục quả táo |
Rhagoletis pomonella Walsh |
50 |
Vòi voi hại đào |
Rhynchites heros Roelofs |
51 |
Bọ trĩ cam Nam Phi |
Scirtothrips aurantii Faure |
52 |
Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn |
Selenaspidus articulatus (Morgan) |
53 |
Sâu đục thân mía cretica |
Sesamia cretica Lederve |
54 |
Mọt thóc |
Sitophilus granarius (Linnaeus) |
55 |
Vòi voi đục hạt xoài |
Sternochetus mangiferae (Fabricius) |
56 |
Sâu đục thân cà chua |
Symmetrischema tangolias (Gyen) |
57 |
Ngài hại quả |
Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
58 |
Mọt da glabrum |
Trogoderma glabrum (Herbst) |
59 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
60 |
Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum LeConte |
61 |
Mọt da ăn tạp |
Trogoderma variabile Ballion |
62 |
Mọt đậu Mê-hi-cô |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
B. Nhện |
|
|
63 |
Nhện đỏ Chi-lê |
Brevipalpus chilensis Baker |
64 |
Nhện xanh hại sắn |
Mononychellus tanajoa Bondar |
65 |
Nhện nhỏ Thái Bình Dương |
Tetranychus pacificus McGregor |
C. Nấm |
|
|
66 |
Bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae - sativae Hashioka |
67 |
Bệnh thối khô củ khoai tây |
Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley |
68 |
Bệnh nấm cựa gà cao lương |
Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano |
69 |
Bệnh thối hành |
Ciborinia allii (Sawada) Kohn |
70 |
Bệnh thối trắng hoa trà |
Ciborinia camelliae Kohn |
71 |
Bệnh thối loét cây dẻ |
Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr |
72 |
Bệnh thối đen quả nho |
Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz |
73 |
Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
74 |
Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
75 |
Bệnh khô cành cam quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
76 |
Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
77 |
Bệnh thối quả bông |
Phytophthora boehmeriae Sawada |
78 |
Bệnh thối rễ đậu tương |
Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann |
79 |
Bệnh đốm củ khoai tây |
Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis |
80 |
Bệnh rỉ sắt bạch đàn |
Puccinia psidii (G. Winter) |
81 |
Bệnh đốm lá cúc |
Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor |
82 |
Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
83 |
Bệnh chết héo bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
D. Vi khuẩn |
||
84 |
Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua |
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
85 |
Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
86 |
Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê |
Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.) |
87 |
Bệnh vi khuẩn rụng lá nho |
Xylella fastidiosa Wells et al. |
E. Virus, Viroid |
||
88 |
Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng |
Alfalfa mosaic virus |
89 |
Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê |
Coffee ringspot virus |
90 |
Bệnh virus đốm tròn quả mận |
Plum pox virus |
91 |
Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua |
Tomato brown rugose fruit virus |
92 |
Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi |
Potato spindle tuber viroid |
G. Tuyến trùng |
||
93 |
Tuyến trùng hại hoa cúc |
Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer |
94 |
Tuyến trùng gây héo thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
95 |
Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa |
Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev |
96 |
Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor (Thorne) |
97 |
Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
98 |
Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
99 |
Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi |
Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley |
100 |
Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica |
Meloidogyne ethiopica Whitehead |
101 |
Tuyến trùng nốt sần rễ fallax |
Meloidogyne fallax Karssen |
102 |
Tuyến trùng nốt sần rễ hapla |
Meloidogyne hapla Chitwood |
103 |
Tuyến trùng giả nốt sần |
Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen |
104 |
Tuyến trùng hoại tử rễ chuối |
Pratylenchus goodeyi Sher &Allen |
105 |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
106 |
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
H. Cỏ dại |
||
107 |
Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
108 |
Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forssk. |
109 |
Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
110 |
Cỏ chổi ramosa |
Orobanche ramosa L. |
111 |
Cỏ ma ký sinh densiflora |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
112 |
Cỏ ma ký sinh hermonthica |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Côn trùng |
||
113 |
Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
B. Tuyến trùng |
||
114 |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D. Cỏ dại |
|
|
115 |
Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
116 |
Cỏ ma kýsinh angustifolia |
Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha |
117 |
Cỏ ma ký sinh asiatica |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 04/2023/TT-BNNPTNT |
Hanoi, August 15, 2023 |
PROMULGATING THE LIST OF LIVING THINGS SUBJECT TO PLANT QUARANTINE IN VIETNAM
Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine in 2013;
Pursuant to the Government’s Decree No. 105/2022/ND-CP dated December 22, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
At the request of Director of Plant Protection Department;
The Minister of Agriculture and Rural Development promulgates the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam.
Article 1. Promulgate the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam enclosed herewith.
...
...
...
2. The Circular No. 35/2014/TT-BNNPTNT dated October 31, 2014 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgates the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam cease to be effective from the date of entry into force of this Circular.
Chief of the Ministry Office, Director of Plant Protection Department and relevant entities shall implement this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
PP. THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Hoang Trung
...
...
...
Group I: Living things that are likely to cause serious harms to plants (not yet present in Vietnam)
No.
Vietnamese names
Scientific names
A. Insects
1
Sâu thép
Agriotes lineatus (Linnaeus)
2
...
...
...
Anastrepha fraterculus (Wiedemann)
3
Ruồi đục quả Mê-hi-cô
Anastrepha ludens (Loew)
4
Ruồi đục quả Tây Ấn
Anastrepha obliqua (Macquart)
5
Ruồi đục quả hồng xiêm
...
...
...
6
Ruồi đục quả ổi
Anastrepha striata Schiner
7
Ruồi đục quả Ca- ri- bê
Anastrepha suspensa (Loew)
8
Bọ đầu dài hại bông
Anthonomus grandis Boheman
...
...
...
Ruồi đục quả sọc trắng
Bactrocera albistrigata (de Meijere)
10
Ruồi đục quả bầu bí
Bactrocera depressa (Shiraki)
11
Ruồi đục quả Queensland
Bactrocera tryoni (Froggatt)
12
...
...
...
Bactrocera tsuneonis (Miyake)
13
Bọ trĩ hại đậu
Caliothrips fasciatus (Pergande)
14
Ngài đục quả đào
Carposina sasakii Matsumura
15
Mọt lạc serratus
...
...
...
16
Mọt to vòi
Caulophilus oryzae (Gyllenhal)
17
Ruồi đục quả Địa Trung Hải
Ceratitis capitata (Wiedemann)
18
Ruồi đục quả xoài
Ceratitis cosyra (Walker)
...
...
...
Ruồi đục quả Rhodesia
Ceratitis quinaria (Bezzi)
20
Ruồi đục quả Natal
Ceratitis rosa Karsch
21
Vòi voi đục quả mận
Conotrachelus nenuphar (Herbst)
22
...
...
...
Cydia latiferreana (Walsingham)
23
Ngài đục quả óc chó
Cydia pomonella Linnaeus
24
Rệp sáp vảy San Jose’
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig
25
Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí
...
...
...
26
Ruồi giấm cánh đốm
Drosophila suzukii Matsumura
27
Ngài táo
Epiphyas postvittana Walker
28
Ruồi hại củ hành
Eumerus strigatus (Fallén)
...
...
...
Bọ đầu dài viền trắng
Graphognathus leucoloma Boheman
30
Ngài đục quả mận
Grapholita funebrana Treitschke
31
Ngài hại quả phương Đông
Grapholita molesta (Busck)
32
...
...
...
Grapholita packardi Zeller
33
Ngài hại mận
Grapholita prunivora (Walsh)
34
Bọ hung đen châu Phi
Heteronychus arator (Fabricius)
35
Ngài trắng Mỹ
...
...
...
36
Bọ Colorado hại khoai tây
Leptinotarsa decemlineata Say
37
Rệp sáp vảy đen Ross
Lindingaspis rossi (Maskell)
38
Sâu róm rừng
Malacosoma parallela Staudinger
...
...
...
Ngài cải bắp
Mamestra brassicae Linnaeus
40
Ruồi phorid hại nấm
Megaselia halterata (Wood)
41
Bọ hung viền trắng
Melolontha melolontha Linnaeus
42
...
...
...
Metamasius hemipterus (Linnaeus)
43
Muỗi năn hại nấm
Mycophila speyeri (Barnes)
44
Mọt lạc pallidus
Pachymerus pallidus Olivier
45
Vòi voi hại nho
...
...
...
46
Sâu cuốn lá ăn tạp
Platynota stultana Walsingham
47
Bọ hung Nhật Bản
Popillia japonica Newman
48
Mọt đục hạt lớn
Prostephanus truncatus (Horn)
...
...
...
Ruồi đục quả táo
Rhagoletis pomonella Walsh
50
Vòi voi hại đào
Rhynchites heros Roelofs
51
Bọ trĩ cam Nam Phi
Scirtothrips aurantii Faure
52
...
...
...
Selenaspidus articulatus (Morgan)
53
Sâu đục thân mía cretica
Sesamia cretica Lederve
54
Mọt thóc
Sitophilus granarius (Linnaeus)
55
Vòi voi đục hạt xoài
...
...
...
56
Sâu đục thân cà chua
Symmetrischema tangolias (Gyen)
57
Ngài hại quả
Thaumatotibia leucotreta Meyrick
58
Mọt da glabrum
Trogoderma glabrum (Herbst)
...
...
...
Mọt cứng đốt
Trogoderma granarium Everts
60
Mọt da vệt thận
Trogoderma inclusum LeConte
61
Mọt da ăn tạp
Trogoderma variabile Ballion
62
...
...
...
Zabrotes subfasciatus (Boheman)
B. Spiders
63
Nhện đỏ Chi-lê
Brevipalpus chilensis Baker
64
Nhện xanh hại sắn
Mononychellus tanajoa Bondar
...
...
...
Nhện nhỏ Thái Bình Dương
Tetranychus pacificus McGregor
C. Fungus
66
Bệnh cây hương lúa
Balansia oryzae - sativae Hashioka
67
Bệnh thối khô củ khoai tây
...
...
...
68
Bệnh nấm cựa gà cao lương
Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano
69
Bệnh thối hành
Ciborinia allii (Sawada) Kohn
70
Bệnh thối trắng hoa trà
Ciborinia camelliae Kohn
...
...
...
Bệnh thối loét cây dẻ
Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr
72
Bệnh thối đen quả nho
Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz
73
Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ
Microcyclus ulei (Henn.) Arx
74
...
...
...
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.
75
Bệnh khô cành cam quýt
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili
76
Bệnh thối rễ bông
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert
77
Bệnh thối quả bông
...
...
...
78
Bệnh thối rễ đậu tương
Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann
79
Bệnh đốm củ khoai tây
Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis
80
Bệnh rỉ sắt bạch đàn
Puccinia psidii (G. Winter)
...
...
...
Bệnh đốm lá cúc
Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor
82
Bệnh ung thư khoai tây
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival
83
Bệnh chết héo bông
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold
D. Bacteria
...
...
...
Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis
85
Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert
86
Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê
Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.)
87
...
...
...
Xylella fastidiosa Wells et al.
E. Virus, Viroid
88
Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng
Alfalfa mosaic virus
89
Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê
Coffee ringspot virus
90
...
...
...
Plum pox virus
91
Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua
Tomato brown rugose fruit virus
92
Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi
Potato spindle tuber viroid
G. Nematodes
93
...
...
...
Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer
94
Tuyến trùng gây héo thông
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle
95
Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa
Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev
96
Tuyến trùng gây thối củ
...
...
...
97
Tuyến trùng bào nang khoai tây
Globodera pallida (Stone) Behrens
98
Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens
99
Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi
Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley
...
...
...
Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica
Meloidogyne ethiopica Whitehead
101
Tuyến trùng nốt sần rễ fallax
Meloidogyne fallax Karssen
102
Tuyến trùng nốt sần rễ hapla
Meloidogyne hapla Chitwood
103
...
...
...
Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen
104
Tuyến trùng hoại tử rễ chuối
Pratylenchus goodeyi Sher &Allen
105
Tuyến trùng đục thân, củ
Radopholus similis (Cobb) Thorne
106
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa
...
...
...
H. Weeds
107
Cỏ chổi Ai Cập
Orobanche aegyptiaca Pers.
108
Cỏ chổi hoa sò
Orobanche crenata Forssk.
109
Cỏ chổi hoa rủ
...
...
...
110
Cỏ chổi ramosa
Orobanche ramosa L.
111
Cỏ ma ký sinh densiflora
Striga densiflora (Benth.) Benth.
112
Cỏ ma ký sinh hermonthica
Striga hermonthica (Del.) Benth.
...
...
...
No.
Vietnamese names
Scientific names
A. Insects
113
Ngài củ khoai tây
Phthorimaea operculella (Zeller)
B. Nematodes
114
...
...
...
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev
D. Weeds
115
Tơ hồng Nam
Cuscuta australis R. Br.
116
Cỏ ma kýsinh angustifolia
Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha
...
...
...
Cỏ ma ký sinh asiatica
Striga asiatica (L.) Kuntze
;
Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 04/2023/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hoàng Trung |
Ngày ban hành: | 15/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video