BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Vụ trưởng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Ký hiệu: QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
1. Hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa kết thúc thì áp dụng theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
2. Các lô hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được thông quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không phải làm thủ tục công bố hợp quy.
3. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản sản xuất trong nước quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được công bố thông tin hoặc đã nộp hồ sơ đề nghị công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đã được gửi thông tin về sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa công bố hợp quy được sản xuất, lưu hành và phải hoàn thành thủ tục công bố hợp quy trước ngày 01 tháng 7 năm 2021.
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances
Lời nói đầu
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản và Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ về Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 3 năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn (chất không mong muốn) và quy định quản lý nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản và thức ăn chăn nuôi (bao gồm thức ăn truyền thống, thức ăn bổ sung, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi trừ thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc cho vật nuôi quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 975.08. Fluorine in animal feed, Ion selective electrode method (Flo trong thức ăn chăn nuôi - Phương pháp điện cực ion chọn lọc).
AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh).
EN 16277:2012. Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực trong lò vi sóng.
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin (B1, B2, G1 và G2) trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
TCVN 8126:2009. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxid - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường).
TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.
TCVN 8763:2011. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9125:2011. Thức ăn chăn nuôi - Xác định gossypol tự do và tổng số.
TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006). Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009). Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).
TCVN 10494:2014. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ ammoniac.
TCVN 11282:2016 (AOAC 996.13). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng.
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu.
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579:1:2017). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
1. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản được quy định tại Phụ lục I kèm theo.
2. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục II kèm theo.
3. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc cho vật nuôi (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục III kèm theo.
III. QUY ĐỊNH CHUẨN BỊ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1. Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
2. Phương pháp thử nghiệm
Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu an toàn tại Mục II của Quy chuẩn này được quy định như sau:
TT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử nghiệm(1) |
1 |
Aflatoxin B1 |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003) TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006) |
2 |
Asen tổng số (As) |
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22) AOAC 986.15 |
3 |
Axit xyanhydric |
TCVN 8763:2011 |
4 |
Cadimi (Cd) |
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
5 |
Chì (Pb) |
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
6 |
Flo (F) |
AOAC 975.08 |
7 |
Gossypol tự do |
TCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985) |
8 |
Nitơ amoniac |
TCVN 10494:2014 |
9 |
Chỉ số peroxid |
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) |
10 |
Tạp chất không hòa tan |
TCVN 6125:2010 |
11 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21) EN 16277:2012 |
12 |
Ethoxyquin |
TCVN 11282:2016 AOAC 996.13 |
13 |
E. coli |
TCVN 7924-2:2008 |
14 |
Salmonella |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
(1)Có thể áp dụng các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương pháp thử nghiệm khác được chỉ định hoặc công nhận theo quy định của pháp luật.
1. Công bố hợp quy
1.1. Đối với thức ăn truyền thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn 01 trong 03 hình thức sau:
a) Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật.
c) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối với thức ăn bổ sung: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định theo quy định của pháp luật.
2. Phương thức đánh giá, trình tự thủ tục công bố hợp quy
2.1. Phương thức đánh giá hợp quy
2.1.1. Đánh giá theo phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
2.1.2. Mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp đối với tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
2.1.3. Mỗi sản phẩm sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.
2.1.4. Việc lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
2.2. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước
2.2.1. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy là cơ quan quản lý chuyên ngành tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc đăng ký kinh doanh, bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn chăn nuôi hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn thủy sản được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ.
2.2.2. Công bố hợp quy đối với sản phẩm đồng thời là thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân chỉ cần thực hiện 01 thủ tục công bố hợp quy theo nguyên tắc sau:
a) Đánh giá sự phù hợp tất cả các chỉ tiêu an toàn của sản phẩm quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
b) Trường hợp lựa chọn hình thức công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận: Tổ chức, cá nhân lựa chọn tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn thủy sản để đánh giá sản phẩm. Tổ chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.
c) Lựa chọn 01 cơ quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.
2.3. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm nhập khẩu
a) Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
b) Kết quả đánh giá sự phù hợp những chỉ tiêu an toàn quy định giống nhau giữa thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này được thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra chất lượng thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
2. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
3. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm tổ chức, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
4. Trong trường hợp các quy định, tiêu chuẩn quốc gia được quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu(1) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
15,0 mg/kg |
||
Flo (F) |
1000,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
E. coli |
|||
2 |
Dầu, mỡ từ thủy sản |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Tạp chất không hòa tan |
1,0% |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
E. coli |
|||
Ethoxyquin |
200,0 mg/kg |
||
3 |
Loại khác có nguồn gốc từ thủy sản |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
E. coli |
|||
Ethoxyquin |
300,0 mg/kg (bột cá) 150,0 mg/kg (sản phẩm khác) |
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu(1) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Sữa và sản phẩm từ sữa |
E. coli |
|
2 |
Dầu, mỡ từ động vật trên cạn |
Tạp chất không hòa tan |
1,0 % |
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
E. coli |
|||
3 |
Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Nitơ amoniac |
200,0 mg/100g |
||
E. coli |
|||
Ethoxyquin |
150,0 mg/kg |
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu(1) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc |
|
|
1.1 |
Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám gạo) |
||
1.2 |
Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám mỳ) |
||
1.3 |
Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô) |
||
2 |
Hạt họ đậu và hạt có dầu |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
3 |
Hạt bông và khô dầu hạt bông |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Gossypol tự do |
1.200,0 mg/kg (khô dầu bông) 5.000 mg/kg (hạt bông) |
||
4 |
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (Khô dầu lạc) |
||
Axit xyanhydric |
350,0 mg/kg (Khô dầu lanh) |
||
5 |
Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Axit xyanhydric |
100,0 mg/kg 200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn) |
||
6 |
Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác. |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
7 |
Gluten, tinh bột |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
8 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
9 |
Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
10 |
Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh |
Asen tổng số (As) |
|
Cadimi (Cd) |
|||
Chì (Pb) |
|||
Thủy ngân (Hg) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
11 |
Dầu, mỡ từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
|
Tạp chất không hòa tan |
1,0 % |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
12 |
Loại khác có nguồn gốc từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
|
Chì (Pb) |
|||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
IV. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu(1) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Đường |
E. coli |
|
2 |
Bột đá, đá mảnh, đá hạt |
Asen tổng số (As) |
15,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
20,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,3 mg/kg |
||
Flo (F) |
350,0 mg/kg |
||
3 |
Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
E. coli |
|||
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng đơn (Nguyên liệu đơn)
TT |
Loại thức ăn |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước) |
||
1.1 |
CaCO3 |
Asen tổng số (As) |
15,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
20,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,3 mg/kg |
||
Flo (F) |
350,0 mg/kg |
||
1.2 |
Khoáng đơn chứa gốc phốt phát |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
10,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
15,0 mg/kg |
||
Flo (F) |
2.000,0 mg/kg |
||
1.3 |
MgO, MgCO3 |
Asen tổng số (As) |
20,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
1.4 |
CuO |
Asen tổng số (As) |
100,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
30,0 mg/kg |
||
1.5 |
ZnO |
Asen tổng số (As) |
100,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
30,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
400,0 mg/kg |
||
1.6 |
MnO |
Asen tổng số (As) |
100,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
30,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
200,0 mg/kg |
||
1.7 |
FeCO3, CuCO3 |
Asen tổng số (As) |
50,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
200,0 mg/kg |
||
1.8 |
Cu2O |
Asen tổng số (As) |
3,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
10,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
200,0 mg/kg |
||
1.9 |
Cu2(OH)3Cl |
Asen tổng số (As) |
50,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
100,0 mg/kg |
||
1.10 |
MnSO4 CuSO4 |
Asen tổng số (As) |
50 mg/kg (FeCO3, CuSO4) 30 mg/kg (MnSO4) |
Cadimi (Cd) |
30,0 mg/kg (MnSO4) 10,0 mg/kg (FeCO3, CuSO4) |
||
Chì (Pb) |
200 mg/kg (FeCO3) 100,0 mg/kg (MnSO4, CuSO4) |
||
1.11 |
Khoáng đơn khác |
Asen tổng số (As) |
30,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
10,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
100,0 mg/kg |
||
2 |
Chất kết dính, chất chống vốn |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
3 |
Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite...) |
Cadimi (Cd) |
10,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
60,0 mg/kg |
||
4 |
Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang) |
E. coli |
|
5 |
Nguyên liệu đơn khác |
Asen tổng số (As) |
12,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
10,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
15,0 mg/kg |
||
II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT |
Loại thức ăn |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Premix(1) |
Asen tổng số (As) |
30,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
15,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
200,0 mg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
||
2 |
Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác(2) |
Asen tổng số (As) |
4,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1(3) |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
(1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.
(2) Là hỗn hợp của thức ăn truyền thống (không bao gồm thức ăn đậm đặc) có hoặc không có nguyên liệu đơn để bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.
(3) Aflatoxin B1 chỉ áp dụng với sản phẩm có chứa thành phần nguyên liệu là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.
TT |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh(2) |
Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3) |
1 |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
2,0 mg/kg |
2 |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
0,5 mg/kg |
3 |
Chì (Pb) |
5,0 mg/kg |
5,0 mg/kg |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
0,3 mg/kg |
0,1 mg/kg |
5 |
Aflatoxin B1 |
20,0 µg/kg |
20,0 µg/kg |
6 |
E. coli |
||
7 |
(1) Thức ăn đậm đặc là thức ăn tinh hỗn hợp cho gia súc ăn cỏ.
(2) Động vật cảnh là vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người.
(3) Vật nuôi khác không thuộc quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183:2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 04/2020/TT-BNNPTNT |
Hanoi , March 09, 2020 |
CIRCULAR
PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ANIMAL FEED AND INGREDIENTS IN AQUACULTURE FEED
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations 2006;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods 2007;
Pursuant to the Law on Fishery 2017;
Pursuant to the Law on Animal Husbandry 2018;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of a number of Articles of the Law on Technical Regulations and Standards;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Government's Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of a number of Articles of the Law on Quality of Products and Goods;
Pursuant to the Government's Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of a number of Articles of the Law on Technical Regulations and Standards;
Pursuant to the Government's Decree No. 26/2019/ND-CP dated March 08, 2019 on guidelines for implementation of the Law on Fisheries;
Pursuant to the Government’s Decree No. 13/2020/ND-CP dated January 21, 2020 on elaboration of the Law on Animal Husbandry;
At the request of the Director General of the Directorate of Fisheries, the Director of the Department of Livestock Production and the Director of the Department of Science, Technology and Environment,
The Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development hereby promulgates a National technical regulation on animal feed and ingredients in aquaculture feed.
Article 1. The National technical regulation on animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances is promulgated together with this Circular.
Code: QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular supersedes the Circular No. 61/2011/TT-BNNPTNT dated September 12, 2011 of the Minister of Agriculture and Rural Development on promulgation of the National technical regulation on animal feed.
Article 3. Transitional clause
1. The assessment of conformity of imported animal feeds specified in this National technical regulation which has been carried out before the effective date of this Circular and has not been completely done shall comply with regulations applicable at the time of receiving documents.
2. The shipments of imported animal feed and ingredients in aquaculture feed specified in this National technical regulation which have been granted customs clearance before the effective date of this Circular are not required to follow procedures for conformity declaration.
3. Domestically manufactured animal feed and ingredients in aquaculture feed in this National technical regulation which have had their information published or requested to be published on the web portal of the Ministry of Agriculture and Rural Development or which have had their product information sent to the Ministry of Agriculture and Rural Development before the effective date of this Circular but have not had their conformity declared may be manufactured and sold, and shall follow procedures for conformity declaration before July 01, 2021.
Director of Department of Science, Technology and Environment; Director General of Directorate of Fisheries; Director of Department of Livestock Production; heads of relevant units affiliated to the Ministry of Agriculture and Rural Development; Directors of Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP.
THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT
Foreword
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT is developed by the Directorate of Fisheries and Department of Livestock Production, submitted by the Department of Science, Technology and Environment for approval and promulgated together with the Circular No. 04/2020/TT-BNNPTNT dated March 09, 2020 by the Minister of Agriculture and Rural Development.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ANIMAL FEED AND INGREDIENTS IN AQUACULTURE FEED - MAXIMUM LEVEL OF UNDESIRABLE SUBSTANCES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This National technical regulation (hereinafter referred to as the “document”) provides for maximum level of undesirable substances and regulations on management of ingredients in aquaculture feed and animal feed (including traditional feed, feed additives, complete feed and concentrated feed for domestic animals except for complete feed and concentrated feed for domestic animals specified in QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT promulgated together with the Circular No. 27/2016/TT-BNNPTNT of the Minister of Agriculture and Rural Development on promulgation of National technical regulation on animal feed).
2. Regulated entities
This document applies to organizations and individuals whose operations involve trading in animal feed and ingredients in aquaculture feed within the territory of Vietnam.
3. Normative references
AOAC 975.08. Fluorine in animal feed, Ion selective electrode method.
AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods.
EN 16277:2012. Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide).
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Foodstuffs – Determination of aflatoxin B1, and the total content of aflatoxin B1, B2, G1 and G2 in cereals, nuts and derived products – High-performance liquid chromatographic method.
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Foodstuffs – Determination of lead content by atomic absorption spectrophotometric method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Foods – Determination of mercury content by flameless atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 7924 - 2: 2008. Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44°C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
TCVN 8126:2009. Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron-Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007). Animal and vegetable fats and oils - Determination of peroxide value - Iodometric (visual) endpoint determination.
TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007). Animal and vegetable fats and oils - Determination of insoluble impurities content.
TCVN 8763:2011. Animal feeding stuffs – Determination of hydrocyanic acid content – Titrimetric method
TCVN 9125:2011. Animal feedings stuffs - Determination of free and total gossypol.
TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006). Animal feeding stuffs - Determination aflatoxin B1. High-performance liquid chromatography with post-column derivatization.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009). Animal feeding stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium, iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by ICP-AES.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11282:2016 (AOAC 996.13). Animal feeding stuffs -Determination of ethoxyquin content- Fluorometric method.
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22). Animal feeding stuffs - Determination of total arsenic content - Colorimetric method.
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579:1:2017). Microbiology of the food chain. Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella - Part 1: Detection of Salmonella spp.
1. Maximum level of undesirable substances in traditional feed and ingredients in aquaculture feed are provided in the Appendix I hereof.
2. Maximum level of undesirable substances in feed additives (not applicable to aquaculture feed) are provided in the Appendix II hereof.
3. Maximum level of undesirable substances in complete feed and concentrated feed for domestic animals (not applicable to aquaculture feed) are provided in the Appendix III hereof.
III. PREPARATION OF SAMPLES AND TEST METHODS
1. Preparation of samples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Test methods
Methods for testing for undesirable substances provided in Section II hereof are as follows:
No.
Substances
Test methods(1)
1
Aflatoxin B1
TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003)
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total arsenic (As)
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22)
AOAC 986.15
3
Hydrocyanic acid
TCVN 8763:2011
4
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
TCVN 8126:2009
AOAC 986.15
5
Lead (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
TCVN 8126:2009
AOAC 986.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluorine (F)
AOAC 975.08
7
Free gossypol
TCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985)
8
Ammonia nitrogen
TCVN 10494:2014
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)
10
Insoluble impurities
TCVN 6125:2010
11
Mercury (Hg)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
EN 16277:2012
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11282:2016
AOAC 996.13
13
E. coli
TCVN 7924-2:2008
14
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
(1)Amended or replaced test methods or other test methods appointed or recognized as prescribed by law may be adopted.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Declaration of conformity
Animal feed and ingredients in aquaculture feed of organizations and individuals mentioned in Clause 2 Section I of this document shall comply with technical requirements specified in this document.
The traders specified in Clause 2 Section I of this document are required to declare conformity of commercial animal feed and ingredients in aquaculture feed before they are sold on the market; household businesses (that manufacture, trade in and preliminarily process) are not required to declare conformity of commercial traditional feed and ingredients in aquaculture feed.
1.1. Regarding traditional feed, complete feed and concentrated feed for domestic animals and ingredients in aquaculture feed: Conformity shall be declared using 01 of the 03 following results:
a) Result of conformity self-assessment made by the organization or individual.
b) Certification result given by a certification body that has registered its certification services or has been accredited as prescribed by law.
c) Certification result given by a certification body appointed as prescribed by law.
1.2. Regarding feed additives: Conformity shall be declared according to the certification result given by a certification body appointed as prescribed by law.
2. Conformity assessment methods and procedures for declaration of conformity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1. Conformity assessment shall be conducted using Method 5 or Method 7 mentioned in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology (hereinafter referred to as the “Circular No. 28/2012/TT-BKHCN”) and Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology (hereinafter referred to as the “Circular No. 02/2017/TT-BKHCN”).
If a manufacturer has been granted the Certificate of eligibility for manufacturing of animal feed or Certificate of eligibility for manufacturing of aquaculture feed that remains effective, it is not required to assess its manufacturing process.
2.1.2. Sample of each product that will have its conformity declared shall be collected to assess conformity of all undesirable substances specified in this document.
2.1.3. Sample of each domestically manufactured product that has had its conformity declared using Method 5 shall be collected to carry out surveillance audit every 12 months and test for all undesirable substances specified in this document at least every 03 years per substance.
2.1.4. The collection of test samples for conformity assessment purpose shall comply with regulations of the Ministry of Agriculture and Rural Development or National technical regulation or National standard on sampling of animal feed and aquaculture feed.
2.2. Procedures for declaration of conformity of domestically manufactured products
2.2.1. Procedures for declaration of conformity shall comply with the regulations laid down in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN and 02/2017/TT-BKHCN.
The authority receiving documents for registration of conformity declaration is a specialized authority in the area where the manufacturing takes place or business is registered: the Department of Agriculture and Rural Development of a province or central-affiliated city or animal feed authority or aquaculture feed authority assigned tasks by the Department of Agriculture and Rural Development.
2.2.2. Declaration of conformity of a product that is both traditional feed and ingredients in aquaculture feed: The declarant is required to follow only 01 procedure for conformity declaration according to the following principle:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) In case of declaring conformity using the certification result given by a certification body: the declarant shall select a body certifying conformity of animal feed or body certifying conformity of aquaculture feed to conduct assessment. The body shall issue a Certificate that states “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản” (“the product has complied with technical requirements applied to traditional feed and ingredients in aquaculture feed”).
c) The declarant shall submit documents for registration of conformity declaration to one of the receiving authorities specified in 2.2.1 of this document. The receiving authority shall issue a notice of receipt of documents for registration of declarations of conformity, which states “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản” (“the product has complied with technical requirements applied to traditional feed and ingredients in aquaculture feed”).
2.3. Procedures for declaration of conformity of imported products
a) Procedures for declaration of conformity of imported animal feed and ingredients in aquaculture feed shall comply with regulations of law on quality of products and goods; technical regulations and standards; management of animal feeds and aquaculture feed.
b) Results of conformity of the same undesirable substances in traditional feed and ingredients in aquaculture feed specified in this document shall be mutually recognized upon inspection of quality of imported traditional feed and ingredients in aquaculture feed.
V. IMPLEMENTATION AND RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
1. Organizations and individuals specified in Clause 2 Section I of this document shall comply with regulations of this document.
2. The Directorate of Fisheries and Department of Livestock Production shall disseminate and provide guidance on implementation of this document.
3. The Directorate of Fisheries, Department of Livestock Production and competent agencies shall organize and inspect the implementation of this document. The inspection and imposition of penalties for violations shall comply with regulations of law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX I
MAXIMUM LEVEL OF UNDESIRABLE SUBSTANCES IN TRADITIONAL FEED AND INGREDIENTS IN AQUACULTURE FEED
I. Maximum level of undesirable substances in traditional feed and ingredients in aquaculture feed derived from fishery products
No.
Type of feed and ingredient(1)
Substance
Maximum level
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total arsenic (As)
10.0 mg/kg
Lead (Pb)
15.0 mg/kg
Fluorine (F)
1000.0 mg/kg
Mercury (Hg)
0.5 mg/kg
E. coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Not detected in 25.0 g
2
Fats and oils processed from fishery products
Total arsenic
25.0 mg/kg
Insoluble impurities
1,0%
Peroxide value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25,0 g
Ethoxyquin
200.0 mg/kg
3
Other types derived from fishery products
Total arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (Cd)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Mercury (Hg)
0.5 mg/kg
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoxyquin
300.0 mg/kg (fish meal)
150.0 mg/kg (other product)
(1) In naturally-occurring and single or processed form, with or without technical substances.
Ethoxyquin is only applicable to ingredients in aquaculture.
Peroxide value and insoluble impurities are not applicable to ingredients in aquaculture.
II. Maximum level of undesirable substances in traditional feed and ingredients in aquaculture feed derived from terrestrial animals
No.
Type of feed and ingredient(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum level
1
Milk and milk products
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25.0 g
2
Terrestrial animal oils and fats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0 %
Peroxide value
40.0 meq/kg oil
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25.0 g
3
Other types derived from terrestrial animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Ammonia nitrogen
200.0 mg/100g
E. coli
Not detected in 1.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not detected in 25.0 g
Ethoxyquin
150.0 mg/kg
(1) In naturally-occurring and single or processed form, with or without technical substances.
Ethoxyquin is only applicable to ingredients in aquaculture.
Peroxide value, insoluble impurities and ammonia nitrogen are not applicable to ingredients in aquaculture.
III. Maximum level of undesirable substances in traditional feed and ingredients in aquaculture feed derived from plants
No.
Type of feed and ingredient(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum level
1
Cereal and cereal products
1.1
Grain, rice, rice bran and grain products
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Peroxide value
40.0 meq/kg oil (rice bran)
Salmonella
Not detected in 25.0 g
1.2
Wheat, wheat bran and wheat products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Peroxide value
40.0 meq/kg oil (wheat bran)
Salmonella
Not detected in 25.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maize, other cereal and products thereof
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
50.0 µg/kg (maize, maize products)
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Legumes and oilseeds
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cottonseeds and cottonseed meal
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Free gossypol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000 mg/kg (cottonseed meal)
Salmonella
Not detected in 25.0 g
4
Soybean meal, peanut meal, palm kernel meal, rapeseed meal, sesame meal, sunflower meal, linseed meal, coconut meal, lupine meal and other oil cakes
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.0 µg/kg
50.0 µg/kg (peanut meal)
Hydrocyanic acid
350.0 mg/kg (linseed meal)
Salmonella
Not detected in 25.0 g
5
Cassava, tapioca and cassava products
Total arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Hydrocyanic acid
100.0 mg/kg
200.0 mg/kg (cassava with husks, cassava husks)
Salmonella
Not detected in 25.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Root, trunk, bulb, fruit, other legumes; products and by-products thereof.
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gluten, starch
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products and by-products obtained from food manufacturing and processing
Total arsenic (As)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terrestrial plants and weeds, by-products of plants
Total arsenic (As)
4.0 mg/kg
Lead (Pb)
30.0 mg/kg
Aflatoxin B1
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aquatic plants, products of aquatic plants
Total arsenic (As)
40.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
2.0 mg/kg
Lead (Pb)
30.0 mg/kg
Mercury (Hg)
0.5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g
11
Oils and fats derived from plants
Total arsenic (As)
25.0 mg/kg
Insoluble impurities
1,0 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40.0 meq/kg oil
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
12
Other types derived from plants
Total arsenic (As)
40.0 mg/kg
Lead (Pb)
30.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0 g
(1) In naturally-occurring and single or processed form, with or without technical substances.
Peroxide value and insoluble impurities are not applicable to ingredients in aquaculture.
IV. Maximum level of undesirable substances in other traditional feed and ingredients in aquaculture feed
No.
Type of feed and ingredient(1)
Substance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sugar
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
2
Powder, chippings and granules of natural stones
Total arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
20.0 mg/kg
Mercury (Hg)
0.3 mg/kg
Fluorine (F)
350.0 mg/kg
3
Other traditional feed, other ingredients in aquaculture
Total arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
(1) In naturally-occurring and single or processed form, with or without technical substances.
APPENDIX II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Maximum level of undesirable substances in single feed additives (single ingredients)
No.
Type of feed
Substance
Maximum level
1
Added mineral single ingredients (in anhydrous or hydrated form)
1.1
CaCO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.0 mg/kg
Lead (Pb)
20.0 mg/kg
Mercury (Hg)
0.3 mg/kg
Flo (F)
350.0 mg/kg
1.2
Phosphate single minerals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
10.0 mg/kg
Lead (Pb)
15.0 mg/kg
Flo (F)
2,000.0 mg/kg
1.3
MgO, MgCO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
2.0 mg/kg
1.4
CuO
Total arsenic (As)
100.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
30.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZnO
Total arsenic (As)
100.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
30.0 mg/kg
Lead (Pb)
400.0 mg/kg
1.6
MnO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
30.0 mg/kg
Lead (Pb)
200.0 mg/kg
1.7
FeCO3, CuCO3
Total arsenic (As)
50.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200.0 mg/kg
1.8
Cu2O
Total arsenic (As)
3.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
10.0 mg/kg
Lead (Pb)
200.0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu2(OH)3Cl
Total arsenic (As)
50.0 mg/kg
Lead (Pb)
100.0 mg/kg
1.10
FeCO3
MnSO4
CuSO4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
30 mg/kg (MnSO4)
Cadmium (Cd)
30.0 mg/kg (MnSO4)
10.0 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
Lead (Pb)
200 mg/kg (FeCO3)
100.0 mg/kg (MnSO4, CuSO4)
1.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total arsenic (As)
30.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
10.0 mg/kg
Lead (Pb)
100.0 mg/kg
2
Binders, anticaking agents
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
30.0 mg/kg
3
Volcanic products (bentonite, zeolite, etc.)
Cadmium (Cd)
10.0 mg/kg
Lead (Pb)
60.0 mg/kg
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Not detected in 1.0 g
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
5
Other single ingredients
Total arsenic (As)
12.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
15.0 mg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
II. Maximum level of undesirable substances in premixed feed additives
No.
Type of feed
Substance
Maximum level
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Premix(1)
Total arsenic (As)
30.0 mg/kg
Cadmium (Cd)
15.0 mg/kg
Lead (Pb)
200.0 mg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other premixed feed additives(2)
Total arsenic (As)
4.0 mg/kg
Lead (Pb)
10.0 mg/kg
Aflatoxin B1(3)
30.0 µg/kg
Salmonella
Not detected in 25.0-g sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) are the mixture of traditional feed (excluding concentrated feed) with or without single ingredients to feed nutrients to domestic animals.
(3) Aflatoxin B1is only applicable to products that contain ingredients that are traditional feed derived from plants.
APPENDIX III
No.
Substance
Maximum level in complete feed for pets(2)
Maximum level in complete feed and concentrated for other domestic animals(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total arsenic (As)
10.0 mg/kg
2.0 mg/kg
2
Cadmium (Cd)
2.0 mg/kg
0.5 mg/kg
3
Lead (Pb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0 mg/kg
4
Mercury (Hg)
0.3 mg/kg
0.1 mg/kg
5
Aflatoxin B1
20.0 µg/kg
20.0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Not detected in 1.0 g
Not detected in 1.0 g
7
Salmonella
Not detected in 25.0 g
Not detected in 25.0 g
(1) Concentrated feed is a concentrate feed for grass-fed cattle.
(2) Pets are animals that are not intended for use as human food.
...
...
...
;Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 04/2020/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video