BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/CP-NĐ ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/CP-NĐ ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/CP-NĐ ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/CP-NĐ ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin).
Ký hiệu: QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất trong nước hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản quy định tại Quy chuẩn này phải thực hiện thủ tục công bố hợp quy kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN.
PHẦN 2: HỖN HỢP KHOÁNG (PREMIX KHOÁNG), HỖN HỢP VITAMIN (PREMIX VITAMIN)
National technical regulation On environmental treating products in aquaculture
Part 2: Mineral mixture, Vitamin mixture
Lời nói đầu
QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT do Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản 1 biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN.
PHẦN 2: HỖN HỢP KHOÁNG (PREMIX KHOÁNG), HỖN HỢP VITAMIN (PREMIX VITAMIN)
National technical regulation On environmental treating products in aquaculture.
Part 2: Mineral mixture, Vitamin mixture
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn và mức giới hạn cho phép đối với hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Mã HS 2842.90.90).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
EN 16277:2012. Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide) - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực trong lò vi sóng.
TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta- D-glucuronid.
TCVN 8126:2009 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, mgiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-ASE)
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô.
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp.
1.4. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1. Hỗn hợp khoáng (premix khoáng) là hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang.
1.4.2. Hỗn hợp vitamin (premix vitamin) là hỗn hợp của các vitamin đơn và chất mang.
1.4.3. Hỗn hợp khoáng - vitamin là hỗn hợp của các khoáng đơn, vitamin đơn và chất mang.
2.1. Hỗn hợp khoáng (premix khoáng)
Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp khoáng
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Asen (As) |
mg/kg (lít) |
12 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg (lít) |
15 |
3 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg (lít) |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg (lít) |
0,2 |
2.2. Hỗn hợp vitamin (premix vitamin)
Bảng 2: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp vitamin
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Salmonella |
cfu/25g (ml) |
Không phát hiện |
2 |
E coli |
cfu/g (ml) |
103 |
2.3. Hỗn hợp khoáng - vitamin
Bảng 3: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp khoáng-vitamin
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Asen (As) |
mg/kg (lít) |
12 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg (lít) |
15 |
3 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg(lít) |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg (lít) |
0,2 |
5 |
Salmonella |
cfu/25g (ml) |
Không phát hiện |
6 |
E. coli |
cfu/g (ml) |
103 |
3.1 Lấy mẫu
Lấy mẫu thử nghiệm thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
3.2 Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
3.3 Phương pháp thử
STT |
Chỉ tiêu xác định |
Phương pháp thử(1) |
1 |
Asen (As) |
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
2 |
Cadimi (Cd), Chì (Pb) |
TCVN 10643:2014, TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), TCVN 8126:2009 |
4 |
Thuỷ ngân (Hg) |
EN 16277:2012. |
5 |
Salmonella |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
6 |
E. coll |
TCVN 7924-2:2008. |
(1) Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương pháp thử nghiệm khác được chỉ định theo quy định của pháp luật.
4.1. Công bố hợp quy
4.1.1. Biện pháp công bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo biện pháp:
4.1.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Trình tự công bố hợp quy
Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
4.2.1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo phương thức:
4.2.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 5 (thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất).
Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
4.2.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.2.2. Trình tự đánh giá sự phù hợp
Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2020/TT-BNNPTNT |
Hanoi, March 02, 2020 |
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE
Pursuant to the Law on Promulgation of Legislative Documents dated June 22, 2015;
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Fisheries dated November 21, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/CP-ND dated August 01, 2017 on elaboration of the Law on Standards and Technical Regulations;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Government’s Decree No. 74/2018/CP-ND dated May 15, 2018 on amendments to the Government’s Decree No. 132/2008/CP-ND dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Products and Goods;
Pursuant to the Government’s Decree No. 26/2019/ND-CP dated March 08, 2019 on guidelines for implementation of the Law on Fisheries;
At the request of the Director of the Department of Science, Technology and Environment and the Director General of the Directorate of Fisheries;
The Minister of Agriculture and Rural Development hereby promulgates the National technical regulation on environmental treating products in aquaculture.
Article 1. Promulgated together with this Circular is the National technical regulation on environmental treating products in aquaculture.
Environmental treating products in aquaculture.
Part 2: Mineral mixture, vitamin mixture.
Code: QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Domestic manufacturers of mineral mixture, vitamin mixture and mineral – vitamin mixture used for environmental treatment in aquaculture specified in this Regulation shall follow procedures for conformity declaration as of January 01, 2021.
Article 3. The Chief of the Office of the Ministry of Agriculture and Rural Development; the Director of the Department of Science, Technology and Environment; the Director General of the Directorate of Fisheries; Heads of relevant units affiliated to the Ministry of Agriculture and Rural Development; Directors of Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities, and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foreword
QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT is prepared by the Research Institute for Aquaculture No. 1, submitted by the Directorate of Fisheries and promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development together with the Circular No. 03/2020/TT-BNNPTNT dated March 02, 2020.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE.
PART 2: MINERAL MIXTURE, VITAMIN MIXTURE
1.1. Scope
This Regulation provides for safety criteria and permissible limits for mineral mixture, vitamin mixture and mineral – vitamin mixture used for environmental treatment in aquaculture (HS code 2842.90.90).
1.2. Regulated entities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Normative references
EN 16277:2012. Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide)
TCVN 7924 - 2: 2008. Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44°C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
TCVN 8126:2009. Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron - Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009). Animal feeding stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium, iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by ICP-AES.
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11). Foodstuffs - Determination of lead, cadmium, copper, iron, and zinc - Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing.
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017). Microbiology of the food chain - Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella - Part 1: Detection of Salmonella spp.
1.4. Definitions
For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.2. “vitamin mixture” means a mixture of single vitamins and carriers.
1.4.3. “mineral - vitamin mixture” means a mixture of single minerals, single vitamins and carriers.
2.1. Mineral mixture
Table 1. Maximum permissible limits for mineral mixture
No.
Criterion
Unit
Maximum permissible limit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As)
mg/kg (liter)
12
2
Lead (Pb)
mg/kg (liter)
15
3
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
Mercury (Hg)
mg/kg (liter)
0.2
2.2. Vitamin mixture
Table 2. Permissible maximum limits for vitamin mixture
No.
Criterion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum permissible limit
1
Salmonella
cfu/25g (ml)
Not detected
2
E coli
cfu/g (ml)
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 3. Permissible maximum limits for mineral - vitamin mixture
No.
Criterion
Unit
Maximum permissible limit
1
Arsenic (As)
mg/kg (liter)
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
mg/kg (liter)
15
3
Cadmium (Cd)
mg/kg (liter)
5
4
Mercury (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
5
Salmonella
cfu/25g (ml)
Not detected
6
E. coli
cfu/g (ml)
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sampling
Samples shall be collected for testing purpose in accordance with regulations laid down by the Ministry of Agriculture and Rural Development or National technical regulation or National standard on sampling of environmental treating products in aquaculture.
3.2. Preparation of samples
According to TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998). Animal feeding stuffs – Preparation of test samples.
3.3. Test methods
No.
Criterion
Test method(1)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
2
Cadmium (Cd), Lead (Pb)
TCVN 10643:2014,
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009),
TCVN 8126:2009
4
Mercury (Hg)
EN 16277:2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
6
E. coli
TCVN 7924-2:2008.
(1) Test methods that have been amended or replaced or other test methods that are pre-determined in accordance with law are acceptable.
4.1. Declaration of conformity
4.1.1. Conformity declaration methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1.1. Regarding domestically manufactured products, the certification result given by the certification body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.1.2. Regarding imported products, the certification or assessment result given by the certification body or the conformity assessment body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.2. Conformity declaration procedures
Conformity declaration procedures and documents submitted for declaration of conformity are set out in Clauses 3 and 4 Article 1 of the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology.
Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities shall receive documents submitted for declaration of conformity by organizations and individuals registering their manufacturing and trading within provinces and cities.
4.2. Conformity assessment
4.2.1. Conformity assessment methods
Organizations and individuals shall assess conformity of mineral mixture, vitamin mixture and mineral - vitamin mixture used for environmental treatment in aquaculture as follows:
4.2.1.1. Regarding domestically manufactured products, Method 5 (Testing a representative sample and assessment of the manufacturing process; carrying out supervision by testing samples collected from the place of manufacturing or on the market in association with assessment of the manufacturing process) shall be adopted.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.2. Regarding imported products, Method 7 (Testing and assessment of a shipment of products/goods) shall be adopted.
4.2.2. Conformity assessment procedures
Contents, sequence and principles of using conformity assessment methods are specified in the Appendix II attached to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology.
5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals mentioned in Section 1.2 shall comply with regulations of the present document.
6.1. The Directorate of Fisheries and Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and cities shall inspect the implementation of this Regulation as assigned by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
6.2. The Directorate of Fisheries shall disseminate and provide guidance on the implementation of this Regulation.
6.3. In the cases where any of the regulations referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
;Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 03/2020/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 02/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video