BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870-QĐ/TĐC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 1997 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường
ngày 6 tháng 7 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 115-HĐBT ngày 13-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc
thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 22-CP ngày 22-5-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước.
Điều 2. Mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh (buôn bán, sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu) và sử dụng phương tiện đo quy định trog Danh mục nêu ở Điều 1 phải thực hiện trách nhiệm kiểm định nhà nước theo đúng quy định của Pháp lệnh Đo lường.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về đo lường các cấp chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; riêng các phương tiện đo có dấu (*) có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
Chu Hảo (Đã ký) |
PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870-QĐ/TĐC ngày 10-7-1997 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Phương tiện đo dùng vào việc xác định lượng hàng hoá hoặc chi phí trong hoạt động mua bán và thanh toán; phương tiện đo liên quan đến việc đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khỏe và môi trường:
Đại lượng đo |
Số mã hoá |
Tên gọi phương tiện đo |
Chế
độ |
Độ dài |
11 |
Thước thẳng |
Ban đầu |
|
12 |
Thước cuộn |
Ban đầu |
|
13 |
Taximet |
Định kỳ 6 tháng |
Khối lượng |
21 |
Cân phân tích. Cân kỹ thuật |
Định kỳ 1 năm |
|
22 |
Cân thông dụng: |
|
|
|
- Cân bàn, cân đĩa... |
Định kỳ 1 năm |
|
|
- Cân treo, cân đồng hồ lò xo: |
|
|
|
+ Dưới 50 kg |
Ban đầu |
|
|
+ Từ 50 kg trở lên |
Định kỳ 1 năm |
|
23 |
Cân ô-tô |
Định kỳ 1 năm |
|
24 |
Cân toa xe |
Định kỳ 2 năm |
|
25 |
Cân quá tải |
Định kỳ 1 năm |
|
26 |
Cân hành lý |
Định kỳ 1 năm |
|
27 |
Cân bưu chính |
Định kỳ 1 năm |
|
28 |
Cân băng tải |
Định kỳ 1 năm |
Thể tích |
31 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng: |
|
|
|
- Đến 20 lít |
Ban đầu |
|
|
- Trên 20 lít đến 500 lít |
Định kỳ 1 năm |
|
32 |
Bể đong: |
|
|
|
- Đến 400 m3 |
Định kỳ 2 năm |
|
|
- Trên 400 m3 |
Định kỳ 5 năm |
|
33 |
Xi téc ô-tô |
Định kỳ 1 năm |
|
34 |
Xà lan giao nhận xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
35 |
Cột đo xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
36 |
Đồng hồ đo nước |
Định kỳ 2 năm |
|
37 |
Đồng hồ đo xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
38 |
Lưu lượng kế đo chất lỏng |
Định kỳ 1 năm |
|
39* |
Lưu lượng kế đo chất khí |
Định kỳ 1 năm |
Áp suất |
41 |
Áp kế |
Định kỳ 1 năm |
|
42 |
Huyết áp kế |
Định kỳ 1 năm |
Nhiệt độ |
51 |
Nhiệt kế chất lỏng thuỷ tinh |
Ban đầu |
|
52 |
Nhiệt kế y học |
Ban đầu |
Hoá lý |
61 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc |
Định kỳ 2 năm |
|
62 |
Máy đo pH |
Định kỳ 2 năm |
|
63* |
Máy phân tích khí (CO, CO2, SO2...) |
Định kỳ 2 năm |
|
64* |
Máy đo hàm lượng chất có hại trong nước (Cd, Hg,...) |
Định kỳ 2 năm |
Điện |
71 |
Công tơ đo điện năng 1 pha |
Định kỳ 5 năm |
|
72 |
Công tơ đo điện năng 3 pha |
Định kỳ 2 năm |
|
73 |
Máy biến dòng đo lường (TI) |
Định kỳ 5 năm |
|
74 |
Máy biến áp đo lường (TU) |
Định kỳ 5 năm |
|
75 |
Máy đo điện trở cách điện (Megomet), tiếp đất (Teromet) |
Định kỳ 1 năm |
|
76* |
Máy điện tim |
Định kỳ 2 năm |
|
77* |
Máy điện não |
Định kỳ 2 năm |
|
78* |
Máy siêu âm |
Định kỳ 2 năm |
Bức xạ |
81* |
Máy xạ trị |
Định kỳ 1 năm |
|
82* |
Máy X-quang |
Định kỳ 1 năm |
THE
MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 870/QD-TDC |
Hanoi, July 10, 1997 |
DECISION
ISSUING THE LIST OF MEASURING DEVICES SUBJECT TO THE STATE INSPECTION
THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Ordinance on Measurement of
July 6, 1990;
Pursuant to Decree No.115-HDBT of April 13, 1991 of the Council of Ministers on
the implementation of the Ordinance on Measurement;
Pursuant to Decree No.22-CP of May 22, 1993 of the Government on the tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Science, Technology and
Environment;
At the proposal of the General
Director of the General Department of Standardization, Metrology and Quality
Control;
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the "list of measuring devices subject to the State inspection".
Article 2.- All organizations and individuals engaged in business activities (trading, manufacture, repair, import) and using measuring devices specified in the list mentioned in Article 1 above shall have to subject their devices to the State inspection in accordance with provisions of the Ordinance on Measurement.
Article 3.- The agencies for State management on measurement at all levels shall guide, monitor and inspect the implementation of this Decision.
...
...
...
The previous stipulations which are contrary to this Decision are now annulled.
FOR THE MINISTER OF SCIENCE,
TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
VICE MINISTER
Chu Hao
THE LIST
OF MEASURING DEVICES SUBJECT TO THE STATE INSPECTION
(Issued
together with Decision No.870-QD/TDC of July 10, 1997 of the Minister of
Science,
Technology and Environment)
Measuring devices used for determining the
quantity of goods or costs in trading and payment activities; and measuring
devices related to ensuring safety, protection of health and environment:
...
...
...
Measure
Code number
Measuring
devices
Inspection
regime
Length
11
Straight ruler
Pre-use
...
...
...
Tape measure
Pre-use
13
Taximeter
Once every 6 months
Weight
21
Analytical balance, technical balance
...
...
...
22
Common scales:
- Yard scale, roberval scale...
Once a year
...
...
...
- Spring balance:
+ Under 50 kg
Pre-use
+ Over 50 kg
...
...
...
23
Car bridge scale
Once a year
24
Wagon bridge scale
Once every 2 years
...
...
...
Over-load scale
Once a year
26
Luggage scale
Once a year
27
Postal scale
...
...
...
28
Conveyor scale
Once a year
Capacity
31
Common acity measuring devices:
...
...
...
+ Up to 20 liters
Pre-use
+ Between 20 and 500 liters
Once a year
32
Measuring tank:
...
...
...
+ Up to 400 m3
Once every 2 years
+ Over 400 m3
Once every 5 years
...
...
...
Tank car
Once a year
34
Petrol transport ferryboat
Once a year
35
Petrol measuring device
...
...
...
36
Water meter
Once every 2 years
37
Petrol gauge
Once a year
...
...
...
Liquid flow-meter
Once a year
39*
Gas flow-meter
Once a year
Pressure
41
Manometer
...
...
...
42
Blood pressure meter
Once a year
Temperature
51
Thermometer for liquid glass
Pre-use
...
...
...
Medical thermometer
Pre-use
Chemistry, Physics
61
Device for measuring moisture in cereals
Once every 2 years
62
pH gauge
...
...
...
63*
Gas analytical device (for CO, CO2, SO2..)
Once every 2 years
64*
Device for measuring content of harmful substances in water (Cd, Hg,..)
Once every 2 years
Electricity, electromagnetism
...
...
...
One-phase electric meter
Once every 5 years
72
Three-phase electric meter
Once every 2 years
73
Measuring converter
...
...
...
74
Measuring transformer
Once every 5 years
75
Megomet, Teromet
Once a year
...
...
...
Electro-cardiograph
Once every 2 years
77*
Electroencephalograph
Once every 2 years
78*
Supersonic machine
...
...
...
Radiation
81*
Ray treatment machine
Once a year
82*
X-ray machine
Once a year
Quyết định 870-QĐ/TĐC năm 1997 ban hành danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa hoc, công nghệ và môi trường ban hành
Số hiệu: | 870-QĐ/TĐC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | Chu Hảo |
Ngày ban hành: | 10/07/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 870-QĐ/TĐC năm 1997 ban hành danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa hoc, công nghệ và môi trường ban hành
Chưa có Video