ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND-TH |
Quận 4, ngày 13 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét Tờ trình số 06/TTr-TP ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Trưởng Phòng Tư pháp quận 4,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố 59 Quyết định và 47 Chỉ thị do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành từ năm 1977 đến ngày 30 tháng 3 năm 2012 hiện đã hết hiệu lực thi hành (đính kèm danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN 30/3/2012 ĐÃ
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 862/QĐ-UBND-TH ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND quận 4
về công bố văn bản hết hiệu lực)
Stt |
Số hiệu - văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên văn bản |
Ngày có hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Năm 1977 |
||||||
1. |
23/CT-UB |
16/3/1977 |
V/v Lập khai sinh cho Cán bộ CNV trong thời kỳ chống Mỹ |
16/3/1977 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 của UBND quận 4 về bãi bỏ các văn bản QPPL qua đợt tổng rà soát văn bản (từ ngày 02/7/1976 đến hết ngày 31/12/1996) |
2. |
84/CT-UB |
24/5/1977 |
Thành lập mạng lưới BVBMTE và kế hoạch hóa gia đình |
24/5/1977 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
3. |
85/QĐ-UB |
07/6/1977 |
Quy định tạm thời về nghĩa vụ lao động XHCN xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
07/6/1977 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1979 |
||||||
4. |
01/CT-UB |
20/01/1979 |
V/v thực hiện phong trào vệ sinh phòng chống các bệnh mùa nắng, bảo vệ bà mẹ trẻ em, kế hoạch hóa gia đình trồng và sử dụng thuốc nam |
20/01/1979 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1980 |
||||||
5. |
01/CT-UB |
21/8/1980 |
V/v tăng cường công tác quản lý tiền theo Nghị định 75/CP và 02/CP của Hội đồng Chính phủ đối với các xí nghiệp cơ quan và tổ chức kinh tế |
21/8/1980 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
6. |
02/CT-UB |
17/9/1980 |
V/v tổ chức xây dựng kế hoạch năm 1981 và kế hoạch 5 năm lần thứ ba (1981 -1985 ) |
17/9/1980 |
01/01/1996 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
7. |
154/QĐ-UB |
21/5/1980 |
V/v cấp nhà cho cơ quan tập thể và hộ cán bộ CNV trong Quận 4 |
21/5/1980 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1981 |
||||||
8. |
04/CT-UB |
23/3/1981 |
V/ tổ chức thi đua học tập và nâng điển hình tiên tiến |
23/3/1981 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1982 |
||||||
9. |
242/QĐ-UB |
17/2/1982 |
V/v kiểm kê bất động sản |
17/2/1982 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
10. |
67/QĐ-UB |
17/3/1982 |
V/v quản lý tài sản đối với những người tổ chức, móc nối đưa người trốn đi nước ngoài. |
17/3/1982 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
11. |
243/QĐ-UB |
18/3/1982 |
V/v tịch thu tang vật của kẻ tàng trữ, tiêu thụ hàng nhà nước quản lý |
18/3/1982 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1983 |
||||||
12. |
01/CT-UB |
07/4/1983 |
V/v tổ chức lập kế hoạch động viên nền kinh tế quốc dân thường xuyên sẳn sàng chống chiến tranh xâm lược và tổ chức người chuyên trách làm công tác động viên |
07/4/1983 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
13. |
02/CT-UB |
03/11/1983 |
Chỉ thị đẩy mạnh cuộc vận động xây dựng phong trào chăm sóc đời sống các gia đình và người hưởng chính sách TBXH |
03/11/1983 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
14. |
322/QĐ-UB |
19/3/1983 |
Về kiểm kê bất động sãn, tư liệu kinh doanh sản xuất, tư liệu sinh hoạt đối với nhà vắng chủ |
19/3/1983 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1984 |
||||||
15. |
01/CT-UB |
05/6/1984 |
Chỉ thị về củng cố các Ban tư pháp Phường, tổ hòa giải và báo cáo viên pháp luật |
05/6/1984 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
16. |
03/CT-UB |
13/11/1984 |
Phát động đợt thi đua nước rút kế hoạch 1984 chào mừng ngày QĐNDVN |
13/11/1984 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
17. |
424/QĐ-UB |
12/4/1984 |
Quyết định huy động lao động XHCN |
12/4/1984 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
18. |
534/QĐ-UB |
15/6/1984 |
V/v giao nhiệm vụ thu chi ngân sách 1984 cho các Phường |
15/6/1984 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
19 |
744/QĐ-UB |
29/6/1984 |
V/v cấp nhà cho cơ quan, tập thể CB.CNV sử dụng |
29/6/1984 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1985 |
||||||
20. |
01/CT-UB |
01/11/1985 |
Về công tác diễn tập động viên quân dự bị và phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân 1985 |
01/11/1985 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
21. |
826/QĐ-UB |
08/7/1985 |
Quyết định gọi gia nhập lực lượng TNXP các Phường |
08/7/1985 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
22. |
1479/QĐ-UB |
06/12/1985 |
Quyết định gọi thanh niên đi làm nghĩa vụ xây dựng kinh tế quốc phòng |
06/12/1985 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1986 |
||||||
23. |
498/QĐ-UB |
30/6/1986 |
Quyết định huy động ngày công xây dựng công viên Khánh Hội |
30/6/1986 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
24. |
817/QĐ-UB |
28/10/1986 |
Quyết định huy động ngày công lao động XHCN phục vụ công trình công viên Khánh Hội |
28/10/1986 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1987 |
||||||
25. |
695/QĐ-UB |
16/9/1987 |
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng xét khiếu tố Quận 4 |
16/9/1987 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
26. |
703/QĐ-UB |
01/10/1987 |
Quyết định về việc huy động ngày công XHCN năm 1987 |
01/10/1987 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
27. |
758/QĐ-UB |
22/10/1987 |
V/v giải tỏa chiếm dụng lòng lề đường Nguyễn Tất Thành |
22/10/1987 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
28. |
760/QĐ-UB |
22/10/1987 |
V/v ban hành quy chế hoạt động của HĐND và UBND |
22/10/1987 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
29. |
879/QĐ-UB |
26/11/1987 |
V/v vận động mua công trái |
26/11/1987 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1988 |
||||||
30. |
02/CT-UB |
13/5/1988 |
V/v tăng cường củng cố lực lượng Ban điều hành Tổ dân phố và lực lượng an ninh cơ sở |
13/5/1988 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
31. |
03/CT-UB |
26/5/1988 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 118 của Hội đồng Bộ trưởng v/v vận động các cơ sở kinh tế quốc doanh tổ chức lại sản xuất kinh doanh và thực hiện hạch tóan kinh tế theo yêu cầu mới |
26/5/1988 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
32. |
01/CT-UB |
14/01/1988 |
V/v tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy mùa khô 1988 |
14/1/1988 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
33. |
05/CT-UB |
13/12/1988 |
Chỉ thị diễn tập hai cấp chỉ huy và tham mưu động viên năm 1988 |
13/12/1988 |
01/1/1989 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1989 |
||||||
34. |
04/CT-UB |
19/7/1989 |
Chỉ thị về tăng cường kỹ luật thu phí ngân sách. |
19/7/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
35. |
01/CT-UB |
02/01/1989 |
Chỉ thị về xét duyệt công nhận kết quả thực hiện kế hoạch Nhà nước năm 1988. |
02/1/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
36. |
73/QĐ-UB |
16/10/1989 |
Quyết định về cho phép công ty liên doanh dịch vụ Tổng hợp Cảng Sài Gòn được tổ chức Trạm thu mua kinh doanh tổng hợp trong khu vực Cảng Sài Gòn kể cả khu vực tàu khách Thống Nhất. |
16/10/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
37. |
191/QĐ-UB |
03/4/1989 |
Quyết định về sát nhập Công ty ăn uống với công ty dịch vụ thành Công ty dịch vụ tổng hợp quận 4. |
03/4/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
38. |
440/QĐ-UB |
22/6/1989 |
Quyết định về thu lệ phí quét rác đổ rác trên địa bàn quận 4. |
22/6/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
39. |
696/QĐ-UB |
09/10/1989 |
Quyết định về nâng mức thu tiền thuế sạp của các cửa hàng, quày hàng chợ Xóm Chiếu. |
09/10/1989 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1990 |
||||||
40. |
01/CT-UB |
18/5/1990 |
Chỉ thị về tổ chức thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội tuổi già đối với người lao động thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn quận 4. |
18/5/1990 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
41. |
02/CT-UB |
09/7/1990 |
Chỉ thị nhiệm vụ quốc phòng năm 1990. |
09/7/1990 |
01/01/1991 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
42. |
26/QĐ-UB |
14/5/1990 |
Quyết định về quy định mức bồi hoàn giá trị vị trí căn nhà ở mặt tiền đường Tôn Thất Thuyết và Bến Vân Đồn nhằm phục vụ việc xây dựng mới đường Khánh Hội. |
14/5/1990 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1992 |
||||||
43. |
235/QĐ-UB |
09/12/1992 |
Quyết định về ban hành quy chế làm việc của UBND quận 4. |
09/12/1992 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1993 |
||||||
44. |
266/QĐ-UB |
08/12/1993 |
Quy định giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất dọc theo đường Khánh Hội quận 4, |
08/12/1993 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1994 |
||||||
45. |
99/QĐ-UB |
11/4/1994 |
Quyết định về ban hành quy định về chính sách di chuyển nhà ở để thực hiện công trình cải tạo, nâng cấp bến xà lan cảng Tôn Thất Thuyết. |
11/4/11994 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1995 |
||||||
46. |
21/QĐ-UB |
11/01/1995 |
Quyết định về Sáp nhập Đội Q47.uản lý Đô thị vào Phòng Xây dựng thuộc UBND quận 4. |
11/01/1995 |
21/4/1998 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 |
Năm 1997 |
||||||
47. |
193/QĐ-UB |
28/02/1997 |
Quyết định về việc ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính của quận 4 |
28/02/1997 |
09/10/1998 |
Được thay thế bởi Quyết định số 490/1998/QĐ-UB ngày 09/10/1998 của UBND quận 4 |
48. |
194/QĐ-UB |
28/02/1997 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế tạm thời ủy nhiệm của Chủ tịch UBND quận 4 đối với ủy viên UBND các phường và Quy định cho thủ trưởng các phòng ban sử dụng con dấu của UBND quận 4 |
28/02/1997 |
09/10/1998 |
Được thay thế bởi Quyết định số 491/1998/QĐ-UB ngày 09/10/1998 của UBND quận 4 |
49. |
169/QĐ-UB |
10/7/1997 |
Quyết định về điều chỉnh chỉ tiêu thu tiến thay công lao động công ích năm 1997 |
10/7/1997 |
05/6/1999 |
Đưọc bãi bỏ bằng Quyết định số 205/1999/QĐ-UB ngày 05/6/1999 của UBND quận 4 |
50. |
03/CT-UB |
15/10/1997 |
Chỉ thị về tổ chức tham gia diễn tập phương án phòng thủ bảo vệ thành phố năm 1997 trên địa bàn quận 4. |
15/10/1997 |
05/6/1999 |
Đưọc bãi bỏ bằng Quyết định số 205/1999/QĐ-UB ngày 05/6/1999 của UBND quận 4 |
51. |
02/CT-UB |
15/7/1997 |
Chỉ thị về tổ chức triển khai Pháp lệnh dân quân tự vệ |
15/7/1997 |
26/7/2000 |
Đưọc bãi bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4 |
52. |
04/CT-UB |
28/11/1997 |
Về tổ chức triển khai Pháp lệnh dự bị động viên |
28/11/1997 |
26/7/2000 |
Đưọc bãi bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4 |
Năm 1998 |
||||||
53. |
06/1998/QĐ-UB |
05/11/1998 |
Chỉ thị về tham gia diễn tập kiểm tra phương án phòng thủ năm 1998 trên địa bàn quận 4 |
05/11/1998 |
26/7/2000 |
Đưọc bãi bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4 |
54. |
323/1998/QĐ-UB |
21/7/1998 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế về mối quan hệ phối hợp công tác giữa TT. HĐND, TT. UBND và TT.UBMTTQ quận 4 |
21/7/1998 |
22/8/1998 |
Được thu hồi, hủy bỏ theo Quyết định số 373/1998/QĐ-UB ngày 22/8/1998 của UBND quận 4. |
55. |
449/1998/QĐ-UB |
09/10/1998 |
Ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính Kế hoạch Đầu tư quận 4. |
09/10/1998 |
14/11/2002 |
Do đã được thay thế bằng QĐ số 440/QĐ-UB ngày 14/11/2002 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng tài chính Kế hoạch Đầu tư Q4. |
Năm 1999 |
||||||
56. |
103/1999/QĐ-UB |
08/3/1999 |
Bổ sung thay thế Quyết định số 491/1998/QĐ-UB ngày 03.10.1998 của UBND quận 4 về việc ban hành quy chế tạm thời ủy nhiệm của Chủ tịch UBND quận 4 đối với ủy viên UBND và quy định cho thủ trưởng các phòng ban sử dụng con dấu của UBND quận 4 |
08/3/1999 |
09/01/2005 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1977/QĐ-UBND-NC ngày 09/12/2005 |
Năm 2002 |
||||||
57. |
16/QĐ-UB |
09/01/2002 |
Quyết định V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 4 và Tổ Trật tự đô thi phường |
09/1/2002 |
06/9/2004 |
Được thay thế bởi Quyết định số 387/QĐ-UB-NC ngày 06/9/2004 của UBND quận 4 |
58. |
17/QĐ-UB |
09/01/2002 |
Quyết định V/v thành lập Đội Quản lý trật tự đô thị quận |
09/01/2002 |
01/01/2008 |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UB ngày 24/12/2007 |
59. |
01/CT-UB |
02/01/2002 |
Chỉ thị về việc tổ chức đón tết Nhâm Ngọ 2002 và tăng cường bảo vệ an ninh trật tự |
02/01/2002 |
01/01/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND .Q4 |
60. |
03/CT-UB-M |
16/5/2002 |
Chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2002 |
16/5/2002 |
01/01/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4 |
61. |
04/CT-UB |
16/5/2002 |
Chỉ thị về việc tiếp tục xây dựng lực lượng DQTV vững mạnh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới |
16/5/2002 |
16/9/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4 |
62. |
07/CT-UB |
20/11/2002 |
Chỉ thị về việc tổ chức diễn tập kiểm tra phương án phòng thủ năm 2002 |
20/11/2002 |
16/9/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4 |
63. |
09/CT-UB |
27/12/2002 |
Chỉ thị về việc tổ chức đón tết Quý Mùi 2003 |
27/12/2002 |
16/9/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4 |
64. |
02/QĐ-UB-NC |
07/01/2002 |
Quyết định về việc giao chỉ tiêu gọi nhập ngũ năm 2002 chu UBND 15 phường |
07/01/2002 |
16/9/2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4 |
65. |
04/2002/QĐ-UB |
09/01/2002 |
Quyết định về ban hành quy chế tổ chức làm việc của UBND quận 4 theo cơ chế “một cửa, một dấu” |
09/01/2002 |
26/8/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Q4 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân. |
66. |
438/QĐ-UB |
13/11/2002 |
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 4 |
13/11/2002 |
21/4/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 4 |
67. |
437/QĐ-UB |
13/11/2002 |
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 4 |
13/11/2002 |
06/6/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 4 |
68. |
440/QĐ-UB |
14/11/2002 |
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính Kế hoạch Q4. |
14/11/2002 |
05/7/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính – Kế hoạch quận 4 |
69. |
441/QĐ-UB |
18/11/2002 |
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng HĐND và UBND quận 4 |
18/11/2002 |
21/4/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng UBND.Q4 |
70. |
458/QĐ-UB |
21/11/2002 |
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 4 |
21/11/2002 |
10/3/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thỉ quận 4 |
Năm 2003 |
||||||
71. |
833/2003 /QĐ-UBND |
05/12/2003 |
Quyết định V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội thi hành quyết định hành chính thuộc UBND quận 4 |
05/12/2003 |
06/9/2004 |
Do đã được thay thế bởi Quyết định số 387/QĐ-UB-NC ngày 06/9/2004 của UBND quận 4 |
Nam8 2004 |
||||||
72. |
387/2004/QĐ-UB-NC |
06/9/2004 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận 4 và tổ chức Quản lý trật tự đô thị phường thuộc quận 4 |
06/9/2004 |
20/2/2007 |
Do đã được thay thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-UB ngày 12/02/2007 của UBND quận 4 |
Năm 2005 |
||||||
73. |
01/2005/CT-UB |
19/01/2005 |
Chỉ thị về an ninh quốc phòng năm 2005 |
26/01/2005 |
01/01/2006 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
74. |
03/2005/CT-UBND |
27/9/2005 |
Chỉ thị về việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2006 |
04/10/2005 |
31/12/2006 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
75. |
04/2005/CT-UBND |
02/11/2005 |
Chỉ thị về tổ chức diễn tập kiểm tra phương án phòng thủ bảo vệ quận 4 năm 2005 |
09/11/2005 |
01/01/2006 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
76. |
42/2005/QĐ-UB-NC |
17/02/2005
|
Quyết định về sắp xếp tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận 4 |
17/2/2005 |
08/11/2006 |
Được thay thế bởi Quyết định số 91/QĐ-UB-NC ngày 14/3/2007 của UBND quận 4 |
77. |
41/2005/QĐ-UB-NC |
17/02/2005 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với CB không chuyên trách và chế độ lương đối với CB nghỉ hưu, tham gia công tác, giữ các chức danh chuyên trách của phường |
17/02/2005 |
27/12/2006 |
Được thay thế bởi Quyết định số 1367/QĐ-UB-NC ngày 27/12/2006 của UBND quận 4 |
78. |
80/2005/QĐ-UB-TH |
27/01/2005 |
Quyết định về ban hành kế họach triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2005 trên địa bàn quận 4 |
05/2/2005 |
31/12/2005 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
79. |
18/2005/QĐ-UB |
12/01/2005 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo quận 4. |
19/01/2005 |
12/6/2008 |
Do Quyết định số 251/QĐ-UB-NC ngày 12/6/2008 về sát nhập Ban Tôn Giáo quận 4 vào Phòng Nội vụ quận nên không còn đối tượng điều chỉnh |
80. |
171/2005/QĐ-UB |
31/5/2005 |
Quyết định về ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
07/6/2005 |
12/6/2008 |
Do UBND quận đã ban hành Quyết định số 252/QĐ-UBND-NC ngày 12/6/2008 về giải thể Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em quận 4 nên Quyết định số 171/2005/QĐ-UB không còn đối tượng điều chỉnh |
Năm 2006 |
||||||
81. |
552/2006/QĐ-UBND |
31/10/2006 |
Quyết định về ban hành Quy chế làm việc của UBND quận 4 |
07/11/2006 |
26/8/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Q4 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân. |
82. |
01/2006/CT-UBND-M |
17/02/2006 |
Chỉ thị về tổ chức nhiệm vụ quốc phòng năm 2006 |
24/02/2006 |
31/12/2006 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
83. |
03/2006/CT-UBND |
11/10/2006 |
Chỉ thị về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2007 |
18/10/2006 |
31/12/2007 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
84. |
103/2006/QĐ-UBND |
10/02/2006 |
Quyết định về ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật năm 2006 trên địa bàn quận 4 |
17/02/2006 |
31/12/2006 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
85. |
1367/2006/QĐ-UBND |
27/12/2006 |
Quyết định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và chế độ lương đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác,giữ các chức danh chuyên trách ở phường. |
27/12/2006 |
23/11/07 |
Được thay thế bởi Quyết định số 991/QĐ-UB-NC ngày 23/11/2007 của Chủ tịch UBND quận 4 |
Năm 2007 |
||||||
86. |
03/2007/QĐ-UBND |
12/02/2007 |
Quyết định về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận và Tổ trật tự đô thị 15 phường. |
19/2/2007 |
01/1/2008 |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UB ngày 24/12/2007 của UBND quận 4 về thành lập Thanh tra xây dựng quận 4 và Thanh tra xây dựng 15 phường thuộc quận 4. |
87. |
01/2007/QĐ-UBND |
29/01/2007 |
Quyết định về việc ban hành Kế hoạch công tác rà soát, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND quận, phường ban hành. |
06/02/2007 |
02/4/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-UB ngày 26/3/2012 của UBND quận về Ban hành quy chế công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn Q4 |
88. |
01/2007/CT-UBND-M |
30/01/2007 |
Chỉ thị số ngày về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2007. |
07/02/2007 |
31/12/2007 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
89. |
02/2007/QĐ-UBND |
01/02/2007 |
Quyết định về việc ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 4. |
08/02/2007 |
31/12/2007 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
90. |
02/2007/CT-UBND-M |
09/5/2007 |
Chỉ thị về xây dựng lực lượng dân quân phòng không, dân quân cơ động, dân quân thường trực trên địa bàn quận 4 giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2010. |
16/5/2007 |
31/12/2007 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
91. |
03/2007/QĐ-UBND |
12/02/2007 |
Quyết định về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận và 15 phường trên địa bàn quận 4. |
19/02/2007 |
01/01/2008 |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 về thành lập Thanh tra xây dựng quận 4 và Thanh tra xây dựng 15 phường thuộc quận 4. |
92. |
07/2007/QĐ-UBND |
01/6/2007 |
Quyết định về việc ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Quận ủy quận 4 thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (giai đoạn 2007 - 2010). |
08/6/2007 |
31/12/2010 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
93. |
05/2007/CT-UBND |
14/12/2007 |
Chỉ thị ngày của UBND về việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2008 trên địa bàn quận 4. |
21/12/2007 |
31/12/2008 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Năm 2008 |
||||||
94. |
01/2008/CT-UBND |
11/01/2008 |
Chỉ thị về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2008 trên địa bàn quận 4. |
18/01/2008 |
31/12/2008 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
95. |
02/2008/CT-UBND |
25/7/2008 |
Chỉ thị về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng - an ninh trong tình hình mới trên địa bàn quận 4 (giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2011) |
02/8/2008 |
31/12/2011 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
96. |
03/2008/CT-UBND |
12/8/2008 |
Chỉ thị về tổ chức thực hành diễn tập khu vực phòng thủ quận 4 (Ký hiệu PT-08) |
19/8/2008 |
31/12/2008 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
97. |
04/2008/CT-UBND |
14/8/2008 |
Chỉ thị về tăng cường phối hợp hoạt động giữa lực lượng Công an và Quân sự thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới trên địa bàn quận 4. |
21/8/2008 |
01/4/2009 |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 25/3/2009 của UBND quận 4 về tăng cường phối hợp hoạt động giữa lực lượng Công an, Quân sự để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới trên địa bàn quận 4 |
Năm 2009 |
||||||
98. |
01/2009/CT-UBND |
13/01/2009 |
Chỉ thị về thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự; công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân sự và công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2009 trên địa bàn quận |
20/01/2009 |
31/12/2009 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
99. |
02/2009/CT-UBND |
06/02/2009 |
Chỉ thị ngày về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2009 trên địa bàn quận 4 |
13/02/2009 |
31/12/2009 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
100. |
06/2009/CT-UBND-M |
29/12/2009 |
Chỉ thị về việc thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự; công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ; công tác tuyển sinh quân sự và công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2010; |
06/01/2010 |
31/12/2010 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Năm 2010 |
||||||
101. |
01/2010/CT-UBND-M |
05/01/2010 |
Chỉ thị về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng năm 2010 |
12/01/2010 |
31/12/2010 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
102. |
01/2010/QĐ-UBND |
09/02/2010 |
Quyết định về ban hành kế hoạch chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội và chương trình công tác năm 2010 của Ủy ban nhân dân quận 4 |
16/02/2010 |
31/12/2010 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
103. |
03/2010/CT-UBND |
17/3/2010 |
Chỉ thị về công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Q4 |
24/3/2010 |
31/12/2010 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Năm 2011 |
||||||
104. |
06/2010/CT-UBND |
28/12/2010 |
Chỉ thị về việc thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự; tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; công tác tuyển sinh quân sự; công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2011 trên địa bàn quận 4 |
05/01/2011 |
31/12/2011 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
105. |
01/2011/CT-UBND |
18/01/2011 |
Chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng năm 2011 trên địa bàn quận 4 |
25/01/2011 |
31/12/2011 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
106. |
04/2011/CT-UBND |
28/4/2011 |
Chỉ thị về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ năm 2011 trên địa bàn quận 4 |
05/5/2011 |
31/12/2011 |
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Tổng cộng : 106 văn bản
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
Quyết định 862/QĐ-UBND-TH năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 4 ban hành
Số hiệu: | 862/QĐ-UBND-TH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Quận 4 |
Người ký: | Nguyễn Tiến Đạt |
Ngày ban hành: | 13/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 862/QĐ-UBND-TH năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 4 ban hành
Chưa có Video