Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 726/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái

Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KN (VTH: 45 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Cây Lương thực

1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy phun thuốc BVTV

 

 

 

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh ĐBSCL

1

Giống lúa

 

35

50

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

 

 

 

 

 

Miền Bắc

Kg

50

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

 

Miền Nam

kg

80

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

 

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.3. Mô hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

Các chỉ tiêu tương đương cấp XN

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.4. Mô hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật,

quy mô dự án

 

2

Máy phun thuốc BVTV

 

 

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh

ĐBSCL

1

Giống lúa

 

 

 

 

 

 

Sản xuất cấp NC

 

30-35

40-50

Cấp SNC

 

Sản xuất xác nhận

 

30-35

80-100

Cấp NC

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.5 - Mô hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy phun thuốc BVTV

 

 

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống lúa

 

 

 

 

 

+ Hạt giống lúa bố

kg

8 -10

TCCS

 

+ Hạt giống lúa mẹ

kg

35 - 40

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

93

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

KH2PO4

kg

4,5

6

GA3

 

 

 

+ Tổ hợp 3 dòng

gam

250

 

 

 

+ Tổ hợp 2 dòng

gam

200

 

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

 

 

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình, kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Cây ngô lai

2.1 - Mô hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

25-28

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2.2 - Mô hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18-20

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2.3 - Mô hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình cây có củ

3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Máy thu hoạch

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

MH nhân giống

MH sản xuất

1

Hom giống

kg

2500

1500

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

6

Vôi bột

kg

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

700

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/ HN

3.2. Mô hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Máy thu hoạch

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Vùng Tây nguyên

kg

1.800

Từ cấp xác nhận trở lên

 

 

Vùng khác

kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.3. Mô hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.400

Từ cấp Xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.4. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000

85% diện tích

 

 

Giống cỏ/ cây họ đậu

kg

1,0-1,5/

18-20

15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.5. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: TR2305

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy rạch hàng cầm tay

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000 - 14.000

Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trêm 95%

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

6

Thuốc cỏ

1.000đ

2.400

7

Thuốc BVTV

kg

04

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.6. Mô hình sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

kg

2.300

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình cây đậu đỗ

4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

cấp Xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.2. Mô hình sản xuất đậu tương- Mã sản phẩm: TR3402

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

90

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.3. Mô hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lạc

kg

220

cấp Xác nhận trở lên

 

2

Nilon che phủ

kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

500

TCCS

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.4. Mô hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Vôi bột

kg

400

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất rau ăn lá

5.1 Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…) - Mã sản phẩm: TR4501

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

 

Rau rền

kg

15

 

Mùng tơi

kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

TCCS

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

TCCS

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

 

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

 

Rau rền

kg

15

 

Mùng tơi

kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.2 Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) - Mã sản phẩm: TR4502

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

 

Súp lơ

kg

0.3

 

Cải thảo

kg

0.3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

550

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

TCCS

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

 

 

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

 

Súp lơ

kg

0.3

 

Cải thảo

kg

0.3

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.3 Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã sản phẩm: TR4503

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

kg

0.7

TCCS

 

Hành lá

kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

TCCS

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

TCCS

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

TCCS

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

TCCS

 

Sản xuất an toàn theo VietGAP

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

kg

0.7

TCCS

 

Hành lá

kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.4 Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

kg

0,25

TCCS

 

Dưa chuột

kg

0,7

 

Mướp đắng

kg

2,5

 

Bí xanh

kg

1

 

Đậu quả

kg

45

 

Đậu tương rau

kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

TCCS

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

TCCS

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

30

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

kg

0,25

TCCS

 

Dưa chuột

kg

0,7

 

Mướp đắng

kg

2,5

 

Bí xanh

kg

1

 

Đậu quả

kg

45

 

Đậu tương rau

kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.5 Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà rốt

kg

3

TCCS

 

Cải củ

kg

3

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.6 Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mô hình cải bắp, súp lơ

 

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1

Giống:

 

 

TCCS

 

Hạt giống

kg

0,4

 

 

Hoặc Cây giống

cây

33.000

 

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

3.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

2.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

1.000

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

4

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

II

Mô hình cải ăn lá các loại

 

 

1

Hạt giống

kg

6

TCCS

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

1.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

500

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

3

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.7 Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

a

Mô hình dưa thơm

 

 

 

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..

1

Giá thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

40

 

 

Hỗn hợp đất

m3

33

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

300

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

b

Mô hình dưa chuột

 

 

 

 

1

Gía thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

30

 

 

Hỗn hợp đất

m3

100

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

100

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

c

Mô hình cà chua

 

 

 

 

1

Gía thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

35

 

 

Hỗn hợp đất

m3

66

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

190

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

6

MgSO4

kg

400

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.8 Mô hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

TCCS

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

TCCS

2

Vật tư làm giàn

 

 

 

 

- Cọc

cây

1.200

Cao 1,5m

 

- Sợi dây cước PE

kg

160

 

 

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

TCCS

8

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

TCCS

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

TCCS

6

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình sản xuất Nấm.

6.1 Mô hình sản xuất nấm mỡ - Mã sản phẩm: TR4601

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Đạm SA (Sulfatamon)

kg

20

TCCS

 

Đạm Urê

kg

5

TCCS

4

Supe lân

kg

30

TCCS

5

Bột nhẹ

kg

30

 

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.2 Mô hình sản xuất nấm sò - Mã sản phẩm: TR4602

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

45

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Túi PE (30 x 45)

kg

6

 

4

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.3 Mô hình sản xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: TR4603

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.4 Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ - Mã sản phẩm: TR4604

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

que

1.800

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

50

5%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

MgSO4

kg

1,0

1,5‰

 

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

4

Túi PE (19 x 38)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.5 Mô hình sản xuất nấm hương - Mã sản phẩm: TR4605

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

70

7%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

20

2%

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.6 Mô hình sản xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: TR4606

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

50

5%

 

Cám ngô

kg

70

7%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

Đường ăn

kg

50

5 ‰

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.7 Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm - Mã sản phẩm: TR4607

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

4

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

5

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

200

20%

 

Cám ngô

kg

50

5%

 

Bột đậu tương

kg

20

2%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

Đường ăn

kg

5,0

0.5%

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình cây hoa

7.1 Mô hình sản xuất Hoa cúc - Mã sản phẩm: TR5701

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cúc

 

 

 

 

 

Vùng Tây Nguyên

cây

500.000

 

 

Vùng khác

cây

400.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

8

Vôi bột

kg

800

 

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.2 Mô hình sản xuất hoa hồng - Mã sản phẩm: TR5702

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

480

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

 

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.3 Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: TR5703

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 1 cây)

cây

80.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

80.000

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

65.000

Tương đương 500m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.4 Mô hình sản xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: TR5704

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

- Giống (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150.000

 

 

 

- Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

 

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

 

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

 

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

15.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

7.500

TCCS

7

- Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

cái

50.000

 

 

- Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

cái

30.000

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

50.000

Tương đương 315m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.5 Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao - Mã sản phẩm: TR5705

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ/thân

2.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Vôi bột

kg

150

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.6 Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu - Mã sản phẩm: TR5706

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ/thân

1.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

30

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

8

Chậu trồng

cái

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày

8.1 Mô hình sản xuất cây dâu - Mã sản phẩm: TR3001

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất (trồng mới)

1

Giống dâu trồng mới

Cây

40.000

 

 

2

Giống dâu trồng dặm

cây

2.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

 

7

Vôi bột

kg

1.000

 

Năm thứ hai (KTCB)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8.2 Mô hình sản xuất cây mía - Mã sản phẩm: TR3002

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy rạch hàng cầm tay

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom)

kg

10.000

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

260

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

TCCS

6

Vôi bột

kg

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8.3 Mô hình sản xuất thạch đen - Mã sản phẩm: TR3003

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.500

Hom giống đạt tiêu chuẩn.

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.500

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Cây ăn quả

9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP - Mã sản phẩm: TR6801

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

Phân HCSH khi thay thế sang phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.2. Mô hình ghép cải tạo nhãn, vải - Mã sản phẩm: TR6802

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Mắt ghép (15 mắt/cây)

Mắt

6.000

Mắt ghép là đoạn cành

Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất

2

Dây ghép

Cuộn

4

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.3. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP - Mã sản phẩm: TR6803

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

210

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

110

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.4. Mô hình trồng, thâm canh bưởi theo GAP - Mã sản phẩm: TR6804

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

(đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

1.200

 

6

Túi bao trái

túi

20.000

 

 

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.5. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6805

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

625

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

625

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.6- Mô hình trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP - Mã sản phẩm: TR6806

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

hom

5.555

 

Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

2

Trụ xi măng

Trụ

1.200

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

300

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

550

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

440

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

440

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

6.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

660

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

660

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

450

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

9.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

6

Vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.7. Mô hình trồng, thâm canh xoài theo GAP - Mã sản phẩm: TR6807

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

Cái

70.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

70.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.8- Mô hình trồng, thâm canh mít theo GAP - Mã sản phẩm: TR6808

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

240

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.9. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP - Mã sản phẩm: TR6809

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinhhoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.10. Mô hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6810

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.11. Mô hình trồng, thâm canh bơ theo GAP - Mã sản phẩm: TR6811

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3 trở đi

1

2

Phân đạm nguyên chất (N)

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg kg

90

70

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.12. Mô hình trồng xen mốt số cây ăn quả (sầu riêng, bơ ...) trong vườn cà phê vùng Tây nguyên - Mã sản phẩm: TR6812

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

70

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

 

6

Vôi bột

kg

1.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

3

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

3

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.13. Mô hình trồng, thâm canh vú sữa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6813

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

túi

50.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.14. MH trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP-Mã sản phẩm: TR6814

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

cây

1.100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2 + năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.15. Mô hình trồng, thâm canh Lê giống mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6815

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

85

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Phân hữu cơ

sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

túi

50.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.16. Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen - Mã sản phẩm: TR6816

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

3.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

 

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

3

Điều hoa bảo

lít

5

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.17. MH thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon - Mã sản phẩm: TR6817

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

50.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

1.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

 

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

256

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Nilon

kg

160

 

9

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

256

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

 

3

Điều hoa bảo

lít

5

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.18. Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh - Mã sản phẩm: TR6818

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 0,5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới phun

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy

mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Hạt giống chanh leo

kg

4,5

Hạt chanh leo hoa vàng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giá thể TS2

kg

31.500

 

3

Khay ươm 104

chiếc

900

 

4

Khay 15 lỗ

chiếc

6.030

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

 

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

 

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

24

 

8

Túi bầu

kg

300

10 x 15cm

9

Phân bón lá

lít

45

 

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

Sạch bệnh

11

Giấy ghép

Cuộn

36

 

12

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

13

Test bệnh trước khi xuất vườn

Lần/ha

3

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.19. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo ( cây chanh dây, lạc tiên) theo GAP - Mã sản phẩm: TR6819

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.300

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

60

3

Cột bê tông

cột

500

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

8

Chế phẩm sinh học

kg

60

 

9

Vôi bột

kg

1.000

 

10

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ hai

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

185

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

660

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

kg

80

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.20. MH trồng, thâm canh hồng không hạt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6820

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

600

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

125

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

138

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

138

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.21. Mô hình trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6821

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1.1

Giống trồng mới

cây

2.000

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

1.2

Giống trồng dặm

cây

100

1.3

Cột bê tông

Cột

800

 

1.4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

1.6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

1.7

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

1.8

Vôi bột

kg

1.000

 

1.9

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Năm thứ 3

1.1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

 

1.2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

1.3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

1.5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.22-Mô hình trồng thâm canh dừa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6822

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống cao ≥50cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

70

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Vôi bột

kg

300

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

140

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.23. Mô hình trồng thâm canh chuối theo GAP - Mã sản phẩm: TR6823

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

 

 

cây giống cao 70 - 80cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

Chuối tiêu

cây

2.000 - 2.500

 

Chuối tây

cây

1.800 - 2.000

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

9

Túi bao buồng

Túi

2.000

 

Cho năm thứ 2

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10. Cây công nghiệp dài ngày

10.1. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê vối - Mã sản phẩm: TR7901

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

Hệ thống

 

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

 

1.1

Giống cà phê

bầu

1.110

Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép)

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

56

1.3

Cây che bóng

cây

100

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

42

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.000

-

Vôi bột

kg

1.000

-

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg

10

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

60

-

Phân bón lá

lit/kg

4

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

130

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

120

-

Phân bón lá

lit/kg

4

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN

 

 

1 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

HN

 

 

1-2 ngày/HN

10.2. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê chè - Mã sản phẩm: TR7902

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giống thấp cây

Giống cao cây

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

 

 

1.1

Giống cà phê

bầu

4.600

3.400

Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép)

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

230

170

1.3

Cây che bóng

cây

100

100

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

40

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

150

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

30

30

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.500

4.500

-

Vôi bột

kg

1.000

1.000

-

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg

20

20

-

Thuốc xử lý nấm

kg

10

10

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

70

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

80

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

50

50

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

10

10

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

80

 

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

180

180

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

3.000

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

01

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

01

 

1-2 ngày/HN

10.3. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi

Mã sản phẩm: TR7903

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

Hệ thống

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

2

Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5)

kg

60

3

Phân Ka li hữu cơ (nguyên chất K2O)

kg

55

4

Phân hữu cơ khoáng

kg

1.200

5

Phân bón lá hữu cơ

lít

2

6

Vôi bột

kg

400

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.4. Mô hình Trồng chè hữu cơ - Mã sản phẩm: TR7904

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

Giống chè theo TCVN 11041-6:2018

 

1.1

Giống chè

bầu

18.000

22.000

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

900

1.100

1.3

Cây che bóng

cây

200

200

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.500

7.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

3.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

3.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.5. Mô hình Thâm canh chè theo VietGAP - Mã sản phẩm: TR7905

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy hái chè

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

5

Phân sinh học

kg

25

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.6. Mô hình Thâm canh chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi - Mã sản phẩm: TR7906

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy hái chè

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

9.000

10.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

2

Phân bón lá sinh học

lít

15

20

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.7. Mô hình Sản xuất Hồ tiêu bền vững - Mã sản phẩm: TR7907

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.500

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.8. Mô hình Trồng mới, trồng thay thế điều - Mã sản phẩm: TR7908

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án; Tưới nước kết hợp bón phân

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

1.1

Giống Điều ghép

cây

400

TCVN 10684-3:2018

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

cây

20

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

-

Llân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

24

-

Vôi bột

kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

72

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O TCCS

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

24

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

72

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

48

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

3

Vật tư rẻ tiền mau hỏng

 

 

Theo thực tế,

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

HN

 

 

1-2 ngày/HN

10.9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi - Mã sản phẩm: TR7909

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án;

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

127

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

68

4

Chế phẩm ra hoa, đậu trái

1.000đ

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

6

Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo thực tế

 

7

Nhiên liệu, năng lượng

 

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.10. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững - Mã sản phẩm: TR7910

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

72

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.550

5

Amoniac (NH3) 10%

lít

20

6

Thuốc BVTV và kích mủ

1.000đ

1.000

8

Vật tư, thiết bị thu hoạch

 

 

Hỗ trợ 1 lần vào năm thứ nhất

-

Kiềng đỡ chén

cái

500

Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm

 

-

Dây nilon buộc kiền

cuộn

16

 

-

Chén hứng mủ

cái

500

Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái

-

Máng hứng mủ

cái

500

Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm

-

Máng che mưa

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75

-

Keo dán máng

kg

45

 

-

Bấm kim

cái

2

 

-

Kim bấm

hộp

12

 

-

Dao cạo mủ

cái

2

 

-

Dụng cụ nạo vỏ

cái

2

 

-

Típ mở vaseline

típ

2

 

-

Mái che mưa cho chén mủ

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm

-

Thùng trút mủ V=15 lít

cái

1

Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm

-

Thùng trút mủ V=35 lít

cái

1

-

Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít

cái

1

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Chăn nuôi gà thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2201

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

2. Chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm: CN2202

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/ m2

8 - 12

 

 

2

Sàn nhựa

Con/ m2

6 - 8

 

 

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

01

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

01

8

Máy phát điện

Chiếc

01

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi gà sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng gà

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2203

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản - Mã sản phẩm: CN2204

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sàn nhựa

Con/ m2

3,5 - 4,0

 

 

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

5

Máy phát điện

Chiếc

01

 

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi ngan, vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

5. Chăn nuôi đà điểu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2205

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

426

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

6. Chăn nuôi đà điểu sinh sản - Mã sản phẩm: CN2206

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng đà điểu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

796

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

80

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi đà điểu sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng đà điểu

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

7. Chăn nuôi chim bồ câu - Mã sản phẩm: CN2207

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

01

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

02

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi bồ câu sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng bồ câu

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

8. Chăn nuôi chim cút sinh sản - Mã sản phẩm: CN2208

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 4.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi chim cút sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng chim cút

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

9. Chăn nuôi lợn thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2209

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 150 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

07

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin:

Liều/con

06

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

10. Chăn nuôi lợn sinh sản - Mã sản phẩm: CN2210

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

01

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

01

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

 

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

 

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

11. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn - Mã sản phẩm: CN2211

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

B. Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít /kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

12. Vỗ béo trâu, bò - Mã sản phẩm: CN2212

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu , bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

 

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu….

 

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

13. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản - Mã sản phẩm: CN2213

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10-20 cái, 2-5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

14. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo - Mã sản phẩm: CN2214

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

 

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

 

Chiếc

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy trộn thức ăn

 

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

 

5

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

6

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

 

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

 

9

Súng bắn tinh

Cái/huyện

06

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

15. Chăn nuôi bò sữa - Mã sản phẩm: CN2215

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

5

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn

08

 

 

Ủ bằng túi ủ

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

02

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

16. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh - Mã sản phẩm: CN2216

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh cỏ

 

Giống cỏ

 

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

 

 

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

 

Thiết bị vật tư

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

 

 

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Phân kali nguyên chất (K2O)

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

Phân hữu cơ vi sinh

2

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Urea

Kg/tấn

40

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

4

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

 

 

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

17. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/Con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc-xin

Liều/con

04

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

18. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản -Mã sản phẩm: CN2218

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 40 - 60 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/Con

23-27

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê cái giống nội

Kg/Con

13 - 17

 

3

Dê cái lai

Kg/Con

18 - 22

 

4

Cừu cái

Kg/Con

16 - 20

 

5

Dê, cừu đực giống ngoại

Kg/Con

30 - 34

 

6

Dê, cừu đực giống lai

Kg/Con

28 - 32

 

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống

Kg/Con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

9

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

12

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

13

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

19. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2219

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống

Kg/Con

18-22

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê đực giống

Kg/Con

35-40

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho dê

đực

Kg/Con

36

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

4

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg/Con

120

5

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

6

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình/hộ

01

Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

20. Nuôi ong ngoại - Mã sản phẩm: CN2220

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

21. Nuôi ong nội - Mã sản phẩm: CN2221

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

50

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

04

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

22. Chăn nuôi thỏ thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2222

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

23. Chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm: CN2223

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 500 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

24. Nuôi tằm - Mã sản phẩm: CN2224

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3 hecta dâu trương đương 360 vòng trứng

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn)

Vòng trứng/ ha dâu

120

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

1

MH nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha)

 

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

Máy thái dâu

Cái

01

 

Đũi tằm

Cái

10

 

Lò sưởi điện

Cái

01

 

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

01

 

Bạt phủ lá dâu

m2

20

 

Thuốc sát trùng nhà,

dụng cụ

Lít

04

 

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

 

Vôi bột

Kg

20

2

MH nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

 

Tằm con

Vòng/ha

120

 

 

Lá dâu

Kg/vòng

200

 

 

Né đôi

Né/Vòng

02

Né gỗ, KT: 1m x 1m

 

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

 

 

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

 

 

Vôi bột

Kg

20

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

25. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: CN2225

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 03 cơ sở

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

03

c.

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

01

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

 

 

a.

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm

Liều/con

04

(2) Dịch tả, (2) Cúm GC

 

b.

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) Dịch tả, (2) Cúm GC

c.

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) Cúm GC

d.

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm GC

2.1.2. Hoá chất sát trùng

 

 

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a.

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Liều/con/năm

04

(2) Dịch tả, (2) LMLM

 

b.

Vắc xin phòng bệnh cho mô

hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con

06

(3) Dịch tả, (3) LMLM

2.2.2. Hoá chất sát trùng

 

 

a.

Mô hình chăn nuôi lợn

thương phẩm

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

b.

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

 

3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bênh

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

 

 

3.2

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

3.3

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

3.4

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

26. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện - Mã sản phẩm: CN2226

A. Định mức công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

1 người/ 1 xã

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang).

Bộ/xã

12

c.

Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

03

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

 

2.1.1

Vắc xin

 

 

 

a

Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

12

DTV (2x3), CGC (2x3)

b

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

08

DTV (4), CGC (4)

c

Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

15

Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)

d

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

CGC (4); Niu-cát-xơn (4)

2.1.2

Hoá chất sát trùng

 

 

 

 

a

Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản

Lít/con

02

 

 

b

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm

Lít/con

01

 

 

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

 

 

2.2.1

Vắc xin

 

 

 

 

a

Vắc xin phòng bệnh cho lợn sinh sản

Liều/con/năm

06

DTLCĐ (3), LMLM (3)

 

b

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),

 

2.2.2

Hoá chất sát trùng

 

 

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

a

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

 

b

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

 

3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.2

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.3

Định lượng kháng thể

Mẫu/xã

81

 

 

3.4

Giám sát lưu hành vi rút

Mẫu/chợ (xã)

30

 

 

3.5

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/ năm

02

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

04

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

27. Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm - Mã sản phẩm: CN2227

A. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết

1.1

Tư vấn xây dựng liên kết

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Xây dựng chuỗi

 

 

 

 

 

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

 

 

Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang)

Lần

03

 

 

Xây dựng quy chế hoạt động

Lần

01

 

 

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

 

Xúc tiến thương mại,

Lần

05

 

 

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

 

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

 

 

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

 

 

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

3

Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

≤ 40%

 

Bao bì, nhãn mác sản phẩm

Chu kỳ sản xuất

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

28. Hỗ trợ chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt, ATTP, hữu cơ, OCOP - Mã sản phẩm: CN2228

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức hỗ trợ chứng nhận (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thực hành nông nghiệp tốt

 

1.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

2

An toàn thực phẩm

 

2.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

2.2

Chứng nhận An toàn thực phẩm

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

3

Nông nghiệp hữu cơ

 

 

 

 

3.1

Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm

 

3.2

Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017

4

Chứng nhận sản phẩm OCOP

4.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018.

 

4.2

Chứng nhận sản phẩm OCOP

Lần

02

- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên

- Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1-NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4101

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

02-04

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.2

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2-NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4102

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04-08

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3-NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA, Mã sản phẩm: TS4103

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4- NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA , Mã sản phẩm TS4104

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 4

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH, Mã sản phẩm: TS4105

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04-05

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01-02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100-120

Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS4106

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

1.000-1.500

 

Giai đoạn 2

con/m2

100-300

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.1

Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7-NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4107

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sụ khí

Bộ

02-04

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

25

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8-NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS408

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

3

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10-15

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9-NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS4109

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 8

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 0.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10- NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS4110

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm…

Cái

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

2.000-6.000

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 15

2

Thức ăn

 

 

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

≤ 0.5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

11-NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA, Mã sản phẩm: TS4111

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

 

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống tôm sú

 

 

Quy cỡ giống ≥ P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

60-70

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 7

2

Giống lúa

Kg/ha

80

Giống lúa chất lượng, có khả năng chống chịu mặn

 

3

Thức ăn tôm sú

 

 

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

≤1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

≤ 0.5

4

Phân bón lúa

 

 

 

 

5

Phân bón gốc

Kg/ha

700

Có nguồn gốc rõ ràng; Được phép lưu hành tại Việt Nam

 

6

Phân bón lá

Kg/ha

1,2

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

12-NUÔI TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS4112

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13-NUÔI TÔM HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4113

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

8-10

Quy cỡ giống 100-120 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 31

Cá tạp/tươi sống

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14-NUÔI TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4114

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m3

15-16

Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 31

Cá tạp/tươi sống

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

15-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4115

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

16-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4116

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-06

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

17-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ -Mã sản phẩm: TS4117

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-06

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01- 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

18-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4118

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

400

100 con/dây; 4 cọc/m2

1 dây/cọc/cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

19-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS4119

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000-5.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

720

300 con/dây;120 dây/50m2/, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

20-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4120

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/cọc

10

Chất lượng quy định/cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

21-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ -Mã sản phẩm: TS4121

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000-5.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá bám

25

Cỡ giống ≥ 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

22-NUÔI HÀU TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4122

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6-12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm lồng

Cái

3.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/lồng

120

Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

23-NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4123

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

150

Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

24-NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4124

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

200

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

25-NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4125

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

26-NUÔI TU HÀI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4126

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi

Cái

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

120

Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

27-NUÔI HẢI SÂM TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4127

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Cái

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

3-5

Cỡ giống 3-5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Mùn bã hữu cơ

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

28-NUÔI HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS4128

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dây treo giống

m

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt …

 

 

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá thể

20

Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

29-NUÔI BÀO NGƯ VÀNH TAI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4129

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi (m3/lồng)

Cái

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Sốlượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

350

Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 16.0

Thức ăn rong biển

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

30-NUÔI SÁ SÙNG - Mã sản phẩm: TS4131

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

60-70

Cỡ giống ≥ 1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hỗn hợp tự chế

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

31-NUÔI THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS4131

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

11-12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi ngao

Lồng

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

32-NUÔI CÁ SONG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4132

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đốiứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đv tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/ m2

1,0

Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein >42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật. Mức hỗ trợ không quá 30 triệu đồng/ha

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 -02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

33-NUÔI CÁ SONG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4133

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

12 1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15-25

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

34-NUÔI CÁ MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4134

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.2

TACN hàm lượng protein ≥

42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

35-NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4135

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

3

Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

 

 

Giai đoạn 1: TACN

FCR

≤ 2.5

TACN hàm lượng protein 40-45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Giai đoạn 2: Cá tạp

FCR

≤ 8.0

Cá tạp: đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

36-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4136

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

37-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4137

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá …

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

38-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4138

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥

35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

39-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4139

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học..

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

40-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4140

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

41-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4141

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…

 

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học..

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

42-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4142

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

43-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4143

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3

Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

44-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4144

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ. vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

3

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

45-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4145

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25-35

Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.3

TACN hàm lượng protein 30-35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

46-NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP - Mã sản phẩm: TS4146

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 38 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

47-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4147

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-10

Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 38-42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

48-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4148

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

49-TRỒNG RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS4149

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

02-03

 

 

2

Hệ thống khung, giàn căng trên đáy

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Tấn/ha

≤2.5

Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

50-NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS4150

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng

Con/m2

20-30

Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

51-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4151

Áp dụng cho quy mô 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

D. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

52-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4152

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt..

Bộ

01-02

 

6

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10-15

Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh;

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 3.0

Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

53-NUÔI CÁ BỖNG TRONG LỒNG/BÈ -Mã sản phẩm: TS4153

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè ....

 

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

54-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4154

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

55-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4155

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu..

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

56-NUÔI CÁ BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4156

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

57-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4157

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

58-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS4158

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

30

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

59- NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4159

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

50

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

60-NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4160

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

9

Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 3.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

61-NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4161

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

62-NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4162

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

63-NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ - Mã sản phẩm: TS4163

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

64-NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4164

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

C. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

D. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

E. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

65- NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC - Mã sản phẩm: TS6165

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

C. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc…

Bộ

01 - 02

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

D. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

66-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4166

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

A. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con /m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

B. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

67-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4167

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

68-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4168

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

69-NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4169

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

70-NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4170

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trắm cỏ

Con/m3

20-30

- Cỡ giống: 300-500 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn xanh

FCR

≤ 45

- Đảm bảo chất lượng;

- Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện

hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

71-NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4171

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

72-NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4172

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

73-NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/HỒ

Mã sản phẩm: TS4173

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn Kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chim trắng

Con/m2

2-4

- Cỡ giống: ≥ 4 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 25%;

- Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

74-NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ

Mã sản phẩm: TS4174

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trê

Con/m2

20

- Cỡ giống: 3-5 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein≥ 18%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

75-ƯƠNG CÁ TRA GIỐNG

Mã sản phẩm: TS4175

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tra

Con/m2

500-700

- Cỡ giống: cá bột 3-5 ngày tuổi;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.1

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

76-NUÔI CÁ TRA/BASA TRONG AO/HỒ

Mã sản phẩm: TS4176

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tra/Basa

Con/m2

≤ 40

- Cỡ giống: ≥ 2 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein ≥ 22%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

77-NUÔI NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4177

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 10 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

78-NUÔI CÁ - LÚA

Mã sản phẩm: TS4178

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng...

Con/m2

1,5-2

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con.

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 22%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nng nghẹ và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

79-NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4179

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng nha

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

80-NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4180

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

- Cỡ giống: 200-300 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

81-NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO/HỒ

Mã sản phẩm: TS4181

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,3-0,5

- Cỡ giống: 200-300 gr/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn:

 

 

 

Thức ăn cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein 28-35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nng nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

82-NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4182

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chiên

Con/m3

18-20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4

- Đảm bảo chất lượng;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

83-NUÔI LƯƠN TRONG BỂ

Mã sản phẩm: TS4183

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 4

- Hàm lượng Protein ≥ 20%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

84-NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ

Mã sản phẩm: TS4184

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt..

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m2

10

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn cá tạp

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

85-NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4185

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

86 -NUÔI CÁ TẦM TRONG LỒNG BÈ

Mã sản phẩm: TS4186

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tầm

Con/m3 hoặc con/m2

≥ 5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&TNT

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

87-NUÔI CÁ TẦM TRONG BỂ/AO

Mã sản phẩm: TS4187

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tầm

Con/m2

≥ 8

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

88-NUÔI CÁ HỒI TRONG BỂ/AO

Mã sản phẩm: TS4188

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Hồi

Con/m2

20-30

- Cỡ giống: ≥ 10 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

89-CÂU VÀNG CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG

Mã sản phẩm: TS4189

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim, deo kéo, thiết bị keo căng, định hình thẻo câu, vàng câu… )

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dây chính

m

1.000x40

PA mono, ф 2,8 ÷ 3

Dây tết, ф 8

 

2

Dây liên kết

m

1.000x2

3

Thẻo câu

m

1.000x25

Pa mono, ф 1,2 ÷ 2,2

4

Dây phao ganh

m

250x20

PA tết, ф 3

5

Dây phao cờ

m

20

PA tết, ф 10

6

Lưỡi câu

Chiếc

1.000

Inox ф 4, 50x33x30

7

Khóa xoay dây chính

Chiếc

2.000

Inox, M16,5g

8

Khóa xoay thẻo câu

Chiếc

1.000

Inox, M012/15g

9

Kẹp liên kết

Chiếc

1.000

Inox

10

Phao ganh

Quả

250

PVC, PL360, ф 110

11

Phao cờ

Quả

100

PVC, ф 300

12

Chì kẹp

Viên

1.000

Pb, 13g/viên

13

Máy tời thu câu

Bộ

01

Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA

14

Trang thiết bị sơ chế

Bộ

01

Đồng bộ

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

90-LƯỚI RÊ HỖN HỢP

Mã sản phẩm: TS4190

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giềng phao

kg

30

PP ф 14 - 16mm

PP ф 6 - 8mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m.

2

Giềng chì

kg

10

3

Chao lưới (chao phao, chao chì)

kg

02

PE; 0,1mm 72-108 sợi

2a=140-180mm

4

Áo lưới

kg

45-50

PE; 0,1mm 24-72 sợi

2a=140-180mm

5

Dây buộc

kg

01

Các loại

6

Dây phao ganh

kg

02

PP, ф 6mm

7

Phao lưới (xốp nặng)

Chiếc

03

16,25 x 25 x 25 (cm)

8

Chì lưới

kg

2-2,5

55 x 15mm; 100g/viên

9

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo 2.000-2.500 kgf

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

91-KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY

Mã sản phẩm: TS4191

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thép làm khung lồng

kg

8m

(2,5-3kg)

Thép hoặc Inox ф 6-8mm

PE: 380D/12; 2a = 30-35mm hoặc bằng sợi Inox

Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ

2

Lưới bao

kg

0,3-0,4

3

Khóa móc mồi

Chiếc

02

 

4

Dây lắp ráp lồng

kg

0,5

Nilon d=0,4mm

5

Hộp đựng mồi

Chiếc

01

Hộp nhựa

6

Khóa xoay

Chiếc

01

M10

7

Dây chủ

m

20-25

PP ф 12mm-16mm

8

Dây phao ganh

m

50

PP ф 8mm

9

Máy thu dây chính

Chiếc

01

Sức kéo >1.000kgf

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

92-LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN KHAI THÁC XA BỜ

Mã sản phẩm: TS4192

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp kỹ thuật trở lên

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Áo lưới (tấm trong)

kg

2-2,5

PA: mono 0,35-0,5mm

2a=100-150mm

PA: mono 0,55-0,8mm

2a=350-600mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m.

2

Áo lưới (tấm ngoài)

kg

1

3

Giềng phao

kg

2,5-4

PP: ф 6-8mm hoặc sợi PA số 180 - 300

4

Giềng chì

kg

0,5

PE: ф 4mm

5

Phao

cái

25-30

PVC: 80 x 20mm

6

Chì

kg

3-3,5

Chì kẹp mỗi miếng 8-15g

7

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo >1.500kgf

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

93-ỨNG DỤNG CÁC TRANG THIẾT BỊ HÀNG HẢI TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ

Mã sản phẩm: TS4193

Quy mô: Áp dụng 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thông tin tầm xa

Bộ

01

- Công suất phát sóng: ≥ 100w

- Tầm hoạt động: >200 hải lý

- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz

- Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz

- Bộ nhớ: 200 kênh

- Có chức nưng điện đàm qua vệ tinh.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Máy định vị vệ tinh

Bộ

01

Hệ thống định vị GPS, tích hợp chức năng nhận dạng (AIS)

3

Radar hàng hải

Bộ

01

- Tầm xa: 48 - 72 hải lý

- Màn hình: LCD màu: 10,4 inch

- Ngôn ngữ: Tiếng việt

- Búp phát ngang: 1,2-1,80

- Búp phát đứng: 220

- Công suất phát: 4-12kW

- Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA.

- Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc

- Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn

4

Máy dò ngang (sonar) góc phát 450

Bộ

 

- Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT -15 inch

- Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m

- Tần số phát: 160kHz

- Độ mở chùm tia: 450

- Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW

- Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450.

- Góc nghiêng: +50 - 900

- Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

94-TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY

Mã sản phẩm: TS4194

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư.

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Động cơ lai

Cái

01

Công suất: 20-30cv

 

2

Bộ ly hợp

Bộ

01

- Loại ly hợp: ly hợp bánh răng

+ Công suất: 30hp

+ Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút

3

Bơm dầu

Cái

01

- Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt

+ Áp suất làm việc: p=100at

+ Lưu lượng TB: Qb-110 lít/phút

+ Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút.

+ Công suất: 17,4kw

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

4

Két dầu

Cái

01

- Vật liệu: Inox

- Lượng dầu chưa trong thùng: 120-150 lít

5

Sinh hàn

cái

01

Làm mát bằng nước: 350-600 lít

6

Hệ thống van

điều chỉnh

Bộ

01

Đồng bộ

7

Đường dầu đi

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

8

Đường dầu về

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

9

Đường dầu hồi

Bộ

01

- Đường kính: d=16-18mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

 

10

Con lăn dẫn hướng chính

Bộ

01

- Vật liệu: Inox

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 220-235mm

+ Đường kính giữa: 140-155

+ Đường kính trong: 90-95

11

Con lăn dẫn hướng phụ

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 90-100mm

+ Đường kính giữa: 60-70mm

+ Đường kính trong: 55-60

12

Tang tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

13

Con lăn kẹp

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

14

Mâm tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

15

Trục tời xoay 3600

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

16

Động cơ thủy lực

Cái

01

- Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao

- Áp suất làm việc: p=100at

- Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/phút

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

-

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

-

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

-

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

95-SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI

Mã sản phẩm: TS4195

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Cái

25 - 50

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100- 277 V

- Công suất: 200- 300W

- Quang thông: (26000-39000) lm

- Hiệu suất: 130 lm/W

- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg

2

Khung lắp đèn

Bộ

01

- Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm

- Vật liệu thép: Ống thép ø 42mm

3

Cần thu/đẩy

Bộ

01

Vật liệu: Ống thép ø 60mm

4

Con lăn

Cái

06

Vật liệu Inox

5

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox

- Đường kính ø 6mm

6

Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA

7

Cầu dao tự động

Cái/đèn

01

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10A

- Điện áp định mức:200/400VAC

 

8

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

9

Đồng hồ đo điện từng pha

Cái

3

- Công suất (max 22,000 W)

- Cường độ dòng điện (max 100A)

- Hiệu điện thế (110-250V)

- Hệ số công suất; Tần số

- Độ chính xác điện áp: ±1%

- Độ chính xác công suất : ±2%

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

96-ỨNG DỤNG ĐÈN LED CHO NGHỀ LƯỚI CHỤP KHAI THÁC VÙNG KHƠI

Mã sản phẩm: TS4196

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Cái

150 - 250

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100- 277 V

- Công suất: 200- 300W

- Quang thông: (26000-39000) lm

- Hiệu suất: 130 lm/W

- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg

2

Khung lắp đèn

Bộ

01

- Khoảng cách 0,38 m- 0,45m/đèn

- Vật liệu Inox hộp 3 x 6

3

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu: Inox,

- Đường kính Ф6mm

4

Cầu dao tự động

Đèn/cái

03

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10 A

- Điện áp định mức: 200/400 VAC

5

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox

- Đường kính ø 6mm

6

Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA

8

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

97-NHẬT KÝ ĐIỆN TỬ TRÊN TÀU CÁ

Mã sản phẩm: TS4197

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm điện,cầu chì, dây dẫn điện, đồng hồ đa năng, rắc cắm…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Bộ nguồn Mecom: PS-40A-II

Bộ

01

Điện áp vào:110/220VAC/24VDC

Điện áp ra: 13.8VDC

Dòng tối đa: 40A

Dòng liên tục: 18A

Bảo vệ quá áp: > 16,5V

Bảo vệ quá dòng : > 40A

 

C.Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Hệ thống thiết bị nhật ký điện tử

 

 

-

Máy chính

Cái

01

- Điện áp sử dụng 8 - 16VDC; dòng tiêu thụ 1A; nhiệt độ làm việc 0- 550c; Màn hình: Graphic LCD 6.2”, độ phân giải 240x128.

- Dữ liệu có thể lưu trên thẻ nhớ, truyền về máy tính qua kết nối trực tiếp hoặc sóng điện thoại 3G.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

-

Định vị GPS

Cái

01

Tần số: 1575.42MHz; số kênh max 56; độ chính xác 5m; Data RS-232C @9600bps -Hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào mạng GSM

 

Dữ liệu di động GPRS/3G

 

 

Băng tần: 850/900/1800/ 1900MHz; chế độ: DATA

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

98-BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT

Mã sản phẩm: TS4198

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình

Bộ

01

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Thiết bị vật tư chính

Chiếc

01

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

-

Máy nén dùng cho hàng hải

Chiếc

01

6,5kw môi chất R404A,

Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw

L x W x H:

1.130 x 1.060 x 1.035(mm)

-

Bình tách dầu

Bộ

01

Loại 7/8”

-

Relay áp cao + áp thấp

 

 

0.5-2bar; 5-30bar

-

Relay áp suất dầu

Bộ

01

Install with compressor from GEA

-

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser)

Cái

02

Length908*Width325*Height530 (CM)

-

Van từ 220VAC

Chiếc

01

HV15M7T(5/8)

-

Bình lọc khí đường hồi

Cái

01

DCL-165(16mm)

-

Van tiết lưu

Bộ

01

8.6BAR/125PSI

-

Dry filter

Cái

01

BG-4813 (1-5/8)

-

Kính thăm Gas

Cái

01

SY/H-05 (5/8)

-

Van chặn 2 chiều 650 Psi

Cái

01

GBC16V,650Psi

-

Đồng hồ đo áp cao

Chiếc

01

(1-35 kgf/CM²) (1-18kgf/CM²)

-

Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển

Bộ

01

220 V - 0.9 kW

-

Động cơ gạt đá

Bộ

01

Diameter80 ×length 600 (mm)

-

Hộp giảm tốc

Chiếc

02

50/80-750-0.55KW

-

Bơm đá lỏng tuần hoàn

Chiếc

01

0.12 KW

-

Buồng đá

Chiếc

01

 

+

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h

Bộ

01

Inox 316. φ350×1100(mm

+

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

Bộ

01

Inox 316. φ660×1160(mm

-

Tủ điều khiển trung tâm

 

 

 

+

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm.

Bộ

01

Tủ điều khiển PLC

+

Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng

Bộ

01

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

99-HẦM BẢO QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF

Mã sản phẩm: TS4199

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

4 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí…)

Bộ

01

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đ.vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật liệu Polyurethane foam

kg

1.200 -

1.500

Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Xương khung composite

m

≤ 400

Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm.

3

Tấm composite

m2

150 -

160

Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm.

4

Đinh vít, chấu thép liên kết

kg

20

Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

100-ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM

Mã sản phẩm: TS41200

Quy mô: Áp dụng cho 01 cơ sở sx, công suất: 6000 lít/năm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

8 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thiết bị thủy phân, tăng đạm, giảm mặn.

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống chiết rót tự động

Bộ

01

3

Thiết bị xé nguyên liệu

Bộ

01

4

Thiết bị lọc trong mắm

Bộ

01

5

Vật tư, thiết bị khác……

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư.

TT

Tên vật tư, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đo độ mặn cầm tay

Cái

02

Theo công bố của nhà s. xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Chế phẩm vi sinh vật sinh hương (0.015%)

Kg

225

Theo tiêu chuẩn công bố

3

Nguyên liệu cá cơm, cá nục, cá nhâm,…

Tấn

15

(03 bể x 5 tấn)

4

Muối

Tấn

05

27-30% so với nguyên liệu

5

Enzyme protease

Kg

150

(0,01% so với nguyên liệu)

6

Bao bì, tem nhãn

Bộ

20.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh - Mã sản phẩm: LN3101

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Giống được công nhận

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình Trồng cây Bồ đề - Mã sản phẩm: LN3102

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình: Trồng cây Dầu con rái - Mã sản phẩm: LN3103

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

550

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

55

3

Phân bón NPK (0.2kg/cây)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

110

110

110

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình Trồng cây Gáo - Mã sản phẩm: LN3104

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

625

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

62

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

125

125

125

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình Trồng cây Giổi xanh - Mã sản phẩm: LN3105

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

200

200

200

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình Trồng cây Keo lai -Mã sản phẩm: LN3106

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình Trồng cây Keo lá tràm - Mã sản phẩm: LN3107

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS

4

Thuốc mối (DM)

Cây

33.2

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình: Trồng cây Keo tai tượng -Mã sản phẩm: LN3108

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Mô hình Trồng cây Lát hoa - Mã sản phẩm: LN3109

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

200

200

200

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10. Mô hình Trồng cây Mỡ - Mã dự án: LN3110

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

500

500

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

11. Mô hình Trồng cây Phi lao - Mã sản phẩm: LN3111

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

500

500

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

12. Mô hình Trồng cây Sa Mộc - Mã sản phẩm: LN3112

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

13. Mô hình Trồng cây Sao đen - Mã sản phẩm: LN3113

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

100

100

100

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

14. Mô hình Trồng cây Sồi phảng - Mã sản phẩm: LN3114

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1100

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

110

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

330

330

330

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

15. Mô hình Trồng cây Sưa - Mã sản phẩm: LN3115

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

16. Mô hình Trồng cây Tếch - Mã sản phẩm: LN3116

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

160

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

498

498

498

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

17. Mô hình: Trồng cây Thông Caribe - Mã sản phẩm: LN3117

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV

tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

18. Mô hình Trồng cây Thông đuôi ngựa - Mã sản phẩm: LN3118

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

19. Mô hình Trồng cây Thông nhựa - Mã sản phẩm: LN2119

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

20. Mô hình Trồng cây Tràm lá dài - Mã sản phẩm: LN3120

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

10000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

1000

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

2000

2000

2000

Phân không chảy nước, vón cục, còn hạn sử dụng theo quy định.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

21. Mô hình Trồng cây Xoan đào - Mã sản phẩm: LN3121

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1100

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

110

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

330

330

330

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

22. Mô hình: Trồng cây Xoan ta - Mã sản phẩm: LN3122

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1650

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

165

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

330

330

330

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

23. Mô hình: Trồng cây Bạch truật - Mã sản phẩm: LN3201

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 4 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Gieo hạt hoặc

Trồng cây

 

Kg

Cây

 

8

250.000

 

Hạt chắc mẩy.

Cây không sâu bệnh

 

2

Phân bón

+ Phân vi sinh

+ Đạm ure

+ Supe lân

+ Kali sunfat

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

3000

348

750

234

TCCS

Cách bón theo quy trình kỹ thuật đã được ban hành

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

24. Mô hình: Trồng cây Bương mốc - Mã sản phẩm: LN3202

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây không sâu bệnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

40

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

200

200

200

TCCS

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

800

800

800

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

25. Mô hình: Trồng cây Bời lời đỏ - Mã sản phẩm: LN3203

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

3.330

Cây không sâu bệnh

 

2

Cây giống trồng dặm

cây

333

3

Phân bón: NPK (5:10:3) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

kg

666

TCCS

4

Thuốc chống mối (0.01kg/cây)

kg

33.3

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

26. Mô hình: Trồng cây Ba kích - Mã sản phẩm: LN3204

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Giờ

03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Cây không sâu bệnh

 

2

Cây giống trồng dặm (15%)

cây

300

3

Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây)

Kg/năm

400

TCCS

4

Phân vi sinh bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2000

5

Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

kg/năm

600

6

Chế phẩm sinh học Thuốc BVTV

Tr.đ

2

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

27. Mô hình Trồng cây Cát cánh - Mã sản phẩm: LN3205

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

15

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Hạt giống hoặc

Cây giống

 

Kg

cây

 

5

200.000

- Hạt có màu đen, bóng, không nhăn nheo, hạt chắc.

- Cây không sâu bệnh

 

2

Phân hữu cơ

Phân Đạm Urê

Phân Supe lân

Phân Kali clorua

Kg

Kg

Kg

Kg

8000

220

200

100

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

Triệu

3

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám được quy đổi tương đương.

28. Mô hình Trồng cây Cát sâm - Mã sản phẩm: LN3206

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

cây

5.000

Cây không sâu bệnh

 

2

Cây giống trồng dặm

cây

500

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

70

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

45

40

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

30

30

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

4

3

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

250

8

Thuốc BVTV năm 1

triệu đồng/ha

1

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

29. Mô hình: Trồng cây Dó Trầm - Mã sản phẩm: LN3207

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

1.660

Cây không sâu bệnh

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

166

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

498

498

498

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

30. Mô hình: Trồng cây Diệp Hạ Châu - Mã sản phẩm: LN3208

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

300.000

Sạch sâu bệnh

 

2

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

3

Phân NPK (15:15:15)

kg

300

TCCS

4

Đạm urê

kg

100

5

Chế phẩm sinh học

Triệu

5

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

31. Mô hình: Trồng cây Đàn hương - Mã sản phẩm: LN3209

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Giống trồng dặm

Cây

cây

500

50

Cây sinh trưởng phát triển tốt

 

2

Phân bón:

Trồng mới:

+ Phân NPK

+ Phân vi sinh

 

 

kg

kg

 

 

100

1000

TCCS

 

Chăm sóc năm 2

+ Phân NPK

+ Phân vi sinh

 

kg

kg

 

100

1000

 

Chăm sóc năm 3

+ Phân NPK

+ Phân vi sinh

 

kg

kg

 

100

1000

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

32. Mô hình: Trồng thâm canh cây Đảng sâm - Mã sản phẩm: LN3210

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

15

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

 

Năm 1

 

 

 

 

1

Cây giống/củ giống

Cây

84.000

Sạch sâu bệnh

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

+ Phân hữu cơ sinh học

+ Chế phẩm sinh học

kg

triệu

3.000

5

TCCS

 

Năm 2

 

 

1

+ Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

 

+ Chế phẩm sinh học

Triệu đ

5

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

33. Mô hình Trồng cây Địa hoàng - Mã sản phẩm: LN3211

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

kg

500

Đường kính củ 1,0-1,5cm, không dập nát, sạch sâu bệnh

 

2

Củ giống trồng dặm (5%)

kg

25

3

Đạm urê

kg

415

TCCS

4

Lân Supe

kg

416

5

Kali sunfat

kg

280

6

Vôi bột

kg

250

7

Chế phẩm sinh học

Triệu đ

5

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

34. Mô hình Trồng cây Đinh lăng - Mã sản phẩm: LN3212

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

25.000

Cây sinh trưởng tốt

 

2

Cây giống trồng dặm (5%)

cây

1.250

3

Phân hữu cơ vi sinh

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.500

Theo TCVN 7185:2002

4

Đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

100

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

Kg/năm

100

6

Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Triệu đồng/năm

 

5

1

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

35. Mô hình: Trồng cây Đương quy - Mã sản phẩm: LN3213

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

125.000

Sạch sâu bệnh

 

2

3

4

5

6

Đạm urê

Supe lân

Kali clorua

Phân hữu cơ sinh học

Chế phẩm sinh học

Kg

Kg

Kg

Tấn

Triệu

275

312

125

5

5

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

36. Mô hình: Trồng cây Giảo cổ lam - Mã sản phẩm: LN3214

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

250.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Chế phẩm sinh học

Triệu đ

5

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

37. Mô hình: Trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3215

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

500

Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.

 

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

250

500

500

Theo TCCS

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

1000

500

500

5

Chế phẩm sinh học

Đồng

3

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

38. Mô hình: Trồng cây Gừng - Mã sản phẩm: LN3216

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.300

Củ không sâu bệnh

 

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

520

520

520

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

39. Mô hình: Trồng cây Hà thủ ô đỏ - Mã sản phẩm: LN3217

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

cây

20.000

Cây không sâu bệnh

 

2

Cây giống trồng dặm

cây

2.000

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

360

240

- TCCS

- Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

22

88

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

32

48

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

3

3

 

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

1000

 

8

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng/ha

1

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

40. Mô hình: Trồng cây Hoài Sơn - Mã sản phẩm: LN3218

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 4 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

92.000

Cây giống khỏe mạnh, không sâu bệnh

 

2

Phân bón:

+ Phân vi sinh

+ NPK

 

Kg

Kg

 

5.000

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

41. Mô hình: Trồng cây Hồi bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3219

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón NPK (0.2kg/cây)

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Phân vi sinh

+ Năm 1, năm 2, năm 3

 

Kg/năm

 

Kg/năm

 

100

 

250

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

42. Mô hình Trồng cây Kim tiền thảo - Mã sản phẩm: LN3220

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.500

Cây không sâu bệnh

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

250

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

 

Kg

 

1500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

43. Mô hình Trồng cây Khôi tía - Mã sản phẩm: LN3221

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

10.000

 

 

2

Cây giống trồng dặm (5%)

cây

1.000

3

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

2.000

2.400

Theo TCVN 7185:2002

4

Đạm nguyên chất (N)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

100

100

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

90

90

6

Kali nguyên chất (K2O)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

120

120

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới, năm 2, năm 3

 

Triệu đồng/năm

 

1

Lượng sử dụng cho mỗi năm

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

44. Mô hình Trồng cây Luồng - Mã sản phẩm: LN3222

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

300

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

30

2

Phân bón NPK (0.3kg/cây)

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

90

90

90

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

45. MH Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần - Mã sản phẩm: LN3223.1

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

280

Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Giống trồng dặm

cây

28

3

Phân bón NPK

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

140

56

56

TCCS

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

 

560

560

TCCS

5

Vôi bột

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

84

28

28

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

46. MH Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen - Mã sản phẩm: LN3223.2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

110

Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Giống trồng dặm

cây

11

3

Phân bón NPK

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

55

22

22

TCCS

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

 

220

220

5

Vôi bột

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

333

11

11

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

47. Mô hình Trồng cây Nghệ thâm canh - Mã sản phẩm: LN3224

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 4 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Củ/

Kg

50.000

4.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

Áp dụng cho trồng thuần

2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

200

120

200

TCCS

1

Giống

Củ/

Kg

25.000/

2.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

Áp dụng cho trồng xen

2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

100

90

100

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

48. Mô hình Trồng cây Quế thâm canh - Mã sản phẩm: LN3225

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

4444

Cây không sâu bệnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

444

3

- Phân bón NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

+ Trồng mới, chăm sóc năm 2, năm 3

- Hoặc Phân vi sinh

+ Trồng mới: 0,5 kg/cây

+ Chăm sóc năm 2, năm 3 (Lượng bón mỗi năm)

 

Kg

 

Kg

Kg

 

1333

 

2222

4444

TCCS

Áp dụng cho trồng thông thường

 


Áp dụng cho trồng theo hữu cơ

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

49. Mô hình Trồng cây Rau sắng - Mã sản phẩm: LN3226

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 4 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Cây không sâu bệnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

550

550

550

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

50. Mô hình Trồng cây Sa nhân tím - Mã sản phẩm: LN3227

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Sạch sâu bệnh

 

2

Cây giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK (5:10:3)

kg

400

TCCS

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

4

Phân vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

kg

 

1000

1000

1000

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

51. Mô hình Trồng cây Sấu ghép - Mã sản phẩm: LN3228

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

100

100

100

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

52. Mô hình Trồng cây Sở - Mã sản phẩm: LN3229

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2000

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

200

2

Phân bón NPK (0.2kg/cây)

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

400

400

400

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

53. Mô hình Trồng cây Sơn tra - Mã sản phẩm: LN3230

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuổi cây ghép từ 5-6 tháng, đường kính chồi ghép ≥ 0,5 cm, chiều cao chồi ghép ≥ 60 cm, cây khỏe mạnh, không sâu bệnh

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

- Năm 1

+ Phân bón NPK (16:16:8)

+ Phân vi sinh

- Chăm sóc năm 2

+ Phân bón NPK (16:16:8)

- Chăm sóc năm 3

+ Phân bón NPK (16:16:8)

 

Kg

Kg

 

Kg

 

Kg

 

0,3

500

 

0,5

 

0,5

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

54. Mô hình Trồng cây Thảo quả dưới tán rừng - Mã sản phẩm: LN3231

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

1660

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

166

2

Phân bón NPK

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

332

332

332

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

55. Mô hình Trồng cây Trà hoa vàng - Mã sản phẩm: LN3232

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

 

 

2

Giống trồng dặm (5%)

cây

250

3

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

1.500

2.000

Theo TCVN 7185:2002

4

Đạm nguyên chất (N)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

80

150

- TCCS

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp vi tỉ lệ tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

80

150

6

Kali nguyên chất (K2O)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Kg/năm

Kg/năm

 

90

180

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Triệu đồng/năm

Triệu đồng/năm

 

1

1

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

56. Mô hình Trồng cây Trạch tả thâm canh - Mã sản phẩm: LN3233

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

cây

140.000

Cây không sâu bệnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

7.000

3

Phân urê

Kg

500

- TCCS

4

Phân Lân supe

Kg

800

5

Phân kali clorua

Kg

300

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

57. Mô hình Trồng cây Trám ghép - Mã sản phẩm: LN3234

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

500

Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Thuốc chống mối

Kg

10

 

4

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

250

500

500

TCCS

5

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

1000

500

500

Theo TCVN 7185:2002

6

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Tr.đ

Tr.đ

Tr.đ

 

3

3

3

Lượng sử dụng cho mỗi năm

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

58. Mô hình Trồng cây Tràm 5 gân - Mã sản phẩm: LN3235

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống tràm 5 gân

Cây

11.100

Cây sinh trưởng và phát triển tốt

 

 

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

5.500

2

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

1.100

2.200

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

59. Mô hình Trồng cây Tràm trà - Mã sản phẩm: LN3236

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống Tràm trà

Cây

16.600

Cây sinh trưởng và phát triển tốt

 

 

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

8.300

2

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

1660

3320

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

60

60. Mô hình Trồng cây Tre điềm trúc - Mã sản phẩm: LN3237

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón NPK (0.3kg/cây)

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

150

150

150

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

61. Mô hình Trồng cây Trúc sào - Mã sản phẩm: LN3238

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

- Cây sinh trưởng và phát triển tốt, không sâu bệnh.

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón NPK (0.2kg/cây)

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

100

100

100

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

62. Mô hình Trồng cây Xuyên khung - Mã sản phẩm: LN3239

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 150

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Hom giống

cây

500

Cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây không sâu bệnh.

 

2

Hom giống trồng dặm

cây

25

3

Phân urê

Kg

400

TCCS

4

Phân Lân super

Kg

600

5

Phân kali clorua

Kg

250

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

63. Mô hình Sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng - Mã sản phẩm: LN3301

A. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

 

vận hành máy sấy và hệ thống ngâm tẩm gỗ …tính cho 10m3 ván bóc/mẻ sấy và bảo quản.

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

9

Trung cấp trở lên

Tính cho 01MH/năm/1 cán bộ chỉ đạo

B. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức cho 01 mô hình

TT

Tên máy, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Hệ thống thiết bị sấy

 

 

Công suất 10m3/mẻ sấy (24h)

 

1

Nồi hơi:

nồi

1

P=6-8kg/cm2; Nhiệt độ hơi nước bão hòa tbh=135-183oC

 

2

Hệ thống truyền tải nhiệt

 

 

 

2.1

Ống dẫn hơi

bộ

10

D 25mm, dài 1,5m; cánh tản nhiệt nhôm đúc D55mm

2.2

Van điều khiển nhiệt tự động

cái

4

TCCS

2.3

Van điều khiển thủ công

cái

20

2.4

Ngưng tách nước

 

4

3

Hệ thống bể chứa nước hồi

bộ

1

Dung tích 2.000 lít (2m3 và bơm tự động cấp nước vào nồi hơi, công suất 1,5 kw

4

Khung và vỏ hầm sấy

bộ

1

Kích thước (dxrxc): 25 x 1,5 x 2,8 m, khung thép hộp; vách hầm bọc tôn 2 mặt, cách nhiệt bằng sợi bông thủy tinh; mái hầm sấy lợp tôn lạnh bọc PU cách nhiệt, trần phụ điều hướng gió bằng khung thép hộp và tôn sóng; cum thoát ẩm trên mái hầm sấy (7 cụm)

5

Cụm băng truyền tải ván sấy

cụm

1

Bộ truyền động và thanh ray 2 bên; giá gài ván kích thước (d x r x c): 900 x 800 x 50 mm. Động cơ + hộp số, công suất 2,5kw; Biến tần 3 pha điều khiển tốc độ băng truyền.

Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành

6

Bộ phận điều khiển khí sấy

cái

10

Quạt đối lưu D800, công suất 2,2 kw

7

Bộ phận điều khiển hệ thống sấy, gồm:

- Tủ điều khiển cụm băng tải, khí sấy

- Tủ điều khiển nhiệt độ hầm sấy

- Tủ điều khiển cụm nồi hơi

- Hệ thống dây dẫn điện và dây tín hiệu

bộ

1

TCCS

Mới 100%

8

Vật tư, phụ kiện kèm theo

bộ

1

TCCS

II

Hệ thống bảo quản

 

 

 

 

1

Bể pha thuốc

bể

1

Chất liệu composite chịu hóa chất V= 2m3, kích thước 2x1x1m

 

2

Bể ngâm tẩm hóa chất

bể

1

Chất liệu inox chịu hóa chất có bánh xe, van gạt V=3,5m3 kích thước 3x1,1x0,95m.

3

Máng thu hồi dung dịch hóa chất

máng

1

Chất liệu inox chịu hóa chất có van gạt, kích thước 4x1,4m

4

Lồng xếp ván, ghim và

ngâm tẩm

lồng

8

Chất liệu inox chịu hóa chất, kích thước 1,4x1x0,35m

5

Palăng xoay 360o

cái

1

TCCS, tải trọng 500kg

6

Máy bơm chịu hóa chất

 

 

TCCS, Công suất 15m3/h

7

Ống dẫn

m

15

Ống cao su chịu hóa chất Φ30

8

Bạt nilon

m2

50

 

9

Bomme kế

cái

1

TCCS

C. Định mức vật tư, hóa chất

(Tính cho 01 mẻ sấy, bảo quản)

TT

Tên vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hóa chất LN5

kg

135

TCCS

Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành

2

Cồn 90°

lít

1

3

Acid HCl

lít

0,5

4

Axit salixilic

kg

1

5

Cucumin

gram

50

6

Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

 

Theo thực tế, tối đã không quá 30% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

7

Nhiên liệu, năng lượng

 

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

63. Mô hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp - Mã sản phẩm: LN3302

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

15

Trình độ: Đại học trở lên; Quy mô: 01 vườn ươm

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Khung nhà giâm

Bộ

01

Kết cấu khung bằng thép hộp mạ kẽm liên kết bằng hàn

 

2

Hệ thống che điều tiết ánh sáng phía trên

Hệ thống

01

Các dải lưới cùng được kéo ra và dồn lại dọc theo chiều luống ươm cây

 

4

Hệ thống che, điều tiết ánh sáng xung quanh

Hệ thống

01

04 dải lưới chuyên dụng che vườn ươm có tỷ lệ che 50% độc lập ở 4 mặt vách nhà

 

5

Hệ thống tưới phun sương

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

6

Hệ thống tưới phun mưa

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

7

Hệ thống luống giâm hom

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

8

Hệ thống bể chứa nước chìm

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây mô mầm

cây

200.000

Cây mầm đảm bảo tiêu chuẩn

Tỷ lệ sống ≥ 85%

2

Vỏ bầu

cái

200.000

7 x 12 cm hoặc 8 x 12cm

 

3

Đất để đóng bầu

m3

95

Phù hợp với kỹ thuật

TCCS

TCCS

 

4

Phân vi sinh

tấn

5

 

5

Phân lân

kg

500

 

6

Phân NPK bón thúc

kg

30

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: NGHỀ MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Nghề muối NM51

1.1. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng

Mã sản phẩm: NM5101

Quy mô: Tính cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (cải tạo sân phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…)

 

 

 

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN- KTHT

2.1

Theo phương án ô kết tinh truyền thống

công

617

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất

2.2

Theo phương án ô kết tinh trải bạt HDPE

công

517

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

cái

10

Công suất 750W-220V

Áp dụng theo Quyết định số 3438/QĐ-BNN-KTHT

C. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng

 

 

 

1.1

Vét kênh, mương

m3

1.200

TCCS

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

1.2

Hệ thống đường điện, phụ kiện

m

500

2

Vật tư

 

 

TCCS

Chất lượng đảm bảo theo quy định

2.1

Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng

cái

32

-

Gạch không nung

viên

1.280

-

Cát vàng

m3

10

-

Đá dăm 1x2

m3

16

-

Xi măng chịu mặn

kg

6.400

-

Nứa

cây

32

-

Luồng làm cầu chạt

cây

32

-

Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện

m

896

-

Van nhựa PVC Φ48

cái

48

 

 

2.2

Cát cải tạo sân phơi cát

m3

220

 

 

2.3

Cát giống (cát phơi)

m3

80

 

 

2.4

Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm

m2

800

 

 

-

Xi măng chịu mặn

kg

33.000

 

 

-

Cát vàng

m3

46

 

 

-

Đá dăm 1x2

m3

86

 

 

2.5

Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức)

 

 

 

 

a

Cải tạo ô kết tinh truyền thống

m2

2.000

 

 

 

Vôi cục

kg

26.000

 

 

 

Tro bếp

kg

6.000

 

 

b

Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE

 

 

 

 

 

Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm)

m2

2.100

 

 

 

Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện

m

100

 

 

2.6

Thống cái compozit 500-600 lít

cái

64

 

 

2.7

Thống con compozit 100-150 lít

cái

64

 

 

2.8

Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái

cái

32

 

 

2.9

Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện

m

240

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

1.2. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh Bắc Trung bộ - Mã sản phẩm: NM5102

A. Định mức lao động

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (cải tạo sân phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…)

 

 

 

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

2.1

Theo phương án ô kết tinh truyền thống

công

608

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất.

2.2

Theo phương án ô kết tinh trải bạt HDPE

công

534

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

cái

10

Công suất 750W-220V

 

C. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng

 

 

 

1.1

Vét kênh, mương

m3

750

TCCS

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

1.2

Hệ thống đường điện, phụ kiện

m

500

2

Vật tư

 

 

TCCS

Chất lượng đảm bảo theo quy định

2.1

Bổ sung cát cải tạo sân phơi 20%

m3

216

2.2

Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng

cái

40

-

Gạch 6 lỗ L6

viên

8.000

-

Xi măng chịu mặn

kg

12.000

-

Cát

m3

20

-

Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện

m

1.000

-

Van nhựa PVC Φ48

cái

40

 

2.3

Cát giống

m3

80

 

2.4

Mắt rồng lấy nước biển sạch

cái

40

 

2.5

Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm

m2

800

 

-

Xi măng chịu mặn

kg

33.600

 

-

Cát vàng

m3

46

 

-

Đá dăm 1x2

m3

86

 

 

2.6

Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức)

 

 

 

a

Cải tạo ô kết tinh truyền thống

m2

1.500

 

 

-

Vôi cục

kg

19.444

 

-

Tro bếp

kg

4.500

 

b

Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE

 

 

 

-

Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm)

m2

1.560

 

-

Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện

m

100

 

-

Cây luồng (dài 10m, Φ10cm)

cây

20

 

2.7

Thống cái (lựa chọn 1 trong 2 hình thức)

 

 

 

a

Thống cái theo truyền thống

cái

40

 

b

Thống cái compozit 500-600 lít

cái

40

 

2.8

Thống con (lựa chọn 1 trong 2 hình thức)

 

 

 

a

Thống con theo truyền thống

cái

40

 

b

Thống con compozit 100-150 lít

cái

40

 

2.9

Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái

cái

40

 

2.10

Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện

m

240

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

1.3. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh Nam Trung bộ - Mã sản phẩm: NM5103

A. Định mức lao động

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (làm nền, trải bạt…)

 

 

 

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

2.1

Theo phương pháp từ nước mặn ngầm.

công

500

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất

2.2

Theo phương pháp từ nước biển.

công

500

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

Quy mô: Tính cho 01 ha

1) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước mặn ngầm ven biển.

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước 2 pha

cái

10

Công suất 1.000W-220V

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

2) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước biển sạch.

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước 3 pha

cái

1

Công suất 3KW

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

C. Định mức vật tư

1) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước mặn ngầm ven biển.

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1.1

Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm)

m2

≤ 3000

 

Áp dụng theo thực tế, tuỳ từng địa phương.

1.2

Trang cào

cái

10

 

1.3

Bàn giằng

cặp

10

 

1.4

Rổ gánh

cái

10

 

1.5

Trang dọn

cái

10

 

2) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước biển.

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2.1

Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm)

m2

1.200

 

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

2.2

Ống nhựa PVC

m

20

 

2.3

Ống nhựa da rắn

cuộn

1

 

2.4

Dây điện nhôm

m

60

 

2.5

Dây điện đồng

m

5

 

2.6

Cầu dao

cái

1

 

2.7

Tủ điện

cái

1

 

 

2.8

Ổ cắm

cái

1

 

2.9

Cầu chì

cái

1

 

2.10

Bảng táp lô nhựa

cái

1

 

2.11

Trụ điện

trụ

2

 

2.12

Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt

m2

245

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

1.4. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh phía Nam

Mã sản phẩm: NM5104

A. Định mức lao động

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (làm nền, trải bạt…)

Công

500

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất...

 

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Động cơ Diesel

cái

1

Công suất 6-8 HP

 

2

Đầu bơm

m

1

Lưu lượng 30-40m3/h

3

Khung thép gắn động cơ với đầu bơm

khung

1

 

C. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm)

m2

1.300

 

 

2

Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt

m2

245

Thể tích hồ 150 m3

3

Ống nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh

m

500

 

4

Ống nước PVC Φ110 cấp nước chạt

m

35

 

5

Cút góc nhựa PVC

cái

25

 

6

Van đồng hồ cấp nước Φ110

cái

5

 

7

Van nước nhánh cấp, xả Φ60

cái

25

 

8

Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110

cái

70

 

9

Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m

cây

80

 

10

Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be

cái

250

 

11

Boome kế

cái

3

 

12

Xe rùa đẩy muối

cái

2

 

13

Bê tông trải nền kho tạm

m3

10

 

14

Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm

m2

200

 

15

Chụt muối

cái

5

 

16

Hữu lô

bộ

3

 

17

Bồ cào

cái

5

 

18

Chày nện

cái

7

 

19

Bừa răng

cái

3

 

20

Bừa kép

cái

3

 

21

Xe rùa chở muối

cái

5

 

22

Đuổi nước (rửa sân phơi)

cái

4

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT VIDEO CLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH

1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm: TT1001

1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Việt Nam, app Khuyến nông xanh.

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1.2. Định mức

Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.

2. Phóng sự khuyến nông - Mã sản phẩm: TT1002

2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông.

- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, website khuyến nông Việt Nam, app Khuyến nông xanh.

- Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

2.2. Thành phần công việc

- Xây dựng kịch bản

- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn

- Khảo sát địa điểm ghi hình.

- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.

- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).

- Thẩm định video clip

- Hoàn thiện sản phẩm.

2.3. Định mức

2.3.1. Công tác triển khai

ĐVT: 01 Phóng sự

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức cho các thời lượng

Ghi chú

05 phút

10 phút

15 phút

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

3

5

7

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020

2

Khảo sát tiền trạm

Ngày công

-

6

6

Thực hiện theo quy định của Thông tư số 40/2017/TT-BCT

3

Xây dựng kịch bản

 

 

 

 

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020

3.1

Viết kịch bản

Ngày công

3

5

7

3.2

Biên tập

Ngày công

1,5

2

3

4

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Ngày công

5

5

5

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020

5

Chuyên gia phỏng vấn hiện trường

Người

1-2

2-4

2-4

 

II

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…)

 

Theo quy mô

 

 

 

2

Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

 

Theo thực tế

 

 

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

 

 

 

2.3.2. Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.

3. Tọa đàm truyền hình - Mã sản phẩm: TT1003

3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Tọa đàm khuyến nông” là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.

- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

3.2. Thành phần công việc

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…)

- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật….

- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.

- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee…

- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:

+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình).

- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

3.3. Định mức

3.1. Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông.

Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.

3.2. Công tác ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT, mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.

II - ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông

1.1. Tổ chức khai thác bản thảo

1.2. Biên tập bản thảo

1.3. Thiết kế, trình bày maket

1.4. In ấn phẩm

1.5. Phát hành ấn phẩm

2. Định mức

Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.

2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo

2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket

2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm: TT2001

2.1.1. Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).

- Thẩm định kế hoạch:

+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn

+ Xin báo giá, lập dự toán

+ Trình phê duyệt

- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:

+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)

+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ

- Nghiệm thu ấn phẩm:

+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn

+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.

+ Thanh quyết toán Hội đồng

2.1.2. Bảng định mức

(Đơn vị tính: 01 bản thảo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18)

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

(Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

 

Giấy in A4

Ram

0,2

0,2

0,

2

0,2

0,2

0,2

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,35

0,35

0,32

0,32

0,38

0,38

0,11

0,11

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

3,24

2,98

2,98

3,75

3,75

1,31

1,31

 

Máy in laser A4

Ca

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,0004

0,0004

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm: TT2002

2.2.1. Thành phần công việc

- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.

- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.

2.2.2. Bảng định mức

2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ

ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch KN

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.1, tr 50)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành ĐM KTKT hoạt động xuất bản)

 

Giấy in A4

Ram

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

1,88

1,88

1,52

1,52

2,48

2,48

0,37

0,37

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

12,29

8,12

8,12

12,86

12,86

2,62

2,62

 

Máy in laser A4

Ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,0004

0,0004

2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tranh, Ảnh (minh họa cho sách)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.2, tr50)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

 

Giấy in A4

Ram

0,004

0,004

0,004

0,004

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

 

Bút bi

Cái

1

1

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Máy in laser A4

Ca

0,0002

0,0002

0,0002

0,0002

2.3. Định mức KTKT công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm: TT2003

2.3.1. Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket

- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế

- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm

- Xin giấy phép xuất bản

2.3.2. Bảng định mức

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bìa ngoài sách
(ĐVT: 01 trang)

Ruột sách
(ĐVT: 100 trang)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông
(ĐVT: 01 trang, A4)

Ghi chú

 

 

 

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.1.2, tr 52)

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54)

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr

57)

(Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT  ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

0,008

0,8

0,8

0,016

0,016

 

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,16

0,16

0,003

0,003

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,52

0,52

1,93

1,93

0,5

0,5

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

3,07

9,94

9,94

3,85

3,85

 

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0333

0,0333

0,0007

0,0007

 

III- ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH TRANG WEB KN VIỆT NAM

1. Quy trình vận hành

- Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip… từ cộng tác viên

- Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip…

- Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo

- Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện

- Thu thập và cập nhật cơ sở dữ liệu khuyến nông lên trang web

2. Danh mục định mức KTKT

- Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.

- Định mức KTKT công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.

3. Định mức

3.1. Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip

(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam).

3.1.1 Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;

- Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.

3.1.2. Định mức Mã sản phẩm:: TT4001

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

Ghi chú

Nhân công

 

 

 

Chuyên viên bậc 5/9

Công

0,41 -6,79

Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021.

Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh.

Chuyên viên chính 4/8

Công

0,02- 2,75

Chuyên viên CC bậc 3/6

Công

0,11 - 0,71

Máy sử dụng

 

 

 

Máy tính và phần mềm

chuyên dụng

Ca

0,57-8,5

Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021.

Các mức tính tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh

Máy in lazer A4

Ca

0,0005-0,01

 

Vật tư khác

%

10

 

3.1.2. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip

(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu.

Mã sản phẩm: TT4002

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu

Thành phần hao phí

Nội dung công việc

Đơn vị

Mức

Ghi chú

Nhân công

 

 

 

Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021

Chuyên viên bậc 3/9

- Trang layout CSDL

Công

0,071

 

- Trang trượt CSDL

Công

0,27 - 0,35

Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp)

- Trình bày chữ

Công

0,077

 

- Trình bày ảnh

Công

0,010

 

- Trình bày bảng biểu

Công

0,084

 

Máy sử dụng

 

 

 

Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021

Máy tính và phần

mềm chuyên dụng

 

Ca

0,283-3,092

 

Máy in lazer A4

 

Ca

0,0003-0,01

 

Lưu ý:

- Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.

- Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.

IV. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)

- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...

- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...

- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.

- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:

+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.

+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông

- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông

- Tổ chức hội thảo, Hội nghị khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết

- Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp

3. Định mức

3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TT6001

ĐVT: 01 Sự kiện

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Căn cứ

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan… (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.3

Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức,

Ngày công

14

9

8

 

1.4

Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano …

Ngày công

05

05

05

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN

2.3

Chuyên gia, Cố vấn

Người

10

08

05

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan, thực hành …

Người

04

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

 

2.7

Dẫn chương trình

Người

01

01

01

 

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật…)

 

 

 

 

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop trong phòng hội trường

m2

40

30

20

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (giấy, bút…)

Bộ

200-300

100-150

30-50

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế

Áp dụng theo định mức của chuyên môn

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

1

Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút)

Clip

01

01

01

 

2

Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

 

 

 

 

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2.1

Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…)

Bài

30

20

10

Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN

2.2

In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm

Thông tư số 40/2017/TT-BTC, TT 75/2019/TT-BTC

3

Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)

Người/ ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

3.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

3.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

02

02

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

4

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

5

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

6

Nước uống giữa giờ

Người/ ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

3.2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6002

ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

>50-100 thí sinh

>30-50 thí sinh

20-30 thí sinh

 

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

17

17

12

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục 15)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

 

 

 

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

20

20

20

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/ buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

-

Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)

Ngày công

50

40

30

 

-

Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi

Người/ buổi

10 x 02

10 x 02

10 x 02

 

1.5

Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi)

Ngày công

10

10

10

Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi)

1.6

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo…

Ngày công

10

10

10

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

1.7

Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.

Ngày công

05

05

05

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

40

40

30

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2.2

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

 

2.3

Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc

Buổi

03

03

03

 

2.4

Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh.

Ngày công

15

10

05

 

2.5

Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi

Ngày công

05

04

03

QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)

2.6

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

 

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

1

Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi

 

 

 

 

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)

1.1

Hội trường lớn phục vụ Hội thi

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

05

04

03

 

-

Sức chứa

Chỗ

ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

1.2

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

 

1.3

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải

Ngày

05

04

03

 

1.4

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ngày

02 x 05

02 x 04

02 x 03

 

1.5

Máy tính, máy in

Bộ/ngày

05 x 05

03 x 04

02 x 03

 

1.6

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

05

04

03

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

40

40

30

 

1.7

Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết)

Phòng, địa điểm/buổi

04 x 02

02 x 02

01 x 02

 

2

In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

 

 

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo mỗi loại

2.2

Phướn thả, Băng rôn

Chiếc

30

20

10

 

2.3

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi… (theo quy mô hội thi).

Chiếc

150

100

60

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) phục vụ hội thi

Bộ

150

100

70

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)

2

Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi

Thí

sinh

100

50

30

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

 

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2021

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

2

Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi

 

 

 

 

 

2.1

Tập luyện cho hội thi

Buổi

10

Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ.

2.2

Tham gia hội thi

Ngày

05

04

03

3

Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ…

 

 

 

 

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

 

5

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, …

Người/ ngày

150 x 05

100 x 04

60 x 03

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6003

ĐVT: 01 Hội thi sản phẩm

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

> 100 sản phẩm dự thi

50-100 sản phẩm dự thi

< 50 sản phẩm dự thi

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

15

15

10

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

10

10

10

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/ buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi …

Ngày công

05

05

05

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

1.5

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký.

Ngày công

07

07

06

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

48

43

28

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

2.2

Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)

Người

10

10

10

2.3

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

2.4

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

1

Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải

 

 

 

1.1

Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi

Ngày

03

02

02

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14), Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021

1.2

Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

1.3

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

1.4

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải

Ngày

05

05

05

1.5

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ ngày

02 x 03

02 x 02

02 x 02

1.6

Máy tính, máy in

Bộ/ ngày

05 x 02

03 x 02

02 x 02

1.7

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

05

05

05

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

50

40

30

1.8

Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

2

In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo thiết kế

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

2.2

In phướn thả

Chiếc

20

10

06

 

 

 

 

 

 

2.3

Băng rôn

Chiếc

10

10

03

2.4

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm…

Chiếc

70

70

50

2.5

Biển tên sản phẩm

Chiếc

Theo số lượng sản phẩm dự thi

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút,…)

Đồng

10.000.000

8.000.000

5.000.000

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

2

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

 

2

Trao giải thưởng

 

 

 

 

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)

 

Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa…)

Giải thưởng

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

3

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

 

4

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, …

Người/ngày

150 x 03

100 x 02

50 x 02

Thông tư 40/2017/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG

I. Biển giới thiệu Mô hình khuyến nông

1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.

- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.

- Nội dung: Theo quy định của dự án.

- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.

- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.

2. Quy trình

- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.

- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.

- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung ).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.

- Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.

- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình.

- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.

- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.

3. Định mức - Mã sản phẩm: TT7001

ĐVT: 01 Biển giới thiệu MH

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo kích cỡ

Ghi chú

60x80cm

100x160cm

120x180cm

I

Công tác chuẩn bị

 

8

8

8

 

1

Xây dựng nội dung biển

Ngày công

3

3

3

2

Phê duyệt nội dung biển

Ngày công

3

3

3

3

Khảo sát địa điểm đặt

Ngày công

1

1

1

Không kể thời gian di chuyển

4

Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển

Ngày công

1

1

1

Theo thuyết minh dự án

II

Tổ chức thực hiện

 

35

45

55

Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát

1

Xây dựng maquette

Ngày công

14

14

14

-

Lựa chọn đơn vị thiết kế

Ngày công

1

1

1

-

Thiết kế, sửa maquette

Ngày công

10

10

10

-

Duyệt maquette

Ngày công

3

3

3

2

Thi công, lắp đặt biển mô hình

Ngày công

16

26

36

-

Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt

Ngày công

1

1

1

 

-

In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông)

Ngày công

15

25

35

Theo thực tế

3

Báo cáo kết quả, nghiệm thu

Người/ngày

5/01

5/01

5/01

 

II. Tổ chức Hội thảo đầu bờ khuyến nông

1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.

- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.

2. Nội dung dịch vụ

Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.

3. Quy trình

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường, khách sạn,).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.

- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.

- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in ấn thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.

- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:

+ Đưa đón đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức và đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

4. Định mức -Mã sản phẩm: TT7002

ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11)

1.2

Thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

2

2

2

1.3

Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.4

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,…

Ngày công

02

01

01

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

1.5

Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

Ngày công

05

03

02

1.6

Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo

Ngày công

07

05

05

1.7

Thiết kế phông hội trường, standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình…

Ngày công

05

05

05

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN

2.3

Chuyên gia, Cố vấn

Người

10

08

05

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án

Người

04

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

 

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…)

 

 

 

 

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop hội trường

m2

40

30

20

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in,

giấy, bút…)

Bộ

200-300

100-150

30-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

1

Tài liệu hội thảo

 

 

 

 

 

-

Xây dựng tài liệu hội thảo

Bài

30

20

10

Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN

-

In tài liệu hội thảo

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2

Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo

Người/ ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

2.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

 

2.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

02

02

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

3

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

 

5

Nước uống giữa giờ

Người/ ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

Thông tư số 40/2017/TT-BTC

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-BNN-KN ngày     tháng     năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. Tập huấn khuyến nông

1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt - Mã sản phẩm: ĐT 1001

- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

04

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

04

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

10

7

Công quản lý

ngày/người

05

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1002

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

3. Tập huấn quản lý dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1003

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành:02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 50 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

52

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

50

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

4. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp - Mã sản phẩm: ĐT 1004

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã NTM.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1005

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: : Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

 

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

 

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

6. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1006

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1007

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

8. Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP) - Mã sản phẩm: ĐT 1008

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

9. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1009

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

01

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

01

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

02

6

Công quản lý

ngày/người

01

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

10. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1010

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

11. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1011

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập,thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

12. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò - Mã sản phẩm: ĐT 1012

- Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 05 ngày; Thực hành: 05 ngày )

- Số lượng học viên 20 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

10

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

05

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

10

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

20

6

Công quản lý

ngày/người

10

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

20

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

13. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn - Mã sản phẩm: ĐT 1013

- Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 01 ngày; Thực hành: 03 ngày )

- Số lượng học viên 20 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y.

C. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

04

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

04

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

08

6

Công quản lý

ngày/người

04

D. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

20

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

14. Tập huấn tư vấn khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1014

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 45 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

01

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

01

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

02

6

Công quản lý

ngày/người

01

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

47

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

45

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

 

I- Khảo sát học tập trong nước

1. Đoàn khảo sát học tập trong nước - Mã sản phẩm: ĐT 1015

- Thời gian: 05 ngày

- Số lượng học viên: 30 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan

ngày/người

10

 

 

2

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

3

Công tổ chức

ngày/người

10

4

Công quản lý

ngày/người

05

A. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

 

 

2

01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

chiếc/học viên

30

 

 

3

Vật tư thăm quan

 

 

Theo thực tế

 

 

II. Học liệu khuyến nông

1. Xây dựng Video clip kỹ thuật - Mã sản phẩm: ĐT 1016

- Nội dung thực hiện:

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Hội đồng đề cương kịch bản.

+ Khảo sát địa điểm ghi hình.

+ Sản xuất video clip.

+ Hội đồng thẩm định video clip.

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

- Quy cách, chất lượng:

+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật

+ Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15 phút.

+ Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại

+ Bố cục chương trình:Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.

- Đối tượng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và Các tổ chức, cá nhân quan tâm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

I

Chi phí nhân công

 

Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

1

Biên tập viên

ngày/người

 

2

Đạo diễn truyền hình

ngày/người

 

3

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

 

4

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

 

5

Kỹ thuật viên

ngày/người

 

6

Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ

ngày/người

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

7

Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường

ngày/người

2-4

2-4

2-4

 

8

Công thành viên Hội đồng tư vấn đề cương

ngày/người

07

07

07

 

9

Công thành viên Hội đồng nghiệm thu

ngày/người

07

07

07

 

10

Công khảo sát địa điểm ghi hình

ngày/người

05

05

05

 

11

Công sản xuất hiện trường

ngày/người

07

07

07

 

12

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương

ngày/người

03

03

03

 

13

Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm

ngày/người

01

01

01

 

14

Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện

ngày/người

02

02

02

 

B. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

 

I

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

1.

Hệ thống dựng phi tuyến

clip

Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

2.

Hệ Thống phòng đọc

clip

 

3.

Máy in

clip

 

4.

Máy quay phim

clip

 

5.

Máy tính

clip

 

 

2. Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1017

2.1. Nội dung công việc:

+ Biên soạn đề cương;

+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:

+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu

+ Biên soạn tài liệu

+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm

2.2. Yêu cầu tài liệu:

- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).

- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.

2.3. Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

A. Định mức lao động (Tài liệu khoảng 80 - 200 trang A4)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1.

Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa

Ngày công

15- 20

Khoản 1, điều 7 Thông tư 55/2015 TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015

 

2.

Công thu thập tài liệu

Ngày công

6-10

 

3.

Công khảo sát thực tế

Ngày công

12-20

 

4.

Công xử lý số liệu

Ngày công

12- 20

 

5.

Công biên soạn

 

 

 

-

Thành viên biên soạn

Ngày công

30- 55

 

-

Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy

Ngày công

6 -10

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 726/QĐ-BNN-KN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 24/02/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…