ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Chương trình số 36-CTr/TU ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ Năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 151/TTr-SNN ngày 31/3/2023 và ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung mục 11, phần III như sau:
“11. Giám sát đánh giá
Tổ chức giám sát, đánh giá các chỉ tiêu, nhiệm vụ giao thực hiện định kỳ năm năm (05 năm), hàng năm hoặc đột xuất (Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
2. Sửa đổi Phần IV như sau:
“IV. Tổ chức chỉ đạo thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo công tác tổ chức thực hiện quy hoạch tỉnh, các quy hoạch của trung ương và địa phương, quan tâm thực hiện đồng bộ các chính sách, chương trình, đề án, dự án và phân bổ các nguồn lực ưu tiên cho phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Phân công 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp chỉ đạo, điều hành thực hiện có hiệu quả công tác này. Định kỳ đánh giá, sơ kết, tổng kết, nhân rộng các mô hình tốt, khen thưởng, tổ chức, cá nhân có thành tích; phê bình, xử lý tổ chức, cá nhân không thực hiện tốt Nghị quyết số 19-NQ/TW.
2. Căn cứ nội dung Kế hoạch này, các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau theo chức năng, nhiệm vụ, xây dựng, ban hành các chương trình, kế hoạch cụ thể để tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao. Phân công 01 lãnh đạo chỉ đạo trực tiếp thực hiện công tác này; định kỳ hằng năm (trước ngày 15/11) báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong đó, tập trung tổ chức thực hiện các nhiệm vụ sau:
2.1. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các cơ quan báo, đài tuyên truyền sâu rộng về vị trí, vai trò, tầm quan trọng của nông nghiệp, nông dân, nông thôn; xây dựng “nông nghiệp sinh thái, nông thôn hiện đại và nông dân văn minh”.
2.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu cấp thẩm quyền bố trí nguồn vốn ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn, đáp ứng theo chỉ tiêu của kế hoạch, ưu tiên phân bổ nguồn vốn cho phát triển nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp xanh, nông nghiệp hữu cơ, sinh thái; tham mưu các giải pháp thu hút đầu tư từ các thành phần kinh tế cho phát triển nông nghiệp, nông thôn gồm cả đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
2.3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai hiệu quả Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới.
2.4. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sở, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan, xây dựng các chương trình, đề án mang tính đột phá, đặc biệt trong nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ tiên tiến, công nghệ cao, công nghệ sinh học, công nghệ chế biến phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới; hỗ trợ xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu quốc gia, thực hiện truy xuất nguồn gốc đối với nông sản, thủy sản xuất khẩu của tỉnh. Nghiên cứu các giải pháp sử dụng phụ phẩm nông nghiệp để tái chế trong sản xuất.
2.5. Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục, đào tạo cho nông dân và cư dân nông thôn.
2.6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tập trung nghiên cứu đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ sản xuất nông nghiệp hàng hóa theo hướng hiện đại, tập trung, quy mô lớn; đào tạo lại, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề để chuyển đổi một bộ phận lao động nông thôn sang công nghiệp, dịch vụ theo đặc điểm, lợi thế ngành nghề của từng địa phương.
2.7. Sở Nội vụ tham mưu đổi mới công tác tuyển dụng, đào tạo, sử dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức, đảm bảo quy định và tình hình thực tế của địa phương.
2.8. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ đạo các phòng, ban tổ chức chính trị, xã hội địa phương thực hiện truyền thông tạo sự đồng thuận xã hội thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, tập trung thay đổi tư duy từ sản xuất nông nghiệp sang kinh tế nông nghiệp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực, chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, Chương trình số 36-CTr/TU và nhiệm vụ tại Kế hoạch này. Định kỳ hàng năm (trước ngày 15/12) tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình, kết quả thực hiện; đồng thời, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Tỉnh ủy theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mục tiêu |
|
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
|||
1 |
Tốc độ tăng GRDP ngành nông nghiệp |
% |
5 |
5 |
2 |
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu NLTS |
%/năm |
8-10 |
8-10 |
3 |
Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất có chứng chỉ bền vững |
% |
10 |
15 |
4 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán (Trong đó: Tỷ lệ che phủ rừng là 18,5%) |
% |
27 |
27 |
5 |
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn biển, ven biển so với diện tích tự nhiên |
% |
- |
3-5 |
6 |
Tỷ lệ giá trị sản phẩm NLTS được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
% |
>20 |
>30 |
7 |
Tốc độ tăng năng suất lao động nông nghiệp |
%/năm |
6,5-7 |
6,5-7 |
8 |
Tỉ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
% |
40 |
20 |
9 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
người/năm |
5.700 |
- |
10 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp qua đào tạo |
% |
60 |
>60 |
11 |
Thu nhập của người dân nông thôn so với năm 2020 |
Lần |
1,5 |
2,5 |
12 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
% |
|
80 |
13 |
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp, dịch vụ nông thôn |
% |
6 |
10 |
14 |
Đầu tư NSNN giai đoạn 2021-2030 cho nông nghiệp, nông thôn so với giai đoạn 2011-2020 |
Lần |
- |
2 |
15 |
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới, trong đó: |
% |
>80 |
>90 |
|
- Số xã đạt chuẩn nâng cao |
% |
>30 |
50 |
16 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó: |
% |
>30 |
>70 |
|
- Số huyện đạt chuẩn nâng cao |
% |
- |
35 |
17 |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều ở khu vực nông thôn |
% giảm/năm |
<1 |
0,5 |
18 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom, xử lý theo quy định |
% |
- |
90 |
DANH MỤC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nhiệm vụ, chương trình, đề án, văn bản |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Cấp trình; thời gian trình |
Sản phẩm |
Đổi mới công tác truyền thông, thống nhất nhận thức, hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
|||||
1 |
Kế hoạch truyền thông thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
2 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu, chuyển đổi tư duy về phát triển kinh tế nông thôn cho cán bộ, công chức xã |
Sở Nội vụ |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
3 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình tri thức hóa nông dân đáp ứng vị trí chủ thể, trung tâm trong xây dựng nông nghiệp sinh thái, nông dân văn minh, nông thôn hiện đại |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tích UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
1 |
Kế hoạch đổi mới nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
2 |
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chiến lược |
Kế hoạch |
3 |
Hỗ trợ phát triển giáo dục, nâng cao chất lượng và hiệu quả phổ cập giáo dục ở vùng nông thôn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
|
Nhiệm vụ lồng ghép hàng năm |
4 |
Kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2026-2035 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
5 |
Kế hoạch xây dựng và phát triển mô hình đào tạo, bồi dưỡng nghề gắn với thực hành sản xuất nông nghiệp và giải quyết việc làm tại chỗ cho thanh niên nông thôn |
Tỉnh đoàn |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
6 |
Kế hoạch bảo tồn và phát triển làng nghề tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Kế hoạch |
1 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026-2030 trên địa bàn tỉnh |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình |
Kế hoạch |
2 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) giai đoạn 2026-2030 trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình |
Kế hoạch |
3 |
Nghị quyết về chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Công Thương |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình |
Nghị quyết |
4 |
Kế hoạch triển khai thực hiện quy hoạch hệ thống cảng cá khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ phê duyệt quy hoạch |
Kế hoạch |
5 |
Kế hoạch bố trí lực lượng cơ sở vật chất, trang thiết bị cho công an xã để đảm bảo tình hình an ninh trật tự theo hướng hiện đại hóa gắn với đô thị hóa |
Công an tỉnh |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình |
Kế hoạch |
6 |
Kế hoạch xây dựng, nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban chỉ huy quân sự và lực lượng dân quân cấp xã biên giới, ven biển, đảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
7 |
Đề án/Kế hoạch đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; Chính phủ ban hành Đề án/Kế hoạch |
Đề án/ Kế hoạch |
8 |
Đề án phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
9 |
Kế hoạch cơ cấu lại ngành lúa gạo đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Kế hoạch |
10 |
Đề án, chương trình hoặc kế hoạch phát triển du lịch lồng ghép với xây dựng nông thôn mới (trong đó có Mô hình thí điểm phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023-2025 |
Đề án, chương trình hoặc kế hoạch |
11 |
Đề án phát triển sản phẩm sò huyết trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
12 |
Đề án phát triển bền vững ngành hàng của biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
13 |
Đề án cấp nước nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023-2025 |
Đề án |
1 |
Kế hoạch phát triển khoa học và ứng dụng, chuyển giao công nghệ thúc đẩy kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp giai đoạn 2022-2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
2 |
Kế hoạch chuyển đổi số ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
3 |
Đề án Phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
4 |
Đề án Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Khánh Lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2024-2025 |
Đề án |
5 |
Kế hoạch phát triển công nghiệp sinh học ngành nông nghiệp tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Kế hoạch |
6 |
Kế hoạch phòng, chống các dịch bệnh động vật; tăng cường năng lực kiểm soát dịch bệnh động vật, quản lý thuốc thú y, an toàn thực phẩm giai đoạn 2023-2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình/kế hoạch |
Kế hoạch |
7 |
Chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh giai đoạn đến năm 2030: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ chế biến, bảo quản nông lâm thủy sản và Cơ giới hóa trong nông nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Chương trình |
Hoàn thiện cơ chế chính sách về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
|||||
1 |
Các cơ chế, chính sách mới tạo động lực cho phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2025-2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp, các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Nghị quyết; Quyết định |
2 |
Đề án về ngư nghiệp, ngư dân, ngư trường đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Đề án/Kế hoạch |
3 |
Triển khai chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn đáp ứng yêu cầu phát triển nông nghiệp, nông thôn bền vững |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (CN Cà Mau) |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định |
Văn bản triển khai |
4 |
Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp, các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định, văn bản hướng dẫn |
Nghị quyết; Quyết định |
5 |
Chính sách hỗ trợ phòng chống dịch bệnh động vật giai đoạn 2023-2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình/kế hoạch |
Quyết định |
6 |
Chương trình Khuyến công địa phương giai đoạn 2026-2030, định hướng đến năm 2045 |
Sở Công Thương |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chương trình |
Chương trình |
7 |
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Khuyến nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành chiến lược |
Kế hoạch |
8 |
Kế hoạch nâng cao năng lực hoạt động Khuyến nông gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2024 |
Kế hoạch |
9 |
Chính sách khuyến khích phát triển cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp, các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định |
Nghị quyết; Quyết định |
10 |
Kế hoạch/chương trình nâng cao nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế nông nghiệp hiệu quả, bền vững |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nông nghiệp và PTNT; các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch/ chương trình |
11 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nông nghiệp và PTNT; các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế |
Nghị quyết; Quyết định |
12 |
Triển khai thực hiện phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của tỉnh Cà Mau đến năm 2025 theo Quyết định số 2667/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT; các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; Tháng 4/2023 |
Kế hoạch |
13 |
Chính sách về bảo hiểm nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hội đồng nhân dân hoặc UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung |
Văn bản triển khai/Nghị quyết hoặc Quyết định |
14 |
Phát triển bảo hiểm y tế cho nông dân |
Sở Y tế |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
|
Nhiệm vụ lồng ghép hàng năm |
15 |
Nâng cao chất lượng y tế và chăm sóc sức khỏe cho người dân nông thôn |
Sở Y tế |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
|
Nhiệm vụ lồng ghép hàng năm |
1 |
Kế hoạch phát triển các vùng rau sản xuất an toàn, tập trung đảm bảo truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và thị trường tiêu thị đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch |
2 |
Dự án phát triển công nghiệp giết mổ, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2045 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Dự án |
3 |
Kế hoạch đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 gắn với quá trình cơ cấu lại ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị quyết |
Kế hoạch |
1 |
Tổ chức triển khai Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành Nghị định |
Văn bản triển khai thực hiện theo quy định |
2 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể phòng, chống thiên tai quốc gia trên địa bàn tỉnh đến năm 2045 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Kế hoạch |
3 |
Đề án thành lập các khu bảo tồn biển, phục hồi các hệ sinh thái biển |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023-2025 |
Đề án |
4 |
Tăng cường năng lực quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
|
Nhiệm vụ lồng ghép hàng năm |
5 |
Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
6 |
Đề án “Bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến 2030” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Đề án |
7 |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; 2023 |
Chương trình |
|
|
|
|
||
1 |
Kế hoạch thực hiện Đề án đánh giá tổ chức hoạt động của chính quyền cấp xã giai đoạn 2016-2021, định hướng phát triển đến năm 2030 |
Sở Nội vụ |
Các sở ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh; sau khi Chính phủ ban hành đề án |
Kế hoạch/ Chương trình |
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 712/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 18/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Chưa có Video