ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2021/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030:
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai.”.
“Điều 2. Quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai
Mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai: không quá 1,0 đơn vị vật nuôi (ĐVN)/01 ha đất nông nghiệp.”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI NĂM 2021 VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỐI ĐA ĐẾN NĂM
2030 CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn |
Mật độ chăn nuôi năm 2021 (ĐVN/ha) |
Mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 (ĐVN/ha) |
0,23 |
1,0 |
||
1 |
Xã Bản Qua |
0,23 |
1,2 |
2 |
Xã A Lù |
0,55 |
1,5 |
3 |
Xã A Mú Sung |
0,21 |
1,0 |
4 |
Xã Bản Vược |
0,24 |
1,2 |
5 |
Xã Bản Xèo |
0,24 |
0,9 |
6 |
Xã Cốc Mỳ |
0,16 |
0,8 |
7 |
Xã Dền Sáng |
0,31 |
1,0 |
8 |
Xã Dền Thàng |
0,48 |
1,5 |
9 |
Xã Mường Hum |
0,29 |
1,2 |
10 |
Xã Mường Vi |
0,32 |
1,4 |
11 |
Xã Nậm Chạc |
0,23 |
1,0 |
12 |
Xã Nậm Pung |
0,17 |
1,0 |
13 |
Xã Pa Cheo |
0,26 |
1,2 |
14 |
Xã Phìn Ngan |
0,21 |
1,0 |
15 |
Xã Quang Kim |
0,20 |
1,0 |
16 |
Xã Sảng Ma Sáo |
0,27 |
1,0 |
17 |
Xã Tòng Sành |
0,28 |
1,2 |
18 |
Thị trấn Bát Xát |
0,40 |
1,0 |
19 |
Xã Trịnh Tường |
0,31 |
1,0 |
20 |
Xã Trung Lèng Hồ |
0,05 |
0,6 |
21 |
Xã Y Tý |
0,21 |
1,0 |
0,27 |
1,0 |
||
1 |
Xã Bản Lầu |
0,13 |
0,8 |
2 |
Xã Bản Sen |
0,38 |
1,2 |
3 |
Xã Lùng Vai |
0,23 |
1,0 |
4 |
Xã Thanh Bình |
0,19 |
0,9 |
5 |
Xã Nậm Chảy |
0,10 |
0,8 |
6 |
Thị trấn Mường Khương |
0,20 |
0,9 |
7 |
Xã Tung Chung Phố |
0,27 |
0,9 |
8 |
Xã Tả Ngải Chồ |
0,47 |
1,3 |
9 |
Xã Pha Long |
0,43 |
1,3 |
10 |
Xã Dìn Chin |
0,42 |
1,2 |
11 |
Xã Tả Gia Khâu |
0,33 |
1,2 |
12 |
Xã Nấm Lư |
0,37 |
1,2 |
13 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
0,31 |
1,0 |
14 |
Xã Cao Sơn |
0,26 |
0,9 |
15 |
Xã La Pan Tẩn |
0,26 |
0,9 |
16 |
Xã Tả Thàng |
0,52 |
1,3 |
0,42 |
0,8 |
||
1 |
Thị Trấn Bắc Hà |
3,23 |
1,5 |
2 |
Xã Lùng Cải |
0,51 |
1,0 |
3 |
Xã Lùng Phình |
0,64 |
1,2 |
4 |
Xã Tả Van Chư |
0,62 |
1,2 |
5 |
Xã Tả Củ Tỷ |
0,55 |
0,9 |
6 |
Xã Hoàng Thu Phố |
0,51 |
0,9 |
7 |
Xã Bản Phố |
0,86 |
1,5 |
8 |
Xã Thải Giàng Phố |
0,38 |
0,6 |
9 |
Xã Na Hối |
0,75 |
1,2 |
10 |
Xã Tả Chải |
2,32 |
1,5 |
11 |
Xã Bản Liền |
0,32 |
0,6 |
12 |
Xã Cốc Ly |
0,53 |
1,0 |
13 |
Xã Nậm Mòn |
0,45 |
1,0 |
14 |
Xã Nậm Đét |
0,10 |
0,3 |
15 |
Xã Nậm Khánh |
0,27 |
0,6 |
16 |
Xã Bảo Nhai |
0,34 |
0,7 |
17 |
Xã Nậm Lúc |
0,14 |
0,5 |
18 |
Xã Cốc Lầu |
0,43 |
0,9 |
19 |
Xã Bản Cái |
0,16 |
0,3 |
0,23 |
0,6 |
||
1 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
0,25 |
0,6 |
2 |
Xã Trung Chải |
0,30 |
0,6 |
3 |
Xã Hoàng Liên |
0,11 |
0,5 |
4 |
Xã Thanh Bình |
0,69 |
1,0 |
5 |
Xã Liên Minh |
0,13 |
0,5 |
6 |
Xã Mường Bo |
0,34 |
0,8 |
7 |
Xã Mường Hoa |
0,47 |
1,0 |
8 |
Xã Tả Phìn |
0,45 |
0,8 |
9 |
Xã Tả Van |
0,13 |
0,5 |
10 |
Xã Bản Hồ |
0,08 |
0,5 |
11 |
Phường Cầu Mây |
0,79 |
1,0 |
12 |
Phường Hàm Rồng |
0,73 |
1,0 |
13 |
Phường Ô Quý Hồ |
0,12 |
0,3 |
14 |
Phường Phan Si Păng |
0,26 |
0,5 |
15 |
Phường Sa Pa |
0,05 |
0,3 |
16 |
Phường Sa Pả |
0,65 |
1,0 |
0,22 |
1,0 |
||
1 |
Xã Kim Sơn |
0,67 |
1,5 |
2 |
Xã Cam Cọn |
0,30 |
1,2 |
3 |
Xã Bảo Hà |
1,50 |
1,5 |
4 |
Xã Tân Tiến |
0,12 |
0,8 |
5 |
Xã Nghĩa Đô |
0,20 |
1,0 |
6 |
Xã Vĩnh Yên |
0,14 |
1,0 |
7 |
Xã Xuân Hòa |
0,09 |
0,8 |
8 |
Xã Xuân Thượng |
1,16 |
1,5 |
9 |
Xã Việt Tiến |
0,21 |
0,8 |
10 |
Xã Phúc Khánh |
0,10 |
0,8 |
11 |
Xã Lương Sơn |
0,05 |
0,8 |
12 |
Xã Yên Sơn |
0,14 |
1,0 |
13 |
Xã Thượng Hà |
0,11 |
1,2 |
14 |
Xã Điện Quan |
0,24 |
1,2 |
15 |
Xã Minh Tân |
0,14 |
1,0 |
16 |
Thị trấn Phố Ràng |
0,11 |
0,8 |
17 |
Xã Tân Dương |
0,23 |
1,0 |
0,20 |
1,0 |
||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
0,83 |
1,5 |
2 |
Xã Chiềng Ken |
0,40 |
1,2 |
3 |
Xã Dần Thàng |
0,48 |
1,3 |
4 |
Xã Dương Quỳ |
0,25 |
1,2 |
5 |
Xã Hoà Mạc |
1,05 |
1,5 |
6 |
Xã Khánh Yên Thượng |
0,81 |
1,5 |
7 |
Xã Khánh Yên Trung |
0,20 |
1,0 |
8 |
Xã Khánh Yên Hạ |
0,16 |
1,0 |
9 |
Xã Làng Giàng |
0,57 |
1,3 |
10 |
Xã Liêm Phú |
0,14 |
1,0 |
11 |
Xã Minh Lương |
0,70 |
1,5 |
12 |
Xã Nậm Chày |
0,18 |
1,0 |
13 |
Xã Nậm Dạng |
0,11 |
1,0 |
14 |
Xã Nậm Mả |
0,06 |
1,0 |
15 |
Xã Nậm Tha |
0,05 |
0,7 |
16 |
Xã Nậm Xây |
0,07 |
0,7 |
17 |
Xã Nậm Xé |
0,04 |
0,7 |
18 |
Xã Sơn Thuỷ |
0,24 |
1,3 |
19 |
Xã Tân An |
0,26 |
1,2 |
20 |
Xã Tân Thượng |
0,26 |
1,3 |
21 |
Xã Thẩm Dương |
0,17 |
1,2 |
22 |
Xã Võ Lao |
0,42 |
1,5 |
0,85 |
1,5 |
||
1 |
Thị trấn Phong Hải |
0,71 |
1,5 |
2 |
Thị trấn Phố Lu |
0,75 |
1,0 |
3 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
0,51 |
0,9 |
4 |
xã Bản Phiệt |
0,38 |
1,2 |
5 |
Xã Bản Cầm |
0,49 |
1,2 |
6 |
Xã Thái Niên |
0,49 |
1,5 |
7 |
Xã Phong Niên |
1,12 |
1,8 |
8 |
Xã Gia Phú |
1,20 |
1,5 |
9 |
Xã Xuân Quang |
1,28 |
1,8 |
10 |
Xã Sơn Hải |
1,42 |
1,8 |
11 |
Xã Xuân Giao |
1,47 |
1,6 |
12 |
Xã Trì Quang |
1,08 |
1,6 |
13 |
Xã Sơn Hà |
1,32 |
1,8 |
14 |
Xã Phú Nhuận |
0,82 |
1,6 |
0,66 |
1,2 |
||
1 |
Xã Lùng Thẩn |
0,58 |
1,2 |
2 |
Xã Cán Cấu |
0,56 |
1,2 |
3 |
Xã Sán Chải |
0,99 |
1,2 |
4 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
0,83 |
1,2 |
5 |
Thị trấn Si Ma Cai |
0,73 |
1,2 |
6 |
Xã Nàn Sán |
0,77 |
1,2 |
7 |
Xã Bản Mế |
0,60 |
1,2 |
8 |
Xã Sín Chéng |
0,73 |
1,2 |
9 |
Xã Thào Chư Phìn |
0,40 |
1,2 |
10 |
Xã Nàn Sín |
0,54 |
1,2 |
0,82 |
1,2 |
||
1 |
Xã Hợp Thành |
0,75 |
1,5 |
2 |
Xã Tả Phời |
0,35 |
1,5 |
3 |
Xã Cam Đường |
0,26 |
1,0 |
4 |
Xã Thống Nhất |
0,66 |
1,0 |
5 |
Xã Cốc San |
2,22 |
1,5 |
6 |
Xã Đồng Tuyển |
2,11 |
1,0 |
7 |
Xã Vạn Hòa |
0,43 |
1,0 |
8 |
Phường Xuân Tăng |
2,64 |
1,0 |
9 |
Phường Bình Minh |
51,44 |
1,5 |
10 |
Phường Pom Hán |
7,23 |
1,0 |
11 |
Phường Bắc Lệnh |
2,34 |
1,0 |
12 |
Phường Nam Cường |
2,52 |
1,0 |
13 |
Phường Bắc Cường |
3,60 |
1,5 |
14 |
Phường Lào Cai |
0,60 |
0,8 |
15 |
Phường Duyên Hải |
27,29 |
1,5 |
16 |
Phường Cốc Lếu |
0,0 |
0,0 |
17 |
Phường Kim Tân |
0,0 |
0,0 |
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030
Số hiệu: | 59/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030
Chưa có Video