ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4163/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm 2018 về việc đề nghị ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu cây lâu năm theo quy định hiện hành.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan: Hàng năm rà soát, đề xuất bổ sung Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Có ý kiến bằng văn bản xác định loài cây lâu năm được cấp giấy chứng nhận sở hữu có trong Danh mục ban hành tại Quyết định này (trong trường hợp có đề nghị của Văn phòng Đăng ký đất đai).
3. Ủy ban nhân dân các huyện, TX. Long Khánh và TP. Biên Hòa tuyên truyền, phổ biến việc đăng ký, chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, TX. Long Khánh, TP. Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Số thứ tự |
TÊN CÂY TRỒNG |
||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Ghi chú |
|
I |
Nhóm cây công nghiệp lâu năm |
TC: 05 loài cây |
|
1 |
Ca cao |
Theobroma cacao |
|
2 |
Cà phê |
Coffea robusta, Coffea canephora |
|
3 |
Cao su |
Hevea brasiliensis |
|
4 |
Điều |
Anacardium occidentale |
|
5 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum |
|
II |
Nhóm cây ăn quả lâu năm |
TC: 24 loài cây |
|
1 |
Bưởi |
Citrus maxima, Citrus grandis |
|
2 |
Bơ |
Persea americana |
|
3 |
Cam |
Citrus sinensis |
|
4 |
Cóc |
Spondias dulcis |
|
5 |
Chanh |
Citrus aurantifolia |
|
6 |
Chôm chôm |
Nephelium lappaceum |
|
7 |
Dừa |
Cocos nucifera |
|
8 |
Dâu da đất |
Lansium domesticum |
|
9 |
Khế |
Averrhoa carambola |
|
10 |
Măng cụt |
Garcinia mangostana |
|
11 |
Mít |
Artocarpus heterophyllus |
|
12 |
Mãng cầu gai (xiêm) |
Annona muricata |
|
13 |
Mãng cầu ta (na) |
Annona squamosa |
|
14 |
Mận |
Syzygium samarangense |
|
15 |
Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
16 |
Ổi |
Psidium guajava |
|
17 |
Quýt |
Citrus reticulata |
|
18 |
Sầu riêng |
Durio zibethinus |
|
19 |
Sapôchê (hồng xiêm) |
Manilkara zapota |
|
20 |
Sơ ri |
Malpighia glabra |
|
21 |
Táo |
Ziziphus mauritiana |
|
22 |
Thanh long |
Hylocereus undatus |
|
23 |
Vú sữa |
Chrysophyllum cainino |
|
24 |
Xoài |
Mangifera indica |
|
III |
Nhóm cây dược liệu lâu năm |
TC: 05 loài cây |
|
1 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa |
|
2 |
Long não |
Cinnamomum camphora |
|
3 |
Quế |
Cinnamomum cassia |
|
4 |
Vối |
Syzygium nervosum |
|
5 |
Gấc |
Momordica cochinchinensis |
|
IV |
Nhóm cây lấy gỗ, cây bóng mát và cây cảnh quan lâu năm |
TC: 81 loài cây |
|
1 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb. Ex. G.Don |
|
2 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
|
3 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularia A. Juss |
|
4 |
Huỷnh |
Heritiera cochinchinensis (Peirre) Kost |
|
5 |
Tếch |
Tectona grandis L |
|
6 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis (Desr) A.Fuss |
|
7 |
Gáo trắng |
Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser |
|
8 |
Xoan ta |
Melia azedarach L |
|
9 |
Keo lai |
Acacia mangium x Acacia auriculiformis |
|
10 |
Keo lưỡi liềm |
Acacia orassicarpa A.Cunn ex benth |
|
11 |
Keo tai tượng |
Acacia mangiumWild |
|
12 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculiformis A.Cunn |
|
13 |
Bạch đàn trắng lá nhỏ |
Eucalyptus tereticornis |
|
14 |
Bạch đàn trắng |
Eucalyptus camaldulensis |
|
15 |
Bạch đàn Brassiana |
Eucalyptus brassiana |
|
16 |
Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariaensis Pierre |
|
17 |
Dáng hương |
Pterocarpus macrocarpus Kurz |
|
18 |
Dầu cát |
Dipterocarpus costatus Gaertn |
|
19 |
Dầu song nàng |
Dipterocarpus dyeri Pierre |
|
20 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib |
|
21 |
Gõ mật |
Sindora siamensis Teysm.ex Miq.var |
|
22 |
Sến cát |
Shorea roxburghii G.Don |
|
23 |
Trường |
Xerospernum noronhianum (BL) BL |
|
24 |
Ươi |
Scaphium macropodum Beumee |
|
25 |
Vên vên |
Anisoptera costata Korth |
|
26 |
Xuân thôn |
Swintonia floribunda Griff |
|
27 |
Chò chai |
Hopea recopei – Pierre |
|
28 |
Xoài mút |
Mangifera cochinchinensis Engl |
|
29 |
Lò bo |
Browlonia tabularis Pierre, 1888 |
|
30 |
Bời lời vàng |
Litsea pierrei Lec |
|
31 |
Cẩm liên |
Shorea siamensis Mip |
|
32 |
Căm xe |
Xylia xylocarpa (Roxb) Taubert |
|
33 |
Chiêu liêu nước |
Terminalia calamansanai (BL) Rolfe |
|
34 |
Gáo vàng |
Nuaclea orientalis L |
|
35 |
Lộc vừng |
Barringtonia acutangula (L.)Geartn |
|
36 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
37 |
Sanh |
Ficus benjamina |
|
38 |
Si |
Ficus microcarpa |
|
39 |
Bồ đề |
Ficus religiosa |
|
40 |
Muồng đen |
Cassia siamea |
|
41 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastica |
|
42 |
Đào tiên |
Crescentia cujete |
|
43 |
Sa kê |
Artocapus altilis |
|
44 |
Bàng |
Terminada catappa |
|
45 |
Bàng lá nhỏ |
Terminada mantaly |
|
46 |
Phượng vĩ |
Delomix regia |
|
47 |
Bằng lăng |
Lagerstroemia speciosa |
|
48 |
Lim xẹt |
Peltophorum pterocarpum |
|
49 |
Muồng Hoàng Yến |
Cassia fistalal |
|
50 |
Ban trắng |
Bauhinia variegata |
|
51 |
Ban tím |
Bauhinia purpurea Linn |
|
52 |
Hoàng Nam |
Polyalthia longifolia |
|
53 |
Tùng Bách tán |
Araucaria excelsa |
|
54 |
Dó bầu |
Aquilaria crassna |
|
55 |
Hoa giấy |
Bougainvillea spectabi |
|
56 |
Ngọc lan |
Magonolia alba |
|
57 |
Bằng lăng đá |
Lagerstroemia speciosa |
|
58 |
Nhàu |
Morinda Citrifolia |
|
59 |
Gòn |
Ceiba pentandra |
|
60 |
Giáng Hương quả nhỏ |
Pterocarpus pedatus |
|
61 |
Lim xanh |
Erythrophleum fordii |
|
62 |
Me chua |
Tamarindus indica |
|
63 |
Me tây |
Smanea saman |
|
64 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis |
|
65 |
Vả |
Ficus auriculata |
|
66 |
Trắc Bách diệp |
Platycladus orientalis |
|
67 |
Tùng búp |
Juniperus chinensis |
|
68 |
Tùng vẩy |
Juniperus squamata |
|
69 |
Liễu rủ |
Salix babilonica |
|
70 |
Chuông vàng |
Tabenuia argentea |
|
71 |
Huỳnh liên |
Ecoma stans |
|
72 |
Sò đo cam |
Spathodea campamulata |
|
73 |
Viết |
Mimusops elengi |
|
74 |
Trâm trắng |
Syzygium wigtianum |
|
75 |
Bã đậu |
Croton tiglium |
|
76 |
Thông Caribe |
Pinus cariber |
|
77 |
Tùng dẹt |
Pinus krempfii |
|
78 |
Trôm mủ |
Sterculia foetida |
|
79 |
Trứng cá |
Muntingia calabura |
|
80 |
Nhạc ngựa |
Swietenia macrophylla |
|
81 |
Phi lao |
Casuarina equisetifoli |
|
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 410/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video