Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4099/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2020”.

Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ, ngành có liên quan;
- Lưu: VT, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tùng

 

KẾ HOẠCH

XÂY DỰNG TCVN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Lĩnh vực/đối tượng TCVN

Tên gọi TCVN

Phương thức xây dựng TCVN

Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN

Thời gian thực hiện

Kinh phí dự kiến

Cơ quan đề xuất kế hoạch

Bắt đầu

Kết thúc

NSNN

Nguồn khác

I. BỘ CÔNG AN

Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy

1.

 

Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy téc nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

2.

 

Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

3.

 

Hệ thống phun sương cao áp - Thiết kế và lắp đặt

Xây dng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

4.

 

Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 1: Yêu cầu chung

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

5.

 

Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 2: Tính tương thích

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

6.

 

Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.

Soát xét TCVN 3890:2009

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

7.

 

Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung

Soát xét TCVN 7661-1:2009

Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

2020

2021

 

 

 

II. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Khí tượng thủy văn

8.

 

Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết

Xây dựng mới

- Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về Quan trắc khí tượng được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

9.

 

Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

Xây dựng mới

- Phát triển QCVN số QCVN 46 : 2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT và QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNNT

- Thực thi Luật KTTV, Nghị định 38/2016/NĐ-CP

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

10.

 

Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

Xây dựng mới

Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn”

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

11.

 

Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều

Xây dựng mới

Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT  26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn”

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

12.

 

Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết

Xây dựng mới

- Phát triển Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết;

- Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO), WMO-No.8

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

13.

 

Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp

Xây dựng mới

Tham khảo (94 TCN 20-2000): Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000)

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

14.

 

Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng

Xây dựng mới

Phát triển Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

15.

 

Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn

Xây dựng mới

- Phát triển Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài liệu nội bộ

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

16.

 

Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ sơ kỹ thuật điện tử

Xây dựng mới

Chuẩn hóa trên cơ sở hồ sơ trạm hiện hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8; Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMO-No.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc toàn cầu, WMO-No.544

Tổng cục KTTV

2020

2021

 

 

 

Địa chất khoáng sn

17.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên.

Xây dựng mi

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

18.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

19.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đo

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

20.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

Phần 2. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

21.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

Phần 3. Xác định nồng độ hơi thủy ngân Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

22.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

Phần 4. Phương pháp thành lập

Xây dựng mi

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

23.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân

Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân

Xây dựng mới

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

24.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân

Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học đ thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

25.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trưng phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

26.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ.

Xây dựng mới

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đ tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

27.

 

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ

Xây dựng mi

Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

Tổng cc ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

28.

 

Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng tantal, niobi - Phương pháp phổ khối lượng ICP-MS

Xây dựng mới

Phát triển từ tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03/XH:2012

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

29.

 

Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS

Xây dựng mới

Phát triển từ TCCS 01/XH:2017

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

30.

 

Đất, đá và quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học

Xây dựng mới

Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

31.

 

Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng

Xây dựng mới

Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

32.

 

Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến - Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa

Xây dựng mới

Phát triển từ TCCS 01:2010/ĐCKS

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

33.

 

Lập bản đ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cc ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

34.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cc ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

35.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản đa chất.

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cc ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

36.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

37.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

38.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cc ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

39.

 

Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình

Xây dựng mới

Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

Tổng cục ĐCKSVN

2020

2021

 

 

 

Viễn thám

40.

 

Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Xây dựng mới

Phát triển từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở

Cục Viễn thám quốc gia

2020

2021

 

 

 

41.

 

Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

Xây dựng mới

Kế thừa, phát triển kết quả dự án

Cục Viễn thám quốc gia

2020

2021

 

 

 

Biến đổi kh hậu

42.

 

Sản phẩm xốp sử dụng chất trợ nở có tính cháy - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu liên quan

Cục Biến đổi khí hậu

2020

2021

 

 

 

Qun lý đất đai

43.

 

Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt cấp tỉnh

Xây dựng mới

Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

Tổng cục Quản lý đất đai

2020

2021

 

 

 

44.

 

Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cp huyện

Xây dựng mới

Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

Tổng cục Quản lý đất đai

2020

2021

 

 

 

45.

 

Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cp huyện

Xây dựng mới

Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy đnh kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

Tổng cục Quản lý đất đai

2020

2021

 

 

 

III. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

46.

 

Chai chứa khí hóa lỏng bằng vật liệu Composite

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I - Cục An toàn lao động

2020

2021

 

 

 

IV. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

47.

 

Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay - Thi công và nghiệm thu

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: STAC 2009 - Guide to the application of standards - Bituminous mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007 Bituminous Mixtures Design Guide

Cục Hàng không Việt Nam

2020

2021

 

 

 

48.

 

Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

49.

 

Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending).

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 Standard method of test for determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend geometry (SCB) at intermediate temperature;

+ ASTM D8044-2016: Standard Test Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the Semi-Circular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures.

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

50.

 

Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu

- Sửa đổi bổ sung;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

- TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu

- TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall

- Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014; Thông tư 27/2014/TT-BGTVT của Bộ GTVT

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

51.

 

Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

- AASHTO R29-2015, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder

- AASHTO M320-2017, Specification For Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng)

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

52.

 

Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế

Bao gồm các phần:

- Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm

- Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền móng cho m trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi)

- Phần 10. Thiết kế cầu chịu động đất

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

+ EN 1990 (Eurocode 0) đến EN 1999 (Eurocode 9),

EN1337 (Gối cầu), EN 10080, EN10138 (Thép thường và DUL), EN288 (Hàn),...

+ California Design Criteria (2012), Arema (Volume 2),

+ TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ,

+ Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê tông, khảo sát, thí nghiệm,...)

Viện KHCN GTVT

2020

2021

 

 

 

53.

 

Gối cu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dng tiêu chuẩn:

BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004, BS EN 1337-3:2005

Viện KHCN GTVT

2020

2021

 

 

 

54.

 

Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

+ AASHTO T343-12 Standard method of test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic Surface Contact Devices;

+ ASTM D7113/D7113M-10 Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the Electromagnetic Surface Contact Methods

Viện KHCN GTVT

2020

2021

 

 

 

55.

 

Tà vẹt và tấm đỡ bê tông

- Xây dựng mi;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

56.

 

Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electronic railway equipment - Train communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC 61375-1:2012)

Cục Đường sắt Việt Nam

2020

2021

 

 

 

57.

 

Tương thích điện t - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards - Immunity standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016

Cục Đường sắt Việt Nam

2020

2021

 

 

 

58.

 

Tương thích điện từ - Yêu cầu về phát xạ đối với môi trường công nghiệp

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards - Emission standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018

Cục Đường sắt Việt Nam

2020

2021

 

 

 

59.

 

Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe

- Xây dựng mới;

- Tài liệu làm căn cứ xây dựng:

- EN 15595:2018 - Railway applications - Braking - Wheel slide protection

Cục Đăng kiểm Việt Nam

2020

2021

 

 

 

60.

 

Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác

- Xây dựng mới;

- Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended Practice 2sim First Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore Structures

Cục Đăng kiểm Việt Nam

2020

2021

 

 

 

61.

 

Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

- i liệu chính làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of rear marking plates for heavy and long vehicles

Cục Đăng kiểm Việt Nam

2020

2021

 

 

 

62.

 

Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều

- Xây dựng mới;

- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 50122-3 Railway applications - Fixed installations Electrical safety, earthing and the return circuit - Part 3: Mutual Interaction of a.c. and d.c. traction systems

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

2020

2021

 

 

 

63.

 

Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC

- Tài liệu chnh làm căn cứ xây dựng TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection principles for AC and DC electric fraction systems

Viện Khoa học và Công nghệ

2020

2021

 

 

 

V. BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

Công nghệ thông tin

64.

 

Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Chữ ký số RECDSA

Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R34.10-2012

Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

2020

2020

 

 

 

65.

 

Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Mã khối Magma và Kuznyechik

Thuật toán mã khối mô tả trong tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên tài liệu: Tiêu chuẩn GOST R 34.12-2015 ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016

Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

2020

2020

 

 

 

66.

 

Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã-Hàm băm Streebog

Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R 34.11-2012

Viện Khoa học -Công ngh mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

2020

2020

 

 

 

VI. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Văn hóa

67.

 

Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ mượn liên thư viện

Xây dng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 10160:2015

Thư viện Quốc gia Việt Nam

2020

2021

 

 

 

68.

 

Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế.

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế; kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ, bảo quản, phục hồi một số công trình di tích

Viện Bảo tồn di tích.

2020

2021

 

 

 

Thể dục thể thao

69.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1509:2008

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

70.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1510:2004

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

71.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1270:2005

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

72.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1271:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

73.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Bàn bóng bàn, các yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-1:2015

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

74.

 

Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Cột lắp ráp lưới - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-2:2015

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

2020

2021

 

 

 

75.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình giới thiệu để lặn biển

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 11121:2017

Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

76.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ lặn giám sát

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-1:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

77.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 2: cấp độ 2 - Thợ lặn tự trị

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-2:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

78.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 3: cấp độ 3 - Người hướng dẫn lặn

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-3:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

79.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 1: Cấp 1

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-1:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

80.

 

Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 2: Cấp độ 2

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-2:2014

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

81.

 

Mặt sân tng hợp dành cho các sân thể thao ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14877:2013

Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

82.

 

Mặt sân thể thao dành cho khu thể thao đa năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14904:2006

Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

83.

 

Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-1:2013

Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

84.

 

Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các môn thể thao đa năng

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-2:2017

Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

85.

 

Mặt sân thể thao - Xác định tỷ lệ thấm nước

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12616:2013

Trường Đại học Thể dục th thao TP. Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

86.

 

Bề mặt cho các khu thể thao - Xác định tính chất bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12230:2003

Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

87.

 

- Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 564:2014

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

88.

 

Thiết bị leo núi - Cáp treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 566:2017

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

89.

 

Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 567:2013

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

90.

 

Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:

EN 892:2012+A1:2016

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

91.

 

Thiết bị leo núi - Đinh móc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 893:2010

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

92.

 

Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Thiết bị phanh hãm có khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-1:2012

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

93.

 

Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Thiết bị phanh hãm bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:

EN 15151-2:2012

Viện Khoa học TDTT

2020

2021

 

 

 

94.

 

Thiết bị tập luyện th dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 16630:2015

Trung tâm HL TT Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

95.

 

- Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 1: Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 25649-1:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

96.

 

Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu dùng

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-2:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

97.

 

Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng b sung và phương pháp th cho các thiết bị cấp A

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-3:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

98.

 

Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp B

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-4:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

99.

 

Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp C

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-5:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

100.

 

Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp D

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-6:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

101.

 

Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp E

Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-7:2017

Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

2020

2021

 

 

 

VII. BỘ Y TẾ

Phương pháp kiểm nghiệm Mỹ phẩm

102.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Thẩm định phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

Xây dựng mới, tham kho ISO 12787:2011

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

2020

2021

 

 

 

103.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Hướng dẫn thiết lập phương pháp phân tích mỹ phẩm.

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

-nt-

2020

2021

 

 

 

104.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các phương pháp phân tích cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm.

Xây dựng mới, tham kho ISO/TR 7276:2014

-nt-

2020

2021

 

 

 

105.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật GC/MS

Xây dựng mới, tham kho ISO/TR 18818:2017

-nt-

2020

2021

 

 

 

106.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện Diethylene Glycol and Ethylene Glycol trong kem đánh răng bằng phương pháp GC/MS.

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu US-FDA và hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

-nt-

2020

2021

 

 

 

107.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định salicylic acid trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

-nt-

2020

2021

 

 

 

108.

 

Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định glycolic acid và lactic acid (alpha-hydroxy acid) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

-nt-

2020

2021

 

 

 

109.

 

Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme α-amylase (Ceralpha Units/g or ml).

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 2002.01

Vin ATVSTP QG

2020

2021

 

 

 

110.

 

Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme papain

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.16

nt

2020

2021

 

 

 

111.

 

Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme Pepsin

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.09

nt-

2020

2021

 

 

 

112.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan (inulin/FOS)

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 999.03

nt

2020

2021

 

 

 

113.

 

Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số - Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - α-Amylase và quang ph hấp thụ phân tử UV-VIS

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 996.11

nt

2020

2021

 

 

 

114.

 

Thực phẩm - Xác đinh hàm lượng chlorophyll tổng số. Phương pháp quang phổ

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 942.04

nt

2020

2021

 

 

 

115.

 

Thực phẩm - Xác đnh hàm lượng tanin. Phương pháp chuẩn độ

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC 955.35

nt

2020

2021

 

 

 

116.

 

Thực phẩm - Phát hiện CyclosporaCryptosporidium trong thực phẩm

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a

nt

2020

2021

 

 

 

117.

 

Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính đường miệng

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 423

nt

2020

2021

 

 

 

118.

 

Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính hô hấp

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 403

nt

.2020

2021

 

 

 

119.

 

Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

nt

2020

2021

 

 

 

120.

 

Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

nt

2020

2021

 

 

 

121.

 

Định lượng ngô biến đi gen dòng MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

nt

2020

2021

 

 

 

122.

 

Định lượng ngô biến đi gen dòng NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: IRC - IRMM

nt

2020

2021

 

 

 

123.

 

Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lng hiệu năng cao (HPLC)

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

nt

2020

2021

 

 

 

124.

 

Xác đnh hàm lưng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

nt

2020

2021

 

 

 

125.

 

Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

nt

2020

2021

 

 

 

126.

 

Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên t (DMA-80)

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EPA 7473

nt

2020

2021

 

 

 

Lĩnh vực Dược

127.

 

Acarbose

Xây dựng mới

Trung tâm Dược điển Dược thư VN

2020

2021

 

 

 

128.

 

Carmelose

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

129.

 

Gemfibrozil

Xây dng mới

nt

2020

2021

 

 

 

130.

 

Medroxyprogesteron acetat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

131.

 

Meropenem trihydrat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

132.

 

Mesalazin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

133.

 

Metoprolol succinat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

134.

 

Metoprolol tartrat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

135.

 

Moxifloxacin hydroclorid

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

136.

 

Natri hydroxyd

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

137.

 

Nước siêu tinh khiết

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

138.

 

Ribavirin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

139.

 

Sertralin hydrochlorid

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

140.

 

Simethicon

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

141.

 

Spironolacton

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

142.

 

Sucralfat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

143.

 

Sulfasalazin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

144.

 

Valsartan

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

145.

 

Bột pha hỗn dịch uống sucrafat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

146.

 

Bột pha tiêm cefepim

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

147.

 

Bột pha tiêm meropenem

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

148.

 

Nang celecoxib

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

149.

 

Nang gemfibrozil

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

150.

 

Nang nifuroxazid

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

151.

 

Nang tramadol

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

152.

 

Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

153.

 

Viên nén abacavir

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

154.

 

Viên nén acarbose

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

155.

 

Viên nén celecoxib

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

156.

 

Viên nén gemfibrozil

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

157.

 

Viên nén lopinavir + ritonavir

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

158.

 

Viên nén metoprolol tartrat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

159.

 

Viên nén moxifloxacin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

160.

 

Viên nén nhai sucrafat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

161.

 

Viên nén ribavirin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

162.

 

Viên nén spironolacton

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

163.

 

Viên nén tamoxifen

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

164.

 

Viên nén valsartan

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

165.

 

Viên nén giải phóng kéo dài felodipin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

166.

 

Carvedilol

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

167.

 

Citicolin natri

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

168.

 

Clobetasol propionat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

169.

 

Clomifen citrat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

170.

 

Curcumin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

171.

 

Dindanosin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

172.

 

Emtricitabin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

173.

 

Lysin hydroclorid

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

174.

 

Mifepriston

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

175.

 

Montelukas natri

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

176.

 

Nimodipin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

177.

 

Ondansetron hydroclorid

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

178.

 

Oxytoxin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

179.

 

Sildenafil citrat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

180.

 

Tadalafil

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

181.

 

Tenofovir disoproxil fumarat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

182.

 

Tyrosin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

183.

 

Bột pha hỗn dịch attapulgit

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

184.

 

Nang emtricitabin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

185.

 

Thuốc tiêm citicolin natri

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

186.

 

Thuốc tiêm oxytoxin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

187.

 

Thuốc tiêm terbutalin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

188.

 

Viên nén bisoprolol

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

189.

 

Viên nén carvedilol

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

190.

 

Viên nén clomifen

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

191.

 

Viên nén mifepriston

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

192.

 

Viên nén montelukas

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

193.

 

Viên nén nhai dindanosin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

194.

 

Viên nén nimodipin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

195.

 

Viên nén sildenafil

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

196.

 

Viên nén tadalafil

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

197.

 

Viên nén tenofovir disoproxil fumarat

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

198.

 

Viên nén terbutalin

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

199.

 

Cỏ sữa lá nhỏ

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

200.

 

C sữa lá to

Xây dựng mới

nt

2020

2021

 

 

 

Trang thiết bị y tế

201.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao

Chấp nhận ISO 6474-1:2010

Viện TTB&CT Y tế

2020

2021

 

 

 

202.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết cao với zirconia tăng cường

Chấp nhận ISO 6474-2:2012

nt

2020

2021

 

 

 

203.

 

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh

Chấp nhận ISO 8536-1:2011

nt

2020

2021

 

 

 

204.

 

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 2: Đóng chai truyền dịch

Chấp nhận ISO 8536-2:2010

nt

2020

2021

 

 

 

205.

 

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch

Chấp nhận ISO 8536-3:2009

nt

2020

2021

 

 

 

206.

 

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần

Chấp nhận ISO 8536-4:2010/Adm1

nt

2020

2021

 

 

 

207.

 

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần

Chấp nhận ISO 8536-5:2004

nt

2020

2021

 

 

 

208.

 

Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có hoặc không có kim, đối với insulin

Chấp nhận ISO 8537:2007

nt

2020

2021

 

 

 

209.

 

Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu

Chấp nhận ISO 8637:2010

nt

2020

2021

 

 

 

210.

 

Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu

Chấp nhận ISO 8638:2010

nt

2020

2021

 

 

 

211.

 

Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại

Chấp nhận ISO 12891-2:2000

nt

2020

2021

 

 

 

212.

 

Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa

Chấp nhận ISO 12891-3:2000

nt

2020

2021

 

 

 

213.

 

Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ sinh - yêu cầu cụ thể

Chấp nhận ISO 18778:2005

nt

2020

2021

 

 

 

214.

 

Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1: ống thuốc bột tiêm

Chấp nhận ISO 9187-1:2010

nt

2020

2021

 

 

 

215.

 

Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm cắt (OPC) ống

Chấp nhận ISO 9187-2:2010

nt

2020

2021

 

 

 

216.

 

Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử

Chấp nhận ISO 10985:2009

nt

2020

2021

 

 

 

217.

 

Thiết bị điện y tế - Triển khai thực hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt kế lâm sàng

Chấp nhận ISO/TR 13154:2009

nt

2020

2021

 

 

 

218.

 

Thiết bị điện y tế - Phần 2-67: Các yêu cầu cơ bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo dưỡng oxy

Chấp nhận ISO 80601-2-67:2014

nt

2020

2021

 

 

 

219.

 

Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong y tế - yêu cu cụ thể

Chấp nhận ISO 18777:2005

nt

2020

2021

 

 

 

220.

 

Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống bắc cầu tim phổi - Bộ lọc máu động mạch

Chấp nhận ISO 15675:2009

nt

2020

2021

 

 

 

221.

 

Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh mạch (có hoặc không có lọc) và túi chứa tĩnh mạch mềm

Chấp nhận ISO 15674:2009

nt

2020

2021

 

 

 

222.

 

Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc huyết tương

Chấp nhận ISO 13960:2010

nt

2020

2021

 

 

 

223.

 

Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ

Chấp nhận ISO 15194:2009

nt

2020

2021

 

 

 

224.

 

Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự kiểm tra bệnh đái tháo đưng

Chấp nhận ISO 15197:2013

nt

2020

2021

 

 

 

225.

 

Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất

Chấp nhận ISO 15198:2004

nt

2020

2021

 

 

 

226.

 

Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống

Chấp nhận ISO 17593:2007

nt

2020

2021

 

 

 

227.

 

Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu

Chấp nhận ISO 15195:2003

nt

2020

2021

 

 

 

228.

 

Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng - Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh

Chấp nhận ISO/TS 16782:2016

nt

2020

2021

 

 

 

229.

 

Phòng thí nghiệm y tế - Thuốc thử cho nhuộm vật liệu sinh học - Hướng dẫn cho người sử dụng

Chấp nhận ISO/TS 17518:2015

nt

2020

2021

 

 

 

230.

 

Các hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ và định nghĩa

Chấp nhận ISO/TS 17822-1:2014

nt

2020

2021

 

 

 

231.

 

Phòng thí nghiệm y tế - Hướng dẫn cài đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003

Chấp nhận ISO/TS 22869:2005

nt

2020

2021

 

 

 

232.

 

Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu về chất lượng và năng lực

Chấp nhận ISO 22870:2016

nt

2020

2021

 

 

 

233.

 

Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Phn 33: Hướng dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen đc tố - Bổ sung ISO 10993-3

Chấp nhận ISO/TS 10993-33:2015

nt

2020

2021

 

 

 

234.

 

Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro

Chấp nhận ISO/TS 15499:2016

nt

2020

2021

 

 

 

235.

 

Đánh giá sinh học về tim mạch của các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ

Chấp nhận ISO/TS 37137:2014

nt

2020

2021

 

 

 

236.

 

Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD

Chấp nhận ISO/TS 13004:2013

nt

2020

2021

 

 

 

237.

 

Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm

Chấp nhận ISO 15883-1:2006

nt

2020

2021

 

 

 

238.

 

Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho dụng cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh,

Chấp nhận ISO 15883-2:2006

nt

2020

2021

 

 

 

239.

 

Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người

Chấp nhận ISO 15883-3:2006

nt

2020

2021

 

 

 

240.

 

Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy kh trùng hóa học cho nội soi nhiệt

Chấp nhận ISO 15883-4:2008

nt

2020

2021

 

 

 

241.

 

Máy giặt-khử trùng - Phần 5: Kiểm tra chất lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch

Chấp nhân ISO/TS 15883-5:2005

nt

2020

2021

 

 

 

242.

 

Máy giặt-khử trùng - Phần 6: Yêu cầu và th nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe

Chấp nhận ISO 15883-6:2011

nt

2020

2021

 

 

 

243.

 

Máy giặt- khử trùng - Phn 7: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đi với các thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe

Chấp nhận ISO 15883-7:2016

nt

2020

2021

 

 

 

244.

 

Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1

Chấp nhận ISO/TS 17665-2:2009

nt

2020

2021

 

 

 

245.

 

Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước

Chấp nhận ISO/TS 17665-3:2013

nt

2020

2021

 

 

 

246.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở khí quản

Chấp nhận ISO 5364:2016

nt

2020

2021

 

 

 

247.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi thanh quản cho nội thông khí quản

Chấp nhận ISO 7376:2009

nt

2020

2021

 

 

 

248.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở và đầu nối trực tràng

Chấp nhận ISO 11712:2009

nt

2020

2021

 

 

 

249.

 

Hướng dẫn về quản lý đường thở trong quá trình phẫu thuật laser đường thở trên

Chấp nhận ISO/TR 11991:1995

nt

2020

2021

 

 

 

250.

 

Các ống khí quản phổi - Sự định cỡ và ghi nhãn

Chấp nhận ISO 16628:2008

nt

2020

2021

 

 

 

251.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - Các hệ thống và bộ phận xông khí

Chấp nhận ISO 27427:2013

nt

2020

2021

 

 

 

252.

 

Kim hạ áp dùng một lần - Màu mã hóa để nhận biết

Chấp nhận ISO 6009:2016

nt

2020

2021

 

 

 

253.

 

Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra

Chấp nhận ISO 7864:2016

nt

2020

2021

 

 

 

254.

 

Nha khoa - Kim tiêm vô trùng dùng một lần

Chấp nhận ISO 7885:2010

nt

2020

2021

 

 

 

255.

 

Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Phần 1: Xy lanh dùng cho bơm tiêm điện

Chấp nhận ISO 7886-2:1996

nt

2020

2021

 

 

 

256.

 

Ống kim tiêm bằng thép không gỉ để sản xuất thiết bị y tế - Yêu cầu và phương pháp thử.

Chấp nhận ISO 9626:2016

nt

2020

2021

 

 

 

257.

 

Ống tiêm nha khoa

Chấp nhận ISO 9997:1999

nt

2020

2021

 

 

 

258.

 

Bảo vệ tổn thương kim khâu mũi nhọn - Yêu cầu và phương pháp kiểm tra - Các tính năng bảo vệ kim khâu mũi nhọn đối với kim tiêm dưới da dùng một lần, dụng cụ để đặt cho ống thông và kim dùng để lấy mẫu máu

Chấp nhận ISO 23908:2011

nt

2020

2021

 

 

 

259.

 

Phòng thí nghiệm thủy tinh và đồ nhựa - Các ống để đo tốc độ lắng đọng hồng cầu theo phương pháp Westergren

Chấp nhận ISO 13079:2011

nt

2020

2021

 

 

 

260.

 

Thực hành về liều lượng chiếu xạ máu

Chấp nhận ISO/ASTM 51939:2017

nt

2020

2021

 

 

 

261.

 

Đầu nối lỗ nhỏ cho chất lỏng và khí trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe - Phần 20: Các phương pháp thử thông thường

Chấp nhận ISO 80369-20:2015

nt

2020

2021

 

 

 

262.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 1: ống và bộ phận nối để sử dụng ở người lớn

Chấp nhận ISO 5366-1:2000

nt

2020

2021

 

 

 

263.

 

Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 3: Ống mở khí quản nhi

Chấp nhận ISO 5366-3:2001

nt

2020

2021

 

 

 

VIII. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Phân bón

264.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng Dicyandiamide (DCD)

Xây dựng mới (Fertilizers - Determination of dicyandiamide - Method using highperformance liquid chromatography (HPLC) EN 15360)

Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm thuốc BVTV phía Bắc

2020

2021

 

 

 

265.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng glutamate

Liquid chromatographic and spectrofluorimetric determination of aspartame and glutamate in foodstuffs following fluorescamine fluorigenic labeling (Analytica Chimica Acta, 270 (1992) 45-53)

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

266.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng hoạt chất axit Algilic

Quantitative determination of alginic acid in pharmaceutical formulations using capillary electrophoresis

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

267.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Paclobutrazol

HPLC Analysis of Fungicide Paclobutrazol on Coresep 100 Mixed-Mode Column

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

268.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Nitrophenolate

Determination of Priority Pollutant Phenols; Determination of toxic nitrophenols in the atmosphere

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

269.

 

Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Cytokinin

New Methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinins (Michal Karády); Analytical methods for cytokinins

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

270.

 

Phân bón - Phương pháp xác định tỷ trọng

TCVN 3731 : 2007 (ISO 758 : 1976) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 0C.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

271.

 

Phân bón: Xác định độ PH

- Testing Methods for Fertilizers (2016);

- TCVN 5979 : 2007 Chất lượng đất - Xác định pH.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

272.

 

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Pseudomosas spp trong phân bón

The RHAPSODY Agar® method for the enumeration of Pseudomonas spp. in food

NF VALIDATION - Validation of alternative analytical methods - Application to food microbiology ISO 17468-2016. Microbiology of the food chain - Technical requirements and guidance on establishment or revision of a standardized reference method

TCVN 7185:2002. Phân hữu cơ vi sinh vật.

TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

273.

 

Phân bón - xác định hàm lượng Chitosan

Khảo nghiệm thực tế tại các phòng thử nghiệm

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

274.

 

Phân bón - xác định hàm lượng Selen (Se)

TCVN 6183 : 1996, Chất lượng nước - Xác định selen phương pháp trắc phổ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); SMEWW 3114 B : 2017, Standard methods for examination of water and wastewater; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

275.

 

Phân bón - xác định hàm lượng bạc (Ag)

TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

276.

 

Phân bón - xác định hàm lượng nhôm (Al)

TCVN 6657 : 2000, Cht lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên t; TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t ngọn lửa;

EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

277.

 

Phân bón - xác định hàm lượng Natri (Na)

TCVN 6196-3 : 2000, Chất lượng nước - Xác đnh kali và natri; TCVN 8562:2010, Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

Bảo vệ thực vật

278.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxide

CIPAC E Copper 44/TC/M/3.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

279.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell)

Diaspididae of the World 2.0

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

280.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Nhện đỏ Chi lê Brevipalpus chilensis Baker

Flat Mites of the World, 2019

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

281.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật: Phn xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài đục qu đào Carposina sasakii Matsumura

Seung-Yeol Lee, Kwang-Shik Choi, Kyung-Hee Choi, Tae-Myung Yoon, Hee-Young Jung, 2013. Morphological Differences between Larvae of the Oriental Fruit Moth (Grapholita molesta Busck) and the Peach Fruit Moth (Carposina sasakii Matsumura) in Korea.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

282.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus

TortAI, 2019. Tortricids of Agricultural Importance

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

283.

 

Quy trình giám định tuyến trùng thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Globodera rostochiensis và Globodera pallida

Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

284.

 

Quy trình giám định tuyến trùng gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rhadinaphelenchus cocophilus

Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

285.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây dược liệu

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

286.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm hoa, cây cảnh

Luật Bảo vệ và Kim dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

287.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lâm nghiệp

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

288.

 

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nano bạc trong thuốc bảo vệ thực vât.

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu của ISO/TC229

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

289.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Pentoxazone

CIPAC Handbook. - Manual pesticides

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

290.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorobromo isocyanuric acid

CIPAC Handbook. - Manual pesticides

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

291.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất ZnSO4.7H2O

CIPAC Handbook. - Manual pesticides

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

292.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Humic acid

CIPAC Handbook. - Manual pesticides

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

293.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Auxin

Identification and quantitation of auxins in plants by liquid chromatography/electro spray ionization ion trap mas spectrometryˮ, published online in Wiley interScience (www.interscience.wile y.com), DOI: 10.1002/rcm.3642 Current analytical methods for plant auxin quantification- a review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: HPLC-based in quantification of indole-3-acetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, pp.40-45.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

294.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Cytokinin

Analysis of cytokinins by immunoassay and high performance liquid chromatography of in vitro cultivated dianthus caryophyllus”, Bulg, J.Plant physiol., 1996, 22(3-4), 95-104 Analytical methods for cytokinins”, Trends in Analytical Chemistry, Vol.28, No.3, 2009 New methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinis”, Palacký university Olomouc faculty of science, laboratory of growth regulators & department of botany.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

295.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Thiram

- Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010.

- Manual pesticides.

- Phương pháp thử - CIPAC/24/1-a, Thiram.

- Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

296.

 

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Indanofan

- Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010.

- Manual pesticides.

- Phương pháp thử - CIPAC

- Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

297.

 

Phần phụ lục khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật trên đồng ruộng

Ciba-Geigy: Manual for Field Trials in Plant Protection. Third Edition

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

298.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lương thực

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

299.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây rau

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Ngh định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

300.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đi với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

301.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Ngh định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

302.

 

Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây ăn quả

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13;  Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết môt số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

 

 

 

 

 

 

303.

 

Quy trình thiết lập và giám sát vùng trồng

Tiêu chuẩn quốc tế số 01 về Các nguyên tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế (Phytosanitary Principle of Plant quarantine as Related to International trade, 1995).

Tiêu chuẩn số 4 về Yêu cầu thiết lập vùng không nhiễm dịch hại.m 1995 Tiêu chuẩn số 8 về Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng, 1998. Tiêu chuẩn số 11. Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen, 2004.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

304.

 

Yêu cầu đối với một phòng thử nghiệm giám định sinh vật gây hại thực vật

Tiêu chuẩn quốc tế số 27 (Diagnostic protocols for reagulated pest) Basic requirement for quality management in plant pest diagnostic laboratories PM7/84. Eropean and Meditemanean Plant Protection Organization Standard for Transitional facilities for the identification of organisms. Mistitry for Primary industries Matua.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

305.

 

Quy trình giám định nấm gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polycrytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B Ellis

CABI (2018) Crop Protection Compedium. Diseases, Pests and Disorders of Potatoes: A Color Handbook, 2008, Stuart J. Wale, Harold Wiliam Platt, Nigel D. Cattlin.

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

306.

 

Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phn XX: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid

CABI (2018) Crop Protection Compedium

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

307.

 

Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

CABI (2018) Crop Protection Compedium Bacterial Diseases of Crop Plants, 2017, Suresh G. Borkar, Rupert Anand Yumlembam

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

308.

 

Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus

CABI (2018) Crop Protection Compedium Pests, Diseases and Disorders of Peas and Beans: A Colour Handbook, 2007, Anthony J. Biddle, Nigel Cattlin

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

309.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Drosophila suzukii Matsumura

CABI, 2019. Crop protection compendium online OEPP/EPPO, 2013. Bulletin OEPP/EPPO Bulletin 43(3), p417-424. Diagnostic protocol for Drosophila suzukii. PM 7/115(1).

Josh Vlach, 2013. Identifying Drosophila suzukii. Oregon Department of Agriculture

Cục Bảo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

310.

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Caliothrips fasciatus (Pergande)

Australian Pest and Diseases Image Library (PaDIL).

Thrips of New Zealand: World Thysanoptera:

Cục Bo vệ thực vật

2020

2021

 

 

 

Thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản

311.

 

Phôi bò đông lạnh

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

2020

2021

 

 

 

312.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nấm men và chủng probiotic

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15789:2009

Cục Chăn nuôi

2020

2021

 

 

 

313.

 

Thức ăn chăn nuôi - phân lập và định lượng Enterococus (E.Faecium)spp

Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15788:2009

Cục Chăn nuôi

2020

2021

 

 

 

Thú y

314.

 

Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần xxx: Bệnh do Bonamia ostreae/ exitiosa trên nhuyễn thể

Xây dựng mới, tham khảo sổ tay OIE về chẩn đoán bệnh

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

315.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh u nhầy ở thỏ (Myxomatosis)

Xây dựng mới, tham khảo OIE Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals 2014. Chapter 2.6.1. Myxomatossis

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

316.

 

Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu ASEAN

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

317.

 

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Lở mồm long móng

Xây dựng mới, Tài liệu làm căn cứ xây dựng

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

318.

 

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Cúm gia cầm

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE, ASEAN

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

319.

 

Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá 16 móc (Dactylogyrosis) ở cá

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

320.

 

Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá Dollfustrema sp ở cá da trơn

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

321.

 

Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh hoại t cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi (Infectious Haematopoietic Necrosis - IHN)

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

322.

 

Quy trình chẩn đoán bệnh t thư

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

323.

 

Quy trình chẩn đoán bệnh ORT ở gà

Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

324.

 

Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamids bng sắc ký lỏng khối phổ LC-MS/MS

Xây dựng mới, tham khảo một số tiêu chuẩn cơ sở, bài báo quốc tế

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

325.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh lao bò

Soát xét TCVN 8400-10:2011

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

326.

 

Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

327.

 

Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Cục Thú y

2020

2021

 

 

 

Lâm nghiệp

328.

 

Sản phẩm đồ gỗ - Bàn ghế ngoài trời - Yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

329.

 

Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân loại độ bền sinh học của gỗ và các sản phẩm từ gỗ với các tác nhân sinh học.

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

330.

 

Viên nén gỗ

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

331.

 

Phương pháp xác định thế tích thân cây gỗ từ đường kính gốc.

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

332.

 

Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

333.

 

Mẫu tiêu bản côn trùng - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

334.

 

Rừng phòng hộ đầu nguồn - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

335.

 

Vườn thực vật:

Phần 1. Vườn sưu tập thực vật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

336.

 

Mẫu tiêu bản thực vật rừng - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

337.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phn xx. Vẹt dù

Xây dựng mới trên cơ sở tham khào tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

338.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Mắm đen

Xây dựng mới ưên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

339.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Bần chua

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

340.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài trồng rừng ven biển: Phần xx. Cóc hành

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

341.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Trôm

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

342.

 

Ging cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Gió bầu

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

343.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phn xx: Sơn tra

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

344.

 

Ván gỗ nguyên - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dụng mi trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

345.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Tông dù

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

346.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Pơ mu

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

347.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Chò ch

Xây dựng mới trên cơ s tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

348.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Bồ đề

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

349.

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Lim xanh

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Lâm nghiệp

2020

2021

 

 

 

An toàn thực phẩm

350.

 

Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Cục QLCL nông lâm sản và Thủy sản

2020

2021

 

 

 

Thủy lợi, phòng chống thiên tai

351.

 

Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển

Soát xét TCVN 8303:2009, Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông

Tổng cục Phòng chống thiên tai

2020

2021

 

 

 

352.

 

Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 1. Công trình đê điều

Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình

Tổng cục Phòng chống thiên tai

2020

2021

 

 

 

353.

 

Thành phn khối lượng khảo sát địa hình - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở

Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình

Tổng cục Phòng chống thiên tai

2020

2021

 

 

 

354.

 

Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 1. Công trình đê điều

Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình

Tổng cục Phòng chống thiên tai

2020

2021

 

 

 

355.

 

Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở

Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình

Tổng cục Phòng chống thiên tai

2020

2021

 

 

 

356.

 

Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 1. Yêu cầu kỹ thuật

Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc

Tổng cục Thủy lợi

2020

2021

 

 

 

357.

 

Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu

Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chun Hàn Quốc

Tổng cục Thủy lợi

2020

2021

 

 

 

358.

 

Kết cấu bê tông thủy công toàn khối - Phần 1. Yêu cầu thiết kế;

Soát xét, sửa đổi TCVN 4116:1985

Cục Quản lý xây dựng công trình

2020

2021

 

 

 

359.

 

Kết cu bê tông thủy công toàn khối - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

Soát xét TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

Cục Quản lý xây dụng công trình

2020

2021

 

 

 

360.

 

Thiết kế neo trong đất

Giáo trình Tính toán thiết kế neo trong đất

Cục Quản lý xây dựng công trình

2020

2021

 

 

 

361.

 

Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-Grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu

Soát xét TCVN 9906:2014, Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet Grouting - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu

Cục Quản lý xây dựng công trình

2020

2021

 

 

 

362.

 

Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hồ đào và trong hồ khoan tại hiện trường

Soát xét TCVN 8731:2012, Đất xây dựng công trình thủy lợi. - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và hố khoan tại hiện trường

Cục Quản lý xây dựng công trình

2020

2021

 

 

 

363.

 

Tính toán thấm nền công trình

Soát xét TCVN 9143:2012, Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phi là đá

 

 

 

 

 

 

364.

 

Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí

Sửa đổi, bổ sung TCVN 9141:2012

 

 

 

 

 

 

365.

 

Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển

Sửa đổi, bổ sung TCVN 9142:2012

 

 

 

 

 

 

366.

 

Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 1. Yêu cầu thiết kế

Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012

 

 

 

 

 

 

367.

 

Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu

Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012

Tham khảo TCNN

Cục Quản lý xây dựng công trình

2020

2021

 

 

 

Cơ điện nông nghiệp

368.

 

Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

2020

2021

 

 

 

369.

 

Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Thử công suất của trục trích công suất

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

2020

2021

 

 

 

Thủy sản

370.

 

Giống cá nước ngọt (Cá chiên, cá Anh vũ, cá chạch sông) - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

Tổng cục Thủy sản

2020

2021

 

 

 

Nông sản thực phẩm

371.

 

Nhân hạt điều

Rà soát, điều chỉnh TCVN 4850:2010

 

2020

2021

 

 

 

Trồng trọt

372.

 

Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

Phần 1: Lúa

Tham khảo QCVN 01-55:2011/BNNPTN, Kết quả khảo nghiệm các giống lúa

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

373.

 

Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

Phần 2: Ngô

Tham khảo QCVN 01-56:2011/BNNPTNT; Kết quả khảo nghiệm các giống ngô

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

374.

 

Giống cây công nghiệp lâu năm - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng

Phần 1: Cà phê

Xây dựng mới/ Kết quả khảo nghiệm các giống cà phê đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

375.

 

Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

Phần 1: Cam

Kết quả khảo nghiệm các ging cam đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

376.

 

Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

Phần 2: Bưởi

Kết quả khảo nghiệm các giống bưởi đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

377.

 

Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

Phần 3: Chuối

Kết quả khảo nghiệm các giống chuối đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

378.

 

Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

Phần 1: Cam

Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cam

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

379.

 

Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

Phần 2: Bưởi

Tài liệu v công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về bưởi

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

380.

 

Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

Phần 3: Chuối

Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về chuối

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

381.

 

Giống cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

Phần 1: Cà phê

Xây dựng mới/Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cà phê

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

382.

 

Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 1: Lúa lai;

Soát xét bổ sung TCVN 11840:2017

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

383.

 

Giống cây lương thực có ht - Sản xuất giống. Phần 2: Ngô lai;

Soát xét bổ sung TCVN 12181:2018

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

384.

 

Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 3: Cây tự thụ

Soát xét bổ sung TCVN 12182:2018; Khảo sát thực tế

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

385.

 

Giống cây công nghiệp lâu năm - Sản xuất giống

Phần 1: Cà phê

Xây dựng mới/ Quy trình sản xuất các giống cà phê đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

386.

 

Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

Phần 1: Cam

Quy trình sản xuất các giống cam đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

387.

 

Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

Phần 2: Bưởi

Quy trình sản xuất các giống bưởi đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

388.

 

Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

Phần 3: Chuối

Quy trình sản xuất các giống chuối đã được công nhận

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

389.

 

Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống

Xây dựng mới

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

390.

 

Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Phần 2: Lúa

Tham khảo QCVN 01-65:2011/BNNPTNT/ Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống lúa; Khảo sát thực tế

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

391.

 

Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS

Phần 3: Ngô

Tham khảo QCVN 01-66:2011/BNNPTNT; Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống ngô; Khảo sát thực tế

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

392.

 

Giống cây công nghiệp lâu năm - Khảo nghiệm DUS

Phần 1. Cây cà phê

Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/249/1;

Kết quả khảo nghiệm giống cà phê

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

393.

 

Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

Phần 1: Cam

Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/202/1;

Kết quả khảo nghiệm giống cam

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

394.

 

Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

Phần 2: Bưởi

Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/204/1;

Kết quả khảo nghiệm giống bưởi

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

395.

 

Ging cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

Phần 3: Chuối

Xây dựng trên cơ sở kết quả kho nghiệm giống chuối

Cục Trồng trọt

2020

2021

 

 

 

IX. BỘ XÂY DỰNG

396.

 

Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

Soát xét TCVN 9807:2013

Tham khảo GB/T 21371-2008

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

397.

 

Tro bay làm nguyên liệu thay thế sét sản xuất clanke xi măng poóc lăng

Tham khảo TCVN 6071:2013 Các PPT có liên quan

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

398.

 

Tro bay dùng cho sản xuất gạch đất sét nung

Tham khảo TCVN 4353:1986 ASTM C618 - 15 BS EN 450-1:2012

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

399.

 

Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đột nhập

Chấp nhận ISO 16936-1÷4:2005

Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

2020

2021

 

 

 

400.

 

Kính xây dựng - Ủ nhiệt kính tôi nhiệt an toàn

Chấp nhận ISO 20657:2017

Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

2020

2021

 

 

 

401.

 

Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đạn

Chấp nhận ISO 16935:2007

Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

2020

2021

 

 

 

402.

 

Khoan kích ngầm - Yêu cầu kỹ thuật đối với vỏ ống bê tông cốt thép dùng cho hệ thống thoát nước

JSWAS-A2, Jacking Reinforced Concrete Pipes for Sewerage (Nominal Diameter 800 - 3000)

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

403.

 

Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh đy ngang

ASTM D3966 / D3966M -07(2013) : Standard Test Methods for Deep Foundations Under Lateral Load

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

404.

 

Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

Soát xét TCVN 9346:2012

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

405.

 

Móng cần cẩu tháp - Tiêu chuẩn thiết kế

Viện Khoa học công nghệ xây dng

2020

2021

 

 

 

406.

 

Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng - Yêu cầu về thiết kế và thi công

JGJ 6-2011, Technical code for tall building raft foundations and box foundations; EN 1997-1 “Eurocode 7: Geotechnical design - Part 1: General rules”; BS 8004 2015 “Code of practice for foundations”

Viện Khoa học công nghệ xây dng

2020

2021

 

 

 

407.

 

Hố ga bê tông cốt thép lắp ghép đúc sẵn - Giếng thăm hình trụ

ASTM C478- Standard specification for Precast concrete Manhole; C497- stadard test methods for concrete pipe, manhole.; JIS A 5317- Reinforced concrete manhole blocks for sewerage, CSA 257-14- Standards for concrete pipe and manhole

Hội Bê tông Việt Nam

2020

2021

 

 

 

408.

 

Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế” sang TCVN

Tham khảo TCXDVN 29:1991 -

Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

2020

2021

 

 

 

409.

 

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

Soát xét TCVN 5573:2011

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

410.

 

Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

Soát xét TCVN 4085:2011

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

411.

 

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

Soát xét TCVN 3105:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dng

2020

2021

 

 

 

412.

 

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt

Soát xét TCVN 3106:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

413.

 

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp VEBE xác định độ cứng

Soát xét TCVN 3107:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

414.

 

Hỗn hợp bê tông nặng- Phương pháp xác định khối lượng thể tích

Soát xét TCVN 3108:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dng

2020

2021

 

 

 

415.

 

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định tách vữa và độ tách nước

Soát xét TCVN 3109:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

416.

 

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần

Soát xét TCVN 3110:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

417.

 

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bt khí

Soát xét TCVN 3111:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

418.

 

Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

Soát xét TCVN 3112:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

419.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước

Soát xét TCVN 3113:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

420.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn

Soát xét TCVN 3114:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

421.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

Soát xét TCVN 3115:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

422.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước

Soát xét TCVN 3116:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

423.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co

Soát xét TCVN 3117:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

424.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén

Soát xét TCVN 3118:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

425.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi bửa

Soát xét TCVN 3119:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

426.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi uốn

Soát xét TCVN 3120:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

427.

 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

Soát xét TCVN 5726:1993

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

428.

 

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

Soát xét TCVN 9357:2012

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

429.

 

Vật liệu tái chế từ phế thái xây dựng làm lớp mỏng đưng giao thông đô thị Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

JIS A 5001:2008 - Crushed stone for road construction (Japan); JIS A 5015:2013 - Iron and steel slag for road construction (Japan);

Trường Đại học xây dựng

2020

2021

 

 

 

430.

 

Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán

JIS K 5601-4-1:2012 Testing methods for paint components- Part 4: Analysis for components emitted from film-Section 1: Determination of Formaldehyde emission.

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

431.

 

Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

Soát xét TCVN 4030:2003

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

432.

 

Kính xây dựng - Kính gương. Phương pháp thử

Soát xét TCVN 7625:2007

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

433.

 

Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt. Yêu cầu kỹ thuật

Soát xét TCVN 7624:2007

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

434.

 

X lò cao dùng để sản xuất xi măng, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

Soát xét TCVN 4315:2007

TCVN 4316:2007

Viện Vật liệu xây dựng

2020

2021

 

 

 

435.

 

Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

Soát xét TCVN 9401:2012

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

436.

 

Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng: tiêu chuẩn thiết kế

ASCE/SEI 10-15 - Design of Latticed Steel Transmission Structures; ASCE Manual No. 74, Guidelines for Electric Transmission Structural Loading

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

437.

 

Hệ mặt dựng nhôm kính - tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn JGJ 102-2003, kết hợp tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài (Mỹ, Úc...),

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

2020

2021

 

 

 

438.

 

Yêu cầu an toàn giàn giáo

ANSI/ASSE A10.8-2011 Scaffolding Safety Requirements

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

2020

2021

 

 

 

439.

 

Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm

ISO 16368:2010 Mobile elevating work platforms - Design, calculations, safety requirements and test methods

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

2020

2021

 

 

 

440.

 

Cột chống kiểu ống lồng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế

BS EN 1065:1999 Adjustable telescopic steel props. Product specifications, design and assessment by calculation and tests

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

2020

2021

 

 

 

441.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số

ISO 18650-1:2004 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 1: Vocabulary and general specifications

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

442.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

ISO 18650-2:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 2: Procedure for examination of mixing efficiency

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

443.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm trong dùng đầm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

ISO 18651-1:2011 Building construction machinery and equipment - Internal vibrators for concrete - Part 1: Terminology and commercial specifications

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

444.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm ngoài dùng đầm bê tông

ISO 18652:2005 Building construction machinery and equipment - External vibrators for concrete

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

445.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

ISO 21573-1:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 1: Terminology and commercial specifications

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

446.

 

Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

ISO 21573-2:2008 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 2: Procedure for examination of technical parameters

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

447.

 

Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu

Soát xét TCVN 9341:2012 ACI 207-1R-05 Buidl to Mas Coverete ACI 207-4R-Cooling and insulating systems for mass coverete ACI-211.1. Standart Practice for Seleting Propotion fo Normal, Heavy weight an Mass converet. ACI-207-96-Mass Coverete

Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng Việt Nam

2020

2021

 

 

 

448.

 

Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cng.

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Hội Môi trường Xây dựng

2020

2021

 

 

 

449.

 

Cấp nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa;

Thoát nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa.

Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985

TCVN 4038:1985

Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

2020

2021

 

 

 

450.

 

Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô thị (cho xe cơ giới và người đi bộ)

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Hội Môi trường Xây dựng

2020

2021

 

 

 

451.

 

Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng cho nhà ở đơn lẻ và tòa nhà thương mại nhỏ

Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 TCVN 4038:1985 ISO 13153:2012- Framework of the design process for energy-saving single-family residential and small commercial buildings

Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

2020

2021

 

 

 

452.

 

Trường Mầm non - Yêu cầu thiết kế

Nghiên cứu soát xét TCVN 3907:2011,

Viện Kiến trúc Quốc gia

2020

2021

 

 

 

453.

 

Trường Tiểu học - Yêu cầu thiết kế

Nghiên cứu soát xét TCVN 8793:2011,

Viện Kiến trúc Quốc gia

2020

2021

 

 

 

454.

 

Trường Trung học - Yêu cầu thiết kế

Nghiên cứu soát xét TCVN 8794:2011,

Viện Kiến trúc Quốc gia

2020

2021

 

 

 

455.

 

Siêu thị - Yêu cầu thiết kế

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Viện Kiến trúc Quốc gia

2020

2021

 

 

 

456.

 

Công trình xanh - Hướng dẫn thiết kế

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Viện Kiến trúc Quốc gia

2020

2021

 

 

 

457.

 

Thiết kế công trình xử lý chất thải rắn bằng phương pháp đốt - Yêu cầu kỹ thuật

Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC

Cục Hạ tầng kỹ thuật

2020

2021

 

 

 

458.

 

Bãi chôn lấp chất thài nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

Tham khảo TCXDVN 320: 2001 Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

Hội MTXDVN

2020

2021

 

 

 

459.

 

Chiếu sáng LED đối với chiếu sáng công cộng (Đối với giao thông đô thị)

Tham khảo TCXDVN 259-2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường

Cục HTKT

2020

2021

 

 

 

460.

 

Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế và vận hành

Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC. Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á 2016.

Hội MTXD

2020

2021

 

 

 

461.

 

Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế)

Soát xét TCVN 7957-2008 Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế

Viện NC Cấp thoát nước và môi trường Hội Cấp thoát nước VN

2020

2021

 

 

 

462.

 

Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

463.

 

Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh

Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

Trường Đại học Xây dựng

2020

2021

 

 

 

X. BỘ CÔNG THƯƠNG

Khoáng sản

464.

 

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

Soát xét TCVN 5326:2008

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

465.

 

Chất lượng nước thải mỏ quặng và nhà máy tuyển quặng

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

466.

 

Giới hạn tối đa cho phép bụi trong không khí mỏ quặng hầm lò

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

467.

 

Chống bụi bằng phun sương mù tuần hoàn áp suất cao trong khai thác than hầm lò

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

468.

 

An toàn thông gió mỏ trong khai thác hầm lò

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

469.

 

Phân loại đá vách và phương pháp kiểm tra, theo dõi áp lực mỏ trong hệ thống khai thác khai thác chia cột dài theo phương

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

470.

 

Thiết kế công trình ngầm trong khai thác mỏ

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

471.

 

Vì neo chống giữ các đường lò của các mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Yêu cầu thiết kế kết cấu

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

472.

 

Khai thác mỏ than hầm lò - yêu cầu thiết kế

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

473.

 

Quặng tinh niken - yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

474.

 

Quặng tinh crôm - yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

475.

 

Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng thiếc bằng kỹ thuật chuẩn độ Iôt, phân hủy mẫu bằng Natri hydroxyt

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

476.

 

Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Sắt bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

477.

 

Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Đồng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

Xây dng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

478.

 

Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Antymon bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

479.

 

Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Bismut bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

480.

 

Thi công và nghiệm thu hồ thải quặng đuôi - yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

481.

 

Thiết kế công trình bãi chứa bùn đỏ nhà máy sản xuất alumin tại Việt Nam

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

482.

 

Đánh giá đặc tính than nguyên khai phục vụ thiết kế nhà máy sàng tuyển than

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

Thiết bị điện

483.

 

Mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối vi Máy phát điện phòng nổ

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

484.

 

Thiết bị đóng cắt hạ phòng n - yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

485.

 

Đèn thợ mỏ dùng trong môi trường cháy nổ - yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mi

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

486.

 

Thiết bị điện có dạng bảo vệ an toàn tia lửa "i" thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

487.

 

Thiết bị điện có dạng bo vệ tăng cường độ tin cậy “e” thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

Cơ khí

488.

 

Phun phủ nhiệt - Thuật ngữ và phân loại

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

489.

 

Phun phủ nhiệt - Các chi tiết có lớp phun nhiệt - Điều kiện kỹ thuật

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

490.

 

Phun phủ nhiệt - Lớp phun nhiệt - Biểu diễn bằng kí hiệu trên các bản vẽ

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

491.

 

Phun phủ nhiệt - Khuyến nghị đối với phun phủ nhiệt

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

492.

 

Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Điều phối phun phủ nhiệt

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

Sành sứ

493.

 

Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - yêu cầu kỹ thuật; Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Phương pháp xác định thành phần hóa, độ dẻo

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

494.

 

Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - yêu cầu kỹ thuật; Van gốm tiếp xúc trực tiếp vi thực phẩm và nước sinh hoạt - Phương pháp xác đnh độ chịu mài mòn, phương pháp xác định thành phần hóa

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

495.

 

Cyclone thủy lực sứ - yêu cầu kỹ thuật; Cyclone thủy lực sứ - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, kích thước ngoại quan

Xây dựng mới

Bộ Công Thương

2020

2020

 

 

 

XI. BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

Công nghệ thông tin

496.

 

Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bn tin điều khin Internet trong IPv6 (ICMP v6)

Trên cơ sở tài liệu quốc tế

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

2020

2021

 

 

 

497.

 

Trung tâm dữ liệu

Sửa đi TCVN 9250:2012 Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông

Học vin Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

2020

2021

 

 

 

498.

 

Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - ứng dng đặc trưng của ngành theo tiêu chuẩn ISO/IEC 27001- Các yêu cầu"

Trên cơ sở tài liệu quốc tế

Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN

2020

2021

 

 

 

499.

 

Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hướng dẫn cho việc phân tích và giải thích bằng chứng số

Trên cơ sở tài liệu quốc tế

Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN

2020

2021

 

 

 

XII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Máy lạnh và Điều hòa không khí

500.

 

Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng - Tính năng và tiêu thụ năng lượng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 22041:2019

TCVN/TC 86 Máy lạnh và Điều hòa không khí

2020

2020

 

 

 

501.

 

Tủ đông làm kem-đá - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 22043:2019

 

2020

2020

 

 

 

502.

 

Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió, không ống gió, xách tay và bơm nhiệt gió-gió một đường xả - Thử nghiệm và thông số đặc trưng về tính năng

Xây dựng mi

Chấp nhận ISO 18326:2018

 

2020

2020

 

 

 

503.

 

Bộ thông gió thu hồi nhiệt và thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16494:2014

 

2020

2020

 

 

 

Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

504.

 

Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 1: Cưa xích dùng để làm rừng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 11681-1:2011

TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

2020

2020

 

 

 

505.

 

Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 2: Cưa xích dùng để chăm sóc cây

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 11681-2:2011

 

2020

2020

 

 

 

506.

 

Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 1: Phương pháp thử vòi phun

Soát xét TCVN 9230-1:2012

Chấp nhận ISO 5682-1: 2017

 

2020

2020

 

 

 

507.

 

Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 2: Phương pháp thử thiết bị phun kiểu thủy lực

Soát xét TCVN 9230-2: 2012

Chấp nhận ISO 5682-2: 2017

 

2020

2020

 

 

 

508.

 

Thiết bị bảo vệ cây trồng - Phần 3: Thiết bị phun - Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun

Soát xét TCVN 9230-3: 2012

Chấp nhận ISO 5682-3:2017

 

2020

2020

 

 

 

Logistics

509.

 

Logistics - thuật ngữ, định nghĩa liên quan tới dịch vụ vận tải.

Xây dựng mới

Tham khảo CEN-EN 14943:2005

TCVN/TC/Logisitcs

2020

2020

 

 

 

510.

 

Logistics - đánh giá tác động của môi trường đến chuỗi vận tải hàng hóa

Xây dng mới

Tham khảo CEN/TR 14310:2002 -

 

2020

2020

 

 

 

511.

 

Logistics - Chuỗi dịch vụ vận tải hàng hóa - Hệ thống khai báo các điều kiện hoạt động

Xây dựng mới

Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13011:2000

 

2020

2020

 

 

 

512.

 

Logistics - Dịch vụ vận tải - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ

Xây dựng mới

Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13876:2002

 

2020

2020

 

 

 

513.

 

Logistics - Đơn vị vận chuyển đa phương thức - Dấu hiệu nhận biết

Xây dựng mới

Tham khảo CEN CSN EN 13044-1:2011i

 

2020

2020

 

 

 

An toàn cháy

514.

 

An toàn cháy - Từ vựng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 13943:2017

TC 92 An toàn cháy

2020

2020

 

 

 

515.

 

Thử cháy - Cửa ngăn khói và cửa sập - Phần 1: Thử thoát nhiệt môi trường và nhiệt trung bình

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 5925-1:2007

ISO 5925-1:2007/Amd 1:2015

 

2020

2020

 

 

 

516.

 

Thử cháy cho cu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 1: Bịt rò rỉ

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 10295-1:2007

 

2020

2020

 

 

 

517.

 

Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 2: Bịt nối theo đường

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 10295-2:2009

ISO 10295-2:2009/Cor 1:2009

 

2020

2020

 

 

 

518.

 

Bật lửa - Yêu cầu v an toàn.

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 9994:2018

 

2020

2020

 

 

 

519.

 

Bật lửa tiện ích - Yêu cầu về an toàn.

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 22702:2018

 

2020

2020

 

 

 

Robotic

520.

 

Vận hành robot công nghiệp - Kẹp với đầu kẹp dạng kìm - Từ vựng và các biểu thị đặc trưng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 14539:2000

TC 299 Robotic

2020

2020

 

 

 

521.

 

Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 1: Vận động cho robot có bánh xe

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 18646-1:2016

 

2020

2020

 

 

 

522.

 

Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 2: Điều hướng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 18646-2:2017

 

2020

2020

 

 

 

523.

 

Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 1: Bảng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 9409-1:2004

 

2020

2020

 

 

 

524.

 

Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 2: Trục

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 9409-2:2002

 

2020

2020

 

 

 

Phương tiện giao thông đường bộ

525.

 

PTGTĐB - Khóa cửa và cơ cấu giữ ca của ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiu

Xây dựng mới

Tham khảo ECE 11

TCVN/TC 22 Phương tiện Giao thông đường bộ

2020

2020

 

 

 

526.

 

PTGTĐB - Phần nhô ra ngoài của xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Xây dựng mới

Tham khảo ECE 26

 

2020

2020

 

 

 

527.

 

PTGTĐB - Chất tẩy rửa đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Xây dựng mới

Tham khảo ECE 45-01

 

2020

2020

 

 

 

528.

 

PTGTĐB - Mô tô, xe máy hai bánh - Hệ thống điều khiển của người lái - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiu

Xây dựng mới

Tham khảo ECE 60

 

2020

2020

 

 

 

Sản phẩm thép

529.

 

Ống thép hàn, không hàn được nhuộm đen và mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích phòng cháy

Xây dựng mới

TCVN/TC 17 Thép

2020

2021

 

 

 

530.

 

Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng

Xây dựng mới

 

2020

2021

 

 

 

Thiết bị cơ khí

531.

 

Cửa cuốn - Yêu cầu chung và phân loại

Xây dựng mới

TCVN/TC 2 Dụng cụ cầm tay

2020

2021

 

 

 

532.

 

Cửa cuốn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới

 

2020

2021

 

 

 

533.

 

Cửa cuốn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Xây dựng mới

 

2020

2021

 

 

 

An toàn quang sinh học

534.

 

An toàn quang sinh học đối với bóng đèn và hệ thống bóng đèn

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 62471:2006

TCVN/TC/E11 Chiếu sáng

2020

2020

 

 

 

535.

 

An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC TR 62471-2:2009

 

2020

2020

 

 

 

536.

 

An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC TR 62471-3:2015

 

2020

2020

 

 

 

537.

 

An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 62471-5:2015

 

2020

2020

 

 

 

538.

 

Hướng dẫn áp dụng IEC 62471 để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh của các nguồn sáng và đèn điện

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC TR 62778:2014

 

2020

2020

 

 

 

Pin lithium cho xe đin, xe hybrid

539.

 

Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung

Xây dựng mới

IEC 61851-1:2017

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

2020

2020

 

 

 

540.

 

Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc nằm trên xe điện

Xây dựng mới

IEC 61851-21-1:2017

 

2020

2020

 

 

 

541.

 

Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc không nằm trên xe điện

Xây dựng mới

IEC 61851-21-2:2018

 

2020

2020

 

 

 

542.

 

Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 24: Trạm sạc điện một chiều

Xây dựng mới

IEC 61851-23:2014

 

2020

2020

 

 

 

Tương thích điện từ

543.

 

Hệ thống phát điện quang điện - Yêu cầu EMC và phương pháp thử nghiệm đối với thiết bị chuyển đổi điện

Xây dựng mới

IEC 62920:2017

TCVN/TC/E9 Tương thích điện t

2020

2020

 

 

 

544.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Giới hạn - Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤16 A mỗi pha)

Xây dựng mới

IEC 61000-3-2:2018

 

2020

2020

 

 

 

545.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Giới hạn - Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, dao động điện áp và các nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cng, đối với thiết bị có dòng điện danh đnh ≤ 16 A mỗi pha và không chịu đấu nối có điều kiện

Xây dựng mới

IEC 61000-3-3:2017

 

2020

2020

 

 

 

546.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-6: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đấu nối của hệ thống lắp đặt gây méo trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp

Xây dựng mới

IEC TR 61000-3-6:2008

 

2020

2020

 

 

 

547.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-7: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đầu nối trong hệ thống lắp đặt điện gây dao động trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp

Xây dựng mới

IEC TR 61000-3-7:2008

 

2020

2020

 

 

 

548.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-11: Giới hạn - Giới hạn đối với thay đổi điện áp, dao động lên xuống và nháy điện áp trong hệ thống cấp điện hạ áp - Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và có mối nối phụ thuộc

Xây dựng mới

IEC 61000-3-11:2018

 

2020

2020

 

 

 

549.

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-12: Giới hạn - Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào >16A và ≤ 75 A mỗi pha

Xây dựng mới

IEC 61000-3-12:2011

 

2020

2020

 

 

 

Linh kiện điện tử

550.

 

Linh kiện điện tử - Bo quản lâu dài các linh kiện điện tử bán dẫn - Phần 1: Yêu cầu chung

Xây dựng mới

IEC 62435-1:2017

TCVN/TC/E3

2020

2020

 

 

 

551.

 

Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phân 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

Xây dựng mới

IEC 60393-1:2008

 

2020

2020

 

 

 

552.

 

Chiết áp dùng trong thiết bị điện t - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước kiểu quay

Xây dựng mới

IEC 60393-2:2015

 

2020

2020

 

 

 

553.

 

Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp kiểu quấn dây và không qun dây công suất thấp kiểu xoay một vòng

Xây dng mới

IEC 60393-5:2015

 

2020

2020

 

 

 

554.

 

Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 6: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp lắp đặt bề mặt đặt trước

Xây dựng mới

IEC 60393-6:2015

 

2020

2020

 

 

 

555.

 

Điện trở không đi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung -

Xây dng mới

IEC 61051-1:2018

 

2020

2020

 

 

 

Lưới điện thông minh

556.

 

Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 2: Thuật ngữ

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC TS 61850-2:2003

TCVN/TC/E12 Lưới điện thông minh

2020

2020

 

 

 

557.

 

Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 61850-8-1:2011

 

2020

2020

 

 

 

558.

 

Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Giá trị mẫu theo ISO/IEC 8802-3

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 61850-9-2:2011

 

2020

2020

 

 

 

Tính năng của hệ thống quang điện

559.

 

Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 1: Theo dõi

Xây dựng mới

IEC 61724-1:2017

TCVN/TC/E13 Năng lượng tái tạo

2020

2020

 

 

 

560.

 

Thiết bị quang điện - Phần 2: Phương pháp đánh giá công suất

Xây dựng mới

IEC TS 61724-2:2016

 

2020

2020

 

 

 

561.

 

Thiết bị quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng

Xây dựng mới

IEC TS 61724-3:2016

 

2020

2020

 

 

 

562.

 

Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiu - Phần 1-2: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm mô đun quang điện màng mỏng nền Cadmium Telluride (CdTe)

Xây dựng mới

IEC 61215-1-2:2016

 

2020

2020

 

 

 

563.

 

Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-3: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền amorphuos silic

Xây dựng mới

IEC 61215-1-3:2016

 

2020

2020

 

 

 

564.

 

Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-4: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền Cu(In,GA)(S,Se)2

Xây dựng mới

IEC 61215-1-4:2016

 

2020

2020

 

 

 

565.

 

Phương pháp đo kính quang điện - Phần 1: Đo tổng độ đục và phân bố phổ của độ đục

Xây dựng mới

IEC 62805-1:2017

 

2020

2020

 

 

 

566.

 

Phương pháp đo kính quang điện - Phần 2: Đo độ truyền qua và độ phản xạ

Xây dựng mới

IEC 62805-2:2017

 

2020

2020

 

 

 

Nhiên liệu khoáng rắn

567.

 

Than thương phẩm

Soát xét

TCVN 8910:2015

TCVN/TC /27 Nhiên liệu khoáng rắn

2020

2021

 

 

 

Sản phẩm du m

568.

 

Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

Xây dựng mới

TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ

2020

2021

 

 

 

569.

 

Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định Niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngn lửa

Xây dựng mới, chấp nhận ASTM D 5863-00a (2016)

TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn

2020

2020

 

 

 

570.

 

Nhiên liệu hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật

Soát xét

TCVN 8936:2013

 

2020

2020

 

 

 

571.

 

Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

Soát xét TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Chấp nhận ASTM D 3237-17

 

2020

2020

 

 

 

572.

 

Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.

Soát xét TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) Chấp nhận ASTM D 5059-14

 

2020

2020

 

 

 

573.

 

Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.

Soát xét TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Chấp nhận ASTM D 381-12 (2017)

 

2020

2020

 

 

 

574.

 

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

Soát xét TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) Chấp nhận ASTM D 2622-16

 

2020

2020

 

 

 

575.

 

Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang tử ngoại.

Soát xét TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Chấp nhận ASTM D 5453-16e1

 

2020

2020

 

 

 

576.

 

Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m- xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí.

Soát xét TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Chấp nhận ASTM D 5580-15

 

2020

2020

 

 

 

577.

 

Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.

Soát xét TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) Chấp nhận ASTM D 3606-17

 

2020

2020

 

 

 

578.

 

Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

Xây dựng mới

TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ

2020

2021

 

 

 

Sản phẩm khí

579.

 

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu bằng chai chứa piston nổi

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 3700-16

TCVN/TC193 Sản phẩm khí

2020

2020

 

 

 

580.

 

Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 1: Giới thiệu và hướng dẫn

Xây dng mới

Chấp nhận ISO 12213-1:2006

 

2020

2020

 

 

 

581.

 

Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 2: Tính toán sử dụng phân tích thành phần phân t

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 12213-2:2006

 

2020

2020

 

 

 

582.

 

Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 3: Tính toán sử dụng các tính chất lý học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 12213-3:2006

 

2020

2020

 

 

 

583.

 

Khí thiên nhiên - Phép đo các tính chất - Các tính chất thể tích: khối lượng riêng, áp suất, nhiệt độ và hệ số nén

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 15970:2008

 

2020

2020

 

 

 

584.

 

Sản phẩm dầu mỏ - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách kiểm tra bằng mắt thường

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 15469

 

2020

2020

 

 

 

Dầu máy biến áp

585.

 

Dầu khoáng cách điện sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 3487-16e1

TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn

2020

2021

 

 

 

586.

 

Dầu khoáng cách điện có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 5222-16

 

2020

2021

 

 

 

587.

 

Chất lỏng cách điện - Lẩy mẫu

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 923-15

 

2020

2021

 

 

 

588.

 

Chất lỏng cách điện - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 1533-15

 

2020

2021

 

 

 

589.

 

Chất lỏng cách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh ăn mòn

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 1275-15

 

2020

2021

 

 

 

Ván gỗ nhân to

590.

 

Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng (OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16894:2009

TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo

2020

2020

 

 

 

591.

 

Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 2: Phương pháp buồng có diện tích nhỏ

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 12460-2:2018

 

2020

2020

 

 

 

592.

 

Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm, ván sợi, ván dăm định hướng (OSB) - Từ vựng

Soát xét TCVN 7750:2007, 7751:2007

Chấp nhận ISO 17064:2016

 

2020

2020

 

 

 

593.

 

Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô

Soát xét TCVN 7753:2007

Chấp nhận ISO 16895:2016

 

2020

2020

 

 

 

Dụng cụ tránh thai

594.

 

Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Yêu cầu và phương pháp thử

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 7439:2015

TCVN/TC 157 Dụng cụ tránh thai

2020

2021

 

 

 

595.

 

Dụng cụ tránh thai cơ học - Màng tránh thai cao su tự nhiên và silicon tái sử dụng - Yêu cầu và phương pháp thử

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 8009:2014

 

2020

2021

 

 

 

596.

 

Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Hướng dẫn thiết kế, thực hiện, phân tích và giải thích các nghiên cứu lâm sàng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 11249:2018

 

2020

2021

 

 

 

597.

 

Chất bôi trơn bổ sung cho bao cao su nam làm từ latex cao su tự nhiên - Ảnh hưởng đến độ bền của bao cao su

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 19671:2018

 

2020

2021

 

 

 

598.

 

Hướng dẫn xử lý mẫu để xác định thể tích và áp suất nổ, thử nghiệm dò tìm không có lỗ thủng đối với bao cao su nam

Xây dựng mới

Chấp nhân ISO/TR 19969:2018

 

2020

2021

 

 

 

599.

 

Tấm ngăn dự phòng - Yêu cầu và phương pháp thử

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 29942:2011

 

2020

2021

 

 

 

Chất làm mát động cơ

600.

 

Etylen glycol và propylen glycol - Phương pháp phân tích

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM E 202-18

TCVN/TC 47 Hóa học

2020

2020

 

 

 

601.

 

Chất làm mát động cơ loại không-nước dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 8085-17

 

2020

2020

 

 

 

602.

 

Chất làm mát động cơ gốc 1,3 Propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 7518-10 (2015)e1

 

2020

2020

 

 

 

603.

 

Chất làm mát động cơ gốc glycol dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 3306-14

 

2020

2020

 

 

 

604.

 

Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D 1121-11

 

2020

2020

 

 

 

Sản phẩm rau quả chế biến

605.

 

Salat quả nhiệt đới đóng hộp

Xây dựng mới

Chấp nhn CODEX STAN 99-1981. Amd. 2017

TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2020

2021

 

 

 

606.

 

Măng tre đóng hộp

Xây dựng mới

Chấp nhận CODEX STAN 241-2003, Rev.1-2011, Amd.1-2015

 

2020

2021

 

 

 

607.

 

Dưa chuột dầm giấm

Soát xét TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981)

Chấp nhận CODEX STAN 115-1981, Amd. 2017

 

2020

2021

 

 

 

608.

 

Kim chi

Xây dựng mới

Chấp nhận CODEX STAN 223-2001, Amd 2017

 

2020

2021

 

 

 

609.

 

Chuối sấy

Xây dựng mới

Tham khảo UNECE Standard DDP-29 (2018)

 

2020

2021

 

 

 

610.

 

Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh

Xây dựng mới

Chấp nhận CODEX STAN 41-1981

 

2020

2021

 

 

 

Cacao và sản phẩm cacao

 

611.

 

Hạt cacao - Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng

Soát xét TCVN 7519:2005

Chp nhận ISO 2451:2017

TCVN/TC/F16/ SC1 Cacao và sản phẩm cacao

2020

2021

 

 

 

612.

 

Ht cacao - Lấy mẫu

Soát xét TCVN 7521:2005 (ISO 2292:1973)

Chấp nhận ISO 2292:2017

 

2020

2021

 

 

 

613.

 

Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với các hệ thống quản lý bền vững

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 34101-1:2019

 

2020

2021

 

 

 

614.

 

Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 2: Yêu cầu thực hiện (liên quan đến các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường)

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 34101-2:2019

 

2020

2021

 

 

 

615.

 

Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 3: Yêu cầu truy xuất nguồn gốc

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 34101-3:2019

 

2020

2021

 

 

 

616.

 

Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 4: Yêu cầu đối với chương trình chứng nhận

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 34101-4:2019

 

2020

2021

 

 

 

Tinh dầu

617.

 

Tinh dầu hoàng lan dạng macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 3523:2002

TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật

2020

2021

 

 

 

618.

 

Tinh dầu tràm trà loại terpinen-4-ol

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 4730:2017 & Amd. 1:2018

 

2020

2021

 

 

 

619.

 

Tinh dầu chanh không hạt [Citrus latifolia Tanaka]

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 23954:2009

 

2020

2021

 

 

 

620.

 

Tinh dầu oải hương lá rộng (Lavandula latifolia (L.f.) Medikus)

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 4719:2012

 

2020

2021

 

 

 

621.

 

Tinh dầu oải hương Grosso (Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik.)

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 8902:2009

 

2020

2021

 

 

 

622.

 

Tinh dầu sả hoa hồng (Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia)

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 4727:1988

 

2020

2021

 

 

 

Phân tích chất gây dị ứng trong thực phẩm

623.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn dịch - Phần 1: Yêu cầu chung

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 15633-1:2009

TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

2020

2021

 

 

 

624.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn nhiễm - Phn 2: Định lượng hạt phỉ bằng phép thử miễn dịch enzym sử dụng kháng thể đơn dòng và phát hiện axit bicinchoninic-protein

Xây dựng mới

Chấp nhận CEN/TS 15633-2:2013

 

2020

2021

 

 

 

625.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 1: Yêu cầu chung

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 15634-1:2009

 

2020

2021

 

 

 

626.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 2: Cần tây (Apium graveolens) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR

Xây dựng mới

Chấp nhận CEN/TS 15634-2:2012

 

2020

2021

 

 

 

627.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 3: Hạt ph (Corylus avellana) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR

Xây dựng mới

Chấp nhận CEN/TS 15634-3:2016

 

2020

2021

 

 

 

628.

 

Thực phm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 4: Hạt lạc (Arachis hypogaea) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR

Xây dựng mới

Chấp nhận CEN/TS 15634-4:2016

 

2020

2021

 

 

 

629.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 5: Cải bẹ xanh (Sinapis alba) và đậu tương (Glycine max) - Định lượng trình tự AND đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR

Xây dựng mới

Chấp nhận CEN/TS 15634-5:2016

 

2020

2021

 

 

 

630.

 

Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và thẩm định phương pháp

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 15842:2010

 

2020

2021

 

 

 

Sn phẩm thuốc lá

631.

 

Thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu

Xây dựng mới

TCVN/TC 126 Sản phẩm thuốc lá

2020

2021

 

 

 

632.

 

Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon oxit

Xây dựng mới

 

2020

2021

 

 

 

633.

 

Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cac nito nito oxit

Xây dựng mới

 

2020

2021

 

 

 

Truy xuất nguồn gốc

634.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

 

2020

2021

 

 

 

635.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 2: Chuỗi cung ứng thịt bò

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

 

2020

2021

 

 

 

636.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 3: Chuỗi cung ứng thịt cừu

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

 

2020

2021

 

 

 

637.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 4: Chuỗi cung ứng thịt lợn

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

 

2020

2021

 

 

 

638.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 5: Chuỗi cung ứng thịt gia cầm

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

 

2020

2021

 

 

 

639.

 

Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm - Các tiêu chí đánh giá

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1 (2016)

 

2020

2021

 

 

 

640.

 

Truy xuất nguồn gốc - Vật mang dữ liệu truy xuất nguồn gốc

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1

 

2020

2021

 

 

 

641.

 

Truy xuất nguồn gốc - Mã truy xuất nguồn gốc

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1

 

2020

2021

 

 

 

642.

 

Truy xuất nguồn gốc - truy xuất nguồn gốc dược phẩm

Xây dựng mới

Tham khảo tài liệu GS1

 

2020

2021

 

 

 

Mã số mã vạch

643.

 

Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch- Phn 1: Ký hiệu tuyến tính

Chấp nhận ISO/IEC 15426-1:2006

 

2020

2021

 

 

 

644.

 

Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch - Phần 2: Biểu trưng hai chiều

Chấp nhn ISO/IEC 15426-2:2015

 

2020

2021

 

 

 

Đồ chơi trẻ em

645.

 

An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý

TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-1:2018

TCVN/TC 181 An toàn đồ chơi trẻ em

2020

2020

 

 

 

646.

 

An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại

TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010)

Chấp nhận ISO 8124-3:2010, Amd 1:2014; Amd 2:2018

 

2020

2020

 

 

 

647.

 

An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình

TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-4:2014 + Amd 1:2017

 

2020

2020

 

 

 

648.

 

An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6: Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em

TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014)

Chấp nhận ISO 8124-6:2018

 

2020

2020

 

 

 

649.

 

An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8: Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng

TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014

Chấp nhận ISO 8124-8:2016

 

2020

2020

 

 

 

650.

 

Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 10: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho thiết bị chơi khoang kín

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 1176-10:2008

 

2020

2020

 

 

 

651.

 

Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 11: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho lưới bao quanh khu vui chơi

Xây dựng mới

Chấp nhận EN 1176-11-2014

 

2020

2020

 

 

 

Nhựa phân hủy sinh học

652.

 

Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 1: Nguyên tắc chung

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16620-1:2015

TCVN/TC 61/SC14 Chất dẻo - Khía cạnh môi trường

2020

2020

 

 

 

653.

 

Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 2: Xác định hàm lượng các bon sinh học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16620-2:2015

 

2020

2020

 

 

 

654.

 

Nhựa - Hàm lượng cht gốc sinh học - Phần 3: Xác định hàm lượng polymer tổng hợp sinh học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16620-3:2015

 

2020

2020

 

 

 

655.

 

Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phằn 4: Xác định hàm lượng khối lượng sinh học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16620-4:2016

 

2020

2020

 

 

 

656.

 

Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 5: Công bố hàm lượng các bon sinh học, hàm lượng polymer tổng hợp sinh học và hàm lượng khối lượng sinh học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 16620-5:2017

 

2020

2020

 

 

 

657.

 

Nhựa - Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn dưới các điều kiện thủy phân hiếu khí - Phương pháp phân tích khí sinh học thoát ra

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 15895:2014

 

2020

2020

 

 

 

658.

 

Nhựa - Phương pháp chuẩn bị mẫu để thử nghiệm sự phân hủy sinh học

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 10210:2012

 

2020

2020

 

 

 

Sản phẩm da

659.

 

Da - Phép đo màu và sự khác biệt màu ca da hoàn thiện)

Xây dựng mới

Chấp nhn ISO22700:2019

TCVN/TC 120 Sản phẩm da

2020

2020

 

 

 

660.

 

Da - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu tồn dư

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 22517:2019

 

2020

2020

 

 

 

661.

 

Da - Hàm lượng crom trong da mũi giầy - Yêu cầu và phương pháp thử

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 20942:2019

 

2020

2020

 

 

 

662.

 

Da - Xác định hóa học hàm lượng crom (VI) trong da - Quá trình lão hóa nhiệt của da và xác định crom hóa trị sáu

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 10195:2018

 

2020

2020

 

 

 

663.

 

Da - Phân loại da da dê và da cừu thuộc crom dựa vào các khuyết tật

Xây dng mới

Chấp nhận ISO 11457:2018

 

2020

2020

 

 

 

664.

 

Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nhiệt của da láng

TCVN 10458:2014 (ISO 17232:2006)

Chấp nhận ISO 17232:2017

 

2020

2020

 

 

 

665.

 

Da - Phép thử hóa - Xác định pH và sự chênh lệch giá trị

TCVN 7127:2010 (ISO 4045:2008)

Chấp nhận ISO 4045:2018

 

2020

2020

 

 

 

666.

 

Da - Phép thử hóa hoc - Xác định chất hòa tan trong điclometan và hàm lượng axit béo tự do

TCVN 7129:2010 (ISO 4048:2008)

Chấp nhận ISO 4048:2018

 

2020

2020

 

 

 

Giầy dép

667.

 

Giy dép đi học

Xây dựng mới

Tự xây dựng

TCVN/TC 216 Giầy dép

2020

2020

 

 

 

668.

 

Giy dép trẻ em

Xây dựng mới

Tự xây dựng

 

2020

2020

 

 

 

669.

 

Giầy thể thao thông thường

Xây dựng mới

Tự xây dựng

 

2020

2020

 

 

 

670.

 

Giầy thời trang

Xây dựng mới

Tự xây dựng

 

2020

2020

 

 

 

Dữ liệu lớn (Dữ liệu lớn)

671.

 

Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Tổng quan và từ vựng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/IEC 20546:2019

TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin

2020

2020

 

 

 

672.

 

Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Phần 2: Các trường hợp sử dụng và các yêu cầu dẫn xuất

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-2:2018

 

2020

2020

 

 

 

673.

 

Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 5: Lộ trình chuẩn

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-5:2018

 

2020

2020

 

 

 

Internet kết nối vạn vật

674.

 

Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến và giao diện cho hệ thống lưới thông minh

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/IEC 30101:20141

TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin

2020

2020

 

 

 

675.

 

Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến - Giao diện ứng dụng mạng cảm biến chung

Xây dựng mi

Chấp nhận ISO/IEC 30128:2014

 

2020

2020

 

 

 

676.

 

Internet kết nối vạn vận (IoT) - Kiến trúc tham chiếu

Xây dựng mới

Chấp nhn ISO/IEC 30141:2018

 

2020

2020

 

 

 

Phát triển bền vững trong cộng đồng

677.

 

Đô thị và cộng đồng bền vững - Khung trưng thành cho các cộng đồng bền vững và thông minh

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/DIS 37107

TCVN/TC 268 Cộng đồng và thành phố bền vững

2020

2020

 

 

 

678.

 

Đô thị và cộng đồng bền vững - Các chỉ số về các dịch vụ đô thị và chất lượng cuộc sống

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 37120:2018

 

2020

2020

 

 

 

Đô th thông minh

679.

 

Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 1: Mô hình và thuật ngữ

Xây dng mới

Chấp nhận IEC 62264-1:2013

 

2020

2020

 

 

 

680.

 

Tích hợp hệ thống kim soát doanh nghiệp - Phần 2:

Các đối tượng và thuộc tính để tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 62264-2:2015

 

2020

2020

 

 

 

681.

 

Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 3: Các mô hình hoạt động của quản lý hoạt động sản xuất

Xây dựng mới

Chấp nhận IEC 62264-3:2016

 

2020

2020

 

 

 

Đánh giá sự phù hợp

682.

 

Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và nguyên tắc chung

TCVN ISO 17000:2007 ISO 17000:2019

TCVN/TC/CASCO

2020

2020

 

 

 

683.

 

Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-10:2018

 

2020

2020

 

 

 

684.

 

Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất

Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-11:2018

 

2020

2020

 

 

 

685.

 

Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu với tổ chức thực hiện các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận

Xây dng mới ISO/IEC 17029:2019

 

2020

2020

 

 

 

Hệ thống quản lý

686.

 

Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 tại chính quyền địa phương

TCVN ISO 18091:2015 ISO 18091:2019

TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng

2020

2020

 

 

 

687.

 

Ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành cụ thể - Yêu cầu đối với các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ

TCVN ISO 29001:2013 ISO 29001:2019

 

2020

2020

 

 

 

688.

 

Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý đổi mới - Hướng dẫn

Xây dựng mới ISO 56002:2019

 

2020

2020

 

 

 

Quản lý nguồn nhân lực

689.

 

Hệ thống quản lý tri thức - Các yêu cầu

Xây dựng mới ISO 30401:2018

TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực

2020

2020

 

 

 

690.

 

Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý kh năng việc làm bền vững cho tổ chức

Xây dựng mới ISO/TR 30406:2017

 

2020

2020

 

 

 

691.

 

Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài

Xây dựng mới ISO/TS 30414:2018

 

2020

2020

 

 

 

Đại lượng và đơn vị

692.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học

TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) ISO 80000-2:2019

TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị

2020

2020

 

 

 

693.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) ISO 80000-3:2019

 

2020

2020

 

 

 

694.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) ISO 80000-4:2019

 

2020

2020

 

 

 

695.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học

TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007) ISO 80000-5:2019

 

2020

2020

 

 

 

696.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng

TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008) ISO 80000-7:2019

 

2020

2020

 

 

 

697.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử

TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) ISO 80000-9:2019

 

2020

2020

 

 

 

698.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Nguyên tử và vật lý hạt nhân

TCVN 7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009) ISO/FDIS 80000-10

 

2020

2020

 

 

 

699.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008) ISO/FDIS 80000-11

 

2020

2020

 

 

 

700.

 

Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất rắn

TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009) ISO/FDIS 80000-12

 

2020

2020

 

 

 

Quản l môi trường

701.

 

Quản lý và các hoạt động liên quan khí nhà kính - Khuôn khổ và nguyên tắc đối với phương pháp luận về các hoạt động khí hậu

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 14080:2018

TCVN/TC 207 Quản lý môi trường

2020

2021

 

 

 

702.

 

Thích ứng biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/FDIS 14090:2018

 

2020

2021

 

 

 

703.

 

Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 14067:2018

 

2020

2021

 

 

 

Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit

704.

 

Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Thuật ngữ và định nghĩa

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 27917:2017

TCVN/TC265 Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit

2020

2021

 

 

 

705.

 

Thu giữ cacbon dioxit, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Hệ thống vận chuyển đường ống

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 27913:2016

 

2020

2021

 

 

 

706.

 

Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Lưu trữ địa chất

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 27914:2017

 

2020

2021

 

 

 

707.

 

Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Định lượng và kiểm tra xác nhận

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/TR 27915:2017

 

2020

2021

 

 

 

Xử lý, tái chế tái sử dụng chất thải

708.

 

Hướng dẫn xác định đặc tính của tro bay của than và tro bay của các quá trình đốt than sạch cho các sử dụng tiềm năng

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D5759-12

TCVN/TC 200 Chất thải rắn

2020

2021

 

 

 

709.

 

Thực hành chuẩn đối với việc lốp xe phế thải trong các ứng dụng kỹ thuật dân dụng

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D6270-17

 

2020

2021

 

 

 

710.

 

Thực hành chuẩn xử lý hỗn hợp vôi, tro bay, và chất thải kim loại nặng trong vật liệu san lấp và các ứng dụng xây dựng khác

Xây dng mới

Chấp nhận ASTM E1266-12

 

2020

2021

 

 

 

711.

 

Hướng dẫn sử dụng phế thải lốp làm nhiên liệu có nguồn gốc từ lốp

Xây dựng mới

Chấp nhận ASTM D6700-19

 

2020

2021

 

 

 

Tái sử dụng nước

712.

 

Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro sức khỏe đối với tái sử dụng nước không dùng để uống

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 20426:2018

TCVN/TC 282 Tái s dụng nước

2020

2021

 

 

 

713.

 

Hướng dẫn phân loại chất lượng nước cho tái sử dụng nước

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 20469:2018

 

2020

2021

 

 

 

714.

 

Tái sử dụng nước -Từ vụng

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 20670:2018

 

2020

2021

 

 

 

An toàn bức x

715.

 

An toàn bức xạ - Hưng dẫn xác định tính năng của liều kế và hệ đo liều dùng trong quá trình xử lý bức xạ

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/ASTM 52701:2013

TCVN/TC 85 An toàn bức xạ

2020

2021

 

 

 

716.

 

An toàn bức xạ - Thực hành đo liều đối với máy chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO/ASTM 52116:2013

 

2020

2021

 

 

 

717.

 

An toàn bức xạ - Tiêu chí và giới hạn tính năng đối với đánh giá định kỳ các dịch vụ đo liều

Xây dựng mới

Chấp nhận ISO 14146:2018

 

2020

2021

 

 

 

Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch, tên gọi TCVN, phương thức xây dựng TCVN trong kế hoạch có thể được xem xét, xác định lại cho phù hợp với đối tượng, nội dung TCVN tương ứng và quy định pháp luật hiện hành.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4099/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: 4099/QĐ-BKHCN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: Trần Văn Tùng
Ngày ban hành: 31/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [16]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4099/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…